You are on page 1of 14

bài 1 Bài 2

Tiền gửi (30,000,000) Tiền gửi (30,000,000)


LS 0.45% THÁNG LS 0.70% tháng
Thời gian 6 tháng Gửi đều mỗ (200,000)
Thời gian 2 năm
1. Lãi không nhập gốc 24 tháng
FV $30,810,000 (30,810,000.00) FV $40,674,319
2. Lãi nhập gốc sau mỗi tháng Mỗi tháng anh ta phải gửi thêm vào sổ để có 50trđ
FV $30,819,167 FV 50,000,000
PMT ($558,199)
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ
Bài 1 3.50
Thời gian 10 năm 3.00
Discount rate 8% 2.50
Năm DỰ ÁN A DỰ ÁN B Lãi suất DỰ ÁN A DỰ ÁN B 2.00
0 -4.5 -4.5 0% $3.00 $4.80 1.50
1 0.75 0.2 1% $2.60 $4.20
1.00
2 0.75 0.4 2% $2.24 $3.66
0.50
3 0.75 0.6 3% $1.90 $3.15
4 0.75 0.7 4% $1.58 $2.69 0.00
0% 1% 2%
5 0.75 1 5% $1.29 $2.26 (0.50)
6 0.75 1.1 6% $1.02 $1.86 (1.00)
7 0.75 1.3 7% $0.77 $1.50
8 0.75 1.4 8% $0.53 $1.16
9 0.75 1.3 9% $0.31 $0.85
10 0.75 1.3 10% $0.11 $0.56
NPV $0.53 $1.16 11% -$0.08 $0.29
IRR 10.6% 12.1% 12% -$0.26 $0.03 6.00
13% -$0.43 -$0.20 5.00
14% -$0.59 -$0.42
15% -$0.74 -$0.62 4.00

3.00

2.00
Công ty nên đầu tư vào Dự án B vì có NPV>0, IRR lớn hơn IRR dự án A => Do đó,dự án B hiệu quả hơn
1.00

0.00
0% 1% 2%
(1.00)
để có 50trđ

DỰ ÁN A
3.50
3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 9% 10% 11% 12% 13% 14% 15%
(0.50)
(1.00)

Lãi suất DỰ ÁN A

DỰ ÁN B
6.00

5.00

4.00

3.00

2.00

1.00

0.00
0% 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 9% 10% 11% 12% 13% 14% 15%
(1.00)

Lãi suất DỰ ÁN B
BÀI TOÁN TỐI ƯU
Bài 1
Nguyên liệu Bp đậu xanh khoai môn sầu riêng
Đường 0.04 0.05 0.03
Bột 0.15 0.15 0.1
Lời 3,500 3,000 2,500
Số lượng cần sản xuất 0 0 8,000
X1 X2 X3

RÀNG BUỘC
Nguyên liệu Dự trữ Thực tế
Đường 500 240
Bột 800 800

MỤC TIÊU => MAX LỢI NHUẬN


20,000,000
Bài 2
Chất DD A B C
Đạm 0.3 0.2 0.1
Đường 0.2 0.4 0.3
Khoáng 0.03 0.01 0.02
Giá 4,000 5,000 3,000
Lượng thức ăn cần mua 171 1 285
X1 X2 X3

RÀNG BUỘC
Chất DD TỐI THIỂU THỰC TẾ
Đạm 80 80
Đường 120 120.1
Khoáng 10 10.84

MỤC TIÊU =>MIN CHI PHÍ


1,544,000
Bài 3
Máy I Máy II Máy III Lời Số lượng cần sx
SP A 4 3 2 6,000 25 cái
SP B 2 1 4 4,000 0 cái
Tổng MAX 100 300 50
Thực tế 100 75 50

RÀNG BUỘC MỤC TIÊU => MAX LỢI NHUẬN


150,000
Bài 4
Nguyên liệu X Y Z
NVL1 0.2 0.1 0.1
NVL2 0.1 0.1 0.2
Lợi nhuận 5,000 2,000 6,000
Số SP cần sx 100 0 300
X1 X2 X3

