You are on page 1of 113

CHƯƠNG 2.

lấy 3 số 0
Bảng thành phần hóa thủy tinh tấm
Thành phần hóa SiO2 Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na2O K2 O Tổng
% 72 1 0.1 3.97 8.4 13.9 0.2 99.57

Quy đổi về 100%


Thành phần hóa SiO2 Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na2O K2 O Tổng
% 72.311 1.004 0.100 3.987 8.436 13.960 0.201 100.00

Bảng thành phần hóa của nguyên liệu


Nguyên liệu SiO2 Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na2O K2 O CaF2
Cát Nghệ An 99.200 0.310 0.020 0.000 0.000 0.000 0.000 0
Đá vôi Nghệ An 0.460 0.300 0.200 0.200 54.600 0.000 0.000 0
Tràng thạch Vĩnh Phú 66.250 19.300 0.100 0.200 0.600 12.250 0.000 0
Sôđa Trung Quốc 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 57.520 0.000 0
Dolomite Thanh Hóa 0.460 0.500 0.400 21.800 29.920 0.000 0.000 0
Potas Trung Quốc 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 67.430 0
Na2SO4 0.210 0.000 0.015 0.000 0.000 43.230 0.000 0
CaF2 3.260 0.000 0.305 0.000 0.000 0.000 0.000 96.97

Quy đổi bảng thành phần hóa của nguyên liệu về 100 %
Nguyên liệu SiO2 Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na2O K2 O CaF2
Cát Nghệ An 99.250 0.310 0.020 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
Đá vôi Nghệ An 0.461 0.301 0.200 0.200 54.731 0.000 0.000 0.000
Tràng thạch Vĩnh Phú 66.230 19.294 0.100 0.200 0.600 12.246 0.000 0.000
Sôđa Trung Quốc 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 57.520 0.000 0.000
Dolomite Thanh Hóa 0.459 0.499 0.399 21.750 29.851 0.000 0.000 0.000
Potas Trung Quốc 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 67.363 0.000
Na2SO4 0.210 0.000 0.015 0.000 0.000 43.228 0.000 0.000
CaF2 3.225 0.000 0.302 0.000 0.000 0.000 0.000 95.929

Điều chỉnh lượng SiO2 và Na2O

Khối lượng mol Na2SO4 142


Khối lượng mol CaF2 78
Giả sử hàm lượng Na2SO4 đưa vào 0.7
Giả sử hàm lượng CaF2 đưa vào 0.5
Hàm lượng Na2SO4 cần đưa vào để nấu 100 Pđl thủy tinh 0.994 0.0001
Hàm lượng CaF2 cần đưa vào để nấu 100 Pđl thủy tinh 0.390 0.001
Lượng SiO2 do Na2SO4 đem vào bằng 0.002
Lượng SiO2 do CaF2 đem vào bằng 0.013
Lượng NaO do Na2SO4 đem vào bằng 0.430

Phản ứng 2CaF2 + SiO2 = 2CaO + SiF4


156 60 112 104
0.390 x y

Lượng SiO2 mất đi x 0.150


Lượng CaO sinh ra y 0.280
Trong quá trình nấu một phần SiO2 mất do phản ứng
Na2SO4 + SiO2 = Na2O.SiO2 + SO3
142 60
0.994 ?
Lượng SiO2 mất đi 0.420 ptl

Bảng thành hóa thủy tinh tấm khi đã điều chỉnh


Thành phần hóa SiO2 Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na2O K2 O Tổng
% 72.866 1.004 0.099 3.987 8.156 13.530 0.201 100

Mã hóa nghiệm Hệ số nghiệm của phương trình


Cát Nghệ An X1 0.992 0.005 0.662 0.000 0.005
Đá vôi Nghệ An X2 0.003 0.003 0.193 0.000 0.005
Tràng thạch Vĩnh Phú X3 0.000 0.002 0.002 0.000 0.217
Sôđa Trung Quốc X4 0.000 0.547 0.006 0.000 0.299
Dolomite Thanh Hóa X5 0.000 0.000 0.122 0.575 0.000
Potas Trung Quốc X6 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000

Hệ phương trình Phương trình đảo


99,25X1+0,46X2+66,23X3+0,46X5=73,35 1.018488 -3.49689112 0.04434224151 0.0104706 0
0,31X1+ 19,29X3+0,5X5= 1,01 9.79E-05 -0.03131702 -2.5198484652 1.8365077 0
0,2X2+ 0,2X3+ 21,74X5=3,64 -0.016378 5.24084046 -0.08093181835 -0.028361 0
54,73X2+0,6X3+29,84X5=7,17 0.003487 -1.11580392 0.0172308317 0.0060383 1.7385257302
12,25X3+57,52X4=14,53 0.00015 -0.04788857 4.62167719155 -0.016667 0
67,36X6=0,2 0 0 0 0 0

Nghiệm
Cát Nghệ An x1 70.964
Đá vôi Nghệ An x2 4.908
Tràng thạch Vĩnh Phú x3 3.516
Sôđa Trung Quốc x4 22.774
Dolomite Thanh Hóa x5 18.254
Potas Trung Quốc x6 0.298
Na2SO4 0.994
CaF2 0.390
Than 0.150
Tổng 122.248
Ngay khi nạp liệu thì 1/3 CaF2 bị thăng hoa, chỉ còn lại 2/3 tham gia phản ứng, tức là còn:
CaF2 0.249

Do quá trình nấu , một phần nguyên liệu bị hao hụt vì bay hơi
Lượng soda bay hơi 0.032
Lượng soda cần cung cấ 23.503 ptl

Bảng tổng kết thành phần nguyên liệu dùng để nấu 100 ptl thủy tinh
Cát Nghệ An 70.964
Đá vôi Nghệ An 4.908
Tràng thạch Vĩnh Phúc 3.516
Sôđa Trung Quốc 23.503
Dolomite Thanh Hóa 18.254
Potas Trung Quốc 0.298
Na2SO4 0.994
CaF2 0.249
Than 0.150
Tổng 122.686
Nguyên liệu SiO2 Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na2O K2 O Tổng
Cát Nghệ An 70.431 0.220 0.014 0.000 0.000 0.000 0.000 70.665
Đá vôi Nghệ An 0.023 0.015 0.010 0.010 2.686 0.000 0.000 2.743
Tràng thạch Vĩnh Phú 2.329 0.678 0.004 0.007 0.021 0.431 0.000 3.469
Sôđa Trung Quốc 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 13.519 0.000 13.519
Dolomite Thanh Hóa 0.084 0.091 0.073 3.970 5.449 0.000 0.000 9.667
CaF2 0.008 0.000 0.001 0.000 0.000 0.000 0.000 0.239
Potas Trung Quốc 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.201 0.201
Na2SO4 0.002 0.000 0.000 0.000 0.000 0.430 0.000 0.432
Tổng 72.876 1.004 0.101 3.987 8.156 14.379 0.201 100.706
Quy về 100 % 72.366 0.997 0.101 3.959 8.099 14.278 0.199 100.000
% yêu cầu 72.311 1.004 0.000 3.987 8.436 13.960 0.201 100.000
Sai lệch 0.055 0.007 0.000 0.028 0.337 0.318 0.001 0.000
Sai số 0.076 0.706 0.000 0.706 4.163 2.230 0.706 0.000

Hiệu suất nấu thủy tinh

Đế nấu 100 ptl thủy tinh cần 122.686


Hiệu suất nấu thủy tinh H 81.509
Hao hụt trong quá trình nấu 18.491

Chọn mảnh 25
Bảng chuyển đổi phối liệu ra 100 ptl cát
Cát Đá vôi Tràng thạch sôda Dolomit Potas Na2SO4 CaF2 Than
100 6.916 4.955 33.120 25.723 0.420 1.401 0.351 0.177

THÀNH LẬP ĐƯỜNG CONG NHỚT CỦA THỦY TINH

Hằng số để tính độ nhớt Bảng hiệu chỉnh


Lgn P 3
Lgη [P] a b c d
số hiệu chỉnh 9
3 -22.87 -16.1 6.5 1700.4
4 -17.49 -9.95 5.9 1381.4 Bảng thành phần hóa thủy tính tấm
5 -15.37 -6.25 5 1194.2 Thành phần hóa SiO2 Al2O3
6.5 -12.19 -2.19 4.58 980.72 % 72.311 1.004
7 -10.36 -1.18 4.35 910.96
8 -8.71 0.47 4.24 815.89 Theo công thức T = aX+bY+cZ+d
9 -2.05 2.3 3.6 662.5 X là tổng hàm lượng kiềm
10 -8.61 2.64 3.56 720.3 X
11 -7.9 3.34 3.39 683.8 Y là tổng lượng CaO và 3% MgO
12 -7.43 3.2 3.52 663.4 Y
13 -6.14 3.15 3.78 630.5 Z là tổng hàm lượng Al2O3
Z
Lượng MgO cần hiệu chỉnh
MgO hc

T3 = -22.87*14.95 - 16.1*7.28 - 6.5*1.01 + 1700.4 +9*0.64 = 1254.203 0


C
T4 = -17.49*14.95 - 9.95* 7.28 + 5.9*1.01 + 1381.4 + 6*0.64 = 1060.443 0
C
T5 = -15.37*14.95 - 6.25* 7.28 + 5*1.01 + 1194.27 + 5*0.64 = 933.030 0
C
T6.5 = -12.19*14.95 - 2.19* 7.28 + 4.58*1.01 + 980.72 + 3.5*0.64 = 797.910 0
C
T7 = -10.67*14.95 - 1.18* 7.28 + 4.35*1.01 + 910.96 + 2.6*0.64 = 761.487 0
C
T8 = -8.71*14.95 + 0.47*7.28 + 4.24*1.01+ 815.89 + 1.4*0.64 = 701.815 0
C
T9 = -2.05 *14.95 + 2.3* 7.28 + 3.6*1.01 + 662.5 + 0*0.64= 656.764 0
C
T10 = -8.61*14.95 +2.64* 7.28 + 3.56*1.01 + 720.3 + (-1)*0.64 = 623.551 0
C
T11 = -7.9 *14.95 + 3.34* 7.28 + 3.39*1.01 + 683.8 + (-2)*0.64 = 601.936 0
C
T12 = -7.43*14.95+ 3.2* 7.28 + 3.52*1.01 + 663.4+ (-3)*0.64= 586.137 0
C
T13 = -6.14*14.95+ 3.15* 7.28 + 3.78*1.01 + 630.5 + (-4)*0.64 = 570.351 0
C

VẼ ĐƯỜNG CONG NHỚT

Nhiệt độ 1254.203 1060.443 933.030 797.910 761.487 701.815 656.764 623.551


Lgη [P] 3 4 5 7 7 8 9 10

Ta có phương trình y = -0.7684x3 + 26.761x2 - 329.18x + 2011.9 Đường cong nhớt


Lgη [P] Kết quả 1400

Nhiệt độ nấu 2 1454.437 1200


f(x) = − 0.7684467 x³ + 26.760617 x² − 329.17661 x + 2011.909
Nhiệt độ tạo hình 4 1074.178 R² = 0.999055659486589
1000

Nhiệt độ 0C)
800
600
hệ số 400
-0.7684 200
26.761 0
2 4 6 8 10 12 14
-329.18
2011.9 Lgη (P)

Thành lập đường công ủ của thủy tin


Nhiệt độ ủ cao 601.936
Nhiệt độ ủ thấp 570.351 470.351

Làm lạnh h phía nên chọn a = 1/2 chiều dày sản phẩm
Giai đoạn 1 : 601.936 - 570.351
Giai đoạn 2 : 570.351-470.351
Giai đoạn 3 470.351-70

Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3


s a
V1 (0C/ phút) t1 (phút) Δt1 (0C) V2 (0C/ phút) t2 (phút) Δt2(0C) V3 (0C/ phút)
0.2 0.1 2000 0.016 31.585 100 1 100.000 30
0.5 0.25 320 0.099 31.585 16 6.250 100.000 30
1.2 0.6 55.556 0.569 31.585 2.778 36 100.000 30

