You are on page 1of 32

ĐỀ SỐ 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2022- 2023


TRƯỜNG THPT………. MÔN: TOÁN - LỚP 11
THỜI GIAN 90 PHÚT

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1 2 3
Giới hạn 1 1 1 3
1.0 1.0 1.0 3.0
Đạo hàm và vi phân của hàm số 2 1 1 4
2.0 1.0 1.0 4.0
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 1 1
0.5 0.5
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 1 1
0.75 0.75
Hai mặt phẳng vuông góc 1 1
0.75 0.75
Khoảng cách 1 1
1.0 1.0
4 4 3 11
Tổng
3.5 3.5 3.0 10.0

1
ĐỀ BÀI

Câu 1 (2.0). Tính: a) ; b)

Câu 2 (1.0). Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 = -3

Câu 3 (2.0). Tính đạo hàm các hàm số sau:


a) ; b)
Câu 4 (1.0)
Viết phương trình tiếp tuyến của parabol tại điểm A(2;-6).
Câu 5 (1.0)

Cho hàm số . Hãy giải phương trình

Câu 6 (3.0)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA = 2a.
a. Chứng minh .
b. Chứng minh .
c. Tính góc giữa SB và (SAC).
d. Tính d(A, (SCD)).

( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

2
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 11

CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂ


M
1 a
=lim
0,5

=-2 0,5
b
= 0,5

0,5

2 f(-3) = -4 0,25

0,50

f(x) liên tục tại xo = -3 0,25


3 a
0,25

0,25
= 0,5
b 1
4
Ta có nên 0,5

Phuơng trình tiếp tuyến là : 0,5

0,25
5
Ta có
0,25

0,25

3
0,25

6 a

0.25

Vì đáy là hình vuông nên CD AD


(1)
Mặt khác, vì SA (ABCD) nên SA CD (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có (đpcm)

b Theo (a) ta có mà nên 0,75


c BO (SAC)  Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là góc
.
0,25
Ta có , . Trong tam giác vuông OSB ta có:

nên 180
0,5
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) gần bằng 180
d Trong SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH  SD,
AH  CD  AH  (SCD)  d(A,(SCD)) = AH.
0,5

0,25

Vậy: 0,25

4
ĐỀ SỐ 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT………. MÔN: TOÁN - LỚP 11
THỜI GIAN 90 PHÚT

I. Phần trắc nghiệm:


Câu 1: Cho hàm số của đồ thị hàm số . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có
hoành độ bằng 1 là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. C.
B. D.
Câu 3: Cho hình lập phương có số cạnh bằng a. khoảng cách h từ đường thẳng và

A.
B. C. D.

Câu 4: Trong các giới hạn hữu hạn sau đây, giới hạn nào là lớn nhất?

A. B. C. D.

Câu 5: Cho lăng trụ đều . Góc giữa và là:

A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh a và. Góc giữa và mặt
phẳng bằng:
A. B. C. D.

Câu 7: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng . Khi đó a bằng:

A. -4 B. -2 C. 4 D. 2

Câu 8: Cho hàm số: . Xác định a để hàm số liên tục tại là:

A. B. C. D.

Câu 9: Hàm số có đạo hàm là:

5
C.
A.

D.
B.

Câu 10: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình (t tình bằng giây, s tình bằng mét). Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động
B. Gia tốc của chuyển động
C. Gia tốc của chuyển động
D. Gia tốc của chuyển động

Câu 11: Giới hạn có giá trị bằng:

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hình chóp đều . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số , khi đó có giá trị là:
A. -12 B. -4 D. -6 C. 12

Câu 15: Giới hạn có giá trị là:

A. 0 B. 2 C. 1 D. +
Câu 16: Cho hàm số . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì
song song với đường thẳng còn lại.
B. Trong không gian, các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì các đường thẳng đó
song song với nhau.
C.Trong không gian, các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì các đường thẳng đó
vuông góc với nhau.
D. Trong không gian, một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông
góc với đường thẳng kia.
Câu 18: Cho hình chóp , đáy là hình bình hành, ,
, . Khoảng cách h từ S đến mp
là:

6
A. C.
B. D.

Câu 19: Biểu thức có giá trị là:

A.
B.
C.
D.
Câu 20: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với của đồ thị hàm số
là:
B. D.
A. C.

Câu 21: Cho hình chóp , đáy là hình thang vuông tại . Gọi lần lượt là trung
điểm . là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với . Khẳng định nào sau
đây SAI?
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị . Tiếp tuyến với tại điểm tạo với 2 trục tọa độ một
tam giác vuông. Diện tích tam giác vuông đó là:
A. S = 8 B. S = 6 C. S = 4 D. S = 3

