Professional Documents
Culture Documents
Nguyên liệu
SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO
Cát Cửa Việt 99.400 0.100 0.100 0.000
Đá Vôi Cam Lộ 0.180 0.170 0.050 52.440
T.T Phú Thọ 75.970 13.410 0.660 0.590
Đôlômit QB 0.240 0.160 0.040 31.250
Sôđa TQ 0.130 0.000 0.000 0.000
Na2SO4 TQ 0.210 0.000 0.015 0.000
CaF2 3.260 0.000 0.305 0.000
Potat 0.000 0.000 0.000 0.000
Nguyên liệu
SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO
Cát Cửa Việt 99.470 0.100 0.100 0.000
Đá Vôi Cam Lộ 0.183 0.173 0.051 53.255
T.T Phú Thọ 75.607 13.346 0.657 0.587
Đôlômit QB 0.246 0.164 0.041 32.035
Sôđa TQ 0.130 0.000 0.000 0.000
Na2SO4 TQ 0.210 0.000 0.015 0.000
CaF2 3.225 0.000 0.302 0.000
Potat 0.000 0.000 0.000 0.000
ngay khi nạp liệu thì 1/3 CaF2 bị thăng hoa chỉ còn lại 2/3 tham gia phản ứng, tức là còn
phản ứng 2CaF2 + SiO2 = 2CaO + SiF4
156 60 112 51
lượng CaF2 tham gia pư 0.249 x y
gọi a,b,c,d,e lll pkl của cát, đá vôi, tràng thạch, dolomit, soda
theo SiO2
CaF2 chứa 0.39 pkl trong đó chứa SiO2 chiếm 3.23%
SiO2= 0.012577534
Na2SO4 đưa vào 0.852 trong đó SiO2 chiếm 0.21%
SiO2= 0.00119274
theo Al2O3
ta có phương trình
0.001a + 0.0017b + 0.1335c + 0.0016d= 1.00
theo CaO
lượng CaO sinh ra CaO= 0.179
ta có phương trình
0.5325b + 0.0059c + 0.3203d = 8.26
theo MgO
ta có phương trình
0.0003a + 0.0283b + 0.002c + 0.2087d = 3.94
theo Na2O
Na2SO4 đưa vào 0.852 ptl trong đó Na2O chiếm 43.23%
Na2O= 0.245534123
theo K2O
0.682h=0.2 ==> h= 0.293255132
biến a b c d
theo SiO2 0.9947 0.0018 0.7597 0.0024
theo Al2O3 0.001 0.0017 0.1335 0.0016
theo CaO 0 0.5325 0.0059 0.3203
theo MgO 0.0003 0.0283 0.002 0.2087
theo Na2O 0.001 0 0.0835 0
lượng soda bay hơi là 3.2% nên lượng cần cung cấp là ( 1+ 0.032)*22.23
theo công thức T= a.X +b.Y + c.Z + d a,b,c,d, là hằng số ứng với log nhớt
X là tổng lượng kiềm
X= 13.96 + 0.20 14.168
Y là tổng lượng CaO và 3% MgO
Y= 8.44 + (3*3.99)/100 8.558681672
Z là tổng hàm lượng Al2O3
Z= 1.00
ta có : MgO = 3.94%
lượng MgO cần hiệu chỉnh (3.94-3)= 0.939
THÀNH LẬP ĐƯỜNG CONG Ủ
làm lạnh 2 phía nên chọn a=1/2 chiều dày sản phẩm
VẼ ĐƯỜNG CONG Ủ
670.000
570.000
470.000
nhiệt độ
370.000
270.000
170.000
70.000
270.000
170.000
70.000
0.000 5.000 10.000
năng suất
năng suất yêu cầu tấn/năm
độ dày kính 1 cm 0.01 m
thời gian nghỉ 20 ngày
thời gian làm việc 345 ngày 8280 giờ
năng suất theo ngày 300 tấn/ngày
Khối lượng nguyên liệu khô thực tế dùng trong 1 ngày đêm
Gkhôtt=Gkhô*100/(100-3) Hao hụt 3
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 227.68 15.30 22.64 60.74
0.390 ptl
0.568 ptl
0.249 ptl
80
82.58 %
17.42 %
hiệu chỉnh
Vậy nhiệt độ tương ứng 0C
Vậy nhiệt độ tương ứng 0C
h.s hiệuchỉnh kết quả 0C
1245.114 9 1254
1054.371 6 1060
927.970 5 933
793.871 3.5 797
758.451 2.6 761
700.770 1.4 702
656.758 0 657
624.486 -1 624
603.865 -2 602
589.056 -3 586
574.267 -4 571
800
600
400
200
0
2 4 6 8 10 1
400
200
0
2 4 6 8 10 1
Đường cong ủ
0 10.000 15.000 20.000 25.000 30
thời gian (phút)
kg/h
%
%
kg/h
kg/h