Vẽ đường cong ủ
670
Đường cong ủ
thời gian (ph)
Nhiệt độ C
s1 s2 s3 570

601.936 0 0 0
470
570.351 0.016 0.099 0.569
470.351 1.016 6.349 36.569

Nhiệt đô (0C)
370
70 14.361 19.694 49.914
270

170

70
0 5 10 15 20 25 30 35

Thời gian (ph)

CHƯƠNG 3. CÂN BẰNG VẬT CHẤT lấy 2 số 0


Hao hụt
Năng suất yêu cầu 150000 tấn/năm 434.78 Gia công,tạo hình, hấp ủ, đóng gói
Độ dày kính 1.2 cm 0.012 m Không đạt chất lượng
Lịch làm việc của nhà máy Vận chuyển
Thời gian nghỉ 20 ngày Hao hụt quá trình nấu
Thời gian làm việc 345 ngày 8280 h Tổng hao hụt
Lượng thủy tinh thực tế cần sản xuất
616.64 tấn/ngày 616636.716 kg/ngày 616.6367
25.69 tấn/h 25693.20 kg/h
Tính phối liệu khi dùng mảnh
q= (m(100-n)+p*m)/100
q Lượng thủy tinh cần nấu trong 1 đơn vị thời gian 25.69 tấn/h
m Lượng phối liệu tính toán cần nạp vào lò ? kg/h
n Phần trăm hao hụt khi không có mảnh 29.49 %
p Lượng mảnh đem vào 25 %
Vậy
Lượng phối liệu tính toán cần nạp vào lò m 26.90 tấn/h 26901.416 kg/h
Lượng mảnh đem vào Gm 6725.35 kg/h
Tổng lượng nguyên liệu khô và mảnh cung cấp trong 1 giờ G tổng 33626.77 kg/h 807042.49 kg/ngày
Tính % cấu tử trong 100 pkl thủy tinh có mảnh
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch sôda Dolomit Potas Na2SO4 CaF2
PKL 70.96 4.91 3.52 23.50 18.25 0.30 0.99 0.25
Quy về % 57.77 4.00 2.86 19.13 14.86 0.24 0.81 0.20
Thêm 25% mảnh 57.77 4.00 2.86 19.13 14.86 0.24 0.81 0.20
Quy về % 46.22 3.20 2.29 15.31 11.89 0.19 0.65 0.16

Khối lượng phối liệu nấu 100 pkl thủy tinh


x 130.88 kg

Thành phần nguyên liệu để nấu 100 pkl thủy tinh


Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch sôda Dolomit Potas Na2SO4 C aF2
PKL 60.49 4.18 3.00 20.03 15.56 0.25 0.85 0.21
46.2167404 3.19628191 2.2899338 15.3069 11.8884504 0.19419845427 0.6473658 0.1624379091
Khối lượng nguyên liệu khô nấu trong 1 ngày đêm
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch sôda Dolomit Potas Na2SO4 CaF2
Tấn/ngày 372.99 25.80 18.48 123.53 95.94 1.57 5.22 1.31

Khối lượng nguyên liệu ẩm dùng trong 1 ngày đêm


Độ ẩm các nguyên liệu tham khảo thực tập nhà máy kinh nổi viglacera
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch sôda Dolomit Potas Na2SO4 CaF2
% 3.00 0.50 0.50 0.25 1.00 1.00 0.50 3.00

G ẩm = G khô *100/(100-w) STQTTB - T2


Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch sôda Dolomit Potas Na2SO4 CaF2
Tấn/ngày 384.52 25.92 18.57 123.84 96.91 1.58 5.25 1.35

Độ ẩm phối liệu Wpl 1.80 %


Wpl = (Gẩm – Gkhô)/Gẩm*100 (%)
Khối lượng nguyên liệu khô thực tế dùng trong 1 ngày đêm
G khô tt = G khô *100/(100-3) Hao hụt 3 %
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch sôda Dolomit Potas Na2SO4 CaF2
Tấn/ngày 384.52 26.59 19.05 127.35 98.91 1.62 5.39 1.35

Khối Lượng nguyên liệu ẩm thực tế dùng trong 1 ngày đêm


G ẩm tt = G ẩm *100/(100-3)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch sôda Dolomit Potas Na2SO4 CaF2
Tấn/ngày 396.42 26.73 19.15 127.67 99.91 1.63 5.41 1.39
MKN Tổng
0.420 99.950
44.000 99.760
1.330 100.030
42.480 100.000
47.150 100.230
32.670 100.100
56.550 100.005
0.550 101.085

MKN Tổng
0.420 100.000
44.106 100.000
1.330 100.000
42.480 100.000
47.042 100.000
32.637 100.000
56.547 100.000
0.544 100.000
0.000 72.866
0.000 1.004
0.000 3.987
0.000 8.156
0.000 13.530
0.674 0.201

0
0
0
0
0
1.4845024
Mảnh
35.23
4 5 6.5 7 8 9 10 11 12 13
6 5 4 3 1 0 -1 -2 -3 -4

Fe2O3 MgO CaO Na2O K2O Tổng


0.000 3.987 8.436 13.960 0.201 99.900

aX+bY+cZ+d với a,b,c,d là các hằng số cho ở Công nghệ sản xuất thủy tinh

14.161

8.556

1.004

0.987
601.936 586.137 570.351
11 12 13

hớt

− 329.17661 x + 2011.9093

10 12 14
Giai đoạn 3 t tổng
t3 (phút) Δt3 (0C)
13.345 400.351 14.361
13.345 400.351 19.694
13.345 400.351 49.914

ong ủ

25 30 35 40 45 50

ời gian (ph)

5
4
2
18.49
29.49

807.04 tấn /ngày

Than Mảnh Tổng


0.150 0.00 122.84
0.122 0 100
0.122 25 125
0.10 20.00 100

Than Mảnh Tổng


0.13 26.18 130.88
0.097691 20 100

Than Mảnh Tổng


0.79 161.41 807.04

Than Mảnh
0.30 1.00

Than Mảnh Tổng


0.79 163.04 821.79

Than Mảnh Tổng


0.81 166.40 832.00

Than Mảnh Tổng


0.82 168.08 847.21
Chương Tính kết cấu lò
1. Kích thước cơ bản của lò
Thời gian làm việc trong 1 năm 345 ngày
Năng suất lò theo ngày G 616.64 tấn/ngày
Tổng phối liệu cần cho 1 ngày (kể cả mảnh thủy tinh) Gm 807.04 tấn/ngày
Chọn số lò n 4.00 lò
Năng suất của 1 lò G1 154.16 tấn/ngày
Năng suất riêng của lò lựa chọn K 1.2 tấn/m2
Diện tích bể nấu Fn= G/K 128.47 m2
Chọn chiều rộng R 6 m
Chiều dài bể L 21.41 m
Chọn chiều sâu của lò 1.5 m

2. Tính vòm lò
Chiều cao vòm: Lửa ngang 1/8 - 1/9 dây cung
Lựa chọn vòm lò hình vòng cung có góc ở tâm là
Vòm lò được xây bằng gạch Dinas chịu lửa δ1
Vòm ngoài lò là gạch Dinas nhẹ δ2
Rộng vòm b
Chiều rộng vòm lò B= R+ 2b
Chiều cao vòm f = B/8
Bán kính mặt trong vòm bể nấu Rv
Chiều dài dây cung mặt trong cùng của vòm L1 = (2πα/360)*R
Chiều dài dây cung của mặt tiếp xúc giữa Đinat và lớp Ddinat n L2 =(2πα/360)*(R + δ1)
Chiều dài dây cung ở mặt ngoài cùng của lớp Đinat nhẹ là L3= (2πα/360)*(R + δ1+δ2)
Diện tiết truyền nhiệt trung bình của lớp Đinat F1=((L1+L2)/2)*(Fn/ b)
Diện tiết truyền nhiệt trung bình của lớp Đinat nhẹ F2=((L2+L3)/2)*(Fn /b)
Diện tích cấp nhiệt của bề mặt Đinat nhẹ F3=L3*(Fn/ b)
3. Tường không gian lò
Chiều rộng tường không gian bể nấu B = R + 2*b B 6.4 m
Tường không gian lò gồm 2 lớp h1 0.9 m
Lớp trong là gạch cao nhôm δ1 0.3 m
Lớp ngoài là gạch samot nhẹ δ2 0.3 m

6.2

4. Tường bể nấu
Tường bể nấu h 1.5 m
Gạch Zircon aluminum (ZAS) đúc δ1 0.25 m
Lớp tiếp theo là lớp cao nhôm dày δ2 0.25 m brick
Lớp cuối cùng là lớp samot nhẹ δ3 0.1 m ansi37
5. Đáy lò
Gồm 4 lớp
Lớp trên cùng gạch ZAS đúc nóng chảy δ1 0.125 m ANSI32
Lớp gạch cao nhôm δ2 0.3 m brick
Lớp dưới Gạch samot δ3 0.25 m triang
Lớp thép đỡ đáy δ4 0.005 m

6. Miệng lửa
Tổng diện tích miệng lửa
Fml = (1-2)%Fn
Chọn
Fml = 1,5% Fn 1.927 m2
Chọn chiều rộng miệng lửa 0.8 m
n là số miệng lửa

L 10.705
Đầu lò nạp liệu 1.5
Đầu lò chảy ra 1
Khoảng cách các miệng lửa 1.2
L=1.5+1+0.8n+1.2(n-1)
n 5

Số miệng lửa 10
khoảng cách giữa các miệng lửa 1.2 m
Chiều cao miệng lửa 0.241 m
1/8
60 0
0.3 m arb88
0.25 m arparq1
0.2 m
6.4 m
0.80 m
6 m
6.28 m
6.59 m
6.86 m
137.8 m2 137.8226
143.99 m2
146.79 m2

brick
Nhiên liêu : dầu mazut
Thành phần làm việc như sau : dầu mazut - TTKTNLK-T17
C H N O S A W Tổng
86.5 10.5 0.3 0.3 0.3 0.3 1.8 100

5.2. Tính nhiệt trị thấp của nhiên liệu


Theo CT của DI. Menđêlêev
Qt = 81C+ 300 H -26 (O-S)-6(W+9H) kcal/kg
Qt 9578.700 kcal/kg nhiên liệu
5.3. Tính lượng không khí cần thiết cung cấp cho quá trình cháy 1kg dầu FO
5.3.1. Tính lượng không khí khô lý thuyết
LoK = 0,0889 Cd+0,2667Hd+0,0333(Sd-Od) m3/kg
LoK 10.490 m3/kg
Lượng không khí ẩm lý thuyết
Lo = (1+0,00124dkk).L0K
Với dkk : hàm ẩm của không khí, g/kg kkk
Công thức tính hàm ẩm không khí Sách tính toán thiết kế hệ thống sấy
𝑑_𝑘𝑘=0,622×(𝜑×𝑃_𝑏ℎ)/(𝑃−𝜑×𝑃_𝑏ℎ )

Trong đó Pbh là áp suất bão hòa được tính theo công thức

𝑃_𝑏ℎ=𝑒𝑥𝑝{12−4026,42/(235,5+𝑡_0 )}

Nhà máy đặt tại Nghệ An, có


t0 25 0
C
φ0 0.8
Pa 1.033 at
Pbh 0.032 at

Vậy dkk 0.0156 kg ẩm/ kg kkk


15.573 g ẩm / kg
Vậy lượng không khí ẩm lý thuyết
L0 10.693 m3/kg
Tính lượng không khí thực tế
Chọn hệ số dư
α 1.15
Lượng không khí khô thực tế
LKtt = α . LKo TTKTNLCN tập 1
LttK 12.064 m3/kg dầu
Lượng ẩm không khí thực tế
Lα = α . Lo TTKTNLCN tập 1
Lα 12.297 m3/kg
Lượng sản phẩm cháy và TP % của chúng
Lượng sản phẩm cháy
Sản phẩm khi đốt cháy dầu FO CO2, H2O,SO2,N2,O2