RÀNG BUỘC MỤC TIÊU =>MAX LỢI NHUẬN


Nguyên liệu Trữ lượng Thực tế 2,300,000
NVL1 50 50
NVL2 70 70
BÀI TOÁN ĐIỂM HÒA VỐN
Bài 1. Bài 1. Công ty THUD là công ty chuyên sản xuất túi chống sốc má
cố định hàng năm của công ty là 600 triệu đồng. Giá bán của mỗi
CP CỐ ĐỊNH 600,000,000 ngàn đồng, chi phí biến đổi để sản xuất và phân phối mỗi túi là 5
CP BIẾN ĐỔI 50,000 Xác định sản lượng hòa vốn và vẽ đồ thị điểm hòa vốn.
GIÁ BÁN 100,000

SẢN LƯỢNG HV 12,000


DOANH THU HV 1,200,000,000
TỔNG CP HV 1,200,000,000
LỢI NHUẬN HV -
CÔNG SUÂT HV
THỜI GIAN HV
1,600,000,000

SẢN LƯỢNG DOANH THU CP CỐ ĐỊNH CP BIẾN ĐỔI TỔNG CP 1,400,000,000


0 - 600,000,000 - 600,000,000
1000 100,000,000 600,000,000 50,000,000 650,000,000 1,200,000,000
2000 200,000,000 600,000,000 100,000,000 700,000,000
1,000,000,000
3000 300,000,000 600,000,000 150,000,000 750,000,000
4000 400,000,000 600,000,000 200,000,000 800,000,000 800,000,000
5000 500,000,000 600,000,000 250,000,000 850,000,000
6000 600,000,000 600,000,000 300,000,000 900,000,000 600,000,000
7000 700,000,000 600,000,000 350,000,000 950,000,000
400,000,000
8000 800,000,000 600,000,000 400,000,000 1,000,000,000
9000 900,000,000 600,000,000 450,000,000 1,050,000,000 200,000,000
10000 1,000,000,000 600,000,000 500,000,000 1,100,000,000
11000 1,100,000,000 600,000,000 550,000,000 1,150,000,000 0
0 1000 2000
12000 1,200,000,000 600,000,000 600,000,000 1,200,000,000
13000 1,300,000,000 600,000,000 650,000,000 1,250,000,000 SẢN LƯỢNG
14000 1,400,000,000 600,000,000 700,000,000 1,300,000,000
15000 1,500,000,000 600,000,000 750,000,000 1,350,000,000
ên sản xuất túi chống sốc máy tính. Chi phí
0 triệu đồng. Giá bán của mỗi túi là 100
uất và phân phối mỗi túi là 50 ngàn đồng.
ồ thị điểm hòa vốn.

ĐỒ THỊ ĐIỂM HÒA VỐN


1,600,000,000

1,400,000,000

1,200,000,000

1,000,000,000

800,000,000

600,000,000

400,000,000

200,000,000

0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000 10000 11000 12000 13000 14000 15000

SẢN LƯỢNG DOANH THU CP CỐ ĐỊNH CP BIẾN ĐỔI TỔNG CP


Bài 2.

