Professional Documents
Culture Documents
lấy 3 số 0
Bảng thành phần hóa thủy tinh tấm
Thành phần hóa SiO2 Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na2O K2 O Tổng
% 72 1 0.1 3.97 8.4 13.9 0.2 99.57
Quy đổi bảng thành phần hóa của nguyên liệu về 100 %
Nguyên liệu SiO2 Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na2O K2 O CaF2
Cát Nghệ An 99.250 0.310 0.020 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
Đá vôi Nghệ An 0.461 0.301 0.200 0.200 54.731 0.000 0.000 0.000
Tràng thạch Vĩnh Phú 66.230 19.294 0.100 0.200 0.600 12.246 0.000 0.000
Sôđa Trung Quốc 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 57.520 0.000 0.000
Dolomite Thanh Hóa 0.459 0.499 0.399 21.750 29.851 0.000 0.000 0.000
Potas Trung Quốc 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 67.363 0.000
Na2SO4 0.210 0.000 0.015 0.000 0.000 43.228 0.000 0.000
CaF2 3.225 0.000 0.302 0.000 0.000 0.000 0.000 95.929
Nghiệm
Cát Nghệ An x1 70.964
Đá vôi Nghệ An x2 4.908
Tràng thạch Vĩnh Phú x3 3.516
Sôđa Trung Quốc x4 22.774
Dolomite Thanh Hóa x5 18.254
Potas Trung Quốc x6 0.298
Na2SO4 0.994
CaF2 0.390
Than 0.150
Tổng 122.248
Ngay khi nạp liệu thì 1/3 CaF2 bị thăng hoa, chỉ còn lại 2/3 tham gia phản ứng, tức là còn:
CaF2 0.249
Do quá trình nấu , một phần nguyên liệu bị hao hụt vì bay hơi
Lượng soda bay hơi 0.032
Lượng soda cần cung cấ 23.503 ptl
Bảng tổng kết thành phần nguyên liệu dùng để nấu 100 ptl thủy tinh
Cát Nghệ An 70.964
Đá vôi Nghệ An 4.908
Tràng thạch Vĩnh Phúc 3.516
Sôđa Trung Quốc 23.503
Dolomite Thanh Hóa 18.254
Potas Trung Quốc 0.298
Na2SO4 0.994
CaF2 0.249
Than 0.150
Tổng 122.686
Nguyên liệu SiO2 Al2O3 Fe2O3 MgO CaO Na2O K2 O Tổng
Cát Nghệ An 70.431 0.220 0.014 0.000 0.000 0.000 0.000 70.665
Đá vôi Nghệ An 0.023 0.015 0.010 0.010 2.686 0.000 0.000 2.743
Tràng thạch Vĩnh Phú 2.329 0.678 0.004 0.007 0.021 0.431 0.000 3.469
Sôđa Trung Quốc 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 13.519 0.000 13.519
Dolomite Thanh Hóa 0.084 0.091 0.073 3.970 5.449 0.000 0.000 9.667
CaF2 0.008 0.000 0.001 0.000 0.000 0.000 0.000 0.239
Potas Trung Quốc 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.201 0.201
Na2SO4 0.002 0.000 0.000 0.000 0.000 0.430 0.000 0.432
Tổng 72.876 1.004 0.101 3.987 8.156 14.379 0.201 100.706
Quy về 100 % 72.366 0.997 0.101 3.959 8.099 14.278 0.199 100.000
% yêu cầu 72.311 1.004 0.000 3.987 8.436 13.960 0.201 100.000
Sai lệch 0.055 0.007 0.000 0.028 0.337 0.318 0.001 0.000
Sai số 0.076 0.706 0.000 0.706 4.163 2.230 0.706 0.000
Chọn mảnh 25
Bảng chuyển đổi phối liệu ra 100 ptl cát
Cát Đá vôi Tràng thạch sôda Dolomit Potas Na2SO4 CaF2 Than
100 6.916 4.955 33.120 25.723 0.420 1.401 0.351 0.177
Nhiệt độ 0C)
800
600
hệ số 400
-0.7684 200
26.761 0
2 4 6 8 10 12 14
-329.18
2011.9 Lgη (P)
Làm lạnh h phía nên chọn a = 1/2 chiều dày sản phẩm
Giai đoạn 1 : 601.936 - 570.351
Giai đoạn 2 : 570.351-470.351
Giai đoạn 3 470.351-70
Vẽ đường cong ủ
670
Đường cong ủ
thời gian (ph)
Nhiệt độ C
s1 s2 s3 570
601.936 0 0 0
470
570.351 0.016 0.099 0.569
470.351 1.016 6.349 36.569
