You are on page 1of 41

TÌM HIỂU

CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH NHÓM


NGÂN HÀNG

Nguyễn Thái Diệu Uyên


CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
Tỷ số NIM (Net Interest Margin) là sự chênh lệch phần trăm giữa thu nhập lãi và chi phí lãi phải trả cho
ngân hàng, cho biết hiện các ngân hàng đang hưởng chênh lệch giữa lãi suất hoạt động huy động và hoạt
động tín dụng là bao nhiêu

𝑇ℎ𝑢 𝑛ℎậ𝑝 𝑙ã𝑖 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛


NIM =
𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 sinh 𝑙ã𝑖
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG

CASA (Current Account Savings Account) – Tiền gửi không kỳ


hạn: Đây là loại hình gửi tiết kiệm ngân hàng mà khách hàng có thể
chủ động với khoản tiền của mình bất cứ lúc nào (gửi thêm/rút tiền mặt
nhiều lần/ và hưởng lãi suất không kỳ hạn).

 CASA càng lớn chứng tỏ Ngân hàng có lượng vốn giá rẻ để kinh
doanh

 Định hướng sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để cho vay trung và dài
hạn đang được các Ngân hàng vận dụng hiệu quả
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
Tỷ số CIR (Cost income ratio) là một trong những chỉ số quan trọng để đánh giá hoạt động của ngân
hàng. Chí số này được tính bằng cách lấy Chi phí hoạt động (không bao gồm chi phí dự phòng rủi ro tín
dụng) chia cho Thu nhập từ hoạt động.
𝐶ℎ𝑖 𝑝ℎí ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔
CIR = x100%
𝑇ℎ𝑢 𝑛ℎậ𝑝 𝑡ừ ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG

Tỷ số LDR (Loan to deposit ratio) là hay còn gọi là tỷ lệ Dư nợ tín


dụng/Vốn huy động là một trong những tỷ số quan trọng dùng để
đánh giá chỉ tiêu an toàn của ngân hàng. Thông thường, LDR càng
cao thì khả năng sinh lời của ngân hàng càng lớn, nhưng đánh đổi là
rủi ro thanh khoản cũng cao hơn, bởi tín dụng được coi là tài sản kém
linh hoạt nhất trong số các tài sản sinh lời của ngân hàng nhưng lại là
tài sản sinh lời chính. LDR tăng, năng lực bảo vệ mình trước nguy cơ
rút tiền gửi đột ngột sẽ giảm tương ứng.

𝑉ố𝑛 𝑐ℎ𝑜 𝑣𝑎𝑦 𝑘ℎá𝑐ℎ ℎà𝑛𝑔


LDR = x100%
𝑉ố𝑛 ℎ𝑢𝑦 độ𝑛𝑔
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG

Hệ số an toàn vốn CAR là Tỷ lệ an toàn vốn một chỉ tiêu kinh tế phản
ánh mối quan hệ giữa vốn tự có với tài sản có điều chỉnh rủi ro của
ngân hàng thương mại. Theo Thông tư 13/2010/TT-NHNN, tỷ lệ an
toàn vốn chi tiết theo 2 nhóm:

𝑉ố𝑛 𝑡ự 𝑐ó
Tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ = <=8%
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 "có " 𝑟ủ𝑖 𝑟𝑜

𝑉ố𝑛 𝑡ự 𝑐ó ℎợ𝑝 𝑛ℎấ𝑡


Tỷ lệ an toàn vốn hợp nhất= <=8%
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 "có " 𝑟ủ𝑖 𝑟𝑜 ℎợ𝑝 𝑛ℎấ𝑡
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG

Tỷ lệ NPL (Non-performing loan ratio) – Tỷ lệ Nợ xấu trên Tổng dự


nợ, thường được sử dụng để phân loại thành các nhóm và trích lập
dự phòng rủi ro tương ứng.

Các khoản nợ từ nhóm 3-5 được xem là nợ xấu

𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛ợ 𝑥ấ𝑢
NPL =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑑ư 𝑛ợ
TÌM HIỂU CƠ HỘI ĐẦU TƯ
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
THƯƠNG TÍN (STB-HOSE)
Nguyễn Thái Diệu Uyên
Nội dung

