You are on page 1of 120

hồ thi ánh hảo

Loại oxit SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO


% 72 1 0.1 8.4
hiệu chỉnh 72.347 1.005 0.100 8.441

Nguyên liệu
SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO
Cát Cửa Việt 99.400 0.100 0.100 0.000
Đá Vôi Cam Lộ 0.180 0.170 0.050 52.440
T.T Phú Thọ 75.970 13.410 0.660 0.590
Đôlômit QB 0.240 0.160 0.040 31.250
Sôđa TQ 0.130 0.000 0.000 0.000
Na2SO4 TQ 0.210 0.000 0.015 0.000
CaF2 3.260 0.000 0.305 0.000
Potat 0.000 0.000 0.000 0.000

Nguyên liệu
SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO
Cát Cửa Việt 99.470 0.100 0.100 0.000
Đá Vôi Cam Lộ 0.183 0.173 0.051 53.255
T.T Phú Thọ 75.607 13.346 0.657 0.587
Đôlômit QB 0.246 0.164 0.041 32.035
Sôđa TQ 0.130 0.000 0.000 0.000
Na2SO4 TQ 0.210 0.000 0.015 0.000
CaF2 3.225 0.000 0.302 0.000
Potat 0.000 0.000 0.000 0.000

CaF2 78 Na2SO4 142


hàm lượng các nguyên liệu đưa vào là:
CaF2 0.5 %mol suy ra
Na2SO4 0.4 %mol

ngay khi nạp liệu thì 1/3 CaF2 bị thăng hoa chỉ còn lại 2/3 tham gia phản ứng, tức là còn
phản ứng 2CaF2 + SiO2 = 2CaO + SiF4
156 60 112 51
lượng CaF2 tham gia pư 0.249 x y

Hamd lượng SiO2 bị mất x= 0.096

lượng CaO sinh ra y= 0.179


khử bọt thủy tinh bằng Na2SO4 Na2SO4 + siO2 = Na2O.SiO2 + SO3
142 60
lượng Na2SO4 pư 0.568 ?
lượng SiO2 mất đi 0.24

gọi a,b,c,d,e lll pkl của cát, đá vôi, tràng thạch, dolomit, soda
theo SiO2
CaF2 chứa 0.39 pkl trong đó chứa SiO2 chiếm 3.23%
SiO2= 0.012577534
Na2SO4 đưa vào 0.852 trong đó SiO2 chiếm 0.21%
SiO2= 0.00119274

lượng SiO2 mất đi do phản ứng trên của CaF2


SiO2= 0.095929169
lượng SiO2 mất đi do pư của Na2SO4
SiO2= 0.24
ta có phương trình sau:
0.9947a + 0.0018b + 0.7597c + 0.0024d + 0.0013e = 72.67

theo Al2O3
ta có phương trình
0.001a + 0.0017b + 0.1335c + 0.0016d= 1.00

theo CaO
lượng CaO sinh ra CaO= 0.179
ta có phương trình
0.5325b + 0.0059c + 0.3203d = 8.26

theo MgO
ta có phương trình
0.0003a + 0.0283b + 0.002c + 0.2087d = 3.94

theo Na2O
Na2SO4 đưa vào 0.852 ptl trong đó Na2O chiếm 43.23%
Na2O= 0.245534123

suy ra phương trình


0.001a + 0.0835c + 0.583e = 13.72

theo K2O
0.682h=0.2 ==> h= 0.293255132

vậy ta có hệ phương trình

biến a b c d
theo SiO2 0.9947 0.0018 0.7597 0.0024
theo Al2O3 0.001 0.0017 0.1335 0.0016
theo CaO 0 0.5325 0.0059 0.3203
theo MgO 0.0003 0.0283 0.002 0.2087
theo Na2O 0.001 0 0.0835 0

lượng soda bay hơi là 3.2% nên lượng cần cung cấp là ( 1+ 0.032)*22.23

hiệu suất nấu thủy tinh


cần 121.643 kg khối lượng để nấu 100kg thủy tinh
vậy 100kg phối liệu nấu được H%=
do đó lượng hao hụt khi nấu là H% hao hụt

Oxit %SiO2 %Al2O3 %Fe2O3 %CaO


Cát 67.465 0.068 0.068 0.000
Đá vôi 0.008 0.008 0.002 2.427
Tràng Thạch 5.123 0.904 0.045 0.040
dolomit 0.045 0.030 0.007 5.796
soda 0.029 0.000 0.000 0.000
Potat 0.000 0.000 0.000 0.000
Tổng 72.670 1.010 0.122 8.263
Hiệu Chỉnh 72.656 1.010 0.122 8.261
Yêu cầu 73.007 1.014 0.123 8.301
Sai số 0.350 0.005 0.001 0.040

Chuyển phối liệu ra 100 phần cát


Bảng: Khối lượng các nguyên liệu theo 100 PTL cát
Cát Đá vôi Tr.thạch dolomit soda
100 6.718 9.943 26.677 33.106

THÀNH LẬP ĐƯỜNG CONG NHỚT CỦA THỦY TINH


Giá trị các hằng số tương ứng với lgη
Lgη [P] a b c d
3 -22.87 -16.1 6.5 1700.4
4 -17.49 -9.95 5.9 1381.4
5 -15.37 -6.25 5 1194.2
6.5 -12.19 -2.19 4.58 980.72
7 -10.36 -1.18 4.35 910.96
8 -8.71 0.47 4.24 815.89
9 -2.05 2.3 3.6 662.5
10 -8.61 2.64 3.56 720.3
11 -7.9 3.34 3.39 683.8
12 -7.43 3.2 3.52 663.4
13 -6.14 3.15 3.78 630.5

oxit SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO


thành phần 72.35 1.00 0.10 8.44

theo công thức T= a.X +b.Y + c.Z + d a,b,c,d, là hằng số ứng với log nhớt
X là tổng lượng kiềm
X= 13.96 + 0.20 14.168
Y là tổng lượng CaO và 3% MgO
Y= 8.44 + (3*3.99)/100 8.558681672
Z là tổng hàm lượng Al2O3
Z= 1.00
ta có : MgO = 3.94%
lượng MgO cần hiệu chỉnh (3.94-3)= 0.939
THÀNH LẬP ĐƯỜNG CONG Ủ

làm lạnh 2 phía nên chọn a=1/2 chiều dày sản phẩm

giai đoạn 1: 602 - 571 oC

giai đoạn 2: 571 - 417 oC

giai đoạn 3: 471 - 70 oC

nhiệt độ ủ cao 570.511


nhiệt độ ủ thấp 470.511

Giai đoạn 1 (602oC - 571oC)


s (cm) a (cm)
V1 [0C/phút] t1 (phút) Dt1 (⁰C)
0.300 0.150 888.889 0.035 31.476
0.700 0.350 163.265 0.193 31.476
1.000 0.500 80.000 0.393 31.476

VẼ ĐƯỜNG CONG Ủ

thời gian (ph)


Nhiệt độ C
s1 s2 s3
601.987 0.000 0.000 0.000
570.511 0.035 0.193 0.393
470.511 2.285 12.443 25.393
70.000 15.636 25.793 38.744

670.000

570.000

470.000
nhiệt độ

370.000

270.000

170.000

70.000
270.000

170.000

70.000
0.000 5.000 10.000

CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VẬT CHẤT

năng suất
năng suất yêu cầu tấn/năm
độ dày kính 1 cm 0.01 m
thời gian nghỉ 20 ngày
thời gian làm việc 345 ngày 8280 giờ
năng suất theo ngày 300 tấn/ngày

lượng thủy tinh cần sản xuất


443.90 tấn/ngày 443903.76462 kg/ngày
18.50 tấn/h 18495.99 kg/h

tính phối liệu khi dùng mảnh


q=(m(100-n)+p*m)/100
q: lượng thủy tinh cần nấu trong 1 đơn vị thời gian 18495.99
m: lượng phối liệu tính toán cần nạp vào lò
n: phần trăm hao hụt khi không có mảnh 17.42
p: lượng mảnh đưa vào 30
vậy m= 16428.874
lượng mảnh đưa vào Gm 4928.6622
tổng nhiên liệu khô và mảnh cung cấp trong 1 giờ 21357.536

Tính % cấu tử trong 100pkl thuỷ tinh có mảnh


Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Dolomit
PKL 67.82 4.56 6.74 18.09
Quy về 100% 56.01 3.76 5.57 14.94
% thêm 20% mảnh 56.01 3.76 5.57 14.94
Quy về 100% 43.09 2.89 4.28 11.49

khối lượng phối liệu nấu 100pkl thủy tinh


X= 115.4711684 kg

Thành phần nguyên liệu để nấu 100 PKLthuỷ tinh


Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
PKL 49.75 3.34 4.95 13.27

Khối lượng nguyên liệu khô dùng trong 1 ngày đêm


Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 220.85 14.84 21.96 58.92

Khối lượng nguyên liệu ẩm dùng trong 1 ngày đêm


Độ ẩm các nguyên liệu
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
% 3 2 2 0.3
Gẩm = Gkho *100/(100-w)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 227.68 15.14 22.41 59.09

độ ẩm phối liệu W pl= 1.90 %

Khối lượng nguyên liệu khô thực tế dùng trong 1 ngày đêm
Gkhôtt=Gkhô*100/(100-3) Hao hụt 3
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 227.68 15.30 22.64 60.74

Khối lượng nguyên liệu ẩm thực tế dùng trong 1 ngày đêm


Gẩmtt=Gẩm*100/(100-3)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 234.72 15.61 23.10 60.92
MgO Na2O K2 O tổng
3.92 13.9 0.2 99.52
3.939 13.967 0.201 100.000

Hàm lượng (% khối lượng)


MgO Na2O K2 O CaF2 MKN
0.030 0.100 0.000 0.000 0.200
2.830 0.000 0.000 0.000 42.800
0.200 8.350 0.000 0.000 1.300
20.870 0.000 0.000 0.000 45.000
0.000 58.300 0.000 0.000 41.910
0.000 43.230 0.000 0.000 56.550
0.000 0.000 0.000 96.970 0.550
0.000 0.000 68.200 0.000 31.800

Hàm lượng (% khối lượng)


MgO Na2O K2 O CaF2 MKN
0.030 0.100 0.000 0.000 0.200
2.874 0.000 0.000 0.000 43.465
0.199 8.310 0.000 0.000 1.294
21.394 0.000 0.000 0.000 46.130
0.000 58.102 0.000 0.000 41.768
0.000 43.228 0.000 0.000 56.547
0.000 0.000 0.000 95.929 0.544
0.000 0.000 68.200 0.000 31.800

0.390 ptl
0.568 ptl

0.249 ptl
80

Loại oxit SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO


% 72 1 0.1 8.4
hiệu chỉnh 72.347 1.005 0.100 8.441

Loại oxit SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO


% sau khi đã
tham gia pư 72.669 1.005 0.100 8.261
e Vế phải kết quả
0.0013 72.67 67.825 cát
0 1.00 4.556 đá vôi
0 8.26 6.744 tràng thạch
0 3.94 18.094 dolomit
0.583 13.72 22.454 soda 22.5257
0.568 Na2SO4
0.390 CaF2
0.293 Potat
0.096 than
121.020 tổng
22.5257 ptl 121.091 TỔNG CUỐI

82.58 %
17.42 %

%MgO %Na2O %K2O Tổng


0.020 0.068 0.000 67.689
0.131 0.000 0.000 2.576
0.013 0.563 0.000 6.689
3.871 0.000 0.000 9.749
0.000 13.088 0.000 13.117
0.000 0.000 0.200 0.200
4.036 13.719 0.200 100.020
4.035 13.716 0.200 100.000
4.054 13.782 0.201 100.482
0.019 0.066 0.001 0.482

