You are on page 1of 12

01/18/2015

Xử lý tín hiệu số
Digital Signal Processing

Chương 1:
Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu

Company Nội dung


LOGO

 Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự


 Quá trình biến đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
(Analog to Digital conversion)
 Lấy mẫu tín hiệu sine
 Định lý lấy mẫu
 Phổ của tín hiệu sau khi lấy mẫu
 Khôi phục tín hiệu tương tự
 Các thành phần cơ bản của hệ thống DSP

www.company.com

1
01/18/2015

Company Giới thiệu


LOGO

• Quá trình xử lý số của 1 tín hiệu tương tự


Tín hiệu tương tự Tín hiệu số (Digital Signal)
Analog Signal

Bộ biến đổi Digital


Bộ biến đổi
A/D Signal
D/A
Processor
Tín hiệu tương tự
Lấy mẫu, lượng tử
& mã hóa Analog Signal

www.company.com

Company Giới thiệu


LOGO

• Các hệ thống DSP thực tế:


• PC & Sound card:

www.company.com

2
01/18/2015

Company Giới thiệu


LOGO

• Chip DSP chuyên dụng:

Kit DSP TMS320C6713


www.company.com

Company
LOGO LẤY MẪU

Lấy mẫu (sampling)


Là quá trình chuyển đổi một tín hiệu có biên độ liên tục
theo thời gian thành một tín hiệu có biên độ rời rạc theo
thời gian.

www.company.com

3
01/18/2015

Company Lấy mẫu các tín hiệu sine


LOGO

1
fs = 2f 1

0.8
fs = 4f
0.8 0.6

0.6 0.4

0.4 0.2

0.2 0

0 -0.2

-0.2
-0.4
-0.4
-0.6
-0.6
-0.8
-0.8
-1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
-1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 -3
x 10
-3
x 10
1
1
0.8
0.8
0.6
0.6
0.4
0.4
0.2
0.2
0
0
-0.2
-0.2

-0.4
-0.4

-0.6 -0.6

-0.8 -0.8

-1 -1
0 0.5 1 1.5 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8
-3 -3
x 10 x 10

T f
 s
www.company.com Ts f

Company
LOGO LẤY MẪU CÁC TÍN HIỆU SINE
1
fs = 8f
0.5
Nhận xét
Tần số lấy mẫu càng lớn thì
khả năng phục hồi tín hiệu
0

-0.5
càng trung thực
-1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
 Để thiết kế hệ thống
1
-3
x 10
thành công
- Ảnh hưởng của quá trình
0.5
lấy mẫu lên phổ của tín hiệu
0 ban đầu.
-0.5
- Khoảng cách lấy mẫu
-1
0 0.2 0.4 www.company.com
0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
-3
x 10

4
01/18/2015

Company Định lý lấy mẫu (Shannon)


LOGO

Để biểu diễn chính xác tín hiệu x(t) bằng các mẫu x(nT)
- Tần số lấy mẫu fs ≥ 2fmax

Các đại lượng:


+ fs/2 : tần số Nyquist hay tần số gấp (folding frequency)
+ [-fs/2;fs/2]: Khoảng tần số Nyquist

www.company.com

Company
5. Phổ của các tín hiệu sau khi lấy mẫu
LOGO

x( nT ) ( t  nT ) xflat (t) x( nT ) p( t  nT )
xˆ ( t )

0 T 2T …. nT t 0 T 2T …. nT t

Laáy maãu lyù töôûng vaø thöïc teá .

www.company.com

5
01/18/2015

Company Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự


LOGO

• Biến đổi Fourier của tín hiệu tương tự x(t)



Xw   x(t )e
 jt
dt

• : tần số góc (rad/s)
•  = 2f với f (Hz) là tần số vật lý
• Biến đổi Fourier ngược


x t    X  e
jt
d


www.company.com

Company Các khái niệm cơ bản về tín hiệu tương tự


LOGO

• Tổng quát X() là số phức

X    X   e j. arg( X  )
• X : biên độ & arg(X()) là pha của X()

• Đồ thị của X  theo : phổ biên độ


• Đồ thị của arg(X()): phổ pha

www.company.com

6
01/18/2015

5. Phổ của các tín hiệu sau khi lấy mẫu


Company
LOGO

• Sự lặp phổ
xˆ (t )  x(t ).s(t )
với

1  j 2f s mt
s(t )    (t  nT )   e
n   T m
Suy ra:
1 
Xˆ ( f )   X ( f  mf s )
T m

www.company.com

Company Phổ của các tín hiệu sau khi lấy mẫu
LOGO

Continuous spectrum
(a) (a) Band-limited signal:
frequencies in [-B, B] (fMAX = B).