Nhiệt đô (0C)
370
70 14.361 19.694 49.914
270
170
70
0 5 10 15 20 25 30 35
MKN Tổng
0.420 100.000
44.106 100.000
1.330 100.000
42.480 100.000
47.042 100.000
32.637 100.000
56.547 100.000
0.544 100.000
0.000 72.866
0.000 1.004
0.000 3.987
0.000 8.156
0.000 13.530
0.674 0.201
0
0
0
0
0
1.4845024
Mảnh
35.23
4 5 6.5 7 8 9 10 11 12 13
6 5 4 3 1 0 -1 -2 -3 -4
aX+bY+cZ+d với a,b,c,d là các hằng số cho ở Công nghệ sản xuất thủy tinh
14.161
8.556
1.004
0.987
601.936 586.137 570.351
11 12 13
hớt
− 329.17661 x + 2011.9093
10 12 14
Giai đoạn 3 t tổng
t3 (phút) Δt3 (0C)
13.345 400.351 14.361
13.345 400.351 19.694
13.345 400.351 49.914
ong ủ
25 30 35 40 45 50
ời gian (ph)
5
4
2
18.49
29.49
Than Mảnh
0.30 1.00
2. Tính vòm lò
Chiều cao vòm: Lửa ngang 1/8 - 1/9 dây cung
Lựa chọn vòm lò hình vòng cung có góc ở tâm là
Vòm lò được xây bằng gạch Dinas chịu lửa δ1
Vòm ngoài lò là gạch Dinas nhẹ δ2
Rộng vòm b
Chiều rộng vòm lò B= R+ 2b
Chiều cao vòm f = B/8
Bán kính mặt trong vòm bể nấu Rv
Chiều dài dây cung mặt trong cùng của vòm L1 = (2πα/360)*R
Chiều dài dây cung của mặt tiếp xúc giữa Đinat và lớp Ddinat n L2 =(2πα/360)*(R + δ1)
Chiều dài dây cung ở mặt ngoài cùng của lớp Đinat nhẹ là L3= (2πα/360)*(R + δ1+δ2)
Diện tiết truyền nhiệt trung bình của lớp Đinat F1=((L1+L2)/2)*(Fn/ b)
Diện tiết truyền nhiệt trung bình của lớp Đinat nhẹ F2=((L2+L3)/2)*(Fn /b)
Diện tích cấp nhiệt của bề mặt Đinat nhẹ F3=L3*(Fn/ b)
3. Tường không gian lò
Chiều rộng tường không gian bể nấu B = R + 2*b B 6.4 m
Tường không gian lò gồm 2 lớp h1 0.9 m
Lớp trong là gạch cao nhôm δ1 0.3 m
Lớp ngoài là gạch samot nhẹ δ2 0.3 m
6.2
4. Tường bể nấu
Tường bể nấu h 1.5 m
Gạch Zircon aluminum (ZAS) đúc δ1 0.25 m
Lớp tiếp theo là lớp cao nhôm dày δ2 0.25 m brick
Lớp cuối cùng là lớp samot nhẹ δ3 0.1 m ansi37
5. Đáy lò
Gồm 4 lớp
Lớp trên cùng gạch ZAS đúc nóng chảy δ1 0.125 m ANSI32
Lớp gạch cao nhôm δ2 0.3 m brick
Lớp dưới Gạch samot δ3 0.25 m triang
Lớp thép đỡ đáy δ4 0.005 m
6. Miệng lửa
Tổng diện tích miệng lửa
Fml = (1-2)%Fn
Chọn
Fml = 1,5% Fn 1.927 m2
Chọn chiều rộng miệng lửa 0.8 m
n là số miệng lửa
L 10.705
Đầu lò nạp liệu 1.5
Đầu lò chảy ra 1
Khoảng cách các miệng lửa 1.2
L=1.5+1+0.8n+1.2(n-1)
n 5
Số miệng lửa 10
khoảng cách giữa các miệng lửa 1.2 m
Chiều cao miệng lửa 0.241 m
1/8
60 0
0.3 m arb88
0.25 m arparq1
0.2 m
6.4 m
0.80 m
6 m
6.28 m
6.59 m
6.86 m
137.8 m2 137.8226
143.99 m2
146.79 m2
brick
Nhiên liêu : dầu mazut
Thành phần làm việc như sau : dầu mazut - TTKTNLK-T17
C H N O S A W Tổng
86.5 10.5 0.3 0.3 0.3 0.3 1.8 100
Trong đó Pbh là áp suất bão hòa được tính theo công thức
𝑃_𝑏ℎ=𝑒𝑥𝑝{12−4026,42/(235,5+𝑡_0 )}
ρ 1.297 kg/m3
Trong đó
Qt nhiệt trị thấp của nhiên liệu 9578.700 kcal/m3
Vα thể tích sản phẩm cháy tạo thành khi đốt một đơn vị nhiên liệu 13.178 m3/kg
Ckk nhiệt dung riêng của không khí 0.278 kcal/kg.độ
Cnl nhiệt dung riêng của nhiên liệu 0.403 kcal/kgđộ
tkk nhiệt độ của không khí 800 0
C
tnl nhiệt độ của nhiên liệu 80 0
C
Lα lượng không khí thực tế để đốt cháy 1 đơn vị nhiên liệu 12.297 m3/kg
TTKTNLCN tập 1