VCO2 = 0,0187Cd 1.618 m3/kg


VH2O = 0,112Hd+0,0124Wd+0,00124 dKK . Lα 1.436 m3/kg
VSO2 = 0,07Sd 0.021 m3/kg
VN2 = 0,008Nd + 0,79.Lα 9.717 m3/kg
VO2 = 0,21 (α-1)Lα 0.387 m3/kg
V = VCO2+VH2O+VSO2+VN2+VO2 13.178 m3/kg
Thành phần sản phẩm cháy
%CO2 = (VCO2/V)*100 12.274 %
%H2O = (VH2O/V)*100 10.895 %
%SO2 = (VSO2/V)*100 0.159 %
%N2 = (VO2/V)*100 73.732 %
%O2= (VN2/V)*100 2.939 %
Khối lượng riêng của sản phẩm cháy
𝜌=(44 〖𝐶𝑂〗 _2+18𝐻_2 𝑂+64 〖𝑆𝑂〗 _2+28𝑁_2+32𝑂_2)/22,4
TTKTNLCN tập 1

ρ 1.297 kg/m3

Tính nhiệt độ cháy lý thuyết của nhiên liệu


Hàm nhiệt tổng cộng của sản phẩm cháy là

I_spc=(Q_t+C_nl 〖 ×t 〗 _nl+ C_kk×t_kk×L_α)/V_α


TTKTNLCN tập 1

Trong đó
Qt nhiệt trị thấp của nhiên liệu 9578.700 kcal/m3
Vα thể tích sản phẩm cháy tạo thành khi đốt một đơn vị nhiên liệu 13.178 m3/kg
Ckk nhiệt dung riêng của không khí 0.278 kcal/kg.độ
Cnl nhiệt dung riêng của nhiên liệu 0.403 kcal/kgđộ
tkk nhiệt độ của không khí 800 0
C
tnl nhiệt độ của nhiên liệu 80 0
C
Lα lượng không khí thực tế để đốt cháy 1 đơn vị nhiên liệu 12.297 m3/kg

Nhiệt dung riêng của không khí ở 800 OC và 1 atm


C_kk=0,21×C_(O_2 ) QTTB tập 1 tr 203,204
+0,79×N_(O_2 )
Dùng phương pháp nội suy
CO2 0.263 kcal/kg.độ
CN2 0.282 kcal/kg.độ
Ckk 0.278 kcal/kg.độ
Nhiệt dung riêng của nguyên liệu
Có thể áp dụng công thức để tính nhiệt dung riêng của hơi dầu mỏ như sau:

C_nl=(1625+1,886×(9/(5×t_n )+32))/ 〖 (dtt) 〗 ^0,5


j/kg.độ QTTB tập 1 tr 152

Giới hạn của phương trình


0< t< 205 và 0,75 < d< 0.96
tnl nhiệt độ của nhiên liệu trước khi đốt hâm nóng đến 80 0
C
dt là khối lượng riêng tương đối của chất lỏng ở 15.6 0C 0.9 kg/m3

Cnl 1688.661 j/kg.độ 0.403 kcal/kg.độ

Vậy hàm nhiệt tổng cộng của sản phẩm cháy là


I 936.8203 kcal/kg
Nhiệt độ cháy lý thuyết
Hàm nhiệt của các cấu tử khí
2300 hệ số kết quả 2400 hệ số kết quả
iCO2+ SO2 = %CO2+SO2 .1371,721371.72 170.553 iCO2+ SO2 = %CO2+ SO2 .1438,56 1438.56 178.864
iH2O = %H2O.1097,79 1097.79 119.603 iH2O = %H2O.1154,88 1154.88 125.823
iN2 = %N2.825,7 825.7 1.316 iN2 =%N2.864,72 864.72 1.378
iO2 =%O2.874,69 874.69 644.929 iO2 = %O2.916,56 916.56 675.801
i1 936.402 i2 981.866

Nhiệt độ cháy lý thuyết

tlt=(Ispc−i1)/(i2−i1) (t2−t1)+t1 tlt 2300.921

TTKTNLCN tập 1
Nhiệt cháy thực tế của nhiên liệu'
ttt = tlt×ηtt
t lt nhiệt độ cháy lý thuyết 2300.921
ηtt hệ số nhiệt độ 0,6 ÷ 0,7 0.68 TTKTNLCN trang 14
ttt nhiệt độ cháy thực tế 1564.626
kcal/kg.độ
CÂN BẰNG NHIỆT LÒ NẤU
Nhiệt thu
Q1 Nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra
Q2 Nhiệt do nhiên liệu mang vào
Q3 Nhiệt không khí đem vào
Q4 Nhiệt lý học do nguyên liệu mang vào
Q5 Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất

1.Nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra


Q 1 = Qt . X
Q1 nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra
Qt Nhiệt trị thấp của nhiên liệu 9578.7
X lượng nhiên liệu cần để nấu thủy tinh

Vậy Q1 = 9578,7X 9578.7

2.Nhiệt do nhiên liệu mang vào


Q2 = Cnl.tnl.X
Q2 Nhiệt do nhiên liệu mang vào
Cnl Nhiệt dung riêng của nhiên liệu 0.403
tn Nhiệt độ của nhiên liệu mang vào 80
Cn.tn 32.266
Vậy Q2= 32,266 X 32.266

3.Nhiệt không khí mang vào


Q3 = Lα .Ckk.tkk X
Q3 nhiệt do không khí mang vào
Lα Lượng không khí ẩm dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg dầu 12.297
Lo lượng không khí khô dùng để đốt chảy 1kg nhiên liêuu 10.693
Ckk2 tỷ nhiệt của khí thải 0.278
tkk2 nhiệt độ khí thải 800.000
Ckk1 tỉ nhiệt của không khí 0.244
tkk1 nhiệt độ của không khí 80.000

2734.882

Vậy Q3 = 2734,882X 2734.882

4.Nhiệt lý học do nguyên liệu mang vào


Q4 = Mpl.Cpl.tpl+Mm.Cm.tm
Q4 Nhiệt lý học do nguyên liệu mang vào
Mpl Khối lượng phối liệu dùng trong 1 h 6725.354
Cpl tỉ nhiệt của phối liệu 0.181
tpl Nhiệt độ của phối liệu 25
Mm Khối lượng mảnh dùng trong 1 h 1681.339
Cm tỉ nhiệt của mảnh 0.23
tm nhiệt độ của mảnh 25

Tỉ nhiệt của phối liệu


Cpl= 0,1794 + 0,632.10-4.tpl
Cpl 0.181

Vậy Q4 40096.561 kcal/h

5.Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất
Q5 = B(n-1).Ctt.ttt
Q5 nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất
B lượng thủy tinh cần nấu cho 1 h
Ctt tỉ nhiệt của thủy tinh
ttt Nhiệt độ của thủy tinh
n hệ số dòng của thủy tinh đối lưu
Tỉ nhiệt của thủy tinh
Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt
Ctt 0.304
Vậy Q5 2534312.668

TỔNG Q THU
Q1 9578,7X
Q2 32,266 X
Q3 2734,882X
Q4 40096.561
Q5 2534312.668
Qthu = 9578,7X + 32,266 X + 2734,882X + 40096,561 + 2534312,668
hệ số X 12345.849
hệ số tự do 2574409.229

Vậy Qthu = 12345,849X+2574409,229

NHIỆT CHI
6.Nhiệt để nấu thủy tinh
Q6 = Bct.Cgc.tgc
Bct lượng thủy tinh lỏng cần nấu 6423.30
Số lò để nấu thủy tinh 4.00
Cgc tỷ nhiệt của thủy tinh 0.283
tgc Nhiệt độ tạo hình 1074.178

Tỷ nhiệt của nhiệt tinh


Cgc = 0,165 + 1,1.10-4.tgc
Cgc 0.283

Vậy Q6 1953736.04454295 kcal/h

7.Tổn thất nhiệt do khí thải mang ra khỏi bể nấu


Q7 = Vα.Ck1.t.X+ Vk.Ck2.t
Vα thể tích sản phẩm cháy 1 kg nhiên liệu 13.178
Ck1 tỷ nhiệt của sản phẩm cháy 0.525
t nhiệt độ khí thải ra khỏi bể nấu 1300
X lượng nhiên liệu cần để nấu thủy tinh
Vk thể tích sản phẩm khí do phối liệu phân hủy 0.23
Ck2 tỷ nhiệt khí do phối liệu phân hủy ở nhiệt độ 0.523
Thể tích khí do phối liệu phân hủy
Vk = V. Gpl.Gn

Đá vôi Đolomit Soda Potat


MKN 44.106 47.042 42.48 32.637
Thành phần nguyên liệu nấu 100 pkl thủy tinh
Đá vôi Đolomit Soda Potat
3.20 11.89 15.31 0.19
1.410 5.593 6.502 0.063
Thể tích khí thải bị phân hủy
V 13.569
Gpl 201.761 kg/h
Gn 32.720 kg
Vk 0.233
Tỷ nhiệt của các khí trong sản phẩm cháy
CCO2 CH2O CN2 CO2
0.552 0.434 0.342 0.362
Thành phần làm việc của dầu mazut
C H N O
86.5 10.5 0.3 0.3
0.865 0.105 0.003 0.003
Ck1 = ∑CiXi
Ck1 0.525
Ck2 0.523

Hệ số tự do 9002.272 158.710
Vậy Q7 = 9002,272 X +158,71

8.Tổn thất nhiệt do thủy tinh mang sang bể nấu


Q8 = B.n.C.T

B năng suất lò thiết kế 6423.30


n Hệ số dòng thủy tinh 2
C Tỷ nhiệt của dòng thủy tinh 0.33
t Nhiệt độ dòng thủy tinh sang bể nấu 1500
Tỷ nhiệt của dòng thủy tinh
Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt
Ctt 0.33 kcal/kg0C

Vậy Q8 6359066.130 kcal/h

9.Tổn thất nhiệt qua vòm bể nấu


Vòm bể nấu gồm 2 lớp gạch

Lớp gạch dinat chịu nhiệt δ1


Lớp gạch dinat xốp bảo ôn δ2
Chiều dài mặt trong cung vòm lớp gạch dinat chịu nhiệt L1
Chiều dài mặt ngoài cung vòm lớp gạch dinat chịu nhiệt L2
Chiều dài mặt ngoài cuùng vòm lớp gạch dinat xốp bảo ôn L3
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp dinat F1
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp gạch dinat xốp F2
Diện tích cấp nhiệt từ mặt ngoài lớp dinat xốp ra môi trường F3
Nhiệt độ mặt trong của vòm bể nấu T1
Nhiệt độ môi trường không khí Tkk = T4
Giả thiết
Nhiệt độ mặt ngoài gạch đinas T2
Nhiệt độ mặt ngoài lớp gạch đinas nhẹ T3
400
Hệ số dẫn nhiệt trung bình của lớp gạch vòm dinas
λ1 = 0,84 + 0,76. 10 -3t Thiết bị nhiệt 1 trang 30
λ1 1.79 kcal/m.h.0C
Hệ số dẫn nhiệt trung bình của lớp gạch đinas nhẹ
λ2= 0,58 + 43. 10 -5t Thiết bị nhiệt 1 trang 30
λ2 1.268
Hệ số cấp nhiệt từ mặt ngoài lớp đinat nhẹ bảo ôn ra môi trường'

𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 4.401
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 1972.585
C T3-T4 375
α2 30.203 kcal/m2.h.0C
Nhiệt trở của vòm lò

𝑅= 𝛿_1/ 〖𝐹 _1 𝜆 〗 _1 +𝛿_2/ 〖𝐹 _2 𝜆 〗 _2 +1/ 〖𝐹 _3 𝛼 〗 _2

R 0.00281
Tổn thất nhiệt của vòm lò tính nhiệt

𝑄_9=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/(𝜆1×𝐹1)+𝛿2/(𝜆2×𝐹2)+1/(𝛼2×𝐹3))
Truyền nhiệt