kg/h = 512580.8637 kg/ngày =
%
Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than
75.62 1.91 1.31 0.98 0.32
Tổng
100
100
100
100
100
100
100
100
MgO Na2O K2 O tổng
3.92 13.9 0.2 99.52
3.939 13.967 0.201 100.000
nhot
y = -0.7712x3 + 26.825x2 - 329.55x + 2012
48 x² − 329.550195417485 x + 2011.97635101411 R² = 0.9991
X= 2 y= 1454.03
x= 4 y= 1073.643
10 12 14
10 12 14
71oC- 70C)
t tổng
Dt3 (⁰C)
400.511 15.636
400.511 25.793
400.511 38.744
s1
s2
s3
s3
512.580864 tấn/ngày
Mảnh Tổng
0.0 121.09
0 100
30 130
23.08 100
Mảnh Tổng
26.65 115.4712
Mảnh Tổng
118.29 512.58
Mảnh
1
Mảnh Tổng
119.48 522.50
Mảnh Tổng
121.95 528.43
Mảnh Tổng
123.18 538.66
26.825x2 - 329.55x + 2012
bùi lê long hoài ân
Loại oxit SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO
% 72.000 1.000 0.100 8.400
hiệu chỉnh 72.347 1.005 0.100 8.441
Hàm
Nguyên liệu
SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO
Cát Cửa Việt 99.400 0.100 0.100 0.000
Đá Vôi Cam Lộ 0.180 0.170 0.050 52.440
T.T Phú Thọ 75.970 13.410 0.660 0.590
Đôlômit QB 0.240 0.160 0.040 31.250
Sôđa TQ 0.130 0.000 0.000 0.000
Na2SO4 TQ 0.210 0.000 0.015 0.000
CaF2 3.260 0.000 0.305 0.000
Potat 0.000 0.000 0.000 0.000
Hàm
Nguyên liệu
SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO
Cát Cửa Việt 99.470 0.100 0.100 0.000
Đá Vôi Cam Lộ 0.183 0.173 0.051 53.255
T.T Phú Thọ 75.607 13.346 0.657 0.587
Đôlômit QB 0.246 0.164 0.041 32.035
Sôđa TQ 0.130 0.000 0.000 0.000
Na2SO4 TQ 0.210 0.000 0.015 0.000
CaF2 3.225 0.000 0.302 0.000
Potat 0.000 0.000 0.000 0.000
khử bọt thủy tinh bằng Na2SO4 Na2SO4 + siO2 = Na2O.SiO2 + SO3
142 60
lượng Na2SO4 pư 0.568 ?
lượng SiO2 mất đi 0.240
gọi a,b,c,d,e lll pkl của cát, đá vôi, tràng thạch, dolomit, soda
theo SiO2
CaF2 chứa 0.39 pkl trong đó chứa SiO2 chiếm 3.23%
SiO2= 0.012577534
Na2SO4 đưa vào 0.852 trong đó SiO2 chiếm 0.21%
SiO2= 0.00119274
theo Al2O3
ta có phương trình
0.001a + 0.0017b + 0.1335c + 0.0016d= 1.005
theo CaO
lượng CaO sinh ra CaO= 0.28
ta có phương trình
0.5325b + 0.0059c + 0.3203d = 8.261
theo MgO
ta có phương trình
0.0003a + 0.0283b + 0.002c + 0.2087d = 3.939
theo Na2O
Na2SO4 đưa vào 0.852 ptl trong đó Na2O chiếm 43.23%
Na2O= 0.246
suy ra phương trình
0.001a + 0.0835c + 0.583e = 13.722
theo K2O
biến a b c d
theo SiO2 0.9947 0.0018 0.7597 0.0024
theo Al2O3 0.001 0.0017 0.1335 0.0016
theo CaO 0 0.5325 0.0059 0.3203
theo MgO 0.0003 0.0283 0.002 0.2087
theo Na2O 0.001 0 0.0835 0
lượng soda bay hơi là 3.2% nên lượng cần cung cấp là ( 1+ 0.032)*22.23
theo công thức T= a.X +b.Y + c.Z + d a,b,c,d, là hằng số ứng với log nhớt
X là tổng lượng kiềm
X= 13.96 + 0.20 14.168
Y là tổng lượng CaO và 3% MgO
Y= 8.44 + (3*3.99)/100 8.559
Z là tổng hàm lượng Al2O3
Z= 1.005
ta có : MgO = 3.94%
lượng MgO cần hiệu chỉnh (3.94-3)= 0.939
THÀNH LẬP ĐƯỜNG CONG Ủ
làm lạnh 2 phía nên chọn a=1/2 chiều dày sản phẩm
VẼ ĐƯỜNG CONG Ủ
670.000
Đường cong ủ s1
570.000
470.000
nhiệt độ
370.000
270.000
170.000
70.000
0.000 2.000 4.000 6.000 8.000 10.000 12.