I. Triển vọng vĩ mô và ngành


II. Tổng quan về Ngân hàng STB
III. Kết quả kinh doanh
IV. Các chỉ tiêu tài chính
V. Điểm nhấn – Rủi ro
VI. Dự báo và định giá
VII. Thảo luận
I. TRIỂN VỌNG VĨ MÔ VÀ NGÀNH
Các chỉ số kinh tế vĩ mô Việt Nam
I. TRIỂN VỌNG VĨ MÔ VÀ NGÀNH
Triển vọng ngành Ngân hàng
% TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG Tín dụng có những tín hiệu phục hồi tích cực
14.0%
trong cho vay cá nhân và SME. Sự phục hồi của
12.0%
12.1% nền kinh tế được thể hiện rõ nét ở tín dụng
Q4/2020 tăng trưởng 6.1%, tương đương với
10.0%
mức năm 2017-2018 – là giai đoạn tốt nhất của
ngành Ngân hàng. Nhiều ngân hàng đã đưa ra
8.0% kịch bản tích cực trong năm 2021 với tăng
trưởng tín dụng từ 14-20% trong năm 2021. Với
6%
6.0% những luận điểm như sau: (1) nền kinh tế phục
hồi, các doanh nghiệp quay trở lại sản xuất kinh
4.0%
doanh; (2) mặt bằng lãi suất thấp hỗ trợ tăng
2.3% 2.4% trưởng kinh tế; (3) đẩy mạnh đầu tư công kịch
2.0%
1.3% thích giải ngân cho vay vào các dự án về xây
dựng cầu đường.
0.0%
Q1/2020 Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020 CN2020
I. TRIỂN VỌNG VĨ MÔ VÀ NGÀNH
Triển vọng ngành Ngân hàng

Tỷ lệ LDR của các Ngân hàng CASA


100.0% 100%

90.0% 90%

80.0% 80%

70.0% 70%

60.0% 60% 82.90% 82.90%


82.90% 82.90% 82.90%

50.0% 50%
88.0% 86.5%
40.0% 79.8% 79.8% 82.6% 81.2% 40%
78.5%
74.4% 76.3% 74.6% 76.7% 72.7%
65.2% 66.9%
30.0% 61.8% 30%

20.0% 20%

10.0% 10% 17.10% 17.70%


16.70% 16.50% 16.80%

0.0% 0%
ACB BID CTG HDB LPB MBB STB TCB TPB VCB VIB VPB EIB SHB OCB 2016 2017 2018 2019 2020

2020 Sector CASA Tiền gửi có kỳ hạn


I. TRIỂN VỌNG VĨ MÔ VÀ NGÀNH
Triển vọng ngành Ngân hàng
Thay đổi Bps của NPLs các ngân hàng 2020 sv 2019
100

80.8
80

61
60

40

19.9
20

5.7
1.2
0
ACB BID CTG HDB LPB
-1.4 MBB STB TCB TPB VCB VIB VPB
-0.8 EIB SHB MSB OCB
-4.3
-6.9 -8.2
-20 -16.7 -15.1
-18.7
-21.9 -21.9

-40

-60

-80

-86.7
-100
I. TRIỂN VỌNG VĨ MÔ VÀ NGÀNH
Triển vọng ngành Ngân hàng
Thông tư 1 là chính sách hỗ trợ ngành ngân hàng vượt qua sóng gió. Cụ thể,
trong năm 2020, SBV (NHNN) đã ban hành thông tư 01 với quy định về:
(1)Cơ cấu lại thời hạn trả nợ (gốc và/hoặc lãi) Miễn, giảm lãi phí đối với các
khoản nợ này
(2)Giữ nguyên nhóm nợ
(3)Các ngân hàng không được ghi nhận khoản lãi dự thu đối với khoản nợ này
(nếu tái cơ cấu lãi)
I. TRIỂN VỌNG VĨ MÔ VÀ NGÀNH
Triển vọng ngành Ngân hàng _ Dư nợ tái cơ cấu của một số Ngân hàng
II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY

Tên công ty NH TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN (STB-HOSE)

Trụ sở chính 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.8, Q.3, TP. HCM

Ngành nghề kinh doanh Ngân hàng

KLCP niêm yết 1,885,215,716 CP


Vốn hóa hiện tại (05/03) 33,728.32 tỷ đồng
Giá đóng cửa 05/03 18,700đ/CP
P/E 12.58
1. Lịch sử hình thành và phát triển

• NH TMCP SGTT
1996 • Niêm yết cổ
2015 • Tái cấu trúc
2018 • Kiện toàn và
thành lập • Là NH đầu tiên phiếu • Sáp nhập với Ngân hàng, • Khởi nhiều dự tăng tốc
phát hành cổ NH Phương Thay mới ban án quan trọng:
phiếu ra công Nam lãnh đạo LOS, CRM,
chúng BASEL II
1991 2006 2017 2019
2. Hệ thống mạng lưới
3. Công ty con
4. Ban lãnh đạo
5. Cơ cấu cổ đông
6. Quá trình tăng vốn điều lệ
Vốn điều lệ