Câu 23: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hình chóp , đáy là hình thoi tâm O, , ,


lần lượt là trung điểm của . Khẳng định nào sau đây Sai?
A. B. C. D. đều

Câu 25: Biết , trong đó là phân số tối giản, là số nguyên dương. Tích

bằng:
A. 26 B. 24 C. 48 D. 25
Câu 26: Hàm số có đạo hàm là :

A. C.

7
B. D.

Câu 27: Hàm số có đạo hàm là:

A. C.

B. D.

Câu 28: Cho hình chóp , đáy là hình chữ nhật biết
. Tìm x để hai mặt phẳng tạo với nhau 1 góc bằng :
C. D.
A. B.

Câu 29: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng . Khi đó là:

A. B. C. D.
Câu 30: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tìm giá trị của k thích hợp
điền vào đẳng thức vector

A. B.
C. D.

Câu 31: Cho a và b là 2 số thực. Biết thì tổng là:

A. -8 B. -9 C. 8 D. 11

Câu 32: Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh a và . Biết
sao cho , khoảng cách b từ M đến mp là:

A. B. C. D.

Câu 33: Cho hình chóp đều ,đáy ABCD là hình vuông biết khoảng cách từ
đến là:

B.
A. C. D.

Câu 34: Cho tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc. Gọi là H là hình chiếu vuông
góc của O lên . Khẳng định nào sau đây sai?

8
C. H là trực tâm
A.
B. D.

Câu 35: Trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc k, k
nhỏ nhất là:
A. B. D. C.
II. Phần tự luận
Bài 1:
a. Tìm giới hạn:
b. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại

Bài 2:
a. Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ = 2.
b. Cho hàm số . Chứng minh rằng:

Bài 3: Cho hình chóp , đáy là hình thang vuông tại . Biết
.
a. Chứng minh
b. Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng

9
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Đáp án trắc nghiệm:
1.A 2.C 3.B 4.C 5.B 6.A 7.C
8.C 9.D 10.A 11.B 12.D 13.B 14.A
15.C 16.A 17.D 18.B 19. C 20.A 21.D
22. C 23.B 24.B 25.D 26.C 27.D 28.D
29.A 30.A 31.B 32. A 33. C 34. D 35.A
Đáp án tự luận:
Câu 1:
a.
b. Để hàm số liên tục tại x=3 thì:

(1)

 (2)

 (3)

Từ (1), (2), (3) ta có

Vậy thì hàm số liên tục tại x=3


Câu 2:
a. Ta có

Phương trình tiếp tuyến của hàm số là hay


b. Ta có:

Câu 3:
a. Ta có:

b.
Nối A và C, giả sử G là trung điểm cạnh AB
Do G là trung điểm của AB và DC = AD = AG = a, nê ta có: AGCD là hình vuông cạnh a
,
Vậy tam giác GBC vuông cân tại G

10
(do GA=GB)
Kẻ AH SC

Ta có

Dễ dàng tính được


Áp dụng định lí Py – ta – go trong tam giác SAC vuông tại A ta có:

11
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: Tổng là:
A. B. C. D.

Câu 2: Hệ số của x7 trong khai triển là:

A. B. C. D.
Câu 3: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính
xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A. B. C. D.

Câu 4: Nghiệm của phương trình với là:

A. B. C. D.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng :

A. B. C. D.

Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là:
A. B. C. D.
Câu 7: Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có 5 số hạng:
A. 7, 12, 17 B. 6, 10 ,14 C. 8, 13 , 18 D. 6, 12, 1
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có hai mặt bên ACD và BCD là hai tam giác cân có đáy CD. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của B lên (ACD). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. HAM (M là trung điểm CD). C. AB nằm trên mp trung trực của CD.
B. (ABH)  (ACD). D. Góc giữa hai mp (ACD) và (BCD) là góc .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có và đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là
Sai?
A. B. D. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
C. Kẻ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây
là Sai?
A. C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì
B. D. BK là đường cao của tam giác ABC thì
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có , đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của
A lên (SBC), I là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC C. D.
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB  (BCD). Trong BCD vẽ các đường cao BE và DF cắt nhau ở O . Trong
(ADC) vẽ DK  AC tại K. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. (ADC)  (ABE). B. (ADC)  (DFK). C. (ADC)  (ABC). D. (BDC)  (ABE).
PHẦN II- TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

12
Bài 1. Tính các giới hạn: a) b)

Bài 2. Tìm để hàm số sau liên tục trên tập xác định với

Bài 3. 1) Tìm đạo hàm của hàm số:

2) . Cho hàm số có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song

song với đường thẳng (d) có phương trình .