Vậy Q9 427682.975 kcal/h


Kiểm tra nhiệt độ
〖 𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - Qv .
𝛿_1/(𝜆_1×𝐹_1 )

T tính T chọn Sai số


TKT2 979.920 1000 2.008
TKT3 414.549 400 3.510

10. Nhiệt tổn thất qua tường không gian


Tổn thất nhiệt qua phần tường không gian bảo ôn
Tường xây 2 lớp
Lớp gạch cao nhôm δ1 0.3 m
Lớp gạch samot nhẹ δ2 0.3 m
Chiều cao tường không gian và lớp gạch móc tường không gian xây 10 lớp hạch tiêu chuẩn,lớp gạch móc ca
h 0.15 h 0.065
Chiều cao tưởng không gian h2 0.8
Phần tường không gian sẽ lũi ra mỗi bên 0.1 so với thành bể nấu nhằm
Hạn chế tác dụng xung nhiệt của ngọn lửa lên vật liệu làm tưởng không 0.93
Làm giảm sạn vật liệu chịu lửa rơi vào khối thủy tinh lỏng
Diện tích của tường không gian lò
L 21.41 m
R 6 m
F 34.898 m2
Tổng chiều rộng các miệng lửa (ở 1 bên lò) phải đảm bảo chiếm 45-55% chiều dài bể nấu
Số miệng lửa của 1 bên là tường lò ta chọn 5 miệng lửa
Chiều rộng 0.8 m
Chiều cao 0.241 m

Diện tích truyền nhiệt của tưởng không gian ra ngoài môi tường lò
F kg = F - 10.(hml.rml)
F kg 34.898 m2
Giả thiết nhiệt độ
Nhiệt độ mặt trong của tường T1 1500
Nhiệt độ lớp giữa của gạch cao nhôm và gạch samo T2 1220
Nhiệt độ bề mặt của samot nhẹ T3 135
Nhiệ độ không khí môi trường T4 25

Hệ số dẫn nhiệt của gạch cao nhôm


λ1 = 1,69 - 0,23. 10 -3t
λ1 1.377 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch samot nhẹ
λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t
λ2 0.374 Kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt gạch Samot nhẹ

𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_3−𝑇_4
)+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.24
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 198.24
C T3-T4 110

α2 14.158 kcal/m2.h.0C
Tổn thất nhiệt riêng qua tường không gian bể sản xuất
𝑞_𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)

R 1.090
qkg 1352.593 kcal/m2h

Kiểm tra nhiệt độ giả thiết


〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qkg . 𝛿1/𝜆1

TKT2 1205.360 1220 1.200


T 3
KT
135.177 135 0.131
Tổn thất nhiệt qua tường lớp gạch không gian

Qkg= (𝑇1−𝑇4)/(𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2 ) F

Qkg = qkg . F1
Qkg 47202.239 kcal/h

Tổn thất nhiệt qua lớp móc


Giả thiết nhiệt độ
Nhiệt độ trong bể sản xuất T1 1500
Nhiệt độ bề mặt ngoài lớp móc T2 285
Nhiệt độ ngoài môi trường T3 25

Lớp gạch móc dùng gạch cao nhôm


h 0.15 m
δ1 0.3 m
Diện tích truyền nhiệt
F móc 8.343 m2

Hế số dẫn nhiệt trung bình của gạch móc dầm


λ1 = 1,69 -0,23. 10 -3t
λ1 1.485 Kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gạch móc

𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_2−𝑇_3
)+5,67×𝜀×((𝑇2/100)^4−(𝑇3/100)^4)/(𝑇2−𝑇3)×1/1,163
𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_2−𝑇_3
)+5,67×𝜀×((𝑇2/100)^4−(𝑇3/100)^4)/(𝑇2−𝑇3)×1/1,163

ε 0.8
A (T2-T3)^1/4 4.016
B (T2/100)^4-(T3/100)^4 890.614
C T2-T3 260

α2 22.199 kcal/m2.h.0C
Tổn thất nhiệt riêng qua lớp móc

qmóc= (𝑇1−𝑇3)/(𝛿_1/𝜆_1 +1/𝛼_2 )

R 0.247
q móc 5969.135 kcal/m2h

Kiểm tra nhiệt độ giả thiết

〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qmóc . 𝛿1/𝜆1

TKT2 293.891 285 3.120


Tổn thất nhiệt qua gạch móc dầm

Qmóc=𝑞 𝑚ó𝑐. 𝐹 𝑚ó𝑐=(𝑇1−𝑇3)/(𝛿_1/𝜆_1 +1/𝛼_2 ) Fmóc

Q móc 49802.2770512202 kcal/h


Vậy tổn thất nhiệt qua tường không gian
Q10 = Q móc + Qkg
Q10 97004.516 kcal.h
11.Tổn thất nhiệt qua tường bể nấu
Nhiệt tổn thất riêng qua phần tường

qkg= (𝑇1−𝑇5)/(𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2 )


qkg= (𝑇1−𝑇5)/(𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2 )

Nhiệt độ bên trong bể nấu T1


Nhiệt độ mặt giữa lớp ZAS và lớp cao nhôm T2
Nhiệt độ lớp gạch cao nhôm và lớp gạch samot nhẹ T3
Nhiệt độ giữa lớp gạch cao nhôm và lớp gạch samot nhẹ T4
Nhiệt độ của bề mặt ngoài lớp gạch Samot nhẹ T5
Chiều cao tường bể nấu h
Chiều dày lớp gạch ZAS δ1
Chiều dày lớp gạch cao nhôm δ2
Chiều dày lớp gạch samot nhẹ δ3

Hệ số dẫn nhiệt của gạch ZAS là


λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t
λ1 1.6185
Hệ số dẫn nhiệt của gạch cao nhôm
λ1 = 1,69 - 0,23. 10 -3t
λ2 1.466
Hệ số dẫn nhiệt của gạch samot
λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t
λ3 0.330

Hệ số cấp nhiệt của lớp samot nhẹ

𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_4−𝑇_5
)+5,67×𝜀×((𝑇4/100)^4−(𝑇5/100)^4)/(𝑇4−𝑇5)×1/1,163

ε 0.8
A (T4-T5)^1/4 3.344
B (T4/100)^4-(T5/100)^4 241.294
C T4-T5 125

α2 14.889 kcal/m2.h.0C
Diện tích của tường bể nấu
F2 73.233

Tổn thất nhiệt riêng qua tường bể nấu là


q= (𝑇1−𝑇5)/(𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2 )

R 0.696
q 2120.232 kcal/m2h

Kiểm tra nhiệt độ giả thiết


Tính toán t chọn sai số
T2KT 1172.501 1150 1.957
T3KT 788.371 800 1.454
T4KT 156.531 150 4.354

Tổn thất nhiệt qua tường bể nấu


Q11 155270.896583427 kcal/h

12. Tổn thất nhiệt qua nền bể nấu


q1 = K.F.(tt-tn)
F phần diện tích đáy bể nấu 128.466 m2

𝑞_12=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)

T1 Nhiệt độ bể nấu 1500


T2 Nhiệt độ giữa lớp ZAS và lớp cao nhôm 1400
T3 Nhiệt độ giữa lớp cao nhôm và lớp samot nhẹ 1150
T4 Nhiệt độ giữa lớp samot nhẹ và lớp thép đỡ 187
T5 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp thép 180
T6 Nhiệt độ ngoài môi trường 25

Công thức λi
Lớp gạch ZAS λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t 1.691
Lớp gạch cao nhôm λ2 = 1,69 - 0,23. 10 -5t 1.39675
Lớp gạch Samot nhẹ λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t 0.372
Lớp gạch đỡ thép λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t 0.807

Hệ số cấp nhiệt của tấm thép

𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_5−𝑇_6
)+5,67×𝜀×((𝑇5/100)^4−(𝑇6/100)^4)/(𝑇5−𝑇6)×1/1,163

ε 0.6
A (T5-T6)^1/4 3.528
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 342.246
C T5-T6 155

α2 14.226 kcal/m2.h.0C

Tổn thất nhiệt riêng qua dấy bể nấu

𝑞_12=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)

q12 1422.222 kcal/m2h

Kiểm tra sai số t chọn tính toán Sai số


t2 1400 1394.868 0.367
t3 1150 1094.529 4.824
t4 187 194.386 3.950
t5 180 178.192 1.004

Vậy tổn thất nhiệt qua bể nấu


Q12 182707.089 kcal/h
13. Các tổn thất nhiệt khác
Vùng thắt dẫn thủy tinh
Lượng thủy tinh lỏng cần trong 1h để sản xuất
Gtt = β 6423.30 kg/h
w 3 m/h
Dtt 2500 kg/m3

Tiết diện vùng thắt dẫn thủy tinh


Fd=Gtt/(Dtt.ω)

Fd 0.856 m2
Chọn đáy vùng thắt cao hơn đáy bể nấu 0.200
Với mực thủy tinh H 1.200
Mực thủy tinh chảy qua vùng thắt

a. Tổn thất nhiệt qua vòm vùng thắt


Vòm thắt gồm 2 lớp gạch
Lớp gạch silic SiO2 96% chiều dày δ1 0.3
Lớp gạch dinas xốp bảo ôn dày δ2 0.25

Rộng vòm vùng thắt được xây rộng ra ngoài 0.1m so với tường vùng thắt, nên chiều rộng vòm vùng
Bt 1.056 m
Chiều cao vòng vùng thắt Ht
Chiều dài mặt trong cung vòm vùng thắt L1
Chiều dài mặt ngoài cung vòm lò L2
Chiều dài mặt ngoài cung vòm vùng thắt lớp gạch L3
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp gạch silic
F1 1.263 *Lt
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp gạch dinas nhẹ
F2 1.551 *Lt
Diện tích cấp nhiệt từ mặt ngoài lớp gạch dinas nhẹ ra môi trường
F3 1.681 *Lt

Giả thiết nhiệt


T1 1500 0
C
T2 1195 0
C
T3 125 0
C 398
T4=Tkk 25 0
C 298
Hệ số dẫn nhiệt trung bình của lớp gạch vòm vùng thắt
λ1 = 0,7 + 65. 10 -5t
λ1 1.576 kcal/m.h.ºC
Hệ số dẫn nhiệt trung bình của lớp gạch dinat nhẹ
λ2= 0,58 + 43. 10 -5t
λ2 0.61225 kcal/m.h.ºC

𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_3−𝑇_4
)+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.162
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 172.057
C T3-T4 100

α2 13.464 kcal/m2.h.0C

Tổn thất nhiệt qua lớp vòm vùng thắt

〖𝑄′〗 _13=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/(𝜆1×𝐹1)+𝛿2/(𝜆2×𝐹2)+1/(𝛼2×𝐹3))

T1-T4 1475
δ1/F1λ1 0.374
δ2/F2λ2 0.099
1/F3α2 8.008

Q'13 173.925 *Lt


b. Tổn thất qua lớp gach tườ 3
Gạch Zircon Aluminum (ZAS) đúc điện δ1 0.25
Lớp ngoài cách nhiệt gạch Samot nhẹ δ2 0.23
Chiều cao tường vùng thắt ( xây cao hơn mực thủy tinh 0.2m)
h2 1.2
Diện tích truyền nhiệt phần tường vùng thắt Fb 2.4
Giả thiết nhiệt độ
Nhiệt độ mặt trong lớp gạch ZAS T1 1500
Nhiệt độ ngoài lớp gạch ZAS T2 1300
Nhiệt độ lớp gạch Samot nhẹ T3 115
Nhiệt độ không khí trong môi trường T4 25

Công thức λi
Lớp gạch ZAS λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t 1.662
Lớp gạch Samot nhẹ λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t 0.240

𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_3−𝑇_4
)+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.080
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 147.773
C T3-T4 90

