You are on page 1of 1

DISOCO BẢNG PHỐI LIỆU

ISO 9001:2015 Tên chi tiết: Khay nướng Đơn vị:


ISO50001:2018 Ký hiệu: Khối lượng KLL: 1500 kg
IATF16949:2016 Mác gang: FC200. Lưu ý: Phối liệu ban đầu chưa có
hồi liệu
Thành phần vật liệu (%) Khối Thành phần hóa trong kim loại lỏng (%)
STT Tên vật tư Tỷ lệ lượng
C Si Mn P S Cr Cu Ni C Si Mn P S Cr Cu Ni
1 Gang thỏi Pomina 4.1 0.65 0.31 0.15 0.04 0.02 0.01 0.03 5.0 75 0.20 0.03 0.02 0.01 0.00 0.00 0.00 0.00
2 Gang thỏi LK Đen 3.82 2.22 1.1 0.1 0.01 0.027 0.032 0.023 10.0 150 0.38 0.22 0.11 0.01 0.00 0.00 0.00 0.00
3 Thép 40X 0.39 0.24 0.65 0.01 0.01 0.94 0.02 0.05 0.0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
4 Thép phế mua ngoài (08kII) 0.03 0.15 0.20 0.03 0.000 0.01 0.02 55.0 825 0.02 0.08 0.11 0.02 0.00 0.01 0.01 0.00
5 Thép phế R1 (S20CR) 0.23 0.25 0.4 0.03 0.03 0.37 0.1 0.05 0.0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
6 Thép phế R2 (S48) 0.5 0.25 0.7 0.03 0.03 0.15 0.15 0.07 25.0 375 0.12 0.06 0.17 0.01 0.01 0.04 0.04 0.02
7 FeP 45.00 0.0 0.57 8.5 0.00 0.00 0.00 0.25 0.00 0.00 0.00 0.00
8 Cu 95 0.00 0.0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
9 FeS 0.25 1.56 0.18 0.02 41.29 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
10 Preseed 0.00 65.0 0.0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
11 Hồi liệu (FC200 ) 3.50 2.0 0.8 0.05 0.08 0.22 0.25 0.0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
12 Phoi gang 3.65 2.1 0.7 0.05 0.08 0.12 0.20 0.0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
13 Phero Mangan 5 2 60 0.00 0.0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
14 Phero Silic 75 2.93 44.0 0.00 2.18 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
15 Chất tăng Carbon 90 2.97 44.6 2.65 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
16 Chất biến tính Inoculin 95 65 3.6 0.00 0.0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 101.47 1522.05 3.37 2.57 0.41 0.30 0.01 0.05 0.05 0.02
Tỷ lệ cháy hao 5 -3 5 5 Cháy hao 0.17 -0.08 0.02 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Chất biến tính Barinoc 50 0.30 4.50 0.15
Còn lại trong kim loại lỏng 3.20 2.80 0.39 0.30 0.01 0.04 0.05 0.02
Ghi chú: Sử dụng chất biến tính Barinoc tại gàu trung gian,
1 Kiểm tra trước lò bằng quang phổ và điều chỉnh thành phần bằng FeSi, Phero Mn, Chất tăng các bon.
2 Thành phần yêu cầu: %C=3,2÷3,4 %Si= 2,5÷3,25 %Mn= ≤0,45 %P= 0,25÷1,0; %S ≤ 0,12; %Cr ≤0,05;%Cu ≤0,1,
3 Thành phần mục tiêu: %C= 3,2 ; %Si= 2,8 ; %Mn= 0,4 ; %Cu ≤0,1. ; %P= 0,3; %S= 0,1.
4 Nhiệt
Thànhđộ rót:mục
phần 1430tiêu:
± 10°C. Kiểm
%C=3,4 tra thành
;%Si=1,8; phần đạt yêu
%Mn=0,75; cầu mới%Cu=0,23.
%Cr=0,22; được tráng gầu.

NGƯỜI LẬP KIỂM SOÁT XƯỞNG SẢN XUẤT PHÊ DUYỆT

Họ tên:Ngô Trí Dũng Họ tên: Nguyễn Văn Hoàn Họ tên: Nguyễn Mạnh Tuyền Họ tên:Nguyễn Đức Tuấn
Ngày 19 Tháng 04 Năm 2023 Ngày 19 Tháng 04 Năm 2023 Ngày 19 Tháng 04 Năm 2023 Ngày 19 Tháng 04 Năm 2023
BM/08-000-008C Ban hành ngày: 01/7/2019 Trang số:
Ban hành lần: 1

You might also like