Nhiệt cháy thực tế của nhiên liệu'
ttt = tlt×ηtt
t lt nhiệt độ cháy lý thuyết 2300.921
ηtt hệ số nhiệt độ 0,6 ÷ 0,7 0.68 TTKTNLCN trang 14
ttt nhiệt độ cháy thực tế 1564.626
kcal/kg.độ
CÂN BẰNG NHIỆT LÒ NẤU
Nhiệt thu
Q1 Nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra
Q2 Nhiệt do nhiên liệu mang vào
Q3 Nhiệt không khí đem vào
Q4 Nhiệt lý học do nguyên liệu mang vào
Q5 Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất
2734.882
5.Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất
Q5 = B(n-1).Ctt.ttt
Q5 nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất
B lượng thủy tinh cần nấu cho 1 h
Ctt tỉ nhiệt của thủy tinh
ttt Nhiệt độ của thủy tinh
n hệ số dòng của thủy tinh đối lưu
Tỉ nhiệt của thủy tinh
Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt
Ctt 0.304
Vậy Q5 2534312.668
TỔNG Q THU
Q1 9578,7X
Q2 32,266 X
Q3 2734,882X
Q4 40096.561
Q5 2534312.668
Qthu = 9578,7X + 32,266 X + 2734,882X + 40096,561 + 2534312,668
hệ số X 12345.849
hệ số tự do 2574409.229
NHIỆT CHI
6.Nhiệt để nấu thủy tinh
Q6 = Bct.Cgc.tgc
Bct lượng thủy tinh lỏng cần nấu 6423.30
Số lò để nấu thủy tinh 4.00
Cgc tỷ nhiệt của thủy tinh 0.283
tgc Nhiệt độ tạo hình 1074.178
Hệ số tự do 9002.272 158.710
Vậy Q7 = 9002,272 X +158,71
𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163
ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 4.401
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 1972.585
C T3-T4 375
α2 30.203 kcal/m2.h.0C
Nhiệt trở của vòm lò
R 0.00281
Tổn thất nhiệt của vòm lò tính nhiệt
𝑄_9=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/(𝜆1×𝐹1)+𝛿2/(𝜆2×𝐹2)+1/(𝛼2×𝐹3))
Truyền nhiệt
Diện tích truyền nhiệt của tưởng không gian ra ngoài môi tường lò
F kg = F - 10.(hml.rml)
F kg 34.898 m2
Giả thiết nhiệt độ
Nhiệt độ mặt trong của tường T1 1500
Nhiệt độ lớp giữa của gạch cao nhôm và gạch samo T2 1220
Nhiệt độ bề mặt của samot nhẹ T3 135
Nhiệ độ không khí môi trường T4 25
𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_3−𝑇_4
)+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163
ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.24
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 198.24
C T3-T4 110
α2 14.158 kcal/m2.h.0C
Tổn thất nhiệt riêng qua tường không gian bể sản xuất
𝑞_𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)
R 1.090
qkg 1352.593 kcal/m2h
Qkg = qkg . F1
Qkg 47202.239 kcal/h
𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_2−𝑇_3
)+5,67×𝜀×((𝑇2/100)^4−(𝑇3/100)^4)/(𝑇2−𝑇3)×1/1,163
𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_2−𝑇_3
)+5,67×𝜀×((𝑇2/100)^4−(𝑇3/100)^4)/(𝑇2−𝑇3)×1/1,163
ε 0.8
A (T2-T3)^1/4 4.016
B (T2/100)^4-(T3/100)^4 890.614
C T2-T3 260
α2 22.199 kcal/m2.h.0C
Tổn thất nhiệt riêng qua lớp móc
R 0.247
q móc 5969.135 kcal/m2h
𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_4−𝑇_5
)+5,67×𝜀×((𝑇4/100)^4−(𝑇5/100)^4)/(𝑇4−𝑇5)×1/1,163
ε 0.8
A (T4-T5)^1/4 3.344
B (T4/100)^4-(T5/100)^4 241.294
C T4-T5 125
α2 14.889 kcal/m2.h.0C
Diện tích của tường bể nấu
F2 73.233
R 0.696
q 2120.232 kcal/m2h
𝑞_12=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)