Na2SO4 CaF2 Potat Than


0.837 0.575 0.432 0.141

hiệu chỉnh
Vậy nhiệt độ tương ứng 0C
Vậy nhiệt độ tương ứng 0C
h.s hiệuchỉnh kết quả 0C
1245.114 9 1254
1054.371 6 1060
927.970 5 933
793.871 3.5 797
758.451 2.6 761
700.770 1.4 702
656.758 0 657
624.486 -1 624
603.865 -2 602
589.056 -3 586
574.267 -4 571

MgO Na2O K2 O tổng


3.94 13.97 0.20 100.00

số ứng với log nhớt

T3 = -22.87*14.16 - 16.1*8.56 + 6.5*1 + 1700.4 + 9*0.99 =


T4 = -17.49*14.16 - 9.95* 8.56 + 5.9*1 + 1381.4 + 6*0.99 =
T5 = -15.37*14.16 - 6.25* 8.56 + 5*1 + 1194.27 + 5*0.99 =
T6.5 = -12.19*14.16 - 2.19* 8.56 + 4.58*1 + 980.72 +3.5*0.99 =
T7 = -10.67*14.16 - 1.18* 8.56 + 4.35*1 + 910.96 +2.6*0.99 =
T8 = -8.71*14.16 + 0.47* 8.56 + 4.24*1+ 815.89 +1.4*0.99 =
T9 = -2.05 *14.16 + 2.3* 8.56 + 3.6*1 + 662.5 + 0*0.99 =
T10 = -8.61*14.16 +2.64* 8.56 + 3.56*1 + 720.3 + (-1)*0.99 =
T11 = -7.9 *14.16 + 3.34* 8.56 + 3.39*1 + 683.8 + (-2)*0.99 =
T12 = -7.43*14.16+ 3.2* 8.56 + 3.52*1 + 663.4 + (-3)*0.99 =
T13 = -6.14*14.16 + 3.15* 8.56 + 3.78*1 + 630.5 +(-4)*0.99 =

duong cong nhot


1400

1200 f(x) = − 0.771152784991947 x³ + 26.824805242148 x² − 329.550195417485 x + 2011


R² = 0.999072539783797
1000

800

600

400

200

0
2 4 6 8 10 1
400

200

0
2 4 6 8 10 1

Giai đoạn 2 (571oC-471oC) Giai đoạn 3 (471oC- 70C)


V2 [0C/phút] t2 (phút) Dt2 (⁰C) V3 [0C/phút] t3 (phút)
44.444 2.250 100 30 13.350
8.163 12.250 100 30 13.350
4.000 25.000 100 30 13.350

Đường cong ủ
0 10.000 15.000 20.000 25.000 30
thời gian (phút)

gia công tạo hình 7


không đạt chất lượng 6
vận chuyển 2
hao hụt trong qt nấu 17.42
tổng hao hụt 32.41778423

kg/h

%
%
kg/h
kg/h
kg/h = 512580.8637 kg/ngày =

Soda Na2SO4 CaF2 potat Than


22.53 0.57 0.39 0.29 0.10
18.60 0.47 0.32 0.24 0.08
18.60 0.47 0.32 0.24 0.08
14.31 0.36 0.25 0.19 0.06

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


16.52 0.42 0.29 0.22 0.07

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


73.35 1.85 1.27 0.95 0.31

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


1.25 1 1 1 0

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


74.28 1.87 1.28 0.96 0.31

%
Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than
75.62 1.91 1.31 0.98 0.32

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


76.57 1.93 1.32 0.99 0.32
Tổng
99.930
98.470
100.480
97.550
100.340
100.005
101.085
100.000

Tổng
100
100
100
100
100
100
100
100
MgO Na2O K2 O tổng
3.92 13.9 0.2 99.52
3.939 13.967 0.201 100.000

MgO Na2O K2 O tổng

3.939 13.722 0.201 99.898


lượng soda pư
1254
1060
933
797
761
702
657
624
602
586
571

nhot
y = -0.7712x3 + 26.825x2 - 329.55x + 2012
48 x² − 329.550195417485 x + 2011.97635101411 R² = 0.9991
X= 2 y= 1454.03
x= 4 y= 1073.643

10 12 14
10 12 14

71oC- 70C)
t tổng
Dt3 (⁰C)
400.511 15.636
400.511 25.793
400.511 38.744

s1
s2
s3
s3

25.000 30.000 35.000 40.000

512.580864 tấn/ngày

Mảnh Tổng
0.0 121.09
0 100
30 130
23.08 100

Mảnh Tổng
26.65 115.4712

Mảnh Tổng
118.29 512.58

Mảnh
1

Mảnh Tổng
119.48 522.50

Mảnh Tổng
121.95 528.43

Mảnh Tổng
123.18 538.66
26.825x2 - 329.55x + 2012
bùi lê long hoài ân
Loại oxit SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO
% 72.000 1.000 0.100 8.400
hiệu chỉnh 72.347 1.005 0.100 8.441

Hàm
Nguyên liệu
SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO
Cát Cửa Việt 99.400 0.100 0.100 0.000
Đá Vôi Cam Lộ 0.180 0.170 0.050 52.440
T.T Phú Thọ 75.970 13.410 0.660 0.590
Đôlômit QB 0.240 0.160 0.040 31.250
Sôđa TQ 0.130 0.000 0.000 0.000
Na2SO4 TQ 0.210 0.000 0.015 0.000
CaF2 3.260 0.000 0.305 0.000
Potat 0.000 0.000 0.000 0.000

Hàm
Nguyên liệu
SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO
Cát Cửa Việt 99.470 0.100 0.100 0.000
Đá Vôi Cam Lộ 0.183 0.173 0.051 53.255
T.T Phú Thọ 75.607 13.346 0.657 0.587
Đôlômit QB 0.246 0.164 0.041 32.035
Sôđa TQ 0.130 0.000 0.000 0.000
Na2SO4 TQ 0.210 0.000 0.015 0.000
CaF2 3.225 0.000 0.302 0.000
Potat 0.000 0.000 0.000 0.000

CaF2 78 Na2SO4 142


hàm lượng các nguyên liệu đưa vào là:
CaF2 0.5 %mol suy ra
Na2SO4 0.4 %mol

phản ứng 2CaF2 + SiO2 = 2CaO + SiF4


156 60 112 51
lượng CaF2 tham gia pư 0.390 x y
Hàm lượng SiO2 bị mất x= 0.150

lượng CaO sinh ra y= 0.280

khử bọt thủy tinh bằng Na2SO4 Na2SO4 + siO2 = Na2O.SiO2 + SO3
142 60
lượng Na2SO4 pư 0.568 ?
lượng SiO2 mất đi 0.240

gọi a,b,c,d,e lll pkl của cát, đá vôi, tràng thạch, dolomit, soda
theo SiO2
CaF2 chứa 0.39 pkl trong đó chứa SiO2 chiếm 3.23%
SiO2= 0.012577534
Na2SO4 đưa vào 0.852 trong đó SiO2 chiếm 0.21%
SiO2= 0.00119274

lượng SiO2 mất đi do phản ứng trên của CaF2


SiO2= 0.150
lượng SiO2 mất đi do pư của Na2SO4
SiO2= 0.24
ta có phương trình sau:
0.9947a + 0.0018b + 0.7597c + 0.0024d + 0.0013e = 72.669

theo Al2O3
ta có phương trình
0.001a + 0.0017b + 0.1335c + 0.0016d= 1.005

theo CaO
lượng CaO sinh ra CaO= 0.28
ta có phương trình
0.5325b + 0.0059c + 0.3203d = 8.261

theo MgO
ta có phương trình
0.0003a + 0.0283b + 0.002c + 0.2087d = 3.939

theo Na2O
Na2SO4 đưa vào 0.852 ptl trong đó Na2O chiếm 43.23%
Na2O= 0.246
suy ra phương trình
0.001a + 0.0835c + 0.583e = 13.722

theo K2O

0.682h=0.2 ==> h= 0.293255132


ngay khi nạp liệu thì 1/3 CaF2 bị thăng hoa chỉ còn lại 2/3 tham gia phản ứng, tức là còn
Hàm lượng SiO2 bị mất 0.096 vậy lượng SiO2 mất đi do phản ứng trên của
lượng CaO sinh ra 0.179 vậy lượng CaO sinh ra

vậy ta có hệ phương trình

biến a b c d
theo SiO2 0.9947 0.0018 0.7597 0.0024
theo Al2O3 0.001 0.0017 0.1335 0.0016
theo CaO 0 0.5325 0.0059 0.3203
theo MgO 0.0003 0.0283 0.002 0.2087
theo Na2O 0.001 0 0.0835 0

lượng soda bay hơi là 3.2% nên lượng cần cung cấp là ( 1+ 0.032)*22.23

hiệu suất nấu thủy tinh


cần 121.643 kg khối lượng để nấu 100kg thủy tinh
vậy 100kg phối liệu nấu được H%=
do đó lượng hao hụt khi nấu là H% hao hụt

Oxit %SiO2 %Al2O3 %Fe2O3 %CaO


Cát 67.465 0.068 0.068 0.000
Đá vôi 0.008 0.008 0.002 2.427
Tràng Thạch 5.123 0.904 0.045 0.040
dolomit 0.045 0.030 0.007 5.796
soda 0.029 0.000 0.000 0.000
Potat 0.000 0.000 0.000 0.000
Tổng 72.670 1.010 0.122 8.263
Hiệu Chỉnh 72.656 1.010 0.122 8.261
Yêu cầu 73.007 1.014 0.123 8.301
Sai số 0.350 0.005 0.001 0.040

Chuyển phối liệu ra 100 phần cát


Bảng: Khối lượng các nguyên liệu theo 100 PTL cát
Cát Đá vôi Tr.thạch dolomit soda
100 6.718 9.943 26.677 33.106

THÀNH LẬP ĐƯỜNG CONG NHỚT CỦA THỦY TINH


Giá trị các hằng số tương ứng với lgη
Lgη [P] a b c d

3 -22.87 -16.1 6.5 1700.4


4 -17.49 -9.95 5.9 1381.4
5 -15.37 -6.25 5 1194.2
6.5 -12.19 -2.19 4.58 980.7
7 -10.36 -1.18 4.35 911.0
8 -8.71 0.47 4.24 815.9
9 -2.05 2.3 3.6 662.5
10 -8.61 2.64 3.56 720.3
11 -7.9 3.34 3.39 683.8
12 -7.43 3.2 3.52 663.4
13 -6.14 3.15 3.78 630.5

oxit SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO


thành phần 72.347 1.005 0.100 8.441

theo công thức T= a.X +b.Y + c.Z + d a,b,c,d, là hằng số ứng với log nhớt
X là tổng lượng kiềm
X= 13.96 + 0.20 14.168
Y là tổng lượng CaO và 3% MgO
Y= 8.44 + (3*3.99)/100 8.559
Z là tổng hàm lượng Al2O3
Z= 1.005
ta có : MgO = 3.94%
lượng MgO cần hiệu chỉnh (3.94-3)= 0.939
THÀNH LẬP ĐƯỜNG CONG Ủ

làm lạnh 2 phía nên chọn a=1/2 chiều dày sản phẩm

giai đoạn 1: 602 - 571 oC

giai đoạn 2: 571 - 417 oC

giai đoạn 3: 471 - 70 oC

nhiệt độ ủ cao 570.511


nhiệt độ ủ thấp 470.511

Giai đoạn 1 (602oC - 571oC)


s (cm) a (cm)
V1 [0C/phút] t1 (phút) Dt1 (⁰C)
0.300 0.150 888.889 0.035 31.476
0.700 0.350 163.265 0.193 31.476
1.000 0.500 80.000 0.393 31.476

VẼ ĐƯỜNG CONG Ủ

thời gian (ph)