2020

2017

2015

2013

2011

2010

2009

2008

2007

2006

1991

- 5,000,000,000,000 10,000,000,000,000 15,000,000,000,000 20,000,000,000,000


Vốn điều lệ
III. KẾT QUẢ KINH DOANH
Cập nhật KQKD theo Quý
4,500
3,939
4,000

3,500
3,036 3,032
3,000 2,840
2,579 2,637 2,625
2,478
2,500

1,973
2,000 1,776

1,500 1,076
1,192 1,249

1,000 786 837


721 698 716
532
500 343

0
Q4/2019 Q1/2020 Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020
Thu nhập thuần từ lãi Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động Lợi nhuận sau thuế
III. KẾT QUẢ KINH DOANH
DOANH THU – LỢI NHUẬN – BIÊN LỢI NHUẬN NĂM
14,000 30%

27%
12,000 11,527
25%
23% 23%
22%
10,000
9,181
20%

8,000 7,634

15%
6,000 5,278

4,021 10%
4,000
2,455 2,682
1,790 5%
2,000
1,182
2%
89
- 0%
2016 2017 2018 2019 2020
TN thuần từ lãi LNST Biên LNR
III. KẾT QUẢ KINH DOANH

Chứng
khoán kinh
Kinh Chứng
doanh
doanh khoán đầu
ngoại hối tư

Hoạt động
Khác
dịch vụ

Cúc trúc
Thu nhập Góp vốn,
Tổng thu
thuần từ mua cổ
lãi nhập của phần
Ngân hàng
III. BCTC - KẾT QUẢ KINH DOANH
CƠ CẤU TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG
20,000

18,000
1,124
16,000

14,000 1,421
3,744
12,000
932 3,323
10,000
315 2,682
8,000
2,624
6,000 11,527
9,181
4,000 7,634
5,278
2,000

-
2017 2018 2019 2020
(2,000)
Thu nhập lãi thuần Hoạt động dịch vụ Hoạt động kinh doanh ngoại hối
Mua/bán CK kinh doanh Mua/bán CK đầu tư Khác
TN từ góp vốn, mau cổ phần
III. KẾT QUẢ KINH DOANH
CƠ CẤU THU NHẬP LÃI VÀ CÁC KHOẢN THU NHẬP TƯƠNG TỰ (tỷ đồng)
35,000

30,000
1,937

25,000
1,908

20,000 2,004

1,853
15,000
27,061
23,288
10,000
18,675
15,300
5,000

-
2016 2017 2018 2019
Cho vay KH và TCTD khác Chứng khoán đầu tư TG các TCTD khác Nghiệp vụ bảo lãnh
Cho thuê tài chính Hoạt động mua nợ Hoạt động tín dụng khác
III. KẾT QUẢ KINH DOANH

Hoạt động dịch vụ CƠ CẤU THU NHẬP DỊCH VỤ


100% 100%

90%
80% 983 1,164 1,396
80% 777

60% 70%
198
60% 447
40% 3,439 199 373 413
2,113 3,772 4,803
50% 619
407
309
20% 40% 800
597 926
30%
0%
2016 2017 2018 2019 20% 659
(815)
(683) (1,090) (1,480) 963 973 1,189
-20% 10%
130
0%
-40%
2016 2017 2018 2019
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Chi phí hoạt động dịch vụ
Ủy thác và đại lý Thanh toán Ngân quỹ
Cho thuê kho Hoa hồng hợp tác bảo hiểm Kiều hối
Khác
III. BCTC - KẾT QUẢ KINH DOANH
Cơ cấu chi phí hoạt động(tỷ đồng)
10000
226
486
8000 73 1,291
438
1,008
393 1,610
6000 871
106
345 1,385
793 1,274
4000 1,211
5,465
4,832
2000 4,109
3,111

0 -419
2016 2017 2018 2019

-2000
CP thuế và các khoản phí lệ phí CP nhân viên CP về tài sản CP hoạt động khác CP bảo hiểm TG của KH CP dự phòng
III. BCTC - KẾT QUẢ KINH DOANH
LỢI NHUẬN THUẦN – CHI PHÍ DỰ PHÒNG TÍN DỤNG – LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ
7,000
6,256