thời gian (phút)
năng suất
năng suất yêu cầu tấn/năm
độ dày kính 1 cm 0.01 m
thời gian nghỉ 20 ngày
thời gian làm việc 345 ngày 8280 giờ
năng suất theo ngày 300 tấn/ngày
150.000 tấn/ngày/lò
lượng thủy tinh cần sản xuất chia năng suất ra 2 lò
443.90 tấn/ngày 443903.76462 kg/ngày 221.95
18.50 tấn/h 18495.99 kg/h 9.25
Khối lượng nguyên liệu khô thực tế dùng trong 1 ngày đêm cho toàn bộ 2 lò
Gkhôtt=Gkhô*100/(100-3)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 227.68 15.30 22.64 60.74
Khối lượng nguyên liệu ẩm thực tế dùng trong 1 ngày đêm cho toàn bộ 2 lò
Gẩmtt=Gẩm*100/(100-3)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 234.72 15.43 22.84 61.35
MgO Na2O K2 O tổng
3.920 13.900 0.200 99.520
3.939 13.967 0.201 100.000
0.390 ptl
0.568 ptl
80
82.582 %
17.418 %
hiệu chỉnh
Vậy nhiệt độ tương ứng 0C
h.s hiệuchỉnh kết quả 0C
1245.114 9 1254
1054.371 6 1060
927.970 5 933
793.871 3.5 797
758.451 2.6 761
700.770 1.4 702
656.758 0 657
624.486 -1 624
603.865 -2 602
589.056 -3 586
574.267 -4 571
800
600
400
200
0
2 4 6 8 10 12
670.000
570.000
670.000
570.000
470.000
Nhiệt độ
cong ủ s1 370.000
270.000
170.000
70.000
0.000
s1
670
470
Nhiệt độ
370
%
%
kg/h
kg/h
kg/h = 256290.4319 kg/ngày =
Tổng
100
100
100
100
100
100
100
100
MgO Na2O K2 O tổng
3.92 13.9 0.2 99.520
3.939 13.967 0.201 100.000
lượng soda pư
1254
1060
933
797
761
702
657
624
602
586
571
nhot
y = -0.7712x3 + 26.825x2 - 329.55x + 2012
48 x² − 329.550195417485 x + 2011.97635101411 R² = 0.9991
X= 2 y= 1454.03
x= 4 y= 1073.643
10 12 14
71oC- 70C)
t tổng
Dt3 (⁰C)
400.511 15.636
400.511 25.793
400.511 38.744
Đường cong ủ s2
670.000
570.000
Đường cong ủ s2
670.000
570.000
470.000
Nhiệt độ
370.000
270.000
170.000
70.000
0.000 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000
Đường cong ủ s3
670
570
470
Nhiệt độ
370
270
170
70
0.000 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000 30.000 35.000 40.000 45.000
thời gian (phút)
256.29 tấn/ngày
Mảnh Tổng
0.0 121.09
0 100
30 130
23.08 100
Mảnh Tổng
26.65 115.47
Mảnh Tổng
59.14 256.29
Mảnh
1
Mảnh Tổng
59.74 260.93
Mảnh Tổng
60.97 264.22
Mảnh Tổng
121.95 528.43
Mảnh Tổng
61.59 269.00
Mảnh Tổng
123.18 538.00
29.55x + 2012
s2
25.000
s3
40.000 45.000
chương 5: kích thước và kết cấu lò
dùng loại VLCL có chất lượng cao như các loại samot, samot caolanh hoặc cao alumin, chống mài mòn tốt như
vật liệu làm nền lò chọn
Nền lò VLCL δ(mm)
Lớp trên AZS 75
Lớp trám Thạch anh ziconium 40
Lớp lót phụ Gạch CL(Al2O3 40%) 300
Lớp đáy chính Gạch CL(Al2O3 42%) 150
Lớp bảo ôn Tấm silicat canxi khô 100
thủy tinh tấm chiều sâu thường là 1.2 - 1.6 m
chọn chiều sâu mực thủy tinh lỏng trong lò là
kết cấu lò
vòm lò khi xây vòm lò cho lửa ra ngoài so với tường bể nấu 0.2m
vòm lò được xây bằng gạch Dinass chịu lửa, vỏ ngoài là gạch dinass xốp. Để hạn chế tổn thất nhiệt ra
chọn góc tâm a= α
chiều rộng tường không gian bể nấu : B = R+2*0.2 B
chiều cao vòm bể nấu: H = 1/8 *R H
(chiều cao vòm lửa ngang 1/8 - 1/9 dây cung ta chọn 1/8)
tường lò
tường lò cũng xây bằng gạch 230x114x65 ứng với chiều dày của tường 300 hoặc 400mm
tường không gian lò gồm 2 lớp: h1 = h1
tường bể nấu