Bài 4. Cho hàm số . Tìm m để bất phương trình vô nghiệm.

Bài 5. Trong một ngân hàng câu hỏi có 100 câu hỏi ở mức độ Nhận biết, 200 câu hỏi ở mức độ thông hiểu, 70 câu
hỏi ở mức độ vận dụng thấp, 30 câu hỏi ở mức độ vận dụng cao. Người ta lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng câu hỏi ra 5
câu để làm đề thi trong đó chỉ có một câu hỏi vận dụng cao. Tính xác suất đề tạo được đề thi trong đó mỗi mức độ
có ít nhất một câu.
Bài 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có điểm O là tâm của đáy ABCD,
AB = a, .
a) Chứng minh ;
b) Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (SCD);

13
ĐỀ SỐ 4
SỞ GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút

I.Trắc nghiệm (5,0 điểm) (gồm 25 câu trắc nghiệm)


Câu 1[2]: Cho cấp số nhân có . Công bội của cấp số nhân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2[4]: Cho cấp số nhân có và đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ
của cấp số nhân đã cho.
A. . B. . C. . D. .

Câu 3[1]: bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4 [2]: Cho dãy số thỏa với mọi . Khi đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 5 [3]: Cho dãy số với . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6 [1]: bằng

A. B. . C. . D.

Câu 7 [1]: Cho các giới hạn: ; , hỏi bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 8 [1]: bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9 [2]: Giới hạn nào sau đây bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 10[3]: Biết . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

14
Câu 11 [4]: Biết (với là tham số). Giá trị nhỏ nhất của là.

A. . B. . C. . D. .
Câu 12 [1]: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?

A. B. C. D.

Câu 13 [2]: Tìm giá trị của tham số để hàm số liên tục tại .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14 [3]: Cho hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn , với
, . Khi đó phương trình nào sau đây có nghiệm trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15 [3]: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là đường thẳng
A. B. C. D.

Câu 16 [1]: Tính đạo hàm của hàm số tại ta được

A. . B. . C. . D. .

Cho hàm số . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 17 [2]: Một chất điểm chuyển động có phương trình ( tính theo giây, tính theo
mét). Vận tốc của chất điểm đó tại thời điểm ( đơn vị là ) bằng
A. B. C. D.
Câu 18 [1]: Cho hình hộp . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19 [1]: Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy
hoặc đôi một song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
Câu 20 [1]: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm một cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho
trước?
A. B. 0. C. 3. D. Vô số.

15
Câu 21 [1]: Cho hình chóp có . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22 [2]: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23 [2]: Cho tứ diện có hai mặt và là hai tam giác đều. Gọi là trung điểm của
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24 [3]: Cho hình chóp với đáy là hình thang vuông tại , đáy lớn , đáy
nhỏ . vuông góc với đáy, . Gọi là trung điểm của . là mặt phẳng
qua và vuông góc với . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng có
diện tích bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25 [2]: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , SA vuông góc với đáy và
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

II. Tự luận (5,0 điểm)


Câu 1 (1,0 điểm). Tìm

Câu 2 (1,0 điểm). Cho cấp số nhân với công bội . Biết , hãy tìm và tổng sáu
số hạng đầu của cấp số nhân đã cho.

Câu 3 (1,5 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên

.
Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , vuông góc với
mặt phẳng .
a) (1,0 điểm). Chứng minh rằng vuông góc với , vuông góc với .
b) (0,5 điểm). Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng qua và vuông góc với có diện tích
bằng nửa diện tích đáy. Gọi là góc giữa cạnh bên và đáy. Tính .

16
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
1 0,5

0,5

2
0,5
Tổng của sáu số hạng đầu của cấp số nhân là: 0,5

3 Tập xác định: . 0,25


0,25
+) Khi nên liên tục trên khoảng

+) Khi nên liên tục trên khoảng


Khi ,có

0,25
+)

0,25

Do đó hàm số liên tục trên khi nó liên tục tại , điều kiện là 0,25

KL: , hàm số đã cho liên tục trên tập xác định. 0,25
4a

0,5

17
+) cân tại đỉnh nên
+) vì là hình vuông
Suy ra vuông góc với

+) cân tại đỉnh nên 0,5


+) vì là hình vuông
Suy ra vuông góc với

4b Đặt cạnh đáy hình vuông là .


Giả sử thiết diện qua là cắt , , lần lượt tại , , .
0,25
Theo giả thiết .
Mặt khác: (vì )
.

0,25
(vì ; với ).