Công thức λi
Lớp gạch ZAS λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t 1.691
Lớp gạch cao nhôm λ2 = 1,69 - 0,23. 10 -5t 1.39675
Lớp gạch Samot nhẹ λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t 0.372
Lớp gạch đỡ thép λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t 0.807
𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_5−𝑇_6
)+5,67×𝜀×((𝑇5/100)^4−(𝑇6/100)^4)/(𝑇5−𝑇6)×1/1,163
ε 0.6
A (T5-T6)^1/4 3.528
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 342.246
C T5-T6 155
α2 14.226 kcal/m2.h.0C
𝑞_12=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)
Fd 0.856 m2
Chọn đáy vùng thắt cao hơn đáy bể nấu 0.200
Với mực thủy tinh H 1.200
Mực thủy tinh chảy qua vùng thắt
Rộng vòm vùng thắt được xây rộng ra ngoài 0.1m so với tường vùng thắt, nên chiều rộng vòm vùng
Bt 1.056 m
Chiều cao vòng vùng thắt Ht
Chiều dài mặt trong cung vòm vùng thắt L1
Chiều dài mặt ngoài cung vòm lò L2
Chiều dài mặt ngoài cung vòm vùng thắt lớp gạch L3
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp gạch silic
F1 1.263 *Lt
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp gạch dinas nhẹ
F2 1.551 *Lt
Diện tích cấp nhiệt từ mặt ngoài lớp gạch dinas nhẹ ra môi trường
F3 1.681 *Lt
𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_3−𝑇_4
)+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163
ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.162
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 172.057
C T3-T4 100
α2 13.464 kcal/m2.h.0C
〖𝑄′〗 _13=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/(𝜆1×𝐹1)+𝛿2/(𝜆2×𝐹2)+1/(𝛼2×𝐹3))
T1-T4 1475
δ1/F1λ1 0.374
δ2/F2λ2 0.099
1/F3α2 8.008
Công thức λi
Lớp gạch ZAS λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t 1.662
Lớp gạch Samot nhẹ λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t 0.240
𝛼_2=2,56×√(4&𝑇_3−𝑇_4
)+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163
ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.080
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 147.773
C T3-T4 90
α2 13.184
Tổn thất nhiệt riêng qua lớp gạch tường vùng thắt
q''13 1246.819
Vậy tổn thất nhiệt qua lớp gạch tường vùng thắt
Q''13 2992.365 *Lt
c. Tổn thất nhiệt qua nền vùng thắt
Q'''13 = KF(tt-tn)
F 2.4 *Lt
Giả thiết nhiệt độ
Công thức λi
Lớp gạch ZAS λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t 1.488
Lớp gạch cao nhôm λ2 = 1,69 - 0.23. 10 -3t 1.45425
Lớp gạch Samot nhẹ λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t 0.365
Lớp gạch đỡ thép λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t 0.808
ε 0.6
A (T5-T6)^1/4 3.122
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 159.683
C T5-T6 95
α2 11.789
q'''13 1137.717
φ hệ số mở của lỗ 0.1
T1 nhiệt độ tuyệt đôi trong bể nấu 1500 1773
Tkk nhiệt độ môi trường 25 298
F diện tích khe quan sát 0.002826
Q14 816.235
14. Tổn thất nhiệt do bức xạ nhiệt qua cửa nạp liệu
Trong thực tế, cửa nạp liệu được che chắn nên diện tích bức xạ bằng 20% diện tích cửa nạp liệu
Diện tích bức xạ nhiệt
F bx 0.750 m2
Hệ số bức xạ
φ 0.3
Q15 108311.377095309