6,000
5,370

5,000

4,000 3,839

3,339
3,217
2,916
3,000
2,308 2,247 2,153
2,000
1,492 1,592

1,000 817

-
2017 2018 2019 2020

Lợi nhuận thuần Chi phí DPRRTD Tổng LNTT


III. BCTC - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CƠ CẤU TỔNG TÀI SẢN
500,000.0

450,000.0

400,000.0 75,276.7

76,497.5
350,000.0 49,502.1
43,923.4 75,514.4
300,000.0
73,188.5
250,000.0 65,033.1

200,000.0 334,854.6
292,058.7
150,000.0 253,100.0
220,197.7
196,428.0
100,000.0

50,000.0

-
2016 2017 2018 2019 2020
Tiền mặt, VB, ĐQ TG tại NHNN Tiền, vàng gửi tại TCTD khác và CV TCTD khác
Chứng khoán kinh doanh CCCTCPS và TSTC khác Cho vay khách hàng
Hoạt động mua nợ Chứng khoán đầu tư Góp vốn, đầu tư dài hạn
Tài sản cố định Tài sản có khác
III. BCTC - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CƠ CẤU TỔNG NGUỒN VỐN
600,000

500,000
28,956

26,742

400,000 24,632

23,236
22,192
300,000

463,680
426,839
200,000
381,408
345,233
309,831

100,000

-
2016 2017 2018 2019 2020
Nợ phái trả Vốn và các quỹ
III. BCTC - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NỢ CHO VAY
100%
5,022 4,545
4,957
98% 8,303
8,510

96%

94%

92% 289,470 330,701


250,019

211,643
90%

182,520
88%

86%
2016 2017 2018 2019 2020
Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ cần chú ý Nợ dưới tiêu chuẩn Nợ nghi ngờ Nợ có khả năng mất vốn
IV. CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA SACOMBANK
NPL – Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ
8.00%

6.91%
7.00%

6.00%

5.00% 4.67%

4.00%

3.00%

2.13%
1.94%
2.00% 1.71%

1.00%

0.00%
2016 2017 2018 2019 2020
NPL
IV. CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA SACOMBANK
NIM – Tỷ lệ thu nhập lãi thuần
3.00% 90,000 45%
2.63% 80,000 77,718 40%
2.00% 2.23% 2.33%
40%
1.74% 70,000 35%
1.00%
60,000 55,544 30%
0.00%
2017 2018 2019 2020 50,000 44,371 25%
25%
NIM 38,585
40,000 20%
LDR – Dự nợ tín dụng/Vốn huy động 30,000 15%
80% 15%
20,000 10%
75% 76% 10,000 5%
70%
71% 71% - 0%
2016 2017 2018 2019
65% 67% 68%
CASA % thay đổi
60%
2016 2017 2018 2019 2020
LDR
IV. CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA SACOMBANK
12.0
EPS
1600
10.0 9.56 9.63 1,487
1400 1,361

8.0 7.48 1200

993
1000
6.0 ROA
ROE 800
4.40 EPS
4.0 600 555

400
2.0
200
0.46 0.57 0.57
0.29
- 0
2017 2018 2019 2020 2017 2018 2019 2020
V. ĐIỂM NHẤN – RỦI RO
Điểm nhấn đầu tư:
- Kỳ vọng vào thỏa thuận mua bán và chuyển nhượng giữa các cổ đông lớn của STB (Kiên Long
và phần vốn đang được quản lý bởi NHNN)
- Thanh lý các BĐS là các tài sản thế chấp trong các khoản vay nợ xấu của STB. Giúp tạo ra dòng
tiền và thu nhập đột biến
- Dòng tiền đầu tư trên thị trường chứng khoán lan tỏa trong nhóm ngân hàng
- Triển vọng từ Ban lãnh đạo mới tham gia vào vận hành và tái cấu trúc lại ngân hàng đến năm
2020 đã xử lý được 15,000 tỷ đồng nợ xấu
- Môi trường nới lỏng chính sách tiền tệ (lãi suất giảm) đã trợ lực thêm nỗ lực của ban lãnh đạo
STB
Rủi ro:
- Dịch bệnh
- Thương vụ chuyển nhượng cổ phiếu STB sẽ chậm trễ hơn với dự kiến
- Trong thời gian 5 năm tái cấu trúc sẽ không chia cổ tức, sẽ không thu hút các NĐT mới
- Rủi ro biến động trên thị trường chứng khoán
V. ĐIỂM NHẤN – RỦI RO
VI. DỰ BÁO VÀ ĐỊNH GIÁ THAM KHẢO
VI. DỰ BÁO VÀ ĐỊNH GIÁ THAM KHẢO
VII. THẢO LUẬN

CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE!

You might also like