Nhiệt độ C
Nhiệt độ C
s1 s2 s3
601.987 0.000 0.000 0.000
570.511 0.035 0.193 0.393
470.511 2.285 12.443 25.393
70.000 15.636 25.793 38.744

670.000
Đường cong ủ s1

570.000

470.000
nhiệt độ

370.000

270.000

170.000

70.000
0.000 2.000 4.000 6.000 8.000 10.000 12.
thời gian (phút)

CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VẬT CHẤT

năng suất
năng suất yêu cầu tấn/năm
độ dày kính 1 cm 0.01 m
thời gian nghỉ 20 ngày
thời gian làm việc 345 ngày 8280 giờ
năng suất theo ngày 300 tấn/ngày
150.000 tấn/ngày/lò
lượng thủy tinh cần sản xuất chia năng suất ra 2 lò
443.90 tấn/ngày 443903.76462 kg/ngày 221.95
18.50 tấn/h 18495.99 kg/h 9.25

tính phối liệu khi dùng mảnh


q=(m(100-n)+p*m)/100
q: lượng thủy tinh cần nấu trong 1 đơn vị thời gian 9247.9951
m: lượng phối liệu tính toán cần nạp vào lò
n: phần trăm hao hụt khi không có mảnh 17.42
p: lượng mảnh đưa vào 30
vậy m= 8214.4369
lượng mảnh đưa vào Gm 2464.3311
tổng nhiên liệu khô và mảnh cung cấp trong 1 giờ 10678.768

Tính % cấu tử trong 100pkl thuỷ tinh có mảnh


Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Dolomit
PKL 67.82 4.56 6.74 18.09
Quy về 100% 56.01 3.76 5.57 14.94
% thêm 30% mảnh 56.01 3.76 5.57 14.94
Quy về 100% 43.09 2.89 4.28 11.49

khối lượng phối liệu nấu 100pkl thủy tinh


X= 115.4711684 kg

Thành phần nguyên liệu để nấu 100 PKLthuỷ tinh


Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
PKL 49.75 3.34 4.95 13.27

Khối lượng nguyên liệu khô dùng trong 1 ngày đêm


Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 110.42 7.42 10.98 29.46

Khối lượng nguyên liệu ẩm dùng trong 1 ngày đêm


Độ ẩm các nguyên liệu
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
% 3 0.9 0.9 1
Gẩm = Gkho *100/(100-w)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 113.84 7.49 11.08 29.76

độ ẩm phối liệu W pl= 1.78 %


Khối lượng nguyên liệu khô thực tế dùng trong 1 ngày đêm
Gkhôtt=Gkhô*100/(100-3) Hao hụt 3
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 113.84 7.65 11.32 30.37

Khối lượng nguyên liệu khô thực tế dùng trong 1 ngày đêm cho toàn bộ 2 lò
Gkhôtt=Gkhô*100/(100-3)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 227.68 15.30 22.64 60.74

Khối lượng nguyên liệu ẩm thực tế dùng trong 1 ngày đêm


Gẩmtt=Gẩm*100/(100-3)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 117.36 7.72 11.42 30.68

Khối lượng nguyên liệu ẩm thực tế dùng trong 1 ngày đêm cho toàn bộ 2 lò
Gẩmtt=Gẩm*100/(100-3)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đolomit
Tấn/ngày 234.72 15.43 22.84 61.35
MgO Na2O K2 O tổng
3.920 13.900 0.200 99.520
3.939 13.967 0.201 100.000

Hàm lượng (% khối lượng)


MgO Na2O K2 O CaF2 MKN
0.030 0.100 0.000 0.000 0.200
2.830 0.000 0.000 0.000 42.800
0.200 8.350 0.000 0.000 1.300
20.870 0.000 0.000 0.000 45.000
0.000 58.300 0.000 0.000 41.910
0.000 43.230 0.000 0.000 56.550
0.000 0.000 0.000 96.970 0.550
0.000 0.000 68.200 0.000 31.800

Hàm lượng (% khối lượng)


MgO Na2O K2 O CaF2 MKN
0.030 0.100 0.000 0.000 0.200
2.874 0.000 0.000 0.000 43.465
0.199 8.310 0.000 0.000 1.294
21.394 0.000 0.000 0.000 46.130
0.000 58.102 0.000 0.000 41.768
0.000 43.228 0.000 0.000 56.547
0.000 0.000 0.000 95.929 0.544
0.000 0.000 68.200 0.000 31.800

0.390 ptl
0.568 ptl
80

Loại oxit SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO


% 72 1 0.1 8.4
hiệu chỉnh 72.347 1.005 0.100 8.441

Loại oxit SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO


% sau khi đã
tham gia pư 72.669 1.005 0.100 8.261
0.249 ptl
t đi do phản ứng trên của CaF2 0.096 vậy cần trừ đi lượng SiO2 là 0.15-0.096
0.179 vậy cần trừ đi lượng CaO sinh ra là 0.28-0.179

e Vế phải kết quả


0.0013 72.67 67.825 cát
0 1.00 4.556 đá vôi
0 8.26 6.744 tràng thạch
0 3.94 18.094 dolomit
0.583 13.72 22.454 soda 22.5257
0.568 Na2SO4
0.390 CaF2
0.293 Potat
0.096 than
121.020 tổng
22.526 ptl 121.091 TỔNG CUỐI

82.582 %
17.418 %

%MgO %Na2O %K2O Tổng


0.020 0.068 0.000 67.689
0.131 0.000 0.000 2.576
0.013 0.563 0.000 6.689
3.871 0.000 0.000 9.749
0.000 13.088 0.000 13.117
0.000 0.000 0.200 0.200
4.036 13.719 0.200 100.020
4.035 13.716 0.200 100.000
4.054 13.782 0.201 100.482
0.019 0.066 0.001 0.482

Na2SO4 CaF2 Potat Than


0.837 0.575 0.432 0.141

hiệu chỉnh
Vậy nhiệt độ tương ứng 0C
h.s hiệuchỉnh kết quả 0C
1245.114 9 1254
1054.371 6 1060
927.970 5 933
793.871 3.5 797
758.451 2.6 761
700.770 1.4 702
656.758 0 657
624.486 -1 624
603.865 -2 602
589.056 -3 586
574.267 -4 571

MgO Na2O K2 O tổng


3.939 13.967 0.201 100.000

số ứng với log nhớt

T3 = -22.87*14.16 - 16.1*8.56 + 6.5*1 + 1700.4 + 9*0.99 =


T4 = -17.49*14.16 - 9.95* 8.56 + 5.9*1 + 1381.4 + 6*0.99 =
T5 = -15.37*14.16 - 6.25* 8.56 + 5*1 + 1194.27 + 5*0.99 =
T6.5 = -12.19*14.16 - 2.19* 8.56 + 4.58*1 + 980.72 +3.5*0.99 =
T7 = -10.67*14.16 - 1.18* 8.56 + 4.35*1 + 910.96 +2.6*0.99 =
T8 = -8.71*14.16 + 0.47* 8.56 + 4.24*1+ 815.89 +1.4*0.99 =
T9 = -2.05 *14.16 + 2.3* 8.56 + 3.6*1 + 662.5 + 0*0.99 =
T10 = -8.61*14.16 +2.64* 8.56 + 3.56*1 + 720.3 + (-1)*0.99 =
T11 = -7.9 *14.16 + 3.34* 8.56 + 3.39*1 + 683.8 + (-2)*0.99 =
T12 = -7.43*14.16+ 3.2* 8.56 + 3.52*1 + 663.4 + (-3)*0.99 =
T13 = -6.14*14.16 + 3.15* 8.56 + 3.78*1 + 630.5 +(-4)*0.99 =

duong cong nhot


1400

1200 f(x) = − 0.771152784991947 x³ + 26.824805242148 x² − 329.550195417485 x + 2011.976


R² = 0.999072539783797
1000

800

600

400

200

0
2 4 6 8 10 12

Giai đoạn 2 (571oC-471oC) Giai đoạn 3 (471oC- 70C)


V2 [0C/phút] t2 (phút) Dt2 (⁰C) V3 [0C/phút] t3 (phút)
44.444 2.250 100 30 13.350
8.163 12.250 100 30 13.350
4.000 25.000 100 30 13.350

670.000

570.000
670.000

570.000

470.000

Nhiệt độ
cong ủ s1 370.000

270.000

170.000

70.000
0.000
s1

670

000 10.000 12.000 14.000 16.000 18.000


gian (phút) 570

470
Nhiệt độ

370

gia công tạo hình 7 270


không đạt chất lượng 6
vận chuyển 2 170
hao hụt trong qt nấu 17.42
tổng hao hụt 32.42 70
0.000 5.000
hia năng suất ra 2 lò
tấn/ngày 221951.8823 kg/ngày
tấn/h 9248.00 kg/h
kg/h

%
%
kg/h
kg/h
kg/h = 256290.4319 kg/ngày =

Soda Na2SO4 CaF2 potat Than


22.53 0.57 0.39 0.29 0.10
18.60 0.47 0.32 0.24 0.08
18.60 0.47 0.32 0.24 0.08
14.31 0.36 0.25 0.19 0.06

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


16.52 0.42 0.29 0.22 0.07

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


36.67 0.92 0.63 0.48 0.16

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


0.4 0.5 1 1 0.3

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


36.82 0.93 0.64 0.48 0.16
%
Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than
37.81 0.95 0.65 0.49 0.16

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


75.62 1.91 1.31 0.98 0.32

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


37.96 0.96 0.66 0.50 0.16

Sođa Na2SO4 CaF2 Potat Than


75.92 1.92 1.32 0.99 0.32
Tổng
99.930
98.470
100.480
97.550
100.340
100.005
101.085
100.000

Tổng
100
100
100
100
100
100
100
100
MgO Na2O K2 O tổng
3.92 13.9 0.2 99.520
3.939 13.967 0.201 100.000

MgO Na2O K2 O tổng

3.939 13.722 0.201 99.898


2 là 0.15-0.096 0.054
sinh ra là 0.28-0.179 0.101

lượng soda pư
1254
1060
933
797
761
702
657
624
602
586
571

nhot
y = -0.7712x3 + 26.825x2 - 329.55x + 2012
48 x² − 329.550195417485 x + 2011.97635101411 R² = 0.9991
X= 2 y= 1454.03
x= 4 y= 1073.643

10 12 14

71oC- 70C)
t tổng
Dt3 (⁰C)
400.511 15.636
400.511 25.793
400.511 38.744

Đường cong ủ s2
670.000

570.000
Đường cong ủ s2
670.000

570.000

470.000
Nhiệt độ

370.000

270.000

170.000

70.000
0.000 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000

thời gian (phút)

Đường cong ủ s3
670

570

470
Nhiệt độ

370

270

170

70
0.000 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000 30.000 35.000 40.000 45.000
thời gian (phút)
256.29 tấn/ngày