tường bể nấu có chiều cao 1.4m được xây 2 lớp
gạch Zircon aluminum (ZAS) đúc điện :δ1= δ1
lớp gạch ngoài cách nhiệt : gạch Samot xốp: δ2 δ2
VLCL δ(mm)
Lớp trong dinas 400
Lớp ngoài bảo ônsamot xốp 230
tường dưới mực thủy tinh 2 lớp h2= h2
VLCL δ(mm)
Lớp trong AZS 250
Lớp ngoài bảo ônSamot nhẹ 300
4. Tường bể nấu
Tường bể nấu h 1.5
Gạch Zircon aluminum (ZAS) đúc δ1 0.25
Lớp tiếp theo là lớp cao nhôm dày δ2 0.25
Lớp cuối cùng là lớp samot nhẹ δ3 0.1
5. Đáy lò
Gồm 4 lớp
Lớp trên cùng gạch AZS đúc nóng chảy δ1 0.125
Lớp gạch cao nhôm δ2 0.3
Lớp dưới Gạch samot δ3 0.25
Lớp thép đỡ đáy δ4 0.005
miệng lửa
tổng diện tích miệng lửa
Fml=(1-2)%*Fn
chọn Fml = 1% Fn Fml
tổng chiều rộng của tất cả các miệng bằng khoảng 45-55% chiều dài bể nấu
chiều rộng 1 miệng lửa 0.9-1.4m gọi n là số miệng lửa cần bố trí
Ri: là chiều rộng miệng lửa thứ i
chiều dài L
chọn 50%
chọn chiều rộng miệng lửa :
c cao alumin, chống mài mòn tốt như Bacor ( AZS), Corvizit… Kết hợp với bảo ôn ,ngày nay người ta dùng đáy lò nhiều lớp
1.2 m
11.024 m vì bán kính lớn hơn 8m nên chọn lớp gạch dày 500mm
11.538 m
12.093 m
11.816 m
20.200 m
238.680 m2
0.300 m
0.230 m
0.100 m
10.200 m
1.275 m
10.000 m
L1 = (2πα/360)*R 10.467 m
L2 =(2πα/360)*(R + δ1) 10.781 m
L3= (2πα/360)*(R + δ1+δ2) 11.021 m
F1=((L1+L2)/2)*(L+2*b) 214.598 m2
F2=((L2+L3)/2)*(L+2*b) 220.201 m2
F3=L3*(L+2*b) 222.632 m2
0 hoặc 400mm
0.900 m
0.4 m
0.23 m
1.4 m
70.000 m2
8.750 m
8m
1.2 m
m
m
m
m
m
m
m
m
0.935
1.18 m tổng chiều dài là 1.18 *(n-1)
10.0 = 0.96+0.935+1.4*n+1.18*(n-1)
3.27
3 cái
0.47 m
ời ta dùng đáy lò nhiều lớp.
nhiên liệu: dầu mazut FO
thành phần làm việc như sau: dầu mazut-TTKTNLK-T17
C H N O S A
86.5 10.5 0.3 0.3 0.3 0.3
trong đó
Pbh là áp suất bão hòa được tính theo công thức
TTKTNLCN tập 1
trong đó:
Qt nhiệt trị thấp của nhiên liệu
Va thể thích sản phẩm cháy tạo thành khí đốt một đơn vị nhiên liệu
Ckk nhiệt dung riêng của không khí
Cnl nhiệt dung riêng của nhiên liệu
tkk nhiệt độ của không khí
tnl nhiệt độ của nhiên liệu
La lượng không khí thực tế để đốt cháy 1 đơn vị nhiên liệu
1KG DẦU FO
m3/kg
m3/kg
m3/kg
m3/kg
m3/kg
m3/kg
kg/m3
9578.700 kcal/m3
11.830 m3/kg
0.277 kcal/kg.độ
0.403 kcal/kg.độ
780 oC
80 oC
11.231 m3/kg
80 0
C
0.9 kg/m3
kcal/kg.độ
1017.844
hệ số kết quả
%CO2+ SO2 .1305,04 1505.500 208.531
%H2O.1041,04 1212.500 122.847
%O2.832,92 958.750 9.557
%N2.787,16 904.250 678.370
i2 1019.305
TNLCN tập 1
cân bằng nhiệt lò nấu
NHIỆT THU
Q1 nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra
Q2 nhiệt do nhiên liệu mang vào
Q3 nhiệt không khí đem vào
Q4 nhiệt lý học do nguyên liệu mang vào
Q5 nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất
vậy Q1 = 9578.700 X
5. nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất
Q5 = B(n-1).Ctt.ttt
Q5 nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất
B lượng thủy tinh cần nấu cho 1 h
Ctt tỉ nhiệt của thủy tinh
ttt Nhiệt độ của thủy tinh
n hệ số dòng của thủy tinh đối lưu
tỉ nhiệ của thủy tinh Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt
Ctt 0.304
Q5= 3648796.465 kcal/h
tổng Qthu
Qthu=9578.7X + 32.266X+2592.6X+344478+21193592
hệ số X 12170.261
