Professional Documents
Culture Documents
Tìm Hiểu: Các Chỉ Tiêu Tài Chính Nhóm Ngân Hàng
Tìm Hiểu: Các Chỉ Tiêu Tài Chính Nhóm Ngân Hàng
CASA càng lớn chứng tỏ Ngân hàng có lượng vốn giá rẻ để kinh
doanh
Định hướng sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để cho vay trung và dài
hạn đang được các Ngân hàng vận dụng hiệu quả
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
Tỷ số CIR (Cost income ratio) là một trong những chỉ số quan trọng để đánh giá hoạt động của ngân
hàng. Chí số này được tính bằng cách lấy Chi phí hoạt động (không bao gồm chi phí dự phòng rủi ro tín
dụng) chia cho Thu nhập từ hoạt động.
𝐶ℎ𝑖 𝑝ℎí ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔
CIR = x100%
𝑇ℎ𝑢 𝑛ℎậ𝑝 𝑡ừ ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
Hệ số an toàn vốn CAR là Tỷ lệ an toàn vốn một chỉ tiêu kinh tế phản
ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của
ngân hàng thương mại. Theo Thông tư 13/2010/TT-NHNN, tỷ lệ an
toàn vốn chi tiết theo 2 nhóm:
𝑉ố𝑛 𝑡ự 𝑐ó
Tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ = <=8%
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 "có " 𝑟ủ𝑖 𝑟𝑜
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛ợ 𝑥ấ𝑢
NPL =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑑ư 𝑛ợ
TÌM HIỂU CƠ HỘI ĐẦU TƯ
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
THƯƠNG TÍN (STB-HOSE)
Nguyễn Thái Diệu Uyên
Nội dung
90.0% 90%
80.0% 80%
70.0% 70%
50.0% 50%
88.0% 86.5%
40.0% 79.8% 79.8% 82.6% 81.2% 40%
78.5%
74.4% 76.3% 74.6% 76.7% 72.7%
65.2% 66.9%
30.0% 61.8% 30%
20.0% 20%
0.0% 0%
ACB BID CTG HDB LPB MBB STB TCB TPB VCB VIB VPB EIB SHB OCB 2016 2017 2018 2019 2020
80.8
80
61
60
40
19.9
20
5.7
1.2
0
ACB BID CTG HDB LPB
-1.4 MBB STB TCB TPB VCB VIB VPB
-0.8 EIB SHB MSB OCB
-4.3
-6.9 -8.2
-20 -16.7 -15.1
-18.7
-21.9 -21.9
-40
-60
-80
-86.7
-100
I. TRIỂN VỌNG VĨ MÔ VÀ NGÀNH
Triển vọng ngành Ngân hàng
Thông tư 1 là chính sách hỗ trợ ngành ngân hàng vượt qua sóng gió. Cụ thể,
trong năm 2020, SBV (NHNN) đã ban hành thông tư 01 với quy định về:
(1)Cơ cấu lại thời hạn trả nợ (gốc và/hoặc lãi) Miễn, giảm lãi phí đối với các
khoản nợ này
(2)Giữ nguyên nhóm nợ
(3)Các ngân hàng không được ghi nhận khoản lãi dự thu đối với khoản nợ này
(nếu tái cơ cấu lãi)
I. TRIỂN VỌNG VĨ MÔ VÀ NGÀNH
Triển vọng ngành Ngân hàng _ Dư nợ tái cơ cấu của một số Ngân hàng
II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
Trụ sở chính 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.8, Q.3, TP. HCM
• NH TMCP SGTT
1996 • Niêm yết cổ
2015 • Tái cấu trúc
2018 • Kiện toàn và
thành lập • Là NH đầu tiên phiếu • Sáp nhập với Ngân hàng, • Khởi nhiều dự tăng tốc
phát hành cổ NH Phương Thay mới ban án quan trọng:
phiếu ra công Nam lãnh đạo LOS, CRM,
chúng BASEL II
1991 2006 2017 2019
2. Hệ thống mạng lưới