Mảnh Tổng
0.0 121.09
0 100
30 130
23.08 100

Mảnh Tổng
26.65 115.47

Mảnh Tổng
59.14 256.29

Mảnh
1

Mảnh Tổng
59.74 260.93
Mảnh Tổng
60.97 264.22

Mảnh Tổng
121.95 528.43

Mảnh Tổng
61.59 269.00

Mảnh Tổng
123.18 538.00
29.55x + 2012
s2

25.000

s3

40.000 45.000
chương 5: kích thước và kết cấu lò

thời gian làm việc của lò trong 1 năm


năng suất lò theo ngày G=
tổng phối liệu cần cho 1 ngày (bao gồm cả mảnh thủy tinh)
năng suất riêng của lò lựa chọn k=
vậy diện tích bể nấu Fn=G/k Fn=
chiều rộng R
chiều dài L

dùng loại VLCL có chất lượng cao như các loại samot, samot caolanh hoặc cao alumin, chống mài mòn tốt như
vật liệu làm nền lò chọn
Nền lò VLCL δ(mm)
Lớp trên AZS 75
Lớp trám Thạch anh ziconium 40
Lớp lót phụ Gạch CL(Al2O3 40%) 300
Lớp đáy chính Gạch CL(Al2O3 42%) 150
Lớp bảo ôn Tấm silicat canxi khô 100
thủy tinh tấm chiều sâu thường là 1.2 - 1.6 m
chọn chiều sâu mực thủy tinh lỏng trong lò là
kết cấu lò
vòm lò khi xây vòm lò cho lửa ra ngoài so với tường bể nấu 0.2m
vòm lò được xây bằng gạch Dinass chịu lửa, vỏ ngoài là gạch dinass xốp. Để hạn chế tổn thất nhiệt ra
chọn góc tâm a= α
chiều rộng tường không gian bể nấu : B = R+2*0.2 B
chiều cao vòm bể nấu: H = 1/8 *R H
(chiều cao vòm lửa ngang 1/8 - 1/9 dây cung ta chọn 1/8)

bán kính vòm r = B*1.06 r


Bt
Bn
dđộ rộng trung bình của vòm Btb Btb
chiều dài vòm Lv = chiều dài lò phần nấu +0.2m Lv
diện tích bề mặt truyền nhiệt trung bình của vòm lò nấu. Fv
Vòm lò được xây bằng gạch Dinas chịu lửa δ1
Vòm ngoài lò là gạch Dinas xốp δ2
Rộng vòm b
Chiều rộng vòm lò B= R+ 2b
Chiều cao vòm f = B/8
Bán kính mặt trong vòm bể nấu Rv
Chiều dài dây cung mặt trong cùng của vòm L1 = (2πα/360)*R
Chiều dài dây cung của mặt tiếp xúc giữa Đinat và lớp Ddinat xốp L2 =(2πα/360)*(R + δ1)
Chiều dài dây cung ở mặt ngoài cùng của lớp Đinat xốp là L3= (2πα/360)*(R + δ1+δ2)
Diện tiết truyền nhiệt trung bình của lớp Đinat F1=((L1+L2)/2)*(L+2*b)
Diện tiết truyền nhiệt trung bình của lớp Đinat xốp F2=((L2+L3)/2)*(L+2*b)
Diện tích cấp nhiệt của bề mặt Đinat xốp F3=L3*(L+2*b)
vật liệu làm vòm lò, chọn gồm 2 lớp
vòm lò VLCL δ(mm)
Lớp trong Dinat 300
Lớp bảo ôn Dinat nhẹ 230

tường lò
tường lò cũng xây bằng gạch 230x114x65 ứng với chiều dày của tường 300 hoặc 400mm
tường không gian lò gồm 2 lớp: h1 = h1
tường bể nấu
tường bể nấu có chiều cao 1.4m được xây 2 lớp
gạch Zircon aluminum (ZAS) đúc điện :δ1= δ1
lớp gạch ngoài cách nhiệt : gạch Samot xốp: δ2 δ2
VLCL δ(mm)
Lớp trong dinas 400
Lớp ngoài bảo ônsamot xốp 230
tường dưới mực thủy tinh 2 lớp h2= h2
VLCL δ(mm)
Lớp trong AZS 250
Lớp ngoài bảo ônSamot nhẹ 300

tính bể sản xuất


kính tấm thường có tỉ leej0.3-0.5
ta chọn Fsx : Fn =0.35
Fsx = Fn *0.35 Fsx
chiều dài Lb
chiều rộng Rb
chiều sâu của bể

4. Tường bể nấu
Tường bể nấu h 1.5
Gạch Zircon aluminum (ZAS) đúc δ1 0.25
Lớp tiếp theo là lớp cao nhôm dày δ2 0.25
Lớp cuối cùng là lớp samot nhẹ δ3 0.1

5. Đáy lò
Gồm 4 lớp
Lớp trên cùng gạch AZS đúc nóng chảy δ1 0.125
Lớp gạch cao nhôm δ2 0.3
Lớp dưới Gạch samot δ3 0.25
Lớp thép đỡ đáy δ4 0.005

miệng lửa
tổng diện tích miệng lửa
Fml=(1-2)%*Fn
chọn Fml = 1% Fn Fml
tổng chiều rộng của tất cả các miệng bằng khoảng 45-55% chiều dài bể nấu
chiều rộng 1 miệng lửa 0.9-1.4m gọi n là số miệng lửa cần bố trí
Ri: là chiều rộng miệng lửa thứ i
chiều dài L
chọn 50%
chọn chiều rộng miệng lửa :

khoảng cách giữa 2 đầu lò: đầu lò nạp liệu


đầu lò chảy qua bể
đồng nhất
khoảng cách giữa các miệng lửa
chiều dài cần bố trí L=
suy ra n=
vậy số miệng lửa cần bố trí là n
chiều cao miệng lửa là h
vì năng suất lớn nên chia ra làm 2 lò hoạt động
345 ngày
300.00 tấn/ngày 150.00 tấn/ngày
512.58 tấn/ngày đêm 256.29 tấn/ngày
750 kg/m2 ngày đêm
200.000 m2 =
10 m
20.0 m

c cao alumin, chống mài mòn tốt như Bacor ( AZS), Corvizit… Kết hợp với bảo ôn ,ngày nay người ta dùng đáy lò nhiều lớp

1.2 m

s xốp. Để hạn chế tổn thất nhiệt ra mội trường


60 độ
10.400 m
1.250 m

11.024 m vì bán kính lớn hơn 8m nên chọn lớp gạch dày 500mm
11.538 m
12.093 m
11.816 m
20.200 m
238.680 m2
0.300 m
0.230 m
0.100 m
10.200 m
1.275 m
10.000 m
L1 = (2πα/360)*R 10.467 m
L2 =(2πα/360)*(R + δ1) 10.781 m
L3= (2πα/360)*(R + δ1+δ2) 11.021 m
F1=((L1+L2)/2)*(L+2*b) 214.598 m2
F2=((L2+L3)/2)*(L+2*b) 220.201 m2
F3=L3*(L+2*b) 222.632 m2
0 hoặc 400mm
0.900 m

0.4 m
0.23 m

1.4 m

70.000 m2
8.750 m
8m
1.2 m

m
m
m
m

m
m
m
m

2.000 m2 tiết diện mỗi miệng lửa


Fm = 5. Fml
Fm 10.000 m2
20.0 m
0.5
1.3 m
1.3 *n
0.96

0.935
1.18 m tổng chiều dài là 1.18 *(n-1)
10.0 = 0.96+0.935+1.4*n+1.18*(n-1)
3.27
3 cái
0.47 m
ời ta dùng đáy lò nhiều lớp.
nhiên liệu: dầu mazut FO
thành phần làm việc như sau: dầu mazut-TTKTNLK-T17
C H N O S A
86.5 10.5 0.3 0.3 0.3 0.3

TÍNH NHIỆT TRỊ THẤP CỦA NHIÊN LIỆU


theo công thức của DI.Mendeleev
Qt=81C+300H-26(O-S)-6(W+9H) kcal/kg
Qt 9578.700 kcal/kg
TÍNH LƯỢNG KHÔNG KHÍ CẦN THIẾT CUNG CẤP CHO QUÁ TRÌNH CHÁY 1KG DẦU FO
tính lượng không khí khô lý thuyết
LoK = 0,0889 Cd+0,2667Hd+0,0333(Sd-Od) m3/kg
LoK 10.490 m3/kg
lượng không khí ẩm lý thuyết
Lo = (1+0,00124dkk).L0K
với dkk: hàm ẩm của không khí, g/kg
công thức tính hàm ẩm không khí

trong đó
Pbh là áp suất bão hòa được tính theo công thức

nhà máy đặt tại Huế, có


t0 25 oC
φ0 0.8
Pa 1.033 at
Pbh 0.032 at

vậy dkk 0.016 kg ẩm/kg k


15.806 g ẩm/kg
lượng không khí ẩm lý thuyết
L0 10.696 m3/kg
tính lượng không khí thực tế
chọn hệ số dư
α 1.05
lượng không khí khô thực tế
LKtt = α . LKo ttktncn tập 1
LttK 11.015 m3/kg dầu

lượng ẩm không khí thực tế ttktncn tập 1


Lα = α . Lo 11.231 m3/kg
lượng sản phẩm cháy vào TP % của chúng

sản phẩm khi đốt cháy dầu FO CO2,H2O,SO2,N2O2


VCO2 = 0,0187Cd 1.618
VH2O = 0,112Hd+0,0124Wd+0,00124 dKK . Lα 1.199
VSO2 = 0,07Sd 0.021
VN2 = 0,008Nd + 0,79.Lα 8.875
VO2 = 0,21 (α-1)Lα 0.118
V= VCO2+VH2O+VSO2+VN2+VO2 11.830

thành phần sản phẩm cháy


%CO2 = (VCO2/V)*100 13.674 %
%H2O = (VH2O/V)*100 10.132 %
%SO2 = (VSO2/V)*100 0.178 %
%N2 = (VO2/V)*100 75.020 %
%O2= (VN2/V)*100 0.997 %
100.000
khối lượng riêng của sản phẩm cháy
TTKTNLCN tập 1
1.307

tính nhiệt độ cháy lý thuyết của nhiên liệu


hàm nhiệt tổng cộng của sản phẩm cháy là

TTKTNLCN tập 1

trong đó:
Qt nhiệt trị thấp của nhiên liệu
Va thể thích sản phẩm cháy tạo thành khí đốt một đơn vị nhiên liệu
Ckk nhiệt dung riêng của không khí
Cnl nhiệt dung riêng của nhiên liệu
tkk nhiệt độ của không khí
tnl nhiệt độ của nhiên liệu
La lượng không khí thực tế để đốt cháy 1 đơn vị nhiên liệu

nhiệt dung riêng của không khí ở 800oC và 1 atm

QTTB tập 1 tr203,204


dùng phương pháp nội suy
CO2 0.2622 kcal/kg.đọ
CN2 0.2814 kcal/kg.đọ
Ckk 0.277 kcal/kg.đọ

nhiệt dung riêng của nguyên liệu


có thể áp dụng công thức để tính nhiệt dung riêng của hơi dầu mỏ như sau:

j/kg.độ QTTB tập 1 tr152

giới hạn của phương trình


0<t<205 và 0.75<d<0.96
tnl nhiệt độ của nhiên liệu trước khi đốt hâm nóng đến
dt là khối lượng riêng tương đối của chất lỏng ở 15.6 0C

Cnl 1688.661 j/kg.độ 0.403


vậy hàm lượng nhiệt tổng cộng của sản phẩm cháy là:

nhiệt độ cháy lí thuyết


hàm nhiệt của các cấu tử khi
2400 hệ số kết quả 2500
iCO2+ SO2 = %CO2+SO2 .1238,79 1438.560 199.259 iCO2+ SO2 = %CO2+ SO2 .1305,04
iH2O = %H2O.984,69 1154.880 117.0092 iH2O = %H2O.1041,04
iO2 =%O2.791,7 916.560 9.137 iO2 = %O2.832,92
iN2 = %N2.748,02 864.720 648.7143 iN2 =%N2.787,16
i1 974.1192 i2

nhiệt độ cháy lí thuyết

𝑡𝑙𝑡=(𝐼𝑠𝑝𝑐−𝑖1)/(𝑖2−𝑖1) (𝑡2−𝑡1)+𝑡1 tlk 2496.767 TTKTNLCN tập 1

nhiệt cháy thực tế của nhiên liệu


ttt = tlt×ηtt
t lt nhiệt độ cháy lý thuyết 2496.767
ηtt hệ số nhiệt độ 0,6 ÷ 0,7 0.65 TTKTNLCN trang 14
ttt nhiệt độ cháy thực tế 1622.899
W Tổng
1.8 100