α2 13.184
Tổn thất nhiệt riêng qua lớp gạch tường vùng thắt
q''13 1246.819

Kiểm tra sai số t chọn tính toán Sai số


t2 KT 1300 1312.452 0.949
t3 KT 115 119.572 3.824

Vậy tổn thất nhiệt qua lớp gạch tường vùng thắt
Q''13 2992.365 *Lt
c. Tổn thất nhiệt qua nền vùng thắt
Q'''13 = KF(tt-tn)
F 2.4 *Lt
Giả thiết nhiệt độ

t1 Nhiệt độ tại lớp lót đáy


t2 Nhiệt độ giữa lớp ZAS và lớp cao nhôm
t3 Nhiệt độ giữa lớp cao nhôm và lớp samot nhẹ
t4 Nhiệt độ giữa lớp samot nhẹ và lớp thép đỡ
t5 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp thép
t6 Nhiệt độ ngoài môi trường

Công thức λi
Lớp gạch ZAS λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t 1.488
Lớp gạch cao nhôm λ2 = 1,69 - 0.23. 10 -3t 1.45425
Lớp gạch Samot nhẹ λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t 0.365
Lớp gạch đỡ thép λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t 0.808

Hệ số dẫn nhiệt qua lớp gạch đỡ thép


𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_5−𝑇_6
)+5,67×𝜀×((𝑇5/100)^4−(𝑇6/100)^4)/(𝑇5−𝑇6)×1/1,163

ε 0.6
A (T5-T6)^1/4 3.122
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 159.683
C T5-T6 95

α2 11.789

Hệ số truyền nhiệt riêng

q'''13 1137.717

Kiểm tra sai số t chọn tính toán Sai số


t2 1050 1073.541 2.193
t3 1000 1042.247 4.053
t4 270 262.348 2.917
t5 120 121.506 1.240

Vậy nhiệt tổn thất qua nền vùng thắt là

Q'''13 2730.520 *Lt


Vậy tổng tốn thất nhiệt qua vùng thắt là
Q13 5896.811 *Lt 16411.0770536129
Lượng nhiệt mất mát để khối thủy tinh lỏng tới nhiệt độ của bể tạo hình
Q13 = G x Cpttl x Δ t
G Lượng thủy tinh cần sản xuất 6423.30
C pttl Nhiệt dung riêng của thủy tinh kính tấm 0.12
t tạo hình Nhiệt độ tạo hình 425.822
Q13 328221.541072258 kcal/h
Hệ số nhiệt tổn thất qua cổng dẫn chỉ chiếm 0.05
Vậy chiểu dài cổng thắt
Lt 2.783 m
14, Tổn thất qua khe bức xạ nhiệt
Trên lò nấu bố trí 6 khe quan sát chia đều hai bên tường, mỗi khe hình tròn có
R 0.03
𝑄_14=ϵ/1,163×𝜑×[(𝑇1/100)^4−(𝑇𝑘𝑘/100)^4 ]×𝐹

φ hệ số mở của lỗ 0.1
T1 nhiệt độ tuyệt đôi trong bể nấu 1500 1773
Tkk nhiệt độ môi trường 25 298
F diện tích khe quan sát 0.002826

Độ đen của vật liệu C 5.67


(T1/100)^4 98817.74573841
(Tmt/100)^4 78.86150416

Q14 816.235

14. Tổn thất nhiệt do bức xạ nhiệt qua cửa nạp liệu

Lượng phối liệu cần cung cấp trong 1h


B 6423.30 kg/h
Khối lượng riêng của phối liệu 1,2 - 1,6 T/m3
Khối lượng riêng của phối liệu
D pl 1.5 T/m3

Thời gian 1 lần cấp liệu 20 phút/lần


Tiết diện cửa nạp liệu
F 0.750 m2
Chọn kích thước cửa nạp liệu
Chiều rộng b 0.5 m
Chiều dài a 1.50 m

Nhiệt độ của khí lò tại cửa nạp liệu TT 1500


Nhiệt độ môi trường Tmt 25

Trong thực tế, cửa nạp liệu được che chắn nên diện tích bức xạ bằng 20% diện tích cửa nạp liệu
Diện tích bức xạ nhiệt
F bx 0.750 m2
Hệ số bức xạ
φ 0.3

Vậy tổn thất nhiệt qua cửa nạp liệu


𝑄_14=𝜀/1,163×𝜑×[(𝑇1/100)^4−(𝑇𝑘𝑘/100)^4 ]×𝐹

Độ đen của vật liệu C 5.67


(T1/100)^4 98817.74573841
(Tmt/100)^4 78.86150416

Q15 108311.377095309
Vậy
Qtổng 109127.612 kcal/h

Vậy tổng nhiệt chi


Q6 1953736.04454295
Q7 9002,272 X +158,71
Q8 6359066.130 Tổng hệ số tự do 9612975.513
Q9 427682.975
Q10 97004.516 Vậy lượng Q chi
Q11 155270.896583427 Qchi = 9612975,513 + 9002,272 X
Q12 182707.089
Q13 328221.541072258
Qtổng 109127.612
15.Tổn thất nhiệt không tính được
Q15 = 3 % Qchi 3.00%
288389.265
270.068
Q15= 288389,265+270,068X
Vậy tổng nhiệt chi
Hệ số tự do 9901364.779
Hệ số X 9272.340
Q chi = 9901364 + 9272,34X

Q thu = Q chi

Qthu = 12345,849X+2574409,229
Q chi = 9901364 + 9272,34X
Hệ số tự do Hệ số X
Q thu 2574409.229 12345.849
Qchi 9901364.78 9272.340

7326955.550 3073.509
X 2383.906 kg/h
Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1h X 2383.906
Lượng nhiên liệu tiêu tốn nấu 1kg thuỷ tinh g 0.354

Bảng tổng kết cân bằng nhiệt


Nhiệt thu được Giá trị
Q1 Nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra 22834719.3842154
Q2 Nhiệt do nhiên liệu mang vào 76920.0283417136
Q3 Nhiệt không khí đem vào 6519701.82647972
Q4 Nhiệt lý học do nguyên liệu mang vào 40096.561
Q5 Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất 2534312.668
Qchi 32005750.4684024
Sai số 0.00
Nhiệt chi
Q6 Nhiệt tạo silicat
Q7 Nhiệt tổn thất theo dòng khí thải
Q8 Nhiệt đối lưu từ bể nấu sang bể sản xuất
Q9 Nhiệt tốn thất qua vòm bể nấu
Q10 Nhiệt tốn thất qua tường không gian
Q11 Tổn thất nhiệt qua tường bể nấu
Q12 Tổn thất nhiệt qua nền bể nấu
Q13 Các tổn thất nhiệt khác
Q14 Tổn thất nhiệt do bức xạ qua cửa nạp liệu
Q15 Tổn thất nhiệt không tính được

kcal/kg

Kcal/kg.độ
0
C
kg/h
kcal/kg.độ
0
C
kg/h

kcal/h
6423.299 kg/h
0.304 kcal/kg.độ
1300 0
C
2
kg/h

0
C
CaF2
0.544

CaF2 Tổng
0.21
0.001 13.569

S A W Tổng
0.3 0.3 1.8 100

kg/h

kcal/kg.độ
o
C
0.3 m
0.25 m
6.28 m
6.59 m
6.86 m
137.823 m2
143.985 m2
146.787 m2
1500 0
C
298 K

1000 0C
673 K
ruyền nhiệt

êu chuẩn,lớp gạch móc cao


0
C
0
C
0
C 408 K
0
C 298 K
0
C
0
C 558 K
0
C 298 K
1500
1150
800
150 423 K
25 298 K
1.5
0.25
0.25
0.1
453 K
298 K

δi δi/λi
0.125 0.074
0.3 0.215
0.25 0.672
0.005 0.006
0.967
m
m

n chiều rộng vòm vùng thắt

0.132 m
1.106 m
1.420 m
1.681 m

m2

m2

m2
*Lt

388
298

δi δi/λi
0.25 0.150
0.23 0.957

1150
1050
1000
270
120 393 K
25 298 K

δi δi/λi
0.1 0.067
0.04 0.028
0.25 0.685
0.1 0.124
0.904
kg/h
kcal/kg0C
0
C 1773 K
0
C 298 K

h cửa nạp liệu


kg/h
kgNL/kgTT

g kết cân bằng nhiệt Nhiệt chi Giá trị


Sai số Q6 Nhiệt để nấu thủy tinh 1953736.04454
71.346 Q7 Tổn thất nhiệt do khí thải mang ra khỏi bể nấu 21460727.341
0.240 Q8 Tổn thất nhiệt do thủy tinh mang sang bể nấu 6359066.130
20.370 Q9 Tổn thất nhiệt qua vòm bể nấu 427682.975
0.125 Q10 Tổn thất nhiệt qua tường không gian 97004.516
7.918 Q11 Tổn thất nhiệt qua tường bể nấu 155270.897
100 Q12 Tổn thất nhiệt qua nền bể nấu 182707.089
Q13 Các tổn thất qua vùng thắt 328221.541
Q14 Tổn thất nhiệt do bức xạ qua cửa nạp liệu 816.235
Q15 Tổn thất qua khe bức xạ nhiệt 108311.377
Q16 Tổn thất nhiệt không tính được 932206.324
Q thu 32005750.4684
Sai số
6.104
67.053
19.869
1.336
0.303
0.485
0.571
1.026
0.003
0.338
2.913
100
1. Kích thước và kết cấu bể sản xuất
a. Kích thước bể sản xuất
Diện tích bể sản xuất thông thường lấy 0,3 - 0,5 F bể nấu
Chọn 0.45
F nấu 128.47 m2
F sản xuất 57.810 m2

Chọn chiều dài bể sản xuất b 10.5


Chiều rộng bể sản xuất a 5.506
b. Kết cấu vật liệu chịu lửa
Chọn vòm bể có 2 lớp
Gạch dinas δ1 0.3 m
Gạch dinas xốp δ2 0.23 m
Tường không gian bể
Gạch cao nhôm δ1 0.3 m
Gạch samot nhẹ δ2 0.23 m
Tường bể sản xuất
Gạch ZAS đúc nóng chảy δ2 0.3
Gạch samot nhẹ δ3 0.15
Đáy bể
Gạch ZAS đúc nóng chảy δ1 0.3
Gạch cao nhôm δ2 0.25
Gạch samot nhẹ δ3 0.15
Lớp thép đỡ đáy δ4 0.005

Chiều cao của mực thủy tinh lỏng ht 1


Chiều cao của tường không gian bể h1 0.65
Lớp gạch móc h2 0.15

2. Cân bằng nhiệt bể sản xuất


2.1. Nhiệt cung
Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang từ bể nấu
Q1 6359066.12968 kcal/h
2.2. Nhiệt chi
a. Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu trở lại bể nấu
Q2 2534312.66815 kcal/h
b. Nhiệt mất do dòng thủy tinh lấy đi gia cô
Q3 = B.C.T
B Lượng thủy tinh lấy đi gia công 6423.30
C Tỷ nhiệt dòng thủy tinh lấy đi gia công 0.3035
T Nhiệt độ dòng thủy tinh ra khỏi bể sản xuất 1300
Tỷ nhiệt của dòng thủy tinh lấy đi gia công kcal/h
Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt 3
Ctt 0.3035 kcal/kgTT

Q3 2534312.66815 kcal/h

b. Nhiệt tổn thất qua vòm bể sản xuất


Q4=(T1−T4)/(δ1/(λ1×F1)+δ2/(λ2×F2)+1/(α2×F3))

Trong đó
T1 Nhiệt độ bể sản xuất
T2 Nhiệt độ giữa bể sản xuất và lớp gạch dinas
T3 Nhiệt độ tại bề mặt ngoài của lớp Dinas xốp
T4 Nhiệt độ môi trường
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas
λ1 = 0,84 + 0,76. 10 -3t
λ1 1.657 kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas xốp
λ2= 0,58 + 43. 10 -5t
λ2 0.800 kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gạch dinas xốp

𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 3.500
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 323.959
C T3-T4 150
α2 16.127 kcal/m2.h.0C
Gạch dinas δ1 0.3 m
Gạch dinas xốp δ2 0.23 m
Chiều dài dây cung mặt trong của vòm dinas
L_1=(2×π×α)/360×B

L1 5.763 m
Chiều dài dây cung mặt giữa dinas và lớp dinas xốp
L_2=(2×π×α)/360×(B+δ1)

L2 6.077 m
Chiều dài dây cung ở mặt ngoài cùng của lớp Đinat xốp là
L_3=(2×π×α)/360×(B+δ"2"+δ1)

L3 6.317 m
Diện tích truyền nhiệt vòm Dinas
F_1=(L1+L2)/2×b

F1 62.156 m2
Diện tích truyền nhiệt vòm Dinas xốp
F_2=(L2+L3)/2×b

F2 65.068 m2
Diện tích cấp nhiệt của mặt Dinas xốp
F_3=L3×b

F3 66.332 m2

Tổn thất nhiệt qua vòm lò


𝑄4=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/(𝜆1×𝐹1)+𝛿2/(𝜆2×𝐹2)+1/(𝛼2×𝐹3))

R 0.008
Q4 154283.466653 kcal/h
Kiểm tra các nhiệt độ giả thiết ta có

〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - Qv .
𝛿_1/(𝜆_1×𝐹_1 )
T tính T chọn Sai số
TKT2 850.598 850 0.070
TKT3 168.628 175 3.779

c. Tổn thất nhiệt qua tường không gian


Phần gạch móc
𝑄_𝑚ó𝑐=(𝑇1−𝑇3)/(𝛿1/𝜆1+1/𝛼2 )×F móc

Giả thiết nhiệt độ


T1 Nhiệt độ trong bể sản xuất 1300
T2 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp gạch móc 265
T3 Nhiệt độ ngoài môi trường 25
Diện tích truyền nhiệt của lớp gạch móc là
F móc = 2. h2 (b+2x0,2)+2h2(a+2x0,1)
F móc 4.982 m2
Hệ số dẫn nhiệt của gạch móc
λ1 = 1,69 - 0,23. 10 -3t
λ1 1.510 Kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gach móc
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_2−𝑇_3 )+5,67×𝜀×((𝑇 2/100)^4−
(𝑇3/100)^4)/(𝑇2−𝑇3)×1/1,163

ε 0.800
A (T2-T3)^1/4 3.936
B (T2/100)^4-(T3/100)^4 758.917
C T2-T3 240
α2 22.409 Kcal/m2h0C

Tổn thất nhiệt qua lớp gạch móc

𝑞_𝑚ó𝑐=(𝑇1−𝑇3)/(𝛿1/𝜆1+1/𝛼2 )

Lớp gạch móc cao nhôm δ1 0.3 m


R 0.243
q móc 5240.519 Kcal/h
Kiểm tra nhiệt độ
〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qv . 𝛿_1/𝜆_1

T tính T chọn Sai số


TKT2 258.854 265 2.319

Qmóc 26106.724057
Tổn thất qua phần tường

𝑄𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑘𝑔

T1 Nhiệt độ trong bể sản xuất 1300


T2 Nhiệt độ lớp giữa của gạch cao nhôm và gạch Samot nhẹ 1000
T3 Nhiệt độ bề mặt của gạch Samot nhẹ 105
T4 Nhiệt độ ngoài môi trường 25
Hệ số dẫn nhiệt của gạch cao nhôm
λ1 = 1,69 - 0,23. 10 -3t
λ1 1.4255 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Samot nhẹ
λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t
λ2 0.35 Kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gạch Samot C

𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 2.991
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 125.297
C T3-T4 80

α2 13.765 Kcal/m2h0C
Diện tích tường không gian
𝐹_𝑘𝑔=2×𝑏×ℎ_1+𝑏^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin⁡𝛼 )

b 10.5 m
h1 0.650 m
α 60

Fkg 24 m2

Tổn thất nhiệt qua tường không gian

q𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)

Gạch cao nhôm δ1 0.3 m


Gạch samot C δ2 0.23 m

R 0.947
qkg 1346.661 Kcal/h

Kiểm tra nhiệt độ


〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qv . 𝛿_1/𝜆_1

T tính T chọn Sai số


TKT2 1016.592 1000 1.659
TKT3 106.242 105 1.169

Q kg 31831.1731556
Vậy tổn thất nhiệt qua tường không gian bể sản xuất là
Q5 = Q móc+Q kg
Q5 57937.897 Kcal/h

d. Tổn thất nhiệt qua tường sản xuất

𝑄6=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑡ườ𝑛𝑔

T1 Nhiệt độ trong bể sản xuất 1300


T2 Nhiệt độ giữa lớp ZAS đúc nóng chảy và lớp samot nhẹ 950
T3 Nhiệt độ bề mặt của gạch Samot nhẹ 150
T4 Nhiệt độ ngoài môi trường 25

Hệ số dẫn nhiệt của gạch ZAS


λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t
λ1 1.503 Kcal/mh0C

Hệ số dẫn nhiệt của gạch Samot C


λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t
λ2 0.346 Kcal/mh0C

Hệ số cấp nhiệt của gạch samot C ra không

𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇 3/100)^4−


(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 3.344
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 241.294
C T3-T4 125

α2 16.089 Kcal/m2h0C
Diện tích truyền nhiệt của tường bể sản xuất
𝐹_𝑠𝑥=2×𝑏×ℎ+2×𝑎×ℎ−[𝑎_1×ℎ_1+ 〖𝑎 _1 〗 ^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin⁡𝛼 )]

b 10.5 m
a 5.506 m
h 1.5 m
a1 3 m
h1 1 m
Fsx 42.557 m2

Gạch ZAS đúc nóng chảy δ1 0.3


Gạch samot C δ2 0.15

𝑞𝑠𝑥=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)
𝑞𝑠𝑥=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)

R 0.6953
q6 1833.613 kcal/h

Kiểm tra nhiệt độ

〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qv . 𝛿_1/𝜆_1

T tính T chọn Sai số


TKT2 933.888 950 1.696
TKT3 155.081 150 3.276

Q6 78033.1734326 kcal/h
e. Tổn thất nhiệt qua đáy bể sản xuất

𝑄7=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)×𝐹_𝑠𝑥

T1 Nhiệt độ bể nấu 1300


T2 Nhiệt độ giữa lớp ZAS và lớp cao nhôm 1050
T3 Nhiệt độ giữa lớp cao nhôm và lớp samot nhẹ 800
T4 Nhiệt độ giữa lớp samot nhẹ và lớp thép đỡ 155
T5 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp thép 150
T6 Nhiệt độ ngoài môi trường 25
Hệ số dẫn nhiệt của gạch ZAS đúc nóng ch
λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t
λ1 1.5315 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch cao nhôm
λ1 = 1,69 - 0,23. 10 -3t
λ2 1.477 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Samot C
λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t
λ3 0.330 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của tấm thép đỡ đáy
λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t
λ4 0.806 Kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của tấm thép đỡ
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_5−𝑇_6 )+5,67×𝜀×((𝑇 5/100)^4−
(𝑇6/100)^4)/(𝑇5−𝑇6)×1/1,163

ε 0.600
A (T5-T6)^1/4 3.344
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 241.294
C T5-T6 125
α2 14.207 Kcal/m2h0C
Diện tích bể sản xuất
Fsx 57.810

Gạch ZAS đúc nóng chảy δ1 0.3


Gạch cao nhôm δ2 0.25
Gạch samot C δ3 0.15
Lớp thép đỡ đáy δ4 0.005

q6=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)

R 0.896
q7 1422.691 Kcal/h

Kiểm tra sai số


〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qv . 𝛿_1/𝜆_1

t chọn tính toán Sai số


t2 1050 1021.314 2.732
t3 800 809.233 1.154
t4 155 153.420 1.019
t5 150 146.175 2.550

Q7 82245.3100001 Kcal/h
f. Tổn thất không tính được
Q8 = 16% Qchi 0.16
Qchi 5441125.184
Q8 870580.029375 Kcal/h
Vậy tổng nhiệt chi là
Q chi 6311705.213 Kcal/h
Qthu 6359066.130 Kcal/h
Sai số
𝜉=(𝑄_𝑐ℎ𝑖−𝑄_𝑡ℎ𝑢)/𝑄_𝑐ℎ𝑖
ζ 0.750 %

Nhiệt cung Nhiệt mất do dòngNhiệt chi


thủy tinh
đối lưu trở lại bể
Nhiệt do dòng thủy tinh mang sang bể nấu 6359066.12967996 nấu
Nhiệt mất do dòng
thủy tinh lấy đi gia
công
Nhiệt tổn thất qua
vòm
bể sản xuất
Nhiệt tổn thất qua
tường không gian
bể sản xuất
Nhiệt tổn thất qua
tường bể sản xuất
Nhiệt tổn thất qua
đáy bể sản xuất
Nhiệt tổn thất khác
Tổng 6359066.12967996
m
m

m
m

m
m
m
m

m
m
m
1300 0
C
850 0
C
175 0
C 448 K
25 0
C 298 K
0
C
0
C 538 K
0
C 298 K
0
C
0
C
0
C 378 K
0
C 298 K
0
C
0
C
0
C 423 K
0
C 298 K

m
m
423 K
298 K
m
m
m
m
Nhiệt chi

2534312.7 40.15

2534312.7 40.15

154283.47 2.44

57937.897 0.92

78033.173 1.24

82245.31 1.30
870580.03 13.79
6311705.2 100.00
I.XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ KHÍ THẢI RA KHỎI BTHN
1. Kích thước gạch đêm sử dụng
Kích thước gach ở điều kiện thường 400x130x65
Khoảng cách giữa các viên gạch 135x135
2. Tính toán buồng thu hồi nhiệt
2.1 Bề mặt đốt nóng riêng

𝐹_𝑟=(2×𝛿+𝑎+𝑏)/((𝑎+𝑏)×(𝑏+𝛿))+(𝛿×(𝑎+𝑏))/(ℎ×(𝑎+𝛿)×(𝑏+𝛿))

δ chiều cao của viên gach 0.065 m


a khoảng cách giữa các viên gạch 0.135 m
b khoảng cách giữa các viên gạch 0.135 m
h chiều rộng của viên gạch tiêu chuẩn 0.13 m

Fn 10.782 m2
2.2. Mức độ đầy của buồng bởi gạch
𝑉𝑔=(2×𝛿+𝑎+𝑏)/((𝑎+𝑏)×(𝑏+𝛿))×𝛿/2

Vg 0.241 m3/m3
2.3. Diện tích tiết diện tự do
𝜔=(𝑎×𝑏)/((𝑎+𝛿)×(𝑏+𝛿))

ω 0.456 m2/m2
2.4. Đường kính thủy lực
𝑑=(2×𝑎×𝑏)/((𝑎+𝑏))

d 0.135 m
2.5.Chiều dày đương lượng của gạch
𝛿𝑑𝑙=(2×𝑉𝑔)/𝐹_𝑛

δdl 0.045 m
3. Xác định BTHN
Nhiệt độ của khí thảo vào BTHN là
tkt1 1300 0
C
Giả thiết nhiệt độ khí thải ra khỏi BTHN
tkt2 500 0
C
1. Lượng không khí cần thiết để cung cấp cho sự cháy 1h
Vkk = Lα x X
Lα Lượng không khí ẩm thức tế 12.297
X Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1 giờ 2383.906
Vkk 29314.152 m3/h