hệ số tự do 3700132.589 Qthu = 12170.261X+ 10769035
NHIỆT CHI
6. nhiệt để nấu thủy tinh
Q6 = Bct.Cgc.tgc
Bct lượng thủy tinh lỏng cần nấu 9248.00
Cgc tỷ nhiệt của thủy tinh 0.282
tgc Nhiệt độ tạo hình 1060
tỉ nhiệt của nhiệt tinh
Cgc = 0,165 + 1,1.10-4.tgc
Cgc 0.282
vậy Q6= 2760506.417686
Ck1 = ∑CiXi
Ck1 0.525 hệ số X
Ck2 0.523 hệ số tự do
vậy Q7= 8080.847
T3 T4
( )4 ( )4
α2 = 2,6.4 T3 T4 5,67. . 100 100
T3 T4
ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.162
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 172.057
C T3-T4 100
α2 14.933
nhiệt trở của vòm lò
𝑅= 1/(𝛿_1/ 〖𝐹 _1 𝜆 〗 _1 +𝛿_2/ 〖𝐹 _2 𝜆 〗 _2 +1/ 〖𝐹 _3 𝛼 〗 _2 )
R 512.3955420812
tổn thất nhiệt của vòm lò tính nhiệt
Q9=
λ1 1.480 kcal/m.h.oC
hệ số dẫn nhiệt của gạch samot nhẹ
λ2 = 0,09 + 12,5. 10 -5((t2-t3)/2)
λ2 0.167 kcal/mhoC
hệ số cấp nhiệt gạch samot nhẹ
T3 T4
( )4 ( )4
2,6.4 T3 T4 5,67. . 100 100
T3 T4
ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 2.723
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 76.413
C T3-T4 55
α2 11.507 kcal/m2.h.oC
tổn thất nhiệt riêng qua tường lò không gian bể sản xuất
qkg= (𝑇1−𝑇4)/(𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2 )
𝑅= 𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2
R 2.054
qkg 596.520 kcal/m2h
Qkg = qkg . F1
Qkg 203079.54213029 kcal/h
T2
4
T3
4
100 100
2= 2.56.4 T T 5,67. .
2 3
T2 T3
.
1
ε 0.8
A (T2-T3)^1/4 4.401
B (T2/100)^4-(T3/100)^4 1972.585
C T2-T3 375
α2 30.203 kcal/m2.h.oC
tổn thất nhiệt riêng qua lớp móc
qmóc= (𝑇1−𝑇3)/(𝛿_1/𝜆_1 +1/𝛼_2 )
α2 13.671
Diện tích của tường bể nấu
F2 75.000
Tổn thất nhiệt riêng qua tường bể nấu là
R 0.998
q 1478.066
Kiểm tra nhiệt độ giả thiết
Tính toán t chọn sai số
T2KT 1275.711 1250 2.057
T3KT 1055.104 1000 5.510
T4KT 133.113 125 6.491
t1 t 6
Q12=
1 2 4 1
3 5
1 2 3 4 5 2
t1 Nhiệt độ bể nấu 1500
t2 Nhiệt độ giữa lớp AZS và lớp cao nhôm 1450
t3 Nhiệt độ giữa lớp cao nhôm và lớp samot nhẹ 1250
t4 Nhiệt độ giữa lớp samot nhẹ và lớp thép đỡ 110
t5 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp thép 100
t6 Nhiệt độ ngoài môi trường 25
Công thức λi
Lớp gạch AZS λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t 1.706
Lớp gạch cao nhôm λ2 = 1,45 + 20. 10 -5t 1.720
Lớp gạch Samot nhẹ λ3 = 0,09 + 12,5. 10 -5t 0.175
Lớp gạch đỡ thép λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t 0.804
Hệ số cấp nhiệt của tấm thép
T5
4
T6
4
2,56 .4 T T 5,67 . . 100 100 . 1
5 6
T5 T6 1,163
α2=
ε 0.6
A (T5-T6)^1/4 2.943
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 114.707
C T5-T6 75
α2 10.952 kcal/m2.h.oC
t1 t 6
Q12=
1 1
2 3 4 5
1 2 3 4 5 2
q12= 831.543 kcal/m2.h
Kiểm tra sai số t chọn tính toán Sai số
t1 1450 1439.054 0.755
t2 1250 1294.018 3.521
t3 110 106.099 3.547
t4 100 100.929 0.929
Fd 1.233 m2
a. Tổn thất nhiệt qua vòm vùng thắt
Vòm thắt gồm 2 lớp gạch
Lớp gạch silic SiO2 96% chiều dày δ1 0.3
Lớp gạch dinát xốp bảo ôn dày δ2 0.23
Rộng vòm vùng thắt được xây rộng ra ngoài 0.1m so với tường vùng thắt, nên chiều rộng vòm vù
Bt 1.433 m
Chiều cao vòng vùng thắt Ht
Chiều dài mặt trong cung vòm vùng thắt L1
Chiều dài mặt ngoài cung vòm lò L2
Chiều dài mặt ngoài cung vòm vùng thắt lớp gạch L3