1KG DẦU FO
m3/kg
m3/kg
m3/kg
m3/kg
m3/kg
m3/kg

kg/m3

9578.700 kcal/m3
11.830 m3/kg
0.277 kcal/kg.độ
0.403 kcal/kg.độ
780 oC
80 oC
11.231 m3/kg
80 0
C
0.9 kg/m3

kcal/kg.độ
1017.844

hệ số kết quả
%CO2+ SO2 .1305,04 1505.500 208.531
%H2O.1041,04 1212.500 122.847
%O2.832,92 958.750 9.557
%N2.787,16 904.250 678.370
i2 1019.305

TNLCN tập 1
cân bằng nhiệt lò nấu
NHIỆT THU
Q1 nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra
Q2 nhiệt do nhiên liệu mang vào
Q3 nhiệt không khí đem vào
Q4 nhiệt lý học do nguyên liệu mang vào
Q5 nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất

1. nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra


Q1=Qt.X
Q1 nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra
Qt nhiệt trị thấp của nhiên liệu
X lượng nhiên liệu cần để nấu thủy tinh

vậy Q1 = 9578.700 X

2. nhiệt dọ nhiên liệu mang vào


Q2 = Cn.tn.X
Q2 Nhiệt do nhiên liệu mang vào
Cnl Nhiệt dung riêng của nhiên liệu
tn Nhiệt độ của nhiên liệu mang vào
Cn.tn

vậy Q2= 32.266 X

3. nhiệt không khí mang vào


Q3 = V.Ckk.tkk.X
Q3 nhiệt do không khí mang vào
V thể tích không khí
Ckk nhiệt dung riêng của không khí
tkk nhiệt độ của không khí
V.Ckk.Tkk

vậy Q3= 2559.295 X


4. nhiêt lý học do nguyên liệu mang vào
Q4 = Mpl.Cpl.tpl+Mm.Cm.tm
Q4 Nhiệt lý học do nguyên liệu mang vào
Mpl Khối lượng phối liệu dùng trong 1 h
Cpl tỉ nhiệt của phối liệu
tpl Nhiệt độ của phối liệu
Mm Khối lượng mảnh dùng trong 1 h
Cm tỉ nhiệt của mảnh
tm nhiệt độ của mảnh
tỉ nhiệt của phối liệu
Cpl= 0,1794 + 0,632.10-4.tpl
Cpl 0.181
vậy Q4= 51336.124

5. nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất
Q5 = B(n-1).Ctt.ttt
Q5 nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất
B lượng thủy tinh cần nấu cho 1 h
Ctt tỉ nhiệt của thủy tinh
ttt Nhiệt độ của thủy tinh
n hệ số dòng của thủy tinh đối lưu
tỉ nhiệ của thủy tinh Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt
Ctt 0.304
Q5= 3648796.465 kcal/h

tổng Qthu
Qthu=9578.7X + 32.266X+2592.6X+344478+21193592
hệ số X 12170.261
hệ số tự do 3700132.589 Qthu = 12170.261X+ 10769035

NHIỆT CHI
6. nhiệt để nấu thủy tinh
Q6 = Bct.Cgc.tgc
Bct lượng thủy tinh lỏng cần nấu 9248.00
Cgc tỷ nhiệt của thủy tinh 0.282
tgc Nhiệt độ tạo hình 1060
tỉ nhiệt của nhiệt tinh
Cgc = 0,165 + 1,1.10-4.tgc
Cgc 0.282
vậy Q6= 2760506.417686

7. tổn thất nhiệt do khí thải mang ra khỏi bể nấu


Q7 = Vα.Ck1.t.X+ Vk.Ck2.t
Vα thể tích sản phẩm cháy 1 kg nhiên liệu
Ck1 tỷ nhiệt của sản phẩm cháy
t nhiệt độ khí thải ra khỏi bể nấu
X lượng nhiên liệu cần để nấu thủy tinh
Vk thể tích sản phẩm khí do phối liệu phân hủy
Ck2 tỷ nhiệt khí do phối liệu phân hủy ở nhiệt độ

thể tích khí do phối liệu phân hủy


Vk = V. Gpl.Gn /24
Đá vôi Đolomit Soda Potat
MKN 43.465 46.130 41.767988837951 31.800

thành phần nguyên liệu nấu 100 pkl thủy tinh


Đá vôi Đolomit Soda Potat
2.89 11.49 14.31 0.19
1.258 5.302 5.977 0.059
thể tích khí thải bị phân hủy
V 12.598
Gpl 64.073 tấn/h
Gn 28.868 kg
Vk 9.709 m3/h
tỷ nhiệt của các khí trong sản phẩm cháy
CCO2 CH2O CN2 CO2
0.552 0.434 0.342 0.362
thành phần làm việc của dầu mazut
C H N O
86.5 10.5 0.3 0.3

Ck1 = ∑CiXi
Ck1 0.525 hệ số X
Ck2 0.523 hệ số tự do
vậy Q7= 8080.847

8. tổn thất nhiệt do thủy tinh mang sang bể nấu


Q8 = B.n.C.T
B năng suất lò thiết kế 9247.995
n Hệ số dòng thủy tinh 2
C Tỷ nhiệt của dòng thủy tinh 0.326
t Nhiệt độ dòng thủy tinh sang bể nấu 1500
tỷ nhiệt của dòng thủy tinh
Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt
Ctt 0.326
vậy Q8= 9030667.211
9. tổn thất nhiệt qua vòm bể nấu
vòm bể nấu gồm 2 lớp gạch
Lớp gạch dinat chịu nhiệt
Lớp gạch dinat xốp bảo ôn
Chiều dài mặt trong cung vòm lớp gạch dinat chịu nhiệt
Chiều dài mặt ngoài cung vòm lớp gạch dinat chịu nhiệt
Chiều dài mặt ngoài cuùng vòm lớp gạch dinat xốp bảo ôn
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp dinat
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp gạch dinat xốp
Diện tích cấp nhiệt từ mặt ngoài lớp dinat xốp ra môi trường
Nhiệt độ mặt trong của vòm bể nấu
Nhiệt độ môi trường không khí
giả thiết
nhiệt độ mặt ngoài dinas
nhiệt độ mặt ngoài lớp gạch dinas bảo ôn

hệ số dẫn nhiệt trung bình của lớp gạch vòm dinas


λ1 = 0,84 + 0,76. 10 -3t thiết bị nhiệt 1 trang 30
λ1 1.8641 kcal/h.oC

hệ số dẫn nhiệt trung bình của lớp gạch dians bảo ôn


λ2= 0,58 + 43. 10 -5t thiết bị nhiệt 1 trang 30
λ2 1.159
hệ số dẫp nhiệt từ mặt ngoài lớp dinas xốp bảo ôn ra môi trường

T3 T4
( )4  ( )4
α2 = 2,6.4 T3  T4  5,67. . 100 100
T3  T4
ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.162
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 172.057
C T3-T4 100
α2 14.933
nhiệt trở của vòm lò
𝑅= 1/(𝛿_1/ 〖𝐹 _1 𝜆 〗 _1 +𝛿_2/ 〖𝐹 _2 𝜆 〗 _2 +1/ 〖𝐹 _3 𝛼 〗 _2 )

R 512.3955420812
tổn thất nhiệt của vòm lò tính nhiệt

Q9=

vậy Q9= 615899.4415816 kcal/h

10. nhiệt tổn thất qua tường không gian


tổn thất nhiệt qua phần tường không gian bảo ôn
tường xây 2 lớp
VLCL
Lớp trong Bacor ZAC δ1 250 0.25
Lớp ngoài bảoSamot nhẹ δ2 300 0.3
chiều cao tường không gian và lớp gạch móc: tường không gian xây 10 lớp
h 0.2
chiều cao tường không gian h2 5.7
phần tường không gian sẽ lùi ra mỗi bên 0.1 so với thành bể nấu nhằm
hạn chế tác dụng xung nhiệt của ngọn lửa lên vật liệu làm tường không gian
làm giảm sạn vật liệu chịu lửa và khối thủy tinh lỏng

diện tích tường không gian lò


L 20.0 m
R 10 m
F 346.560 m2
tổng chiều rộng các miệng lửa ( ở 1 bên lò) phảm đảm bảo chiếm 45-55% chiều dài bể nấu
số miệng lửa của 1 bên lò ta chọn 10 miệng lửa
chiều rộng 1.3
chiều cao 0.47
diện tích truyền nhiệt của tường không gian ra ngoài môi trường lò
F kg = F - 10.(hml.rml)
F kg 340.440 m2
giả thiết nhiệt độ
nhiệt độ mặt trong của tường T1
nhiệt độ lớp giữa của gạch ZAC vs samot nhẹ T2
nhiệt độ bề mặt của samot nhẹ T3
thiệt độ không khí môi trường T4
hệ số dẫn nhiệt của lớp gạch 1
l1=0,7 + 65.10^(-5) .

λ1 1.480 kcal/m.h.oC
hệ số dẫn nhiệt của gạch samot nhẹ
λ2 = 0,09 + 12,5. 10 -5((t2-t3)/2)
λ2 0.167 kcal/mhoC
hệ số cấp nhiệt gạch samot nhẹ
T3 T4
( )4  ( )4
2,6.4 T3  T4  5,67. . 100 100
T3  T4
ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 2.723
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 76.413
C T3-T4 55
α2 11.507 kcal/m2.h.oC
tổn thất nhiệt riêng qua tường lò không gian bể sản xuất
qkg= (𝑇1−𝑇4)/(𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2 )
𝑅= 𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2

R 2.054
qkg 596.520 kcal/m2h

kiểm tra nhiệt độ giả thiết


〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qkg .
𝛿1/𝜆1
TKT2 1149.2 1150 0.066
TKT3 76.8 80 3.949
tổn thất nhiệt qua tường lớp gạch không gian
Qkg= (𝑇1−𝑇4)/(𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2 ) F

Qkg = qkg . F1
Qkg 203079.54213029 kcal/h

tổn thất nhiệt qua lớp móc


Giả thiết nhiệt độ
Nhiệt độ trong bể sản xuất T1 1500
Nhiệt độ bề mặt ngoài lớp móc T2 400
Nhiệt độ ngoài môi trường T3 25

lớp gạch móc dùng gạch cao nhôm


h 0.2 m
δ1 0.3 m
diện tích truyền nhiệt
F móc 10.000 m2
hệ số dẫn nhiệt trung bình của gạch móc dầm
λ1 = 1,45 + 20. 10 -5((t1+t2)/2)
λ1 1.640 kcal/mhoC

hệ số cấp nhiệt của gạch móc

  T2 
4
 T3 
4

     
 100   100 
 2=  2.56.4 T  T  5,67. .
 2 3
T2  T3
.
 1
 

 

ε 0.8
A (T2-T3)^1/4 4.401
B (T2/100)^4-(T3/100)^4 1972.585
C T2-T3 375
α2 30.203 kcal/m2.h.oC
tổn thất nhiệt riêng qua lớp móc
qmóc= (𝑇1−𝑇3)/(𝛿_1/𝜆_1 +1/𝛼_2 )

q móc 6827.554 kcal/m2.h

kiểm tra nhiệt độ giả thiết


〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qmóc . TKT2 251.057
𝛿1/𝜆1
tổn thất nhiệt qua gạch móc dầm

Qmóc=𝑞 𝑚ó𝑐. 𝐹 𝑚ó𝑐=(𝑇1−𝑇3)/(𝛿_1/𝜆_1 +1/𝛼_2 ) Fmóc

Q móc 68275.53929174 kcal/h


vậy tổn thất nhiệt qua tường không gian
Q10 = Q móc + Qkg
Q10 271355.081422 kcal/h

11. tổn thất nhiệt qua tường bể nấu


nhiệt tổn thất riêng qua phần tường
qkg= (𝑇1−𝑇5)/(𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2 )