3. Công ty con
4. Ban lãnh đạo
5. Cơ cấu cổ đông
6. Quá trình tăng vốn điều lệ
Vốn điều lệ
2020
2017
2015
2013
2011
2010
2009
2008
2007
2006
1991
3,500
3,036 3,032
3,000 2,840
2,579 2,637 2,625
2,478
2,500
1,973
2,000 1,776
1,500 1,076
1,192 1,249
0
Q4/2019 Q1/2020 Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020
Thu nhập thuần từ lãi Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động Lợi nhuận sau thuế
III. KẾT QUẢ KINH DOANH
DOANH THU – LỢI NHUẬN – BIÊN LỢI NHUẬN NĂM
14,000 30%
27%
12,000 11,527
25%
23% 23%
22%
10,000
9,181
20%
8,000 7,634
15%
6,000 5,278
4,021 10%
4,000
2,455 2,682
1,790 5%
2,000
1,182
2%
89
- 0%
2016 2017 2018 2019 2020
TN thuần từ lãi LNST Biên LNR
III. KẾT QUẢ KINH DOANH
Chứng
khoán kinh
Kinh Chứng
doanh
doanh khoán đầu
ngoại hối tư
Hoạt động
Khác
dịch vụ
Cúc trúc
Thu nhập Góp vốn,
Tổng thu
thuần từ mua cổ
lãi nhập của phần
Ngân hàng
III. BCTC - KẾT QUẢ KINH DOANH
CƠ CẤU TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG
20,000
18,000
1,124
16,000
14,000 1,421
3,744
12,000
932 3,323
10,000
315 2,682
8,000
2,624
6,000 11,527
9,181
4,000 7,634
5,278
2,000
-
2017 2018 2019 2020
(2,000)
Thu nhập lãi thuần Hoạt động dịch vụ Hoạt động kinh doanh ngoại hối
Mua/bán CK kinh doanh Mua/bán CK đầu tư Khác
TN từ góp vốn, mau cổ phần
III. KẾT QUẢ KINH DOANH
CƠ CẤU THU NHẬP LÃI VÀ CÁC KHOẢN THU NHẬP TƯƠNG TỰ (tỷ đồng)
35,000
30,000
1,937
25,000
1,908
20,000 2,004
1,853
15,000
27,061
23,288
10,000
18,675
15,300
5,000
-
2016 2017 2018 2019
Cho vay KH và TCTD khác Chứng khoán đầu tư TG các TCTD khác Nghiệp vụ bảo lãnh
Cho thuê tài chính Hoạt động mua nợ Hoạt động tín dụng khác
III. KẾT QUẢ KINH DOANH
90%
80% 983 1,164 1,396
80% 777
60% 70%
198
60% 447
40% 3,439 199 373 413
2,113 3,772 4,803
50% 619
407
309
20% 40% 800
597 926
30%
0%
2016 2017 2018 2019 20% 659
(815)
(683) (1,090) (1,480) 963 973 1,189
-20% 10%
130
0%
-40%
2016 2017 2018 2019
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ
Ủy thác và đại lý Thanh toán Ngân quỹ
Cho thuê kho Hoa hồng hợp tác bảo hiểm Kiều hối
Khác
III. BCTC - KẾT QUẢ KINH DOANH
Cơ cấu chi phí hoạt động(tỷ đồng)
10000
226
486
8000 73 1,291
438
1,008
393 1,610
6000 871
106
345 1,385
793 1,274
4000 1,211
5,465
4,832
2000 4,109
3,111
0 -419
2016 2017 2018 2019
-2000
CP thuế và các khoản phí lệ phí CP nhân viên CP về tài sản CP hoạt động khác CP bảo hiểm TG của KH CP dự phòng
III. BCTC - KẾT QUẢ KINH DOANH
LỢI NHUẬN THUẦN – CHI PHÍ DỰ PHÒNG TÍN DỤNG – LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ
7,000
6,256
6,000
5,370
5,000
4,000 3,839
3,339
3,217
2,916
3,000
2,308 2,247 2,153
2,000
1,492 1,592
1,000 817
-
2017 2018 2019 2020
450,000.0
400,000.0 75,276.7
76,497.5
350,000.0 49,502.1
43,923.4 75,514.4
300,000.0
73,188.5
250,000.0 65,033.1