Ta có

18
ĐỀ SỐ 5
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Cho cấp số nhân có và tìm và
A. và B. và C. và D. và

Câu 2: Tìm giới hạn lim

A. 2 B. 1 C. D.

Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , Gọi


là góc giữa và mp Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, tam giác vuông tại và
. Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho tứ diện có và . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên
. Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. là trực tâm tam giác . B. .
C. . D. Các khẳng định trên đều sai.

Câu 6: Giá trị của sao cho hàm số liên tục tại điểm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hình chóp đều . Đặt ; ; ; . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là
trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BC  ( SAJ ) . B. BC  ( SAB ) . C. BC  ( SAM ) . D. BC  ( SAC ) .

Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số tại ta được:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông
góc với đường thẳng Δ: y = –x – 5
A. y = x + 1 hoặc y = x + 3 B. y = x + 3 hoặc y = x – 1
C. y = x + 1 hoặc y = x + 5 D. y = x + 1 hoặc y = x – 1
Câu 11: Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng.

19
A. . B. .
C. . D.

Câu 12: Cho hình chóp có cạnh và đáy là tam giác cân ở . Gọi và
lần lượt là trung điểm của và . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tính xlim ( x2  x  4  x2 )




1 1
A. . B. -2. C. 2. D. - .
2 2

Câu 14: bằng :

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hình chóp thỏa mãn . Tam giác vuông tại . Gọi là hình
chiếu vuông góc của lên . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, Gọi lần lượt
là các đường cao của tam giác và tam giác Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau ?
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD  a 3 . Cạnh bên SA 
(ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là
A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 .
Câu 88: Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Cho hai đường thẳng và vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì
song song với đường kia.
B. Cho đường thẳng , mọi mặt phẳng chứa thì .
C. Cho hai đường thẳng chéo nhau và , luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc
với đường thẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng và vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng chứa và mặt phẳng
chứa thì .
Câu 20: Cho tứ diện có hai mặt phẳng và cùng vuông góc với . Gọi
và là hai đường cao của tam giác , là đường cao của tam giác . Chọn khẳng định
sai trong các khẳng định sau?

20
A. . B. . C. . D. .
2
x  12 x  35
Câu 21: Kết quả đúng của lim bằng :
x 5 5 x  25
2 2 1
A.  . B. . C.  . D. .
5 5 5

Câu 22: Cho cấp số nhân có . Tính

A. B. C. D.

Câu 23: Một vật chuyển động có phương trình , t là thời gian tính bằng giây.
Gia tốc của vật tại thời điểm là
A. B. C. D.

Câu 24: Tìm giới hạn

A. B. C. D.

Câu 25: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tổng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Biết , trong đó , là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá

trị biểu thức .


A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Tìm giới hạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29 :Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông
góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và
(ABC) là:
A. góc B. góc C. góc D. góc
Câu 30: Cho hàm số . Khi đó hàm số liên tục trên các khoảng nào sau đây?

21
A. . B. . C. . D. .

TỰ LUẬN
Câu 31: Tìm hệ số của a, b để

Câu 32: Tìm đạo hàm của các hàm số sau :


a. b.

Câu 33: Cho hàm số .

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d : .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , , .
1. Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2. CMR (SAC) (SBD) .
3. Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) .

22
ĐỀ SỐ 6

Câu 1: (1 điểm) Tính các giới hạn sau:

a)

b)

Câu 2: (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất ba nghiệm phân
biệt.
Câu 3: (1,5 điểm)

a) Tính đạo hàm của hàm số

b) Cho hàm số . Tính .

Câu 4: (1 ,5 điểm) Cho hàm số .

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: .
Câu 5: (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O,
và .
a) Chứng minh : .
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và BC.
Câu 6: (1 điểm) Cho định nghĩa bông tuyết von Koch như sau:
Bông tuyết đầu tiên là một tam giác đều có cạnh bằng 1. Tiếp đó, chia mỗi cạnh của tam
giác thành ba đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bởi hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo
với đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía ngoài, ta được bông tuyết . Cứ tiếp tục như vậy, cho
ta một dãy các bông tuyết . Gọi là chu vi của bông tuyết . Hãy tính

K1 K2 K3

23
ĐÁP ÁN
câ Đáp án Điể
u m
1 0.5
=

0.5

2 Xét hàm số  f liên tục trên R. 1


Ta có:
  PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm
 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm
 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm
 PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5).
3 1

0.5

4 1

a) Với x = –2 ta có: y = –3 và  PTTT: 


.
0.5
b) d: có hệ số góc  TT có hệ số góc .

Gọi là toạ độ của tiếp điểm. Ta có 

+ Với  PTTT: .

