You are on page 1of 15

BÀI TOÁN TIỀN GỬI VÀ TIỀN VAY

BÀI 1
Gửi -500000000
Lãi suất 0.8% tháng
Kỳ hạn 36 tháng
Lãi nhập gốc hàng tháng

Dự án 1 Dự án 2
Mua căn hộ -500000000 Mua xe
Cho thuê 6000000 Cho thuê
Kì hạn 36 tháng Kì hạn
Bán lại 700000000
-500000000
20000000
36 tháng
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ
Bài 1

Vốn ban đầu -10 triệu USD


Thời hạn 9 năm
Lãi suất 8% năm
Dự án A 2000%
Năm Lợi nhuận Lãi suất Dòng tiền
Dự án A Dự án B 0% 16.70 1500%
0 -10 -10 3% 12.71
1 0 -1 6% 9.47 1000%
2 1.5 3 9% 6.82
3 4 3.3 12% 4.63 500%
4 3.5 3.5 15% 2.81
5 4 4 18% 1.28 0%
6 5 3.8 21% 0.00 0% 3

7 3.2 3.5 24% -1.10 -500%


8 3 3.2 27% -2.03
9 2.5 2 30% -2.84
NPV 7.65 6.73
IRR 20.99% 19.59%
Dự án B
Lãi suất Dòng tiền
0% 15.30
4% 10.43
8% 6.73
12% 3.86
16% 1.62
20% -0.16
24% -1.60
28% -2.76
32% -3.72
36% -4.51
40% -5.18

Công ty nên đầu tư vào dự án A vì có NPV>0 và NPV của A > NPV của B; IRR của A >0 và IRR của A> IRR của B => dự án có hiệu
Dự án A
2000%

1500%

1000%

500%

0%
0% 3% 6% 9% 12% 15% 18% 21% 24% 27% 30%

-500%

Lãi suất Dòng tiền

Dự án B
2000%

1500%

1000%

500%

0%
0% 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28% 32% 36% 40%

-500%

-1000%

Lãi suất Dòng tiền

> IRR của B => dự án có hiệu quả


BÀI TOÁN TỐI ƯU

BÀI 1

Kênh truyền hình Tạp chí Phụ san Chủ nhật


Chi phí quảng cáo $300,000 $150,000 $100,000
Chi phí lên kế hoạch $90,000 $30,000 $40,000
Lượt người xem 1,300,000 600,000 500,000
Số lần quảng cáo 0 20 10

Tối ưu
Kinh phí Thực tế
Chi phí quảng cáo $4,000,000 4000000
Chi phí lên kế hoạch $1,000,000 1000000

Ràng buộc Số nguyên


Không âm
Tối đa 5 kênh truyền hình trẻ em

Mục tiêu
Tối thiểu hóa chi phí
17000000
x1 x2 x3 x4
2.0 2.5 3.0 1.8
1.2 1.0 2.0 0.8
1.5 1.2 1.5 0.8
50.0 30.0 25.0 30.0
Max 142.3 80.7 30.0 30.7

Max 11,211.7
Dự trữ Sử dụng
800.0 631.9
400.0 336.1
380.0 380.0
BÀI TOÁN ĐIỂM HÒA VỐN
BÀI 1

Chỗ ngồi 1,000


Giá/ 1 vé 50,000
Chi phí cố định 25,000,000
Biến phí/1 vé 5,000
Số lượng khán giả hòa vốn 556
Doanh thu hòa vốn 27,777,778
Tổng định phí hòa vốn 25,000,000
Tổng biến phí hòa vốn 2,777,778
Tổng chi phí hòa vốn 27,777,778 60,000,000
Lợi nhuận hòa vốn 0
50,000,000
Lượng khán giả Doanh thu Tổng định phí Tổng biến phí Tổng chi phí
40,000,000
0 0 25,000,000 0 25,000,000
139 6,950,000 25,000,000 695,000 25,695,000 30,000,000
278 13,900,000 25,000,000 1,390,000 26,390,000
20,000,000
417 20,850,000 25,000,000 2,085,000 27,085,000
556 27,800,000 25,000,000 2,780,000 27,780,000 10,000,000
695 34,750,000 25,000,000 3,475,000 28,475,000
834 41,700,000 25,000,000 4,170,000 29,170,000 0
0 139
973 48,650,000 25,000,000 4,865,000 29,865,000
1,112 55,600,000 25,000,000 5,560,000 30,560,000 Doanh thu

Nếu chi phí cố định tăng lên 10% thì điểm hòa vốn mới như thế nào?
Chỗ ngồi 1,000
Giá/ 1 vé 50,000
Chi phí cố định 27,500,000
Biến phí/1 vé 5,000
Số lượng khán giả hòa vốn 611
Doanh thu hòa vốn 30,555,556
Tổng định phí hòa vốn 27,500,000
Tổng biến phí hòa vốn 3,055,556
Tổng chi phí hòa vốn 30,555,556
Lợi nhuận hòa vốn 0