Vậy
Qtổng 109127.612 kcal/h
Q thu = Q chi
Qthu = 12345,849X+2574409,229
Q chi = 9901364 + 9272,34X
Hệ số tự do Hệ số X
Q thu 2574409.229 12345.849
Qchi 9901364.78 9272.340
7326955.550 3073.509
X 2383.906 kg/h
Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1h X 2383.906
Lượng nhiên liệu tiêu tốn nấu 1kg thuỷ tinh g 0.354
kcal/kg
Kcal/kg.độ
0
C
kg/h
kcal/kg.độ
0
C
kg/h
kcal/h
6423.299 kg/h
0.304 kcal/kg.độ
1300 0
C
2
kg/h
0
C
CaF2
0.544
CaF2 Tổng
0.21
0.001 13.569
S A W Tổng
0.3 0.3 1.8 100
kg/h
kcal/kg.độ
o
C
0.3 m
0.25 m
6.28 m
6.59 m
6.86 m
137.823 m2
143.985 m2
146.787 m2
1500 0
C
298 K
1000 0C
673 K
ruyền nhiệt
δi δi/λi
0.125 0.074
0.3 0.215
0.25 0.672
0.005 0.006
0.967
m
m
0.132 m
1.106 m
1.420 m
1.681 m
m2
m2
m2
*Lt
388
298
δi δi/λi
0.25 0.150
0.23 0.957
1150
1050
1000
270
120 393 K
25 298 K
δi δi/λi
0.1 0.067
0.04 0.028
0.25 0.685
0.1 0.124
0.904
kg/h
kcal/kg0C
0
C 1773 K
0
C 298 K
Q3 2534312.66815 kcal/h
Trong đó
T1 Nhiệt độ bể sản xuất
T2 Nhiệt độ giữa bể sản xuất và lớp gạch dinas
T3 Nhiệt độ tại bề mặt ngoài của lớp Dinas xốp
T4 Nhiệt độ môi trường
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas
λ1 = 0,84 + 0,76. 10 -3t
λ1 1.657 kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas xốp
λ2= 0,58 + 43. 10 -5t
λ2 0.800 kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gạch dinas xốp
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163
ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 3.500
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 323.959
C T3-T4 150
α2 16.127 kcal/m2.h.0C
Gạch dinas δ1 0.3 m
Gạch dinas xốp δ2 0.23 m
Chiều dài dây cung mặt trong của vòm dinas
L_1=(2×π×α)/360×B
L1 5.763 m
Chiều dài dây cung mặt giữa dinas và lớp dinas xốp
L_2=(2×π×α)/360×(B+δ1)
L2 6.077 m
Chiều dài dây cung ở mặt ngoài cùng của lớp Đinat xốp là
L_3=(2×π×α)/360×(B+δ"2"+δ1)
L3 6.317 m
Diện tích truyền nhiệt vòm Dinas
F_1=(L1+L2)/2×b
F1 62.156 m2
Diện tích truyền nhiệt vòm Dinas xốp
F_2=(L2+L3)/2×b
F2 65.068 m2
Diện tích cấp nhiệt của mặt Dinas xốp
F_3=L3×b
F3 66.332 m2
R 0.008
Q4 154283.466653 kcal/h
Kiểm tra các nhiệt độ giả thiết ta có
〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - Qv .
𝛿_1/(𝜆_1×𝐹_1 )
T tính T chọn Sai số
TKT2 850.598 850 0.070
TKT3 168.628 175 3.779
ε 0.800
A (T2-T3)^1/4 3.936
B (T2/100)^4-(T3/100)^4 758.917
C T2-T3 240
α2 22.409 Kcal/m2h0C
𝑞_𝑚ó𝑐=(𝑇1−𝑇3)/(𝛿1/𝜆1+1/𝛼2 )
Qmóc 26106.724057
Tổn thất qua phần tường
𝑄𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑘𝑔
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163
ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 2.991
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 125.297
C T3-T4 80
α2 13.765 Kcal/m2h0C
Diện tích tường không gian
𝐹_𝑘𝑔=2×𝑏×ℎ_1+𝑏^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin𝛼 )
b 10.5 m
h1 0.650 m
α 60
Fkg 24 m2
q𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)
R 0.947
qkg 1346.661 Kcal/h
Q kg 31831.1731556
Vậy tổn thất nhiệt qua tường không gian bể sản xuất là
Q5 = Q móc+Q kg
Q5 57937.897 Kcal/h