-B 0 B f

(b) Discrete spectrum


No aliasing
(b) Time sampling frequency
repetition.
fS > 2 B no aliasing.
-B 0 B fS/2 f
Discrete spectrum
(c) Aliasing & corruption
(c) fS 2B aliasing !

Aliasing: signal ambiguity


0 fS/2 f
in frequency domain
www.company.com

7
01/18/2015

Company Bộ tiền lọc chống chồng lấn phổ


LOGO
(Anti-Aliasing Prefilter)

Bandlimited
x(t) signal x(nT)
Analog lowpass Sampler and To DSP
Analog filter x(t) quantizer Digital
siganal siganal

Input spectrum Prefiltered spectrum

prefilter

f f
0 -fs/2 fs/2

Replicated
spectrum

f
-fs 0 fs

www.company.com

Bộ tiền lọc chống chồng lấn phổ


Company
LOGO (Anti-Aliasing Prefilter)
Signal of interest

Out of band
Out of band
noise
noise

-B 0 B f

-B 0 B fS/2
f

www.company.com

8
01/18/2015

Company Bộ tiền lọc chống chồng lấn phổ


LOGO (Anti-Aliasing Prefilter)
|H(f)| boä loïc lyù töôûng

vuøng
chuyeån tieáp
Astop

fs/2 fs/2
-fstop -fpass 0 fpass fstop f

baêng chaén baêng thoâng baêng chaén

fstop = fs - fpass

www.company.com

Company Bộ tiền lọc chống chồng lấn phổ


LOGO (Anti-Aliasing Prefilter)

Suy hao của bộ lọc:


H( f )
AX ( f )  20 log10 (dB)
H ( f0 )

Cạnh xuống của đáp ứng biên độ thường có dạng 1/f N


với f lớn
A(f) = α10log10(f) với f lớn. α10 = 20N (dB/decade)
A(f) = α2log2(f) với f lớn. α2 = 6N(dB/decade)

www.company.com

9
01/18/2015

Company Khôi phục tín hiệu tương tự


LOGO

1. Bộ khôi phục lý tưởng

T Yˆ ( f )

boä khoâi phuïc lyù töôûng

Y(f+2fs) Y(f+fs) Y(f) Y(f-fs) Y(f-2fs)

-2fs -fs -fmax 0 fmax fs 2fs f

www.company.com

Company Khôi phục tín hiệu tương tự


LOGO

1. Bộ khôi phục lý tưởng

h(t)

boä khoâi phuïc boä khoâi phuïc


lyù töôûng baäc thang

-3T -2T -T 0 T 2T 3T t

www.company.com

10
01/18/2015

Company Khôi phục tín hiệu tương tự


LOGO

2. Bộ khôi phục bậc thang

yâ(t) ya(t)
yâ(t) Boä khoâi phuïc ya(t)
baäc thang
A/D
t
tín hieäu laáy maãu tín hieäu khoâi phuïc

|H(f)|
boä khoâi phuïc T
lyù töôûng 4 dB

-2fs -fs -fs/2 0 fs/2 fs 2fs f

www.company.com

Company Khôi phục tín hiệu tương tự


LOGO

3. Bộ lọc anti-image post filter


t t t
Boä khoâi phuïc anti-image
tín hieäu baäc thang tín hieäu postfilter tín hieäu
soá töông töï töông töï
taàn soá caét fs/2
Boä khoâi phuïc lyù töôûng

anti-image suy hao


postfilter baêng chaén

Apost

-2fs -fs -fs/2 0 fs/2 fs 2fs f


www.company.com

11
01/18/2015

Company Khôi phục tín hiệu tương tự


LOGO

4. Bộ lọc cân bằng

y(nT) Boä loïc yEQ(nT) Boä khoâi ya(t) Boä loïc yPOST(t)
tín hieäu caân baèng tín hieäu phuïc tín hieäu postfilter tín hieäu
soá HEQ(f) soá H(f) töông töï HPOST(f) töông töï

|HEQ(f)|

4 dB
|H(f)| /T

-fs -fs/2 0 fs/2 fs f

www.company.com

12

You might also like