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp gạch silic
F1 1.657 *Lt
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp gạch dinát xốp
F2 1.934 *Lt
Diện tích cấp nhiệt từ mặt ngoài lớp gạch dinát xốp ra môi trường
F3 2.055 *Lt
Giả thiết nhiệt
T1 1500 0
C
T2 1195 0
C
T3 125 0
C 398
T4=Tkk 25 0
C 298
Hệ số dẫn nhiệt trung bình của lớp gạch vòm vùng thắt
λ1 = 0,7 + 65. 10 -5(t1+t2)/2
λ1 1.576 kcal/m.h.ºC
Hệ số dẫn nhiệt trung bình của lớp gạch dinat xốp
λ2= 0,58 + 43. 10 -5(t3+t4)/2
λ2 0.612 kcal/m.h.ºC
T5
4
T6
4
2 , 56 .4 T T 5 , 67 . . 100 100 . 1
α2 = 5 6
T5 T6 1,163
ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.162
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 172.057
C T3-T4 100
α2 13.671
Tổn thất nhiệt qua lớp vòm vùng thắt
t1 t 6
1 1
2 3 4 5
1 2 3 4 5 2
T1-T4 1475
δ1/F1λ1 0.115
δ2/F2λ2 0.194
1/F3α2 0.036
Công thức λi
Lớp gạch ZAS λ1 = 0,85 + 58.10 -5t 1.676
Lớp gạch Samot nhẹ λ3 = 0,24 + 20. 10 -5t 0.255
T5
4
T6
4
2,56.4 T T 5,67. . 100 100 . 1
α2 =
5 6
T5 T6 1,163
ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.162
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 172.057
C T3-T4 100
α2 13.671
Tổn thất nhiệt riêng qua lớp gạch tường vùng thắt
q''13 1312.014
Công thức λi
Lớp gạch AZS λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t 1.508
Lớp gạch cao nhôm λ2 = 1,45 + 20. 10 -5t 1.670
Lớp gạch Samot nhẹ λ3 = 0,09 + 12,5. 10 -5t 0.167
Lớp gạch đỡ thép λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t 0.805
α2 = 2,56.4 T T 5,67. . 100 100 . 1
5 6
T5 T6 1,163
ε 0.6
A (T5-T6)^1/4 2.783
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 85.399
C T5-T6 60
α2 10.290
q'''13 623.541
Kiểm tra sai số t chọn tính toán Sai số
t2 1120 1108.659 1.023
t3 1080 1093.724 1.255
t4 160 163.066 1.880
t5 85 85.598 0.699
Vậy nhiệt tổn thất qua nền vùng thắt là
Q 166463.9117317 kcal/h
Hệ số nhiệt tổn thất qua cổng dẫn chỉ chiếm 0.05
Vậy chiểu dài cổng thắt
Lt 0.933 m
Q13 8323.196 kcal/h
14. tổn thất nhiệt do bức xạ nhiệt qua cửa nạp liệu
Lượng phối liệu cần cung cấp trong 1h
w 9248.00 kg/h
Khối lượng riêng của phối liệu 1,2 - 1,6 T/m3
Khối lượng riêng của phối liệu
D pl 1.4 T/m3
Trong thực tế, cửa nạp liệu được che chắn nên diện tích bức xạ bằng 20% diện tích cửa nạp liệu
Diện tích bức xạ nhiệt
F bx 0.421 m2
Hệ số bức xạ
φ 0.3
Vậy tổn thất nhiệt qua cửa nạp liệu
Q thu = Q chi
Qthu = 12170.261 X
Qchi= 8323.27 X
Hệ số tự do Hệ số X
Qthu = 3700132.589 12170.261
Qchi= 13382110.979 8323.272
9681978.391 3846.989
X= 2516.768 kg/h
Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1h X 2516.768
Lượng nhiên liệu tiêu tốn nấu 1kg thuỷ tinh g 0.306
Bảng tổng kết cân bằng nh
Tổng nhiệt thu được
Q1 Nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra 24107362.499
Q2 Nhiệt do nhiên liệu mang vào 81206.998
Q3 Nhiệt không khí đem vào 6441150.875
Q4 Nhiệt lý học do nguyên liệu mang vào 51336.124
Q5 Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất 3648796.465
Qthu 34329852.9604612
nhiệt chi
Q6 nhiệt tạo silicat
Q7 nhiệt tổn thất theo dòng khí thải
Q8 nhiệt đối lưu từ bể nấu sang bể sản xuất
Q9 nhiệt tổn thất ra môi trường qua tường không gian