𝑄6=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑡ườ𝑛𝑔
ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 3.344
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 241.294
C T3-T4 125
α2 16.089 Kcal/m2h0C
Diện tích truyền nhiệt của tường bể sản xuất
𝐹_𝑠𝑥=2×𝑏×ℎ+2×𝑎×ℎ−[𝑎_1×ℎ_1+ 〖𝑎 _1 〗 ^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin𝛼 )]
b 10.5 m
a 5.506 m
h 1.5 m
a1 3 m
h1 1 m
Fsx 42.557 m2
𝑞𝑠𝑥=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)
𝑞𝑠𝑥=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)
R 0.6953
q6 1833.613 kcal/h
Q6 78033.1734326 kcal/h
e. Tổn thất nhiệt qua đáy bể sản xuất
𝑄7=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)×𝐹_𝑠𝑥
ε 0.600
A (T5-T6)^1/4 3.344
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 241.294
C T5-T6 125
α2 14.207 Kcal/m2h0C
Diện tích bể sản xuất
Fsx 57.810
q6=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)
R 0.896
q7 1422.691 Kcal/h
Q7 82245.3100001 Kcal/h
f. Tổn thất không tính được
Q8 = 16% Qchi 0.16
Qchi 5441125.184
Q8 870580.029375 Kcal/h
Vậy tổng nhiệt chi là
Q chi 6311705.213 Kcal/h
Qthu 6359066.130 Kcal/h
Sai số
𝜉=(𝑄_𝑐ℎ𝑖−𝑄_𝑡ℎ𝑢)/𝑄_𝑐ℎ𝑖
ζ 0.750 %
m
m
m
m
m
m
m
m
m
1300 0
C
850 0
C
175 0
C 448 K
25 0
C 298 K
0
C
0
C 538 K
0
C 298 K
0
C
0
C
0
C 378 K
0
C 298 K
0
C
0
C
0
C 423 K
0
C 298 K
m
m
423 K
298 K
m
m
m
m
Nhiệt chi
2534312.7 40.15
2534312.7 40.15
154283.47 2.44
57937.897 0.92
78033.173 1.24
82245.31 1.30
870580.03 13.79
6311705.2 100.00
I.XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ KHÍ THẢI RA KHỎI BTHN
1. Kích thước gạch đêm sử dụng
Kích thước gach ở điều kiện thường 400x130x65
Khoảng cách giữa các viên gạch 135x135
2. Tính toán buồng thu hồi nhiệt
2.1 Bề mặt đốt nóng riêng
𝐹_𝑟=(2×𝛿+𝑎+𝑏)/((𝑎+𝑏)×(𝑏+𝛿))+(𝛿×(𝑎+𝑏))/(ℎ×(𝑎+𝛿)×(𝑏+𝛿))
Fn 10.782 m2
2.2. Mức độ đầy của buồng bởi gạch
𝑉𝑔=(2×𝛿+𝑎+𝑏)/((𝑎+𝑏)×(𝑏+𝛿))×𝛿/2
Vg 0.241 m3/m3
2.3. Diện tích tiết diện tự do
𝜔=(𝑎×𝑏)/((𝑎+𝛿)×(𝑏+𝛿))
ω 0.456 m2/m2
2.4. Đường kính thủy lực
𝑑=(2×𝑎×𝑏)/((𝑎+𝑏))
d 0.135 m
2.5.Chiều dày đương lượng của gạch
𝛿𝑑𝑙=(2×𝑉𝑔)/𝐹_𝑛
δdl 0.045 m
3. Xác định BTHN
Nhiệt độ của khí thảo vào BTHN là
tkt1 1300 0
C
Giả thiết nhiệt độ khí thải ra khỏi BTHN
tkt2 500 0
C
1. Lượng không khí cần thiết để cung cấp cho sự cháy 1h
Vkk = Lα x X
Lα Lượng không khí ẩm thức tế 12.297
X Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1 giờ 2383.906
Vkk 29314.152 m3/h
Vα Lượng sản phẩm chảy khi đốt 1kg nhiên liệu 13.178
X Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1 giờ 2383.906
Vkt 31416.207 m3/h
3. Lượng nhiệt do không khí lấy đi
Qkk=Qkkr-Qkkv=Vkk(CkkrxTkkr-CkkvxTkkv)
Tkkv Nhiệt độ của không khí lúc vào BTHN 25
Ckkv Tỷ nhiệt của không khí lúc vào BTHN 0.24
Tkkr Nhiệt độ của không khí lúc ra BTHN 800
Ckkr Tỷ nhiệt của không khí lúc ra BTHN 0.278
Vkk Lượng khí thải vào BTHN trong 1h 29314.15
Qkk 6343816.916949 kcal/h
4.Lượng nhiệt do khí thải mang vào BTHN
Qktv=VktxCktvxTktv
Tktv Nhiệt độ khí thải vào vùng đệm đầu tiên 1300
Cktv Tỷ nhiệt các khí thải 0.378
Vkt Lượng khí thải vào BTH 1h 31416.21
Tỷ nhiệt của các khí trong sản phẩm cháy ở nhiệt độ Tktv = 1300 (0C).