200,000.0 334,854.6
292,058.7
150,000.0 253,100.0
220,197.7
196,428.0
100,000.0
50,000.0
-
2016 2017 2018 2019 2020
Tiền mặt, VB, ĐQ TG tại NHNN Tiền, vàng gửi tại TCTD khác và CV TCTD khác
Chứng khoán kinh doanh CCCTCPS và TSTC khác Cho vay khách hàng
Hoạt động mua nợ Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn
Tài sản cố định Tài sản có khác
III. BCTC - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CƠ CẤU TỔNG NGUỒN VỐN
600,000
500,000
28,956
26,742
400,000 24,632
23,236
22,192
300,000
463,680
426,839
200,000
381,408
345,233
309,831
100,000
-
2016 2017 2018 2019 2020
Nợ phái trả Vốn và các quỹ
III. BCTC - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NỢ CHO VAY
100%
5,022 4,545
4,957
98% 8,303
8,510
96%
94%
211,643
90%
182,520
88%
86%
2016 2017 2018 2019 2020
Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ cần chú ý Nợ dưới tiêu chuẩn Nợ nghi ngờ Nợ có khả năng mất vốn
IV. CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA SACOMBANK
NPL – Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ
8.00%
6.91%
7.00%
6.00%
5.00% 4.67%
4.00%
3.00%
2.13%
1.94%
2.00% 1.71%
1.00%
0.00%
2016 2017 2018 2019 2020
NPL
IV. CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA SACOMBANK
NIM – Tỷ lệ thu nhập lãi thuần
3.00% 90,000 45%
2.63% 80,000 77,718 40%
2.00% 2.23% 2.33%
40%
1.74% 70,000 35%
1.00%
60,000 55,544 30%
0.00%
2017 2018 2019 2020 50,000 44,371 25%
25%
NIM 38,585
40,000 20%
LDR – Dự nợ tín dụng/Vốn huy động 30,000 15%
80% 15%
20,000 10%
75% 76% 10,000 5%
70%
71% 71% - 0%
2016 2017 2018 2019
65% 67% 68%
CASA % thay đổi
60%
2016 2017 2018 2019 2020
LDR
IV. CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA SACOMBANK
12.0
EPS
1600
10.0 9.56 9.63 1,487
1400 1,361
993
1000
6.0 ROA
ROE 800
4.40 EPS
4.0 600 555
400
2.0
200
0.46 0.57 0.57
0.29
- 0
2017 2018 2019 2020 2017 2018 2019 2020
V. ĐIỂM NHẤN – RỦI RO
Điểm nhấn đầu tư:
- Kỳ vọng vào thỏa thuận mua bán và chuyển nhượng giữa các cổ đông lớn của STB (Kiên Long
và phần vốn đang được quản lý bởi NHNN)
- Thanh lý các BĐS là các tài sản thế chấp trong các khoản vay nợ xấu của STB. Giúp tạo ra dòng
tiền và thu nhập đột biến
- Dòng tiền đầu tư trên thị trường chứng khoán lan tỏa trong nhóm ngân hàng
- Triển vọng từ Ban lãnh đạo mới tham gia vào vận hành và tái cấu trúc lại ngân hàng đến năm
2020 đã xử lý được 15,000 tỷ đồng nợ xấu
- Môi trường nới lỏng chính sách tiền tệ (lãi suất giảm) đã trợ lực thêm nỗ lực của ban lãnh đạo
STB
Rủi ro:
- Dịch bệnh
- Thương vụ chuyển nhượng cổ phiếu STB sẽ chậm trễ hơn với dự kiến
- Trong thời gian 5 năm tái cấu trúc sẽ không chia cổ tức, sẽ không thu hút các NĐT mới
- Rủi ro biến động trên thị trường chứng khoán
V. ĐIỂM NHẤN – RỦI RO
VI. DỰ BÁO VÀ ĐỊNH GIÁ THAM KHẢO
VI. DỰ BÁO VÀ ĐỊNH GIÁ THAM KHẢO
VII. THẢO LUẬN