Nhiệt độ bên trong bể nấu T1


Nhiệt độ mặt giữa lớp AZS và lớp cao nhôm T2
Nhiệt độ lớp gạch cao nhôm và lớp gạch samot nhẹ T3
Nhiệt độ giữa lớp gạch cao nhôm và lớp gạch samot nhẹ T4
Nhiệt độ của bề mặt ngoài lớp gạch Samot nhẹ T5
Chiều cao tường bể nấu h
Chiều dày lớp gạch AZS δ1
Chiều dày lớp gạch cao nhôm δ2
Chiều dày lớp gạch samot nhẹ δ3

Hệ số dẫn nhiệt của gạch AZS là


λ1 = 0,85 + 58. 10 -5(t1+t2)/2
λ1 1.648
Hệ số dẫn nhiệt của gạch cao nhôm
λ2 = 1,45 + 20. 10 -5(t2+t3)/2
λ2 1.675
Hệ số dẫn nhiệt của gạch samot
λ3 = 0,09 + 12,5. 10 -5(t3+t4)/2
λ3 0.160
Hệ số cấp nhiệt của lớp samot nhẹ
  T4 
4
 T5 
4

     
 2,56.4 T  T  5,67. .  100   100  . 1
 4 5
T4  T  1,163
 

 

ε 0.8
A (T4-T5)^1/4 3.162
B (T4/100)^4-(T5/100)^4 172.057
C T4-T5 100

α2 13.671
Diện tích của tường bể nấu
F2 75.000
Tổn thất nhiệt riêng qua tường bể nấu là

q= (𝑇1−𝑇5)/(𝛿_1/𝜆_1 +𝛿_2/𝜆_2 +1/𝛼_2 )

R 0.998
q 1478.066
Kiểm tra nhiệt độ giả thiết
Tính toán t chọn sai số
T2KT 1275.711 1250 2.057
T3KT 1055.104 1000 5.510
T4KT 133.113 125 6.491

tổn thất nhiệt qua tường bể nấu


Q11= 110854.9718047 kcal/h

12. tổn thất nhiệt qua nền bể nấu


q1 = K.F.(tt-tn)
F phần diện tích đáy bể nấu 200.000

t1  t 6
Q12=
1 2  4  1
  3   5 
1 2 3 4 5 2
t1 Nhiệt độ bể nấu 1500
t2 Nhiệt độ giữa lớp AZS và lớp cao nhôm 1450
t3 Nhiệt độ giữa lớp cao nhôm và lớp samot nhẹ 1250
t4 Nhiệt độ giữa lớp samot nhẹ và lớp thép đỡ 110
t5 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp thép 100
t6 Nhiệt độ ngoài môi trường 25

Công thức λi
Lớp gạch AZS λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t 1.706
Lớp gạch cao nhôm λ2 = 1,45 + 20. 10 -5t 1.720
Lớp gạch Samot nhẹ λ3 = 0,09 + 12,5. 10 -5t 0.175
Lớp gạch đỡ thép λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t 0.804
Hệ số cấp nhiệt của tấm thép
  T5 
4
 T6  
4

     
 2,56 .4 T  T  5,67 . .  100   100  . 1
 5 6
T5  T6  1,163
α2=  

 

ε 0.6
A (T5-T6)^1/4 2.943
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 114.707
C T5-T6 75
α2 10.952 kcal/m2.h.oC

Tổn thất nhiệt riêng qua dấy bể nấu

t1  t 6
Q12=
1     1
 2  3  4  5 
1  2 3 4 5 2
q12= 831.543 kcal/m2.h
Kiểm tra sai số t chọn tính toán Sai số
t1 1450 1439.054 0.755
t2 1250 1294.018 3.521
t3 110 106.099 3.547
t4 100 100.929 0.929

Vậy tổn thất nhiệt qua bể nấu


Q12 166308.669 kcal/h

13. các tổn thất nhiệt khác


vùng thắt dẫn thủy tinh
lượng thủy tinh lỏng cần trong 1h để sản xuất
Gtt = β 9248.00 kg/h
w 3 m/h
Dtt 2500 kg/m3
Tiết diện vùng thắt dẫn thủy tinh
𝐹𝑑=𝐺𝑡𝑡/(𝐷𝑡𝑡.𝜔)

Fd 1.233 m2
a. Tổn thất nhiệt qua vòm vùng thắt
Vòm thắt gồm 2 lớp gạch
Lớp gạch silic SiO2 96% chiều dày δ1 0.3
Lớp gạch dinát xốp bảo ôn dày δ2 0.23

Rộng vòm vùng thắt được xây rộng ra ngoài 0.1m so với tường vùng thắt, nên chiều rộng vòm vù
Bt 1.433 m
Chiều cao vòng vùng thắt Ht
Chiều dài mặt trong cung vòm vùng thắt L1
Chiều dài mặt ngoài cung vòm lò L2
Chiều dài mặt ngoài cung vòm vùng thắt lớp gạch L3
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp gạch silic
F1 1.657 *Lt
Diện tích truyền nhiệt trung bình lớp gạch dinát xốp
F2 1.934 *Lt
Diện tích cấp nhiệt từ mặt ngoài lớp gạch dinát xốp ra môi trường
F3 2.055 *Lt
Giả thiết nhiệt
T1 1500 0
C
T2 1195 0
C
T3 125 0
C 398
T4=Tkk 25 0
C 298
Hệ số dẫn nhiệt trung bình của lớp gạch vòm vùng thắt
λ1 = 0,7 + 65. 10 -5(t1+t2)/2
λ1 1.576 kcal/m.h.ºC
Hệ số dẫn nhiệt trung bình của lớp gạch dinat xốp
λ2= 0,58 + 43. 10 -5(t3+t4)/2
λ2 0.612 kcal/m.h.ºC

  T5 
4
 T6 
4

      
 2 , 56 .4 T T  5 , 67 . .  100   100  . 1
α2 =  5 6
T5  T6  1,163
 

 

ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.162
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 172.057
C T3-T4 100
α2 13.671
Tổn thất nhiệt qua lớp vòm vùng thắt

t1  t 6
1     1
 2  3  4  5 
1 2 3 4 5  2
T1-T4 1475
δ1/F1λ1 0.115
δ2/F2λ2 0.194
1/F3α2 0.036

Q'13 4279.050999669 *Lt

b. Tổn thất qua lớp gach tường vùng thắt


Gạch Zircon Aluminum (AZS) đúc điện δ1 0.25
Lớp ngoài cách nhiệt gạch Samot xốp δ2 0.23
Chiều cao tường vùng thắt ( xây cao hơn mực thủy tinh 0.2m)
h2 1.2
Diện tích truyền nhiệt phần tường vùng thắt Fb 2.4
Giả thiết nhiệt độ
Nhiệt độ mặt trong lớp gạch ZAS T1 1500
Nhiệt độ ngoài lớp gạch ZAS T2 1350
Nhiệt độ lớp gạch Samot xốp T3 125
Nhiệt độ không khí trong môi trường T4 25

Công thức λi
Lớp gạch ZAS λ1 = 0,85 + 58.10 -5t 1.676
Lớp gạch Samot nhẹ λ3 = 0,24 + 20. 10 -5t 0.255

  T5 
4
 T6  
4

     
 2,56.4 T T  5,67. .  100   100  . 1
α2 =
 5 6
T5  T6  1,163
 

 

ε 0.8
A (T3-T4)^1/4 3.162
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 172.057
C T3-T4 100
α2 13.671
Tổn thất nhiệt riêng qua lớp gạch tường vùng thắt
q''13 1312.014

Kiểm tra sai số t chọn tính toán Sai số


t2 KT 1350 1304.352 3.500
t3 KT 125 120.967 3.334
Vậy tổn thất nhiệt qua lớp gạch tường vùng thắt
Q''13 3148.833 *Lt
c. Tổn thất nhiệt qua nền vùng thắt
Q'''13 = KF(tt-tn)
F 2.4 *Lt
Giả thiết nhiệt độ

t1 Nhiệt độ tại lớp lót đáy


t2 Nhiệt độ giữa lớp AZS và lớp cao nhôm
t3 Nhiệt độ giữa lớp cao nhôm và lớp samot nhẹ
t4 Nhiệt độ giữa lớp samot nhẹ và lớp thép đỡ
t5 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp thép
t6 Nhiệt độ ngoài môi trường

Công thức λi
Lớp gạch AZS λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t 1.508
Lớp gạch cao nhôm λ2 = 1,45 + 20. 10 -5t 1.670
Lớp gạch Samot nhẹ λ3 = 0,09 + 12,5. 10 -5t 0.167
Lớp gạch đỡ thép λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t 0.805

Hệ số dẫn nhiệt qua lớp gạch đỡ thép


  T5 
4
 T6  
4

     
α2 =  2,56.4 T T  5,67. .  100   100  . 1
 5 6
T5  T6  1,163
 

 

ε 0.6
A (T5-T6)^1/4 2.783
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 85.399
C T5-T6 60
α2 10.290

Hệ số truyền nhiệt riêng

q'''13 623.541
Kiểm tra sai số t chọn tính toán Sai số
t2 1120 1108.659 1.023
t3 1080 1093.724 1.255
t4 160 163.066 1.880
t5 85 85.598 0.699
Vậy nhiệt tổn thất qua nền vùng thắt là

Q'''13 1496.498 *Lt


Vậy tổng tốn thất nhiệt qua vùng thắt là
Q13 8924.382 *Lt
Lượng nhiệt mất mát để khối thủy tinh lỏng tới nhiệt độ của bể tạo hình
Q13 = G x Cpttl x Δ t
G Lượng thủy tinh cần sản xuất 9248.00
C pttl Nhiệt dung riêng của thủy tinh kính tấm 0.12

Q 166463.9117317 kcal/h
Hệ số nhiệt tổn thất qua cổng dẫn chỉ chiếm 0.05
Vậy chiểu dài cổng thắt
Lt 0.933 m
Q13 8323.196 kcal/h

14. tổn thất nhiệt do bức xạ nhiệt qua cửa nạp liệu
Lượng phối liệu cần cung cấp trong 1h
w 9248.00 kg/h
Khối lượng riêng của phối liệu 1,2 - 1,6 T/m3
Khối lượng riêng của phối liệu
D pl 1.4 T/m3

Thời gian 1 lần cấp liệu 15 phút/lần


Tiết diện cửa nạp liệu
F 2.104 m2
Chọn kích thước cửa nạp liệu
Chiều rộng b 2 m
Chiều dài a 1.05 m

Nhiệt độ của khí lò tại cửa nạp liệu TT 1100


Nhiệt độ môi trường Tmt 25

Trong thực tế, cửa nạp liệu được che chắn nên diện tích bức xạ bằng 20% diện tích cửa nạp liệu
Diện tích bức xạ nhiệt
F bx 0.421 m2
Hệ số bức xạ
φ 0.3
Vậy tổn thất nhiệt qua cửa nạp liệu

Độ đen của vật liệu C 5.67


(T1/100)^4 35537.11346641
(Tmt/100)^4 78.862
Vậy
Q14 21820.35557197 kcal/h
Vậy tổng nhiệt chi
Q6 2760506.417686
Q7 8080.846635513 X + 6605.41259083655
Q8 9030667.211442
Q9 615899.4415816
Q10 271355.081422 TỔNG HỆ SỐ TỰ DO
Q11 110854.9718047
Q12 166308.6690198 vậy lượng Q chi
Q13 8323.196 Qchi= 8080.847
Q14 21820.35557197

15. tổn thất nhiệt không tính được


Q15 = 3 % Qchi
hệ số tự do 389770.223
242.425 X
Vậy tổng nhiệt chi
Hệ số tự do 13382110.9794063
Hệ số X 8323.27
Qchi= 8323.27 X +