2. Lượng khí thải vào BTHN trong 1h trong1 h


Vkt = Vα x X

Vα Lượng sản phẩm chảy khi đốt 1kg nhiên liệu 13.178
X Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1 giờ 2383.906
Vkt 31416.207 m3/h
3. Lượng nhiệt do không khí lấy đi
Qkk=Qkkr-Qkkv=Vkk(CkkrxTkkr-CkkvxTkkv)
Tkkv Nhiệt độ của không khí lúc vào BTHN 25
Ckkv Tỷ nhiệt của không khí lúc vào BTHN 0.24
Tkkr Nhiệt độ của không khí lúc ra BTHN 800
Ckkr Tỷ nhiệt của không khí lúc ra BTHN 0.278
Vkk Lượng khí thải vào BTHN trong 1h 29314.15
Qkk 6343816.916949 kcal/h
4.Lượng nhiệt do khí thải mang vào BTHN
Qktv=VktxCktvxTktv
Tktv Nhiệt độ khí thải vào vùng đệm đầu tiên 1300
Cktv Tỷ nhiệt các khí thải 0.378
Vkt Lượng khí thải vào BTH 1h 31416.21
Tỷ nhiệt của các khí trong sản phẩm cháy ở nhiệt độ Tktv = 1300 (0C).
Khí Tỷ nhiệt C % C×%
CO2 0.5531 12.27 6.789
H2O 0.428 10.89 4.663
SO2 0 0.16 0.000
N2 0.343 73.73 25.290
O2 0.361 2.94 1.061
37.803
Cktv 0.378
Vậy
Qktv 15439199.57778 kcal/h

5. Lượng nhiệt do khí thải mang ra khỏi BTHN


Nhiệt độ khí thải ra khỏi BTHN được xác định theo phương trình cân bằng nhiệt
η. Qvkt = Qkk + b.V0kt.Ckt2.Tkt2
Q1kt lượng nhiệt do khí thải mang vào buồng thu hồi nhiệt
Qkk lượng nhiệt do không khí lấy đi
Ckt2 tỷ nhiệt khí thải ra khỏi buồng hồi nhiệt
Tkt2 nhiệt độ khí thải ra khỏi buồng thu hồi nhiệt
η hệ số kể đến tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh
b hệ số kể đến sự loyj không khí từ ngoài vào 1,1 - 1,5
Tính tỷ nhiệt khí thải ở nhiệt độ giả thiết 500 0C
Ckt2 = Xikt.Ci
Xikt là thành phần của các khí trong khí thải
Ci tỷ nhiệt của các khí trong khí thải
Tgt kt2 500

Tỷ nhiệt Ở 500 0C %*C


CO2 0.34 4.173
H2O 0.38 4.140
SO2 0 0.000
N2 0.32 23.594
O2 0.32 0.941
Ckt2 0.328

Thay vào phương trình cân bằng nhiệt có


13123319.6411 6343816.916949 13415.5498786816
13123319,64 = 6343816,917 + 13415,54T
6 505.347
Sai số 1.058
Vậy lấy nhiệt độ khí thải ra khỏi BTHN là 500 0C
Nhiệt do khí thải mang vào BTHN
Qkt1 15439199.57778 kcal/h
Nhiệt lượng không khí thu được
Qkk 6343816.916949 kcal/h
Vậy lượng nhiệt khí thải mang ra khỏi BTHN
Qkt2 = Ckt2 x Tkt2 x V
Qkt2 5159826.876 kcal/h
Tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh là
Qtt = Qkt1 - Qkk- Qkt2
Qtt 3935555.784 kcal/h
Lượng nhiệt khí thải để lại BTHN
Qkt = Qktv - Qktr
Qkt 10279372.701 kcal/h

II. XÁC ĐỊNH BỀ MẶT TRAO ĐỔI NHIỆT


Chọn thời gian đổi lửa là 20 phút
Như vậy chu kỳ làm việc của BTHN là 40 phút, gòm 20 phút đốt nóng và 20 phút làm nguội
Bề mặt trao đổi nhiệt cho một buồng đệm được xác định theo công thức

F=Q_tl/(K×∆t) Thiết bị nhiệt 2 trang 118

Qtl nhiệt tích lũy bởi đệm trong giai đoạn đốt nóng và trao đi trong giai đoạn làm nguội'
Δt chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa không khí và khí thải
K hệ số truyền nhiệt trung bình của lớp đệm
Nhiệt tích lũy bởi đệm trong giai đoạn đốt nóng và trao đi trong giai đoạn làm nguội
𝑄_𝑡𝑙= 1/2.[𝑄_𝑘𝑘+(𝑄_𝑘𝑡+𝑄_𝑘𝑘)/2]

Qkk 6343816.916949
Qkt 10279372.701
Qtl 7327705.863052 kcal/chu kỳ

Chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa không khí và khí thải

〖∆𝑡〗 _𝑡𝑏=(∆𝑡đ −
∆𝑡𝑐)/(2,3×log⁡〖∆𝑡 đ/ 〖∆𝑡〗 _𝑐 〗 )

Nhiệt độ khí thải lúc vào 1300 0


C 500
Nhiệt độ không khí lúc vào 800 0
C
Nhiệt độ khí thải ra 500 0
C 475
Nhiệt độ môi trường 25 0
C
Δttb 487.941 0
C
Hệ số truyền nhiệt của lớp đệm

𝐾=(𝐾_𝑡+𝐾_đ)/2

𝐾=1/(1/(𝛼_1×𝜏_1 )+1/(𝛼_2×𝜏_2 )+4×𝜓×𝛿/(𝜆×𝜏_0 )+3,6/(𝛿×𝜌×𝐶×𝐷))


Thiết bị nhiệt 2

Trong đó
K hệ số truyền nhiệt
τđ thời gian đốt nóng
τn thời gian làm nguội
τ0 thời gian toàn chu trình
δ chiều dày phần gạch tham dự trao đổi nhiệt
λ hệ số dẫn nhiệt của gạch đệm
C tỷ nhiệt của gạch đệm
ρ mật độ gạch đệm
D chênh lệch nhiệt độ khi đốt nóng và khi làm nguội
ψ hệ số kể đến phần khối lượng gạch tham dự trao đổi nhiệt
α1 hệ số cấp nhiệt của khí thải cho đệm
α2 hệ số cấp nhiệt của đệm cho không khí

Với gạch đêm là gạch cao alumin


λ = 1,69 - 0,23 x 10-3t
C = 0,84 + 0,252 x 10-3t
ρ 3000 kg/m3
Ở đêm phía trên

T_đệm=(T_kt1+T_kt2)/2

T đệm 662.5
λ 1.538 W/m.độ
C 1.007 kj/kg.0C
Chọn tốc độ không khí
W0kk = 0,25 - 0,45
W0kk 0.4
〖𝑊 ^𝑘𝑡 〗 _0= 〖𝑊 ^𝑘𝑘 〗 _0×𝑉^𝑘𝑡/𝑉^𝑘𝑘W0kt 0.002 m/s

0.233272524738057
Hệ số cấp nhiệt đối lưu trong đệm BTHN

𝛼_đ𝑙=(1,38× 〖𝑊 0 〗 ^0,25×𝑇0,25)/𝑑^0,33
Thiết bị nhiệt 2 trang 127

Wo tốc độ khí ứng với điều kiện chuẩn và tiết diện nhỏ nhất của kênh khí đi
d đường kính thủy lực của kênh khí trong đệm
T nhiệt độ tuyệt đối của khí

αđl 3.550 kcal/m2. 0C


Hệ số cấp nhiệt bức xạ của khí thải phía dưới BTHN
αbx 30 kcal/m2. 0C
Vậy hệ số cấp nhiệt từ khí tới gạch đệm
α1 = αbx +αđl
α1 33.550 kcal/m2. 0C
Vậy hệ số cấp nhiệt của không khí
α1 = α2 33.550 kcal/m2. 0C

Vậy hệ số truyền nhiệt


mẫu 0.25
K 4.081 W/m2.0C
Bề mặt trao đổi nhiệt
F=Q_đl/(K×∆t)

F 3679.874 m2
Thể tích đệm
𝑉=𝐹/
𝐹_𝑟

F 3679.874 m3
Fr 10.782 m3
V đêm 341.285 m3
Tiết diện sống ngang của buồng
Wkk 0.400 1440
Vkk 29314.152
Fs 20.357
Fn 44.67939580617

Chiều cao của BTHN


𝐻=𝑉đ/ H 7.639 m
𝐹_𝑛 7638.532 mm

H 7.639 m 7638.5

Số hàng xếp theo chiều cao buồng đệm biết chiều cao viên gạch 0.13

r = 𝐻/0,13

r 58.758 hàng
Vậy r 59.000 hàng
IV. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT VÀ BỘ PHẬN KHÁC
1. Tính toán miệng lửa, miệng khói
Chọn góc nghiêng vòm miệng lửa so với mặt phẳng ngang 𝜎
Lưu lượng không khí ra khỏi BTHN
Vkk 29314.152
Chọn chiều rộng miệng lửa b 0.8 m
Chiều cao miệng miệng lửa h 0.241 m
Góc cuốn vòm α 60
Diện tích tiết diện miệng lửa
Fml 1.927 m2
Có 10 miệng lửa chia đều cho hai bên,mỗi bên 5 miệng lửa. Các miệng lửa này cũng chính là miệng khói kh
Tiết diện mỗi miệng lửa là
Fm = 5. Fml
Fm 9.635 m2
Tốc độ của không khí tại miệng lửa

w_kk =
V_kk/F_m

wkk 0.845 m/s


Tổng chiều cao miệng lửa

〖ℎ′〗 _1=ℎ+ 1/8 𝑏


h'1 0.341 m
2. Tính toán kênh khí
Vận tốc kênh khói thường lấy khoảng 4-5 m/s
Chọn w 4 m/s
Coi khoảng cách từ chân buồng thu hồi nhiệt đến chân khói là
L 15 m
Độ giảm nhiệt độ của khói là : 3 0C trên 1m chiều dài kênh khói 3
Nhiệt độ trung bình khí thải tại chân ống khói là 515- 15x3
tc 455 0
C
Nhiệt độ trung bình khí thải trong kênh khói
T 477.5 0
C
Vận tốc khí thải tính ở điều kiện tiêu chuẩn
〖𝑊 0 〗 ^𝑘𝑡=2×273/(𝑇𝑡𝑏+273)

W0kt 0.728 m/s


Diện tích tiết diện kênh khói

𝐹_𝑘= 〖𝑉 0 〗 ^𝑘𝑡/(2× 〖𝑊 0 〗 ^𝑘𝑡×3600)

V0kt 31416.207 m3/h


W0kt 0.728 m/s
Fk 5.998 m2
Chọn kích thước kênh khói
H 1.2 m
B 1 m
α 60
π 4.447 m
d 1.733 m
Vận tốc không khí đi trong kênh
𝑊= 〖𝑉 0 〗 ^𝑘𝑘/ 〖𝑉 0 〗 ^𝑘𝑡 × 〖𝑊 0 〗 ^𝑘𝑡

Vokk 29314.152 m3/h


Vokt 31416.207 m3/h
Wokt 0.728 m/s
W 0.679 m/s
3. Tính toán kênh gia công
Giả sử nhiệt độ của dòng thủy tinh trước lúc cán
Tgc 1150 0
C
Nhiệt mất do dòng thủy tinh lấy gia công tính theo công thức
Qgc = B.C.ΔT
B lượng thủy tinh lỏng lấy gia công 6423.30 kg/h
ΔT Hiệu nhiệt độ dòng thủy tinh từ bể sản xuất tới bể gia công 150 0
C
C tỷ nhiệt dòng thủy tinh lấy đi gia công 0.287 kcal/kgTT

Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt


Ctt 0.12 0.287
Vậy
Qgc 276523.0271543 kcal/h
Tổn thất trên 1m chiều dài của 1 bên kênh gia công
Qx = Q13 16411.08
Chiều dài của 1 kênh gia công
L = Qgc/2Qx
L 8.425 m

4. Kênh dẫn khoonh khí vào BTHN


Lưu lượng không khí vào BTHN
Vkk 8.143 m3/s
Chọn
b chiều rộng của kênh dẫn 1.6 m
L chiều dài của kênh dẫn 10 m
h chiều cao của kênh dẫn 0.8 m

Fc 1.506 m2
Vận tốc không khí trong kênh
wckk 5.406 m/s
chiều cao hút của kênh dẫn không khí
hc 0.9
Vận tốc khí thải trong cống
wckt 9.696 m/s
Lượng không khí đi qua đệm
Vkk 8.143 m3/s
Lưu lượng khí thải đi qua đệm trên
Vkt1 8.727 m3/s
Lưu lượng khí thải đi qua đệm dưới
Vkt2 9.599 m3/s
Tốc độ khí thải phần đệm bên trên
𝑤𝑘𝑡1=𝑊𝑘𝑘
𝑉_𝑘𝑡1/𝑉𝑘𝑘
wkt1 0.429 m/s
Tốc độ khí thải phần đẹm dươi
𝑤𝑘𝑡1=𝑊𝑘𝑘
𝑉_𝑘𝑡2/𝑉𝑘𝑘

wkt2 0.472 m/s


mm
mm
m3/kg
kg/h

m3/kg
kg/h

Tktv = 1300 (0C).