Nếu giá vé giảm xuống còn 45000 đồng thì điểm hòa vốn mới như thế nào?
Chỗ ngồi 1,000
Giá/ 1 vé 45,000
Chi phí cố định 25,000,000
Biến phí/1 vé 5,000
Số lượng khán giả hòa vốn 625
Doanh thu hòa vốn 28,125,000
Tổng định phí hòa vốn 25,000,000
Tổng biến phí hòa vốn 3,125,000
Tổng chi phí hòa vốn 28,125,000
Lợi nhuận hòa vốn 0
Đồ thị điểm hòa vốn
60,000,000

50,000,000

40,000,000

30,000,000

20,000,000

10,000,000

0
0 139 278 417 556 695 834 973 1,112

Doanh thu Tổng định phí Tổng biến phí Tổng chi phí
Bài 2
a)
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NĂM 2015 KẾ HOẠCH SẢ
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Khoản mục Giá trị
Kế hoạch SX (ấn thành phẩm) 5000
Giá nguyên liệu (triệu đồng/tấn) 3.5
Tỷ lệ thành phẩm/nguyên liệu 55%
Giá bán (triệu đồng/tấn TP) 10
Chi phí NVL phụ (/tấn TP) 0.2
Chi phí điện + nước (/tấn TP) 0.1
Lương trực tiếp (/tấn TP) 0.3
Khấu hao thiết bị 5000
Chi phí quản lý 150
Chi phí quảng cáo 20
KẾT QUẢ KINH DOANH
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Khoản mục Giá trị
Doanh số 50000
CP cố định (khấu hao TB, CP QL, QC) 5170
Biến phí/ĐV (NVL, điện, nước, lương TT) 4.1
Tổng biến phí 20500
Tổng chi phí 25670
Lợi nhuận 24330

c) Vẽ đồ thị cho trường hợp thay đổi giá bán

Giá bán Sản lượng Doanh thu Tổng định phí Tổng biến phí
2 876 1753 5170 3593
4 876 3505 5170 3593
6 876 5258 5170 3593
8 876 7010 5170 3593
10 876 8763 5170 3593
12 876 10515 5170 3593
14 876 12268 5170 3593
16 876 14020 5170 3593
18 876 15773 5170 3593
20 876 17525 5170 3593

Vẽ đồ thị cho trường hợp thay đối sản lượng


Sản lượng Doanh thu Tổng định phí Tổng biến phí Tổng chi phí
0 0 5170 0 5170
219 2190 5170 898 6068
438 4380 5170 1796 6966
657 6570 5170 2694 7864
876 8760 5170 3592 8762
1095 10950 5170 4490 9660
1314 13140 5170 5387 10557
1533 15330 5170 6285 11455
1752 17520 5170 7183 12353
b)
Giữ nguyên giá bán và các yếu tố khác đã cho, tính sản lượng hòa vốn?
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NĂM 2015
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Khoản mục Giá trị
Kế hoạch SX (ấn thành phẩm) 5000
Giá nguyên liệu (triệu đồng/tấn) 3.5
Tỷ lệ thành phẩm/nguyên liệu 55%
Giá bán (triệu đồng/tấn TP) 10
Chi phí NVL phụ (/tấn TP) 0.2
Chi phí điện + nước (/tấn TP) 0.1
Lương trực tiếp (/tấn TP) 0.3
Khấu hao thiết bị 5000
Chi phí quản lý 150
Chi phí quảng cáo 20
KẾT QUẢ KINH DOANH
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Khoản mục Giá trị
Doanh số 8762.71
CP cố định (khấu hao TB, CP QL, QC) 5170.00
Biến phí/ĐV (NVL, điện, nước, lương TT) 4.10
Tổng biến phí 3592.71
Tổng chi phí 8762.71
Lợi nhuận 0.00
Sản lượng hòa vốn 876
Đồ thị điểm hòa vốn giá bán
20000
18000

Tổng chi phí 16000

8763 14000

8763 12000

8763 10000

8763 8000

8763 6000
4000
8763
2000
8763
0
8763 2 4 6 8 10 12 14 16
8763
Sản lượng Doanh thu Tổng chi phí
8763

Đồ thị điểm hòa vốn sản lượng


20000
18000
16000
14000
12000
10000
Đồ thị điểm hòa vốn sản lượng
20000
18000
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
0 219 438 657 876 1095 1314 1533 1752

Doanh thu Tổng định phí Tổng biến phí Tổng chi phí
hòa vốn giá bán

10 12 14 16 18 20

Doanh thu Tổng chi phí

You might also like