CP CỐ ĐỊNH 2,000,000
CP BIẾN ĐỔI 5,000
GIÁ BÁN 15,000
SL BÁN HÀNG THÁNG 300

SL HÒA VỐN 200


DOANH THU HV 3,000,000
CHI PHÍ HV 3,000,000
LỢI NHUẬN HV -

b.
CP CỐ ĐỊNH 2,300,000
SL HÒA VỐN 230
DOANH THU HV 3,450,000
CHI PHÍ HV 3,450,000
LỢI NHUẬN HV -

c.
GIÁ BÁN 13,000
SL BÁN THÊM KỲ VỌNG 350

SL HÒA VỐN 250


DOANH THU HV 3,250,000 Yêu cầu:
CHI PHÍ HV 3,250,000 a. Lập và hoàn tất bảng tính.
b. Tính sản lượng tối thiểu để công ty hòa vốn trong t
LỢI NHUẬN HV - khác đã cho.
c. Vẽ đồ thị điểm hòa vốn cho trường hợp thay đổi gi
Bài 3.
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NĂM 2022
Đơn vị:Triệu đồng
Khoản mục Gía trị Khoản mục
Kế hoạch SX (tấn thành phẩm) 2,500 Kế hoạch SX (tấn thành ph
giá nguyên liệu(triệu đồng/tấn 1.5 giá nguyên liệu(triệu đồng/
Gía bán (triệu đồng/tấn TP) 5 Gía bán (triệu đồng/tấn TP)
Chi phí NVL phụ(/tấn TP) 0.1 Chi phí NVL phụ(/tấn TP)
Chi phí điện+nước(/tấn TP) 0.05 Chi phí điện+nước(/tấn TP)
Lương trực tiếp(/tấn TP) 0.15 Lương trực tiếp(/tấn TP)
Khấu hao thiết bị 2,500 Khấu hao thiết bị
Chi phí quản lý 75 Chi phí quản lý
Chi phí quảng cáo 10 Chi phí quảng cáo
KẾT QUẢ KINH DOANH KẾT QUẢ KINH DOANH
(Đơn vị tính:Triệu đồng) (Đơn vị tính:Triệu đồng)
Khoản mục Gía trị Khoản mục
Doanh số 12,500 Doanh số
CP cố định 2,585 CP cố định
Biến phí/ĐV 1.80 Biến phí/ĐV
Tổng biến phí 4,500 Tổng biến phí
Tổng chi phí 7,085 Tổng chi phí
Lợi nhuận 5,415 Lợi nhuận
SẢN LƯỢNG HV
DOANH THU HV
CHI PHÍ HV
LỢI NHUẬN HV
c.Đồ thị điểm HV cho TH thay đổi giá bán
Gía bán Số lượng HV Doanh thu Định phí Biến phí
1 807.81 807.8 2,585 1,454.1
2 807.81 1615.6 2,585 1,454.1
3 807.81 2423.4 2,585 1,454.1
4 807.81 3231.3 2,585 1,454.1
5 807.81 4039.1 2,585 1,454.1
6 807.81 4846.9 2,585 1,454.1
7 807.81 5654.7 2,585 1,454.1
8 807.81 6462.5 2,585 1,454.1
9 807.81 7270.3 2,585 1,454.1
10 807.81 8078.1 2,585 1,454.1
Bài 2: Lớp THUD đang có dự án nấu trà sữa bán và ship tại giảng đường. Chi phí cố định hàng tháng
chị bỏ ra là 2,000,000 đồng. Chi phí biến đổi tính cho một ly trà sữa là 5,000 đồng; mỗi chai sữa bắp
được bán với giá 15,000 đồng. Hàng tháng lớp bán được khoảng 300 ly trà sữa.
a/ Xác định số ly trà sữa cần bán để hòa vốn. Vẽ đồ thị điểm hòa vốn.
b/ Nếu chi phí cố định tăng lên 15% thì điểm hòa vốn mới như thế nào?
c/ Nếu giá bán thay đổi, giảm xuống còn 13,000 đồng/ly thì kỳ vọng sẽ bán được thêm 50 ly trà
sữa. Lúc này, điểm hòa vốn mới như thế nào?

bảng tính.
tối thiểu để công ty hòa vốn trong trường hợp giữ nguyên giá bán và các yếu tố

hòa vốn cho trường hợp thay đổi giá bán.

Gía trị
2,500
1.5
5
0.1
0.05
0.15
2,500
75
10
Ả KINH DOANH
tính:Triệu đồng)
Gía trị
4,039
2,585
1.80
1,454
4,039
-
807.81
4039.06
4039.06
-
ĐỒ THỊ ĐIỂM HÒA VỐN
Tổng CP
4,039.1 9,000

4,039.1 8,000
4,039.1 7,000
4,039.1 6,000
4,039.1
5,000
4,039.1
4,000
4,039.1
4,039.1 3,000
4,039.1 2,000
4,039.1 1,000
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Gía bán Số lượng HV Doanh thu Tổng CP


cố định hàng tháng
g; mỗi chai sữa bắp

được thêm 50 ly trà


9 10

You might also like