Khí Tỷ nhiệt C % C×%
CO2 0.5531 12.27 6.789
H2O 0.428 10.89 4.663
SO2 0 0.16 0.000
N2 0.343 73.73 25.290
O2 0.361 2.94 1.061
37.803
Cktv 0.378
Vậy
Qktv 15439199.57778 kcal/h
Qtl nhiệt tích lũy bởi đệm trong giai đoạn đốt nóng và trao đi trong giai đoạn làm nguội'
Δt chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa không khí và khí thải
K hệ số truyền nhiệt trung bình của lớp đệm
Nhiệt tích lũy bởi đệm trong giai đoạn đốt nóng và trao đi trong giai đoạn làm nguội
𝑄_𝑡𝑙= 1/2.[𝑄_𝑘𝑘+(𝑄_𝑘𝑡+𝑄_𝑘𝑘)/2]
Qkk 6343816.916949
Qkt 10279372.701
Qtl 7327705.863052 kcal/chu kỳ
Chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa không khí và khí thải
〖∆𝑡〗 _𝑡𝑏=(∆𝑡đ −
∆𝑡𝑐)/(2,3×log〖∆𝑡 đ/ 〖∆𝑡〗 _𝑐 〗 )
𝐾=(𝐾_𝑡+𝐾_đ)/2
Trong đó
K hệ số truyền nhiệt
τđ thời gian đốt nóng
τn thời gian làm nguội
τ0 thời gian toàn chu trình
δ chiều dày phần gạch tham dự trao đổi nhiệt
λ hệ số dẫn nhiệt của gạch đệm
C tỷ nhiệt của gạch đệm
ρ mật độ gạch đệm
D chênh lệch nhiệt độ khi đốt nóng và khi làm nguội
ψ hệ số kể đến phần khối lượng gạch tham dự trao đổi nhiệt
α1 hệ số cấp nhiệt của khí thải cho đệm
α2 hệ số cấp nhiệt của đệm cho không khí
T_đệm=(T_kt1+T_kt2)/2
T đệm 662.5
λ 1.538 W/m.độ
C 1.007 kj/kg.0C
Chọn tốc độ không khí
W0kk = 0,25 - 0,45
W0kk 0.4
〖𝑊 ^𝑘𝑡 〗 _0= 〖𝑊 ^𝑘𝑘 〗 _0×𝑉^𝑘𝑡/𝑉^𝑘𝑘W0kt 0.002 m/s
0.233272524738057
Hệ số cấp nhiệt đối lưu trong đệm BTHN
𝛼_đ𝑙=(1,38× 〖𝑊 0 〗 ^0,25×𝑇0,25)/𝑑^0,33
Thiết bị nhiệt 2 trang 127
Wo tốc độ khí ứng với điều kiện chuẩn và tiết diện nhỏ nhất của kênh khí đi
d đường kính thủy lực của kênh khí trong đệm
T nhiệt độ tuyệt đối của khí
F 3679.874 m2
Thể tích đệm
𝑉=𝐹/
𝐹_𝑟
F 3679.874 m3
Fr 10.782 m3
V đêm 341.285 m3
Tiết diện sống ngang của buồng
Wkk 0.400 1440
Vkk 29314.152
Fs 20.357
Fn 44.67939580617
H 7.639 m 7638.5
Số hàng xếp theo chiều cao buồng đệm biết chiều cao viên gạch 0.13
r = 𝐻/0,13
r 58.758 hàng
Vậy r 59.000 hàng
IV. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT VÀ BỘ PHẬN KHÁC
1. Tính toán miệng lửa, miệng khói
Chọn góc nghiêng vòm miệng lửa so với mặt phẳng ngang 𝜎
Lưu lượng không khí ra khỏi BTHN
Vkk 29314.152
Chọn chiều rộng miệng lửa b 0.8 m
Chiều cao miệng miệng lửa h 0.241 m
Góc cuốn vòm α 60
Diện tích tiết diện miệng lửa
Fml 1.927 m2
Có 10 miệng lửa chia đều cho hai bên,mỗi bên 5 miệng lửa. Các miệng lửa này cũng chính là miệng khói kh
Tiết diện mỗi miệng lửa là
Fm = 5. Fml
Fm 9.635 m2
Tốc độ của không khí tại miệng lửa
w_kk =
V_kk/F_m
Fc 1.506 m2
Vận tốc không khí trong kênh
wckk 5.406 m/s
chiều cao hút của kênh dẫn không khí
hc 0.9
Vận tốc khí thải trong cống
wckt 9.696 m/s
Lượng không khí đi qua đệm
Vkk 8.143 m3/s
Lưu lượng khí thải đi qua đệm trên
Vkt1 8.727 m3/s
Lưu lượng khí thải đi qua đệm dưới
Vkt2 9.599 m3/s
Tốc độ khí thải phần đệm bên trên
𝑤𝑘𝑡1=𝑊𝑘𝑘
𝑉_𝑘𝑡1/𝑉𝑘𝑘
wkt1 0.429 m/s
Tốc độ khí thải phần đẹm dươi
𝑤𝑘𝑡1=𝑊𝑘𝑘
𝑉_𝑘𝑡2/𝑉𝑘𝑘
m3/kg
kg/h