15439199.578
6343816.9169

0.85
1.3
út làm nguội

oạn làm nguội'


Thiết bị nhiệt 2

1/3
1/3
2/3
0.068
1.538
1.007
3000
50
0.25
33.550
33.550
đi 0.002
0.135
1573
mm

20

cũng chính là miệng khói khi các vòi đốt của dãy buồng đối diện hoạt động
kcal/kgTT
1. Trở lực đột thu không khí vào cửa hút
ℎ_1=𝜉. 〖𝑊 ^2 〗 _𝑘𝑘/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273 KTNLK- 125

Trong đó
h1 trở lực đột thu không khí vào cửa hút
ζ hệ số trở lực đột thu 0.5
Wkk vận tốc khí đi trong kênh khói 0.679 m/s
ρ0 khối lượng riêng không khí ở đktc 1.293 kg/m3
T Nhiệt độ của không khí 25 0
C

h1 0.163 N/m2
2. Trở lực ma sát trong kênh không khí
ℎ_2=𝛽.𝐿/𝐷. 〖𝑊 ^2 〗 _𝑘𝑘/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273 KTNLK- 125

h2 trở lực ma sát trong kênh không khí


β Hệ số cản do ma sát 0.05
Wkk vận tốc không khí trong kênh khói 0.679 m/s
ρ0 khối lượng riêng không khí ở đktc 1.293 kg/m3
T Nhiệt độ của không khí trong kênh 25 0
C
L chiều dài kênh không khí 15.000 m
D Đường kính thủy lực của kênh không khí 1.733 m

h2 0.141 N/m2

3. Trở lực cục bộ đột thu từ kênh không khí vào miệng lửa
ℎ_3=2.𝑥. 〖𝑊 ^2 〗 _𝑘𝑡/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273

x hệ số trở lực đột thu

𝑥=0,5.(1−𝐹_𝑚/𝐹)

Fm 1.927
F 9.635
x 0.4
T nhiệt độ không khí 800 0
C
ρ0 khối lượng riêng không khí ở đktc 1.293 kg/m3
W vận tốc không khí tại miệng lửa 0.728 m/s

h3 1.076 N/m2
4.Trở lực cục bộ đột thu từ không gian lò vào miệng khói
ℎ_4=𝑥.𝑊^2/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273

x hệ số trở lực đột thu


𝑥=0,5.(1−𝐹_𝑘/𝐹_𝑘𝑔 )

Fk 5.998
Fkg 34.898
x 0.414
W vận tốc khí thải tại miệng khói 0.728 m/s
T Nhiệt độ khí thải 1300 0
C
ρ0 khối lượng riêng của không khí 1.293 kg/m3

h4 0.816 N/m2
5. Trở lực cục bộ đột mở từ miệng khói vào buồng khí thải
ℎ_5=𝑥.𝑊^2/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273

Chiều cao buồng khí thải


h 1.2 m
Chiều rộng buồng khí thải
b 2 m
Diện tích tiết diện đứng buồng khí thài
𝐹_𝑏=𝑏.ℎ+𝑏^2.((𝜋.𝛼)/
360−1/2.sin⁡𝛼)

Fb 2.761 m2

Hệ số trở lực cục bộ đột mở


𝑥=(1−𝐹_𝑚/𝐹_𝑏 )2

Fm 1.927
Fb 2.761
x 0.091

W vận tốc khí thải tại miệng khói 0.728 m/s


T Nhiệt độ khí thải 1300 0
C
ρ0 khối lượng riêng của không khí 1.293 kg/m3

h5 0.180 N/m2

6. Trở lực cục bộ đột thu từ buồng khói vào các kênh dẫn khói khí thải
ℎ_6=𝑥. 〖𝑊 ^2 〗 _𝑘𝑡/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273

Diện tích tiết diện ngang buồng khói


Fn 44.679 m2
Tổng diện tích tiết diện các kênh khí
F 9.383 m2
Hệ số trở lực cục bộ đột thu
𝑥=0,5.(1−𝐹/𝐹_𝑛 )

x 0.395
W vận tốc khí thải tại miệng khói 0.728 m/s
T Nhiệt độ khí thải 1300 0
C
ρ0 khối lượng riêng của không khí 1.293 kg/m3

h6 0.779 N/m2

7. Trở lực ma sát trong kênh khí thải


〖ℎ′〗 _7=𝛽.𝐿/𝐷. 〖𝑊 ^2 〗 _𝑘𝑡/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273

h2 trở lực ma sát trong kênh không khí


β Hệ số cản do ma sát 0.05
Wkt vận tốc khí thải trong kênh khói 0.728 m/s
ρ0 khối lượng riêng không khí ở đktc 1.293 kg/m3
T Nhiệt độ của không khí trong kênh 800 0
C
L Chiều dài kênh khí thải 15.000 m
D Đường kính thủy lực của kênh không khí 1.733 m

h'7 0.582 N/m2


Tổng trở lực của kênh khí thải
h7 116.379 N/m2

8. Trở lực hình học của hệ thống

ΔH chiều cao hình học của ông khói


ΔH = Hkgt + Hkgd + H BTHN
Hkgt = Hkgd chiều cao không gian bên trên và bên dưới gạch đệm trong BTH 0.5
HBTHN chiều cao gạch đệm xếp trong buồng thu hồi nhiệt 7.639
ΔH 8.639 m
ρkk khối lượng riêng của không khí 1.293 kg/m3
ρkt khối lượng riêng của khí thải 1.297 kg/m3
tkk1 nhiệt độ không khí đi vào kênh dẫn 25 0
C
tkk2 nhiệt độ khí thải từ BTHN vào kênh dẫn 500 0
C

h8 139.053 N/m2

Vậy tổng trở lực của hệ thống


h 258.587 N/m2

9. Tính kích thước ống khói


Tc Nhiệt độ khí thải tại chân ống khói 455 0
C
Δt Độ giảm nhiệt độ thei chiều dài ống khói 3 0
C
T nhiệt độ môi trường 25 0
C
Vk lưu lượng khí thải 8.727 m3/h
H chiều cao ống khói chọn 54
ht áp suất hút ống khói 310.304
Tm Nhiệt độ miệng ống khói 293 0
C
Ttb nhiệt độ trung bình của ống khói 374 0
C
wm vận tốc khí tại miệng ống khói (4-5) 4 m/s
w0tb vận tốc trung bình của khói trong ống khói 0.679 m/s
Fm diện tích tiết diện miệng ống khói 2.182 m2
Dtb đường kính trung bình ống khói 2.084
w0tb Tốc độ khí trung bình trong ống khói 0.728
β Hế số ma sát ống khói 0.035
ζ hệ số trở lực khi khí thải thoát khỏi miệng ống khói 1.15
ρkk Khối lượng riêng không khí ở 250C 1.185
ρkt Khối lượng riêng khí thải ở nhiệt độ t kt = 500 0C 0.547

Áp suất hút ống khói


ht = 1,2htt
ht 310.304 N/m2
Nhiệt độ tại miệng ống khói
Tm = tc - HxΔt
Tm 293 0
C
Nhiệt độ trung bình của khí thải
T𝑡𝑏=(𝑡1+𝑡2)/2

Ttb 374 0
C
Đường kính trung bình ống khói
𝐷_𝑡𝑏=(𝐷𝑚+𝐷𝑛)/2 Thiết bị nhiệt 2

Dm đường kính tại miệng ống khó 1.667 m


Dn đường kính tại nền ống khói 2.501 m
𝐷_𝑚=√((4×𝐹𝑚)/𝜋) Fm 2.182 m2
Dm 1.667 m

Dn = 1,5 x Dm 2.500645
Vậy
Dtb 2.084 m
Khối lượng riêng không khí ở 250C

𝜌_𝑘𝑘=𝜌_𝑜𝑘×273/(273+𝑡_𝑘𝑘 )

ρkk 1.185 kg/m3

Khối lượng riêng không khí ở 5150C

𝜌_𝑘𝑡=𝜌_𝑜𝑘𝑡×273/(273+𝑡_0𝑘𝑡 )
ρkt 1.297 kg/m3
t 374 0
C
ρkt 0.547 kg/m3

Thiết bị nhiệt 2

Tử 334.96661821204
mẫu 6.2185596889968
H 53.865627245604
%H 0.2488
m
m
1. Quạt làm mát vỏ lò
Lưu lượng khí làm mát 1m chiều dài tường bể v 1500 m3/m.h
Tổng chiều dài tưởng bể
R 6 m
L 21.41 m
L tổng 54.82 m
Lưu lượng không khí cần thiết để làm mát vỏ lò
V = v.L
V 82232.99 m3/h
22.84 m3/s
Theo bảng II.53 QTTB tậ 1
Chọn loại quạt BM 50/1000-15

Có năng suất Q 30000 m3/h 8.333 m3/s


Hiệu suất quạt h 0.8
Tốc độ bánh guồng w 1480 vòng/phút
Áp suất quạt H 258.587
Công suất trên trục động cơ điện
Năng suất quạt Q 30000 m3/h 8.333
Áp suất toàn phần H 258.5866 N/m2
Khối lượng riêng không khí r 1.293 kg/m3
Hiệu suất quạt hq 0.8
hiệu suất truyền động cơ htr 0.98
Công suất thiết lập đối với động cơ
N đc = k.N

N 34.828
K 1.1
Nđc 38.311 kw

2. Quạt làm mát kênh


Theo bảng II.53 QTTB tậ 1
Chọn loại quạt BM 50/1000-15

Có năng suất Q 13200 m3/h 3.667 m3/s


Hiệu suất quạt h 0.85
Tốc độ bánh guồng w 1440 vòng/phút
Áp suất quạt H 116.3794
Công suất trên trục động cơ điện
Năng suất quạt Q 13200 m3/h 3.667
Áp suất toàn phần H 116.379 N/m2
Khối lượng riêng không khí r 1.293 kg/m3
Hiệu suất quạt hq 0.85
hiệu suất truyền động cơ htr 0.98
Công suất thiết lập đối với động cơ
N đc = k.N

N 6.491
K 1.1
Nđc 7.140 kw
Bảng kế hoạch cung cấp nguyên liệu
Nguyên liệu Khối lượng dùng 1 ngày (tấn/ngày)
Khối lượng dùng 1 năm (kg/năm)
Cát 384.52 140351430.848225
Đá vôi 26.59 9706498.8878421
Tràng thạch 19.05 6954092.39932533
Soda 127.35 46484138.6558939
Dolomit 98.91 36102957.673462
Potas 1.62 589743.688041934
Na2So4 5.39 1965926.51170386
CaF2 1.35 493292.966468544
Than 0.81 296668.990699777
Mảnh 166.40 60736187.6554156
Tổng 832.00 303680938.277078

thời gian luuw trong máy sấy


t 27.39
n 1.567
N 4.274

V 2931.489

You might also like