Q thu = Q chi
Qthu = 12170.261 X
Qchi= 8323.27 X
Hệ số tự do Hệ số X
Qthu = 3700132.589 12170.261
Qchi= 13382110.979 8323.272
9681978.391 3846.989
X= 2516.768 kg/h
Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1h X 2516.768
Lượng nhiên liệu tiêu tốn nấu 1kg thuỷ tinh g 0.306
Bảng tổng kết cân bằng nh
Tổng nhiệt thu được
Q1 Nhiệt do nhiên liệu cháy sinh ra 24107362.499
Q2 Nhiệt do nhiên liệu mang vào 81206.998
Q3 Nhiệt không khí đem vào 6441150.875
Q4 Nhiệt lý học do nguyên liệu mang vào 51336.124
Q5 Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang bể sản xuất 3648796.465
Qthu 34329852.9604612
nhiệt chi
Q6 nhiệt tạo silicat
Q7 nhiệt tổn thất theo dòng khí thải
Q8 nhiệt đối lưu từ bể nấu sang bể sản xuất
Q9 nhiệt tổn thất ra môi trường qua tường không gian
Q10 nhiệt tổn thất ra môi trường qua tường bể nấu
Q11 tổn thất nhiệt qua tường bể nấu
Q12 tổn thất nhiệt qua nền bể nấu
Q13 các tổn thất nhiệt khác
Q14 tổn thất nhiệt do bức xạ qua cửa nạp liệu
Q15 tổn thất nhiệt không tính được

9578.7 kcal/kg

0.403 kcal/kg.độ
80 oC
32.266

11.830 m3/kg
0.277 kcal/kg,độ
780 oC
2559.295
8214.437 kg/h
0.181 kkcal/kg.độ
25
2464.331 kg/h
0.23
25

bể sản xuất kcal/h


h 9247.995 kg/h
0.304 kcal/kg.độ
1300 oC
u 2
,1.10-4 ttt

kg/h
11.830
0.525
1300

9.709
0.523

CaF2
0.544

CaF2 Tổng
0.25
0.001 12.598

S A W Tổng
0.3 0.3 1.8 100

8080.847
6605.413
X+ 6605.412591

kg/h

kcal/kg.độ
oC

δ1 0.3 m
δ2 0.23 m
L1 10.467 m
L2 10.781 m
L3 11.021 m
F1 214.598 m2
F2 220.201 m2
F3 222.632 m2
T1 1500 oC
Tkk = T4 298 K

T2 1195 oC
T3 398 K

iệt 1 trang 30

iệt 1 trang 30
m
m

1250 0
C
1150 0
C
80 0
C 353 K
25 0
C 298 K
T4
)4
100
T4

0
C
0
C 673 k
0
C 298 k

 T3 
4

  
 100  . 1
T3  1,163


400 0.372
/𝛼_2 )

1500
1250
1000
125 398 K
25 298 K
1.5
0.25
0.25
0.1



. 1
 1,163



𝛼_2 )

m2

373 k
298 k

δi δi/λi
0.125 0.073
0.3 0.174
0.25 1.429
0.005 0.006
tổng 1.682
m
m

chiều rộng vòm vùng thắt

0.179 m
1.500 m
1.814 m
2.055 m

m2

m2

m2

k
k



. 1
 1,163



*Lt

398
298

δi δi/λi
0.25 0.149
0.23 0.902

1
.
1,163
1150
1120
1080
160
85 358 K
25 298 K

δi δi/λi
0.1 0.066
0.04 0.024
0.25 1.493
0.1 0.124
1.707

1
.
1,163
kg/h
kcal/kg0C

0
C 1373 K
0
C 298 K

ửa nạp liệu
12992340.7567

X + 12992340.757

13382110.9794

+ 3700132.589
+ 13382110.98
kg/h
kgNL/kgTT
ổng kết cân bằng nhiệt
% Tổng nhiệt chi
70.223 Q6 Nhiệt để nấu thủy tinh
0.237 Q7 Tổn thất nhiệt do khí thải mang ra khỏi bể nấu
18.763 Q8 Tổn thất nhiệt do thủy tinh mang sang bể nấu
0.150 Q9 Tổn thất nhiệt qua vòm bể nấu
10.629 Q10 Tổn thất nhiệt qua tường không gian
100.000 Q11 Tổn thất nhiệt qua tường bể nấu
Q12 Tổn thất nhiệt qua nền bể nấu
Q13 Các tổn thất nhiệt khác
Q14 Tổn thất nhiệt do bức xạ qua cửa nạp liệu
Q15 Tổn thất nhiệt không tính được
Q chi
dòng khí thải
nấu sang bể sản xuất
ôi trường qua tường không gian
ôi trường qua tường bể nấu
ường bể nấu
nền bể nấu

ức xạ qua cửa nạp liệu


g tính được
%
2760506.418 8.041
20344218.986 59.261
9030667.211 26.306
615899.442 1.794
271355.081 0.790
110854.972 0.323
166308.669 0.484
8323.196 0.024
21820.356 0.064
999898.630 2.913
34329852.960 100.000
1. kích thước và kết cấu bể sản xuất
a. Kích thước bể sản xuất
diện tích bể sản xuất thông thường lấy 0.3-0.5F bể nấu
Chọn 0.35
F nấu 200.000 m2
F sản xuất 70.000 m2
Chọn chiều dài bể sản xuất Lsx 8.750 m
Chiều rộng bể sản xuất Bsx 8 m
b. Kết cấu vật liệu chịu lửa
Chọn vòm bể có 2 lớp
Gạch dinas δ1 0.3 m
Gạch dinas xốp δ2 0.23 m
Tường không gian bể
Gạch cao nhôm δ1 0.3 m
Gạch samot C δ2 0.23 m
Tường bể sản xuất
Gạch AZS đúc nóng chảy δ2 0.3 m
Gạch samot C δ3 0.15 m
Đáy bể
Gạch AZS đúc nóng chảy δ1 0.3 m
Gạch cao nhôm δ2 0.25 m
Gạch samot C δ3 0.15 m
Lớp thép đỡ đáy δ4 0.005 m

Chiều cao của mực thủy tinh lỏng ht 1 m


Chiều cao của tường không gian bể h2 0.65 m
Lớp gạch móc h1 0.15 m

2. cân bằng nhiệt bể sản xuất


nhiệt thu
nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang từ bể nấu
Q1 9030667.211 kg/h
nhiệt chi
a. nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu trở lại bể nấu
Q2 3648796.465 kg/h
b. nhiệt mất do dòng thủy tinh lất đi gia công
Q3 = B.C.T
B Lượng thủy tinh lấy đi gia công 221951.88
C Tỷ nhiệt dòng thủy tinh lấy đi gia công 0.3035
T Nhiệt độ dòng thủy tinh ra khỏi bể sản xuất 1300
Tỷ nhiệt của dòng thủy tinh lấy đi gia công
Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt
Ctt 0.3035 kcal/kgTT
Q3 87571115.165 kcal/h
c. nhiệt tổn thất qua vòm bể sản xuất
Q4=(T1−T4)/(δ1/(λ1×F1)+δ2/(λ2×F2)+1/(α2×F3))

Trong đó
T1 Nhiệt độ bể sản xuất 1300
T2 Nhiệt độ giữa bể sản xuất và lớp gạch dinas 850
T3 Nhiệt độ tại bề mặt ngoài của lớp Dinas xốp 180
T4 Nhiệt độ môi trường 25
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas
λ1 = 0,84 + 0,76. 10 -3t
λ1 1.657 kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas xốp
λ2= 0,58 + 43. 10 -5t
λ2 0.801 kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gạch dinas xốp
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 3.528
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 342.246
C T3-T4 155
α2 16.379 kcal/m2.h.0C

Gạch dinas δ1 0.3 m


Gạch dinas xốp δ2 0.23 m
chiều dài dây cung mặt trong của vòm dinas
L_1=(2×π×α)/360×B

L1 8.373 m
chiều dài dây cung mặt giữa dinas và lớp dinas xốp
L_2=(2×π×α)/360×(B+δ1)
L2 8.687 m
chiều dài dây cung ở mặt ngoài cùng của lớp dinas xốp là
L_3=(2×π×α)/360×(B+δ"2"+δ1)
L3 8.928 m
diện tích truyền nhiệt vòm dinas
F_1=(L1+L2)/2×(Bsx+2×0,2)
F_1=(L1+L2)/2×(Bsx+2×0,2)

F1 71.655 m2
diện tích truyền nhiệt vòm dinas xốp
F_2=(L2+L3)/2×(B+2×0,2)

F2 73.985
diện tích cấp nhiệt của mặt dinas xốp
F_3=L3×(B+2×0,2)
F3 74.996

tổn thất nhiệt qua vòm lò


𝑄4=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/(𝜆1×𝐹1)+𝛿2/(𝜆2×𝐹2)+1/(𝛼2×𝐹3))

R 0.0072
Q4 176599.707 kcal/h
kiểm tra các nhiệt độ giả thiết ta có

〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - Qv .
𝛿_1/(𝜆_1×𝐹_1 )
T tính T chọn Sai số
TKT
2 853.786 850 0.445
TKT3 168.772 180 6.238

d. tổn thất nhiệt qua tường không gian


Phần gạch móc
𝑄_𝑚ó𝑐=(𝑇1−𝑇3)/(𝛿1/𝜆1+1/𝛼2 )×F móc

Giả thiết nhiệt độ


T1 Nhiệt độ trong bể sản xuất 1300 0
C
T2 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp gạch móc 270 0
C
T3 Nhiệt độ ngoài môi trường 25 0
C
Diện tích truyền nhiệt của lớp gạch móc là
F móc = 2. h2 (Rsx+2x0,2)+2h2(Lsx+2x0,1)
F móc 5.205 m2
Hệ số dẫn nhiệt của gạch móc
λ1 = 1,45 + 20. 10 -5t
λ1 1.607 Kcal/mh0C
hệ số cấp nhiệt của gạch móc
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_2−𝑇_3 )+5,67×𝜀×((𝑇2/100)^4−
(𝑇3/100)^4)/(𝑇2−𝑇3)×1/1,163

ε 0.800
A (T2-T3)^1/4 3.956
B (T2/100)^4-(T3/100)^4 790.498
C T2-T3 245
α2 21.293 Kcal/m2h0C
tổn thất nhiệt qua lớp gạch móc
𝑄_𝑚ó𝑐=(𝑇1−𝑇3)/(𝛿1/𝜆1+1/𝛼2 )×F móc

lớp gạch móc δ1 0.3 m


R 0.234
Qmoc 28403.401 kcal/h
kiểm tra nhiệt độ
〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - Qv .
𝛿_1/(𝜆_1×𝐹_1 )
T tính T chọn Sai số
TKT2 281.280 270 4.178

tổn thất qua phần tường


𝑄𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑘𝑔

T1 Nhiệt độ trong bể sản xuất 1300 0


C
T2 Nhiệt độ lớp giữa của gạch cao nhôm và gạch Samot 1200 0
C
T3 Nhiệt độ bề mặt của gạch Samot C 100 0
C
T4 Nhiệt độ ngoài môi trường 25 0
C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch cao nhôm
λ1 = 1,45 + 20. 10 -5t
λ1 1.7 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Samot C
λ2 = 0,09 + 12,5. 10 -5t
λ2 0.17 Kcal/mh0C
hệ số cấp nhiệt của gạch samot C
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 2.943
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 114.707
C T3-T4 75
α2 12.443 Kcal/m2h0C
diện tích tường không gian
𝐹_𝑘𝑔=2×𝐿𝑠𝑥×ℎ_2+ 〖𝐿𝑠𝑥〗 ^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin⁡𝛼 )

Lsx 8.75 m
α 60.00 m
h1 0.65
Fkg 18.31 m2
0.09
tổn thất nhiệt qua tường không gian
𝑄𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑘𝑔 qkg 796.923