24
+ Với  PTTT: .

5 1
S
a) Chứng minh :
.
 ABCD là hình vuông nên BD 
AC, BD SA (SA  (ABCD))  BD 
H
(SAC)  BD SC
A
B  (SBD) chứa BD  (SAC) nên
(SBD)  (SAC)
O
D C
b) Tính d(A,(SBD)) 1
 Trong SAO hạ AH  SO, AH  BD (BD (SAC)) nên AH  (SBD)

 , SA = và SAO vuông tại A

nên

c) Tính góc giữa SC và (ABCD) 1


 Dế thấy do SA (ABCD) nên hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC 
góc giữa SC và (ABCD) là . Vậy ta có:

d) Gọi M là trung điểm của AB. 1

6 Mỗi công đoạn cho ta một hình mới có số cạnh gấp 4 lần số cạnh ban đầu nên 1
bông tuyết có số cạnh là .
Mỗi công đoạn lại làm độ dài mỗi cạnh giảm đi 3 lần nên bông tuyết có độ
dài cạnh là .

25
Như vậy chu vi của bông tuyết được tính bằng

Suy ra

26
ĐỀ SỐ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Trong các
tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông?
A. B. C. D.
Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. B. C. D.

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số gián đoạn tại B. Hàm số liên tục trên

C. Hàm số liên tục trên D. Hàm số liên tục trên

Câu 4: Giới hạn là:


A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , SA =
SB , I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Góc giữa và là B.
C. D.
Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây, s tính
bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây) ?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu thì phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng .
B. Nếu hàm số liên tục, đồng biến trên đoạn và thì phương trình không có nghiệm
trong khoảng .
C. Nếu liên tục trên đoạn thì phương trình không có nghiệm trên
khoảng .

27
D. Nếu phương trình có nghiệm trong khoảng thì hàm số phải liên tục trên khoảng

Câu 10: ( và tối giản) thì tổng là :


A. 10 B. 3 C. 13 D. 20
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có và H là hình chiếu vuông góc của S lên
BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 12: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hàm số . Khi đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 14: . Hàm số có đạo hàm là:

A. B. . C. D.
Câu 15: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng là:

A. B. C. D.
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
A. B. C. D.

Câu 17: Giới hạn là:

A. B. C. D.

Câu 18: Phương trình , có nghiệm là

A. B. vô nghiệm C. D.

28
Câu 19: Biết , khi đó có giá trị là:
A. B. Không tồn tại C. D.
Câu 20: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R thỏa mãn . Kết
quả nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 21: Đạo hàm của hàm số là :
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA =
và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy tâm O và M, N lần lượt là trung điểm
của BC, CD. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. Góc giữa và là
C. Góc giữa và là D.
Câu 24: Cho hàm số có đồ thị (C). Giá trị m để tiếp tuyến của (C)
tại điểm có hoành độ vuông góc với đường thẳng là:
A. Không tồn tại. B. . C. . D. .
Câu 25: Hàm số có đạo hàm là:
A. B. . C. . D. .

II.PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 1 (1 điểm). Cho hàm số , m là tham số.
a)Giải bất phương trình khi .
b)Tìm điều kiện của tham số để .
Câu 2(0,75 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ là 1.
Câu 3(1,25 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh .
Biết SA = SC, SB = SD, SO = và . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và
BC.
a)Chứng minh .

29
b). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và IJ.

c) Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC).


-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

30
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7điểm): Mỗi câu đúng đạt 0.28 điểm
1D 2A 3B 4C 5C 6A 7D 8A 9B 10C 11D 12A
13B 14C 15A 16B 17D 18A 19C 20B 21A 22A 23C 24D
25C
II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
0,5
, m là tham số. a)Giải bpt khi .
a . Khi m=1, 0,25
1 . Vậy bất phương trình có nghiệm 0,25
(1đ) b)Tìm điều kiện của tham số để 0,5
b 0,25
0,25
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có 0,75
hoành độ là 1.
2
(1đ) , 0,25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: 0,25
0,25
1 a Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh . Biết 0,5
(3đ) SA = SC, SB = SD, SO = và . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của AB và BC
a)Chứng minh .
S

A
D
I
O
E
B J C

SAC cân tại S nên , SBD cân tại S nên .Vậy 0,25

31
0,25

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và IJ. 0,25


E là trung điểm của BO. Do
b
0,25
Tam giác ABC đều cạnh a nên .Vậy
Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC). 0,5
Nhận thấy giao tuyến của (SIJ) và (SAC) song song với AC.
0,25
c Theo trên , do đó góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC) là
góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC) là 0,25

32

You might also like