Q10 nhiệt tổn thất ra môi trường qua tường bể nấu
Q11 tổn thất nhiệt qua tường bể nấu
Q12 tổn thất nhiệt qua nền bể nấu
Q13 các tổn thất nhiệt khác
Q14 tổn thất nhiệt do bức xạ qua cửa nạp liệu
Q15 tổn thất nhiệt không tính được
9578.7 kcal/kg
0.403 kcal/kg.độ
80 oC
32.266
11.830 m3/kg
0.277 kcal/kg,độ
780 oC
2559.295
8214.437 kg/h
0.181 kkcal/kg.độ
25
2464.331 kg/h
0.23
25
kg/h
11.830
0.525
1300
9.709
0.523
CaF2
0.544
CaF2 Tổng
0.25
0.001 12.598
S A W Tổng
0.3 0.3 1.8 100
8080.847
6605.413
X+ 6605.412591
kg/h
kcal/kg.độ
oC
δ1 0.3 m
δ2 0.23 m
L1 10.467 m
L2 10.781 m
L3 11.021 m
F1 214.598 m2
F2 220.201 m2
F3 222.632 m2
T1 1500 oC
Tkk = T4 298 K
T2 1195 oC
T3 398 K
iệt 1 trang 30
iệt 1 trang 30
m
m
1250 0
C
1150 0
C
80 0
C 353 K
25 0
C 298 K
T4
)4
100
T4
0
C
0
C 673 k
0
C 298 k
T3
4
100 . 1
T3 1,163
400 0.372
/𝛼_2 )
1500
1250
1000
125 398 K
25 298 K
1.5
0.25
0.25
0.1
. 1
1,163
𝛼_2 )
m2
373 k
298 k
δi δi/λi
0.125 0.073
0.3 0.174
0.25 1.429
0.005 0.006
tổng 1.682
m
m
0.179 m
1.500 m
1.814 m
2.055 m
m2
m2
m2
k
k
. 1
1,163
*Lt
398
298
δi δi/λi
0.25 0.149
0.23 0.902
1
.
1,163
1150
1120
1080
160
85 358 K
25 298 K
δi δi/λi
0.1 0.066
0.04 0.024
0.25 1.493
0.1 0.124
1.707
1
.
1,163
kg/h
kcal/kg0C
0
C 1373 K
0
C 298 K
ửa nạp liệu
12992340.7567
X + 12992340.757
13382110.9794
+ 3700132.589
+ 13382110.98
kg/h
kgNL/kgTT
ổng kết cân bằng nhiệt
% Tổng nhiệt chi
70.223 Q6 Nhiệt để nấu thủy tinh
0.237 Q7 Tổn thất nhiệt do khí thải mang ra khỏi bể nấu
18.763 Q8 Tổn thất nhiệt do thủy tinh mang sang bể nấu
0.150 Q9 Tổn thất nhiệt qua vòm bể nấu
10.629 Q10 Tổn thất nhiệt qua tường không gian
100.000 Q11 Tổn thất nhiệt qua tường bể nấu
Q12 Tổn thất nhiệt qua nền bể nấu
Q13 Các tổn thất nhiệt khác
Q14 Tổn thất nhiệt do bức xạ qua cửa nạp liệu
Q15 Tổn thất nhiệt không tính được
Q chi
dòng khí thải
nấu sang bể sản xuất
ôi trường qua tường không gian
ôi trường qua tường bể nấu
ường bể nấu
nền bể nấu
Trong đó
T1 Nhiệt độ bể sản xuất 1300
T2 Nhiệt độ giữa bể sản xuất và lớp gạch dinas 850
T3 Nhiệt độ tại bề mặt ngoài của lớp Dinas xốp 180
T4 Nhiệt độ môi trường 25
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas
λ1 = 0,84 + 0,76. 10 -3t
λ1 1.657 kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas xốp
λ2= 0,58 + 43. 10 -5t
λ2 0.801 kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gạch dinas xốp
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163
ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 3.528
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 342.246
C T3-T4 155
α2 16.379 kcal/m2.h.0C
L1 8.373 m
chiều dài dây cung mặt giữa dinas và lớp dinas xốp
L_2=(2×π×α)/360×(B+δ1)
L2 8.687 m
chiều dài dây cung ở mặt ngoài cùng của lớp dinas xốp là
L_3=(2×π×α)/360×(B+δ"2"+δ1)
L3 8.928 m
diện tích truyền nhiệt vòm dinas
F_1=(L1+L2)/2×(Bsx+2×0,2)
F_1=(L1+L2)/2×(Bsx+2×0,2)
F1 71.655 m2
diện tích truyền nhiệt vòm dinas xốp
F_2=(L2+L3)/2×(B+2×0,2)
F2 73.985
diện tích cấp nhiệt của mặt dinas xốp
F_3=L3×(B+2×0,2)
F3 74.996
R 0.0072
Q4 176599.707 kcal/h
kiểm tra các nhiệt độ giả thiết ta có
〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - Qv .