0.85
1.3
út làm nguội
1/3
1/3
2/3
0.068
1.538
1.007
3000
50
0.25
33.550
33.550
đi 0.002
0.135
1573
mm
20
cũng chính là miệng khói khi các vòi đốt của dãy buồng đối diện hoạt động
kcal/kgTT
1. Trở lực đột thu không khí vào cửa hút
ℎ_1=𝜉. 〖𝑊 ^2 〗 _𝑘𝑘/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273 KTNLK- 125
Trong đó
h1 trở lực đột thu không khí vào cửa hút
ζ hệ số trở lực đột thu 0.5
Wkk vận tốc khí đi trong kênh khói 0.679 m/s
ρ0 khối lượng riêng không khí ở đktc 1.293 kg/m3
T Nhiệt độ của không khí 25 0
C
h1 0.163 N/m2
2. Trở lực ma sát trong kênh không khí
ℎ_2=𝛽.𝐿/𝐷. 〖𝑊 ^2 〗 _𝑘𝑘/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273 KTNLK- 125
h2 0.141 N/m2
3. Trở lực cục bộ đột thu từ kênh không khí vào miệng lửa
ℎ_3=2.𝑥. 〖𝑊 ^2 〗 _𝑘𝑡/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273
𝑥=0,5.(1−𝐹_𝑚/𝐹)
Fm 1.927
F 9.635
x 0.4
T nhiệt độ không khí 800 0
C
ρ0 khối lượng riêng không khí ở đktc 1.293 kg/m3
W vận tốc không khí tại miệng lửa 0.728 m/s
h3 1.076 N/m2
4.Trở lực cục bộ đột thu từ không gian lò vào miệng khói
ℎ_4=𝑥.𝑊^2/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273
Fk 5.998
Fkg 34.898
x 0.414
W vận tốc khí thải tại miệng khói 0.728 m/s
T Nhiệt độ khí thải 1300 0
C
ρ0 khối lượng riêng của không khí 1.293 kg/m3
h4 0.816 N/m2
5. Trở lực cục bộ đột mở từ miệng khói vào buồng khí thải
ℎ_5=𝑥.𝑊^2/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273
Fb 2.761 m2
Fm 1.927
Fb 2.761
x 0.091
h5 0.180 N/m2
6. Trở lực cục bộ đột thu từ buồng khói vào các kênh dẫn khói khí thải
ℎ_6=𝑥. 〖𝑊 ^2 〗 _𝑘𝑡/2.𝜌_0. (273+𝑇)/273
x 0.395
W vận tốc khí thải tại miệng khói 0.728 m/s
T Nhiệt độ khí thải 1300 0
C
ρ0 khối lượng riêng của không khí 1.293 kg/m3
h6 0.779 N/m2
h8 139.053 N/m2
Ttb 374 0
C
Đường kính trung bình ống khói
𝐷_𝑡𝑏=(𝐷𝑚+𝐷𝑛)/2 Thiết bị nhiệt 2
Dn = 1,5 x Dm 2.500645
Vậy
Dtb 2.084 m
Khối lượng riêng không khí ở 250C
𝜌_𝑘𝑘=𝜌_𝑜𝑘×273/(273+𝑡_𝑘𝑘 )
𝜌_𝑘𝑡=𝜌_𝑜𝑘𝑡×273/(273+𝑡_0𝑘𝑡 )
ρkt 1.297 kg/m3
t 374 0
C
ρkt 0.547 kg/m3
Thiết bị nhiệt 2
Tử 334.96661821204
mẫu 6.2185596889968
H 53.865627245604
%H 0.2488
m
m
1. Quạt làm mát vỏ lò
Lưu lượng khí làm mát 1m chiều dài tường bể v 1500 m3/m.h
Tổng chiều dài tưởng bể
R 6 m
L 21.41 m
L tổng 54.82 m
Lưu lượng không khí cần thiết để làm mát vỏ lò
V = v.L
V 82232.99 m3/h
22.84 m3/s
Theo bảng II.53 QTTB tậ 1
Chọn loại quạt BM 50/1000-15
N 34.828
K 1.1
Nđc 38.311 kw
N 6.491
K 1.1
Nđc 7.140 kw
Bảng kế hoạch cung cấp nguyên liệu
Nguyên liệu Khối lượng dùng 1 ngày (tấn/ngày)
Khối lượng dùng 1 năm (kg/năm)
Cát 384.52 140351430.848225
Đá vôi 26.59 9706498.8878421
Tràng thạch 19.05 6954092.39932533
Soda 127.35 46484138.6558939
Dolomit 98.91 36102957.673462
Potas 1.62 589743.688041934
Na2So4 5.39 1965926.51170386
CaF2 1.35 493292.966468544
Than 0.81 296668.990699777
Mảnh 166.40 60736187.6554156
Tổng 832.00 303680938.277078
V 2931.489