𝛿_1/(𝜆_1×𝐹_1 )
T tính T chọn Sai số
TKT
2 853.786 850 0.445
TKT3 168.772 180 6.238
ε 0.800
A (T2-T3)^1/4 3.956
B (T2/100)^4-(T3/100)^4 790.498
C T2-T3 245
α2 21.293 Kcal/m2h0C
tổn thất nhiệt qua lớp gạch móc
𝑄_𝑚ó𝑐=(𝑇1−𝑇3)/(𝛿1/𝜆1+1/𝛼2 )×F móc
ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 2.943
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 114.707
C T3-T4 75
α2 12.443 Kcal/m2h0C
diện tích tường không gian
𝐹_𝑘𝑔=2×𝐿𝑠𝑥×ℎ_2+ 〖𝐿𝑠𝑥〗 ^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin𝛼 )
Lsx 8.75 m
α 60.00 m
h1 0.65
Fkg 18.31 m2
0.09
tổn thất nhiệt qua tường không gian
𝑄𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑘𝑔 qkg 796.923
ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 5.791
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 40924.51
C T3-T4 1125
α2 156.707 Kcal/m2h0C
diện tích truyền nhiệt của tường bể sản xuất
𝐹_𝑠𝑥=2×𝐿𝑠𝑥×ℎ+2×𝑅𝑠𝑥×ℎ−[𝑎_1×ℎ_1+ 〖𝑎 _1 〗 ^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin𝛼 )]
Lsx 8.75 m
Rsx 8 m
h 1.5 m
a1 3 m
h1 1 m
Ft 46.435 m2
0.09
Gạch ZAS đúc nóng chảy δ1 0.3 m
Gạch samot C δ2 0.15 m
𝑄𝑠𝑥=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑡ườ𝑛𝑔
R 0.820
Q6 72189.777
ε 0.600
A (T5-T6)^1/4 3.080
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 147.773
C T5-T6 90
α2 11.583 Kcal/m2h0C
diện tích bể sản xuất
Fsx 70.000
Gạch ZAS đúc nóng chảy δ1 0.3 m
Gạch cao nhôm δ2 0.25 m
Gạch samot C δ3 0.15 m
Lớp thép đỡ đáy δ4 0.005 m
𝑄7=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+1/𝛼2)×𝐹_𝑠𝑥
R 1.371
Q7 65116.695 kcal/h
ζ 0.914 %
Vg 0.250 m3/m3
2.3 diện tích tiết diện tự do
𝜔=(𝑎×𝑏)/((𝑎+𝛿)×(𝑏+𝛿))
ω 0.444 m2/m2
2.4 đường kính thủy lực
𝑑=(2×𝑎×𝑏)/((𝑎+𝑏))
d 0.13 m
2.5 chiều dày đương lượng của gạch
𝛿𝑑𝑙=(2×𝑉𝑔)/𝐹_𝑛
δdl 0.049 m
3. xác định BTHN
nhiệt độ của khí thải vào BTHN là
tkt1 1300 0
C
giả thiết nhiệt độ khí thải ra khỏi BTHN
tkt2 500 0
C
𝑄_𝑡𝑙= 1/2.[𝑄_𝑘𝑘+(𝑄_𝑘𝑡+𝑄_𝑘𝑘)/2]
Qkk 5945416.86746616
Qkt 9977836.458
Qtl 6953521.7650285 kcal/chu kỳ
chệnh lệch nhiệt độ trung bình giữa không khí và khí thải
Δttb 529.587 0
C
hệ số truyền nhiệt của lớp đệm
Thiết bị nhiệt 2
Trong đó
K hệ số truyền nhiệt
τđ thời gian đốt nóng
τn thời gian làm nguội
τ0 thời gian toàn chu trình
δ chiều dày phần gạch tham dự trao đổi nhiệt
λ hệ số dẫn nhiệt của gạch đệm
C tỷ nhiệt của gạch đệm
ρ mật độ gạch đệm
D chênh lệch nhiệt độ khi đốt nóng và khi làm nguội
ψ hệ số kể đến phần khối lượng gạch tham dự trao đổi nhiệt
α1 hệ số cấp nhiệt của khí thải cho đệm
α2 hệ số cấp nhiệt của đệm cho không khí
Với gạch đêm là gạch cao alumin
λ = 1,69 - 0,23 x 10-3t
C = 0,84 + 0,252 x 10-3t
ρ 3000 kg/m3
Ở đêm phía trên
T đệm 1065
λ 1.445 W/m.độ
C 1.108 kj/kg.0C
tốc độ không khí
ψ0kt = 0,25 - 0,45
ψ0kk 0.4
kt
V 47798.4317
* 0.26*
kt kk
0 0 kk 02. 8 0.421 m/s
V 44447.3413
hệ số cấp nhiệt đối lưu trong đệm BTHN
m3/kg
kg/h
15310737.273
5945417
0.35
525.10
0.85
1.3
T