Gạch cao nhôm δ1 0.3 m


Gạch samot C δ2 0.23 m
R 1.60
Qkg 14592.06 kcal/h
kiểm tra nhiệt độ
〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qkg .
𝛿_1/(𝜆_1×𝐹_1 )
T tính T chọn Sai số
TKT
2 1159.366 1200 3.386
TKT3 89.046 100 10.954
vậy tổn thất nhiệt qua tường không gian bể sản xuất là
Q5 = Q móc+Q kg
Q5 42995.462 kcal/h

e. tổn thất nhiệt qua tường sản xuất


𝑄6=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑡ườ𝑛𝑔

T1 Nhiệt độ trong bể sản xuất 1300 0


C
T2 Nhiệt độ giữa lớp ZAS đúc nóng chảy và lớp samot C 1250 0
C
T3 Nhiệt độ bề mặt của gạch Samot C 1150 0
C
T4 Nhiệt độ ngoài môi trường 25 0
C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch ZAS
λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t
λ1 1.590 Kcal/mh0C

Hệ số dẫn nhiệt của gạch Samot C


λ2 = 0,09 + 12,5. 10 -5t
λ2 0.240 Kcal/mh0C
hệ số cấp nhiệt của gạch samot C ra không khí
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 5.791
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 40924.51
C T3-T4 1125
α2 156.707 Kcal/m2h0C
diện tích truyền nhiệt của tường bể sản xuất
𝐹_𝑠𝑥=2×𝐿𝑠𝑥×ℎ+2×𝑅𝑠𝑥×ℎ−[𝑎_1×ℎ_1+ 〖𝑎 _1 〗 ^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin⁡𝛼 )]

Lsx 8.75 m
Rsx 8 m
h 1.5 m
a1 3 m
h1 1 m
Ft 46.435 m2
0.09
Gạch ZAS đúc nóng chảy δ1 0.3 m
Gạch samot C δ2 0.15 m
𝑄𝑠𝑥=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑡ườ𝑛𝑔

R 0.820
Q6 72189.777

f. tổn thất nhiệt qua đáy bể sản xuát


𝑄7=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)×𝐹_𝑠𝑥

T1 Nhiệt độ bể nấu 1300


T2 Nhiệt độ giữa lớp ZAS và lớp cao nhôm 1150
T3 Nhiệt độ giữa lớp cao nhôm và lớp samot nhẹ 1000
T4 Nhiệt độ giữa lớp samot nhẹ và lớp thép đỡ 125
T5 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp thép 115 388
T6 Nhiệt độ ngoài môi trường 25 298
Hệ số dẫn nhiệt của gạch ZAS đúc nóng chảy
λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t
λ1 1.5605 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch cao nhôm
λ2 = 1,45 + 20. 10 -5t
λ2 1.665 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Samot C
λ3 = 0,09 + 12,5. 10 -5t
λ3 0.160 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của tấm thép đỡ đáy
λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t
λ4 0.805 Kcal/mh0C
hệ số cấp nhiệt của tấp thép đỡ
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_5−𝑇_6 )+5,67×𝜀×((𝑇5/100)^4−
(𝑇6/100)^4)/(𝑇5−𝑇6)×1/1,163
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_5−𝑇_6 )+5,67×𝜀×((𝑇5/100)^4−
(𝑇6/100)^4)/(𝑇5−𝑇6)×1/1,163

ε 0.600
A (T5-T6)^1/4 3.080
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 147.773
C T5-T6 90
α2 11.583 Kcal/m2h0C
diện tích bể sản xuất
Fsx 70.000
Gạch ZAS đúc nóng chảy δ1 0.3 m
Gạch cao nhôm δ2 0.25 m
Gạch samot C δ3 0.15 m
Lớp thép đỡ đáy δ4 0.005 m

𝑄7=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+1/𝛼2)×𝐹_𝑠𝑥

R 1.371
Q7 65116.695 kcal/h

g. tổn thất không tính được


Q8 = 15% Qchi 0.15
Qchi 91576813.271
Q8 13736521.991
vậy tổng nhiệt chi là
Q chi 105313335.262 Kcal/h
Qthu 9030667.211 Kcal/h
𝜉=(𝑄_𝑐ℎ𝑖−𝑄_𝑡ℎ𝑢)/𝑄_𝑐ℎ𝑖
sai số

ζ 0.914 %

Tổng nhiệt thu được Tổn


Q1 nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang từ bể nấu 9030667.2114 Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
Q8
0
C
0
C
0
C 453 0
C
0
C 298 0
C
543
298
373 K
298 K
1423 K
298 K
K
K
Tổng nhiệt chi
nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu trở lại bể nấu 3648796.465
nhiệt mất do dòng thủy tinh lất đi gia công 87571115.165
nhiệt tổn thất qua vòm bể sản xuất 176599.707
tổn thất nhiệt qua tường không gian 42995.462
tổn thất nhiệt qua tường sản xuất 72189.777
tổn thất nhiệt qua đáy bể sản xuất 65116.695
tổn thất không tính được 13736521.991
105313335.262
1. kích thước gạch đệm sử dụng
kích thước gạch ở điều kiện thường 400x135x65
khoảng cách giữa các viên gạch 130x130
2. tính toán buồng thu hồi nhiệt
2.1 bề mặt đốt nóng riêng
𝐹_𝑟=(2×𝛿+𝑎+𝑏)/((𝑎+𝑏)×(𝑏+𝛿))+(𝛿×(𝑎+𝑏))/(ℎ×(𝑎+𝛿)×(𝑏+𝛿))

δ chiều dày của viên gach 0.065 m


a khoảng cách giữa các viên gạch 0.13 m
b khoảng cách giữa các viên gạch 0.13 m
h chiều rộng của viên gạch tiêu chuẩn 0.135 m
Fr 10.115 m2
2.2. mức độ đầy của buồng bởi gạch
𝑉𝑔=(2×𝛿+𝑎+𝑏)/((𝑎+𝑏)×(𝑏+𝛿))×𝛿/2

Vg 0.250 m3/m3
2.3 diện tích tiết diện tự do
𝜔=(𝑎×𝑏)/((𝑎+𝛿)×(𝑏+𝛿))

ω 0.444 m2/m2
2.4 đường kính thủy lực
𝑑=(2×𝑎×𝑏)/((𝑎+𝑏))

d 0.13 m
2.5 chiều dày đương lượng của gạch
𝛿𝑑𝑙=(2×𝑉𝑔)/𝐹_𝑛

δdl 0.049 m
3. xác định BTHN
nhiệt độ của khí thải vào BTHN là
tkt1 1300 0
C
giả thiết nhiệt độ khí thải ra khỏi BTHN
tkt2 500 0
C

1. XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ KHÍ THẢI RA KHỎI BTHN


1. lượng không khí cần thiết để cung cấp cho sự cháy 1h
Vkk = Lα x X
Lα Lượng không khí ẩm thức tế 11.231
X Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1 giờ 2516.768
Vkk 28264.799 m3/h
2. lượng khí thải vào BTHN trong 1h
Vkt = Vα x X
Vα Lượng sản phẩm chảy khi đốt 1kg nhiên liệu 11.830
X Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong 1 giờ 2516.768
Vkt 29772.309 m3/h
3. lượng nhiệt do không khí lấy đi
Qkk=Qkkr-Qkkv=Vkk(CkkrxTkkr-CkkvxTkkv)
Tkkv Nhiệt độ của không khí lúc vào BTHN 25
Ckkv Tỷ nhiệt của không khí lúc vào BTHN 0.24
Tkkr Nhiệt độ của không khí lúc ra BTHN 780
Ckkr Tỷ nhiệt của không khí lúc ra BTHN 0.277
Vkk Lượng khí thải vào BTHN trong 1h 28264.8
Qkk 5945416.86746616 kcal/h
4. lượng nhiệt do khí thải mang vào BTHN
Qktv=VktxCktvxTktv
Tktv Nhiệt độ khí thải vào vùng đệm đầu tiên 1350
Cktv Tỷ nhiệt các khí thải 0.381
Vkt Lượng khí thải vào BTH 1h 29772.31
Tỷ nhiệt của các khí trong sản phẩm cháy ở nhiệt độ Tktv = 1350 (0C).
Khí Tỷ nhiệt C % C×%
CO2 0.5531 13.67 7.563
H2O 0.4277 10.13 4.333
SO2 0.55 0.18 0.098
N2 0.3431 75.02 25.739
O2 0.3612 1.00 0.360
38.093
Cktv 0.381
Vậy
Qktv 15310737.2728737 kcal/h

5. lượng nhiệt do khí thải mang ra khỏi BTHN


nhiệt độ khí thải akhoir BTHN được xác định theo phương trình cân bằng nhiệt
η. Qvkt = Qkk + b.V0kt.Ckt2.Tkt2
Q1kt lượng nhiệt do khí thải mang vào buồng thu hồi nhiệt
Qkk lượng nhiệt do không khí lấy đi
Ckt2 tỷ nhiệt khí thải ra khỏi buồng hồi nhiệt
Tkt2 nhiệt độ khí thải ra khỏi buồng thu hồi nhiệt
η hệ số kể đến tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh
b hệ số kể đến sự loyj không khí từ ngoài vào 1,1 - 1,5
tính tỷ nhiệt khí thải ở nhiệt độ giả thiết 550oC
Ckt2 = Xikt.Ci
Xikt là thành phần của các khí trong khí thải
Ci tỷ nhiệt của các khí trong khí thải
Tgt kt2 515
Tỷ nhiệt Ở 500 0C %xC
CO2 0.49 6.700
H2 O 0.379 3.840
SO2 0.497 0.088
N2 0.3175 23.819
O2 0.335 0.334
Ckt2 0.348

thay vào phương trình cân bằng nhiệt có


13014127 5945416.86746616 13461.69
pt 13014127 = 5945417 + 13461.69
T 525.09819 sai số 2.02 %
Vậy lấy nhiệt độ khí thải ra khỏi BTHN là 515 0C
Vậy lượng nhiệt khí thải mang ra khỏi BTHN
Qktr = Cktr x Tkt2 x V

Qktr 5332900.815 kcal/h


Lượng nhiệt khí thải để lại BTHN
Qkt = Qktv - Qktr
Qkt 9977836.458 kcal/h

II. XÁC ĐỊNH BỀ MẶT TRAO ĐỔI NHIỆT


chọn thời gian dổi lửa là 15p
như vậy chu kì làm việc của BTHN là 30 phút, gồm 15p đốt nóng và 15p làm nguội
bề mặt trao đổi nhiệt cho một buồng đệm được xác định theo công thức

Thiết bị nhiệt 2 trang 118


Qtl nhiệt tích lũy bởi đệm trong giai đoạn đốt nóng và trao đi trong giai đoạn làm nguội'
Δt chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa không khí và khí thải
K hệ số truyền nhiệt trung bình của lớp đệm
nhiệt tích lũy bởi đệm trong giai đoạn đốt nóng và trao đi trong giai đoạn làm nguội

𝑄_𝑡𝑙= 1/2.[𝑄_𝑘𝑘+(𝑄_𝑘𝑡+𝑄_𝑘𝑘)/2]

Qkk 5945416.86746616
Qkt 9977836.458
Qtl 6953521.7650285 kcal/chu kỳ
chệnh lệch nhiệt độ trung bình giữa không khí và khí thải

Nhiệt độ khí thải lúc 1350 0


C 570
Nhiệt độ không khí l 780 0
C
Nhiệt độ khí thải ra 515 0
C 490
Nhiệt độ môi trường 25 0
C

Δttb 529.587 0
C
hệ số truyền nhiệt của lớp đệm

Thiết bị nhiệt 2

Trong đó
K hệ số truyền nhiệt
τđ thời gian đốt nóng
τn thời gian làm nguội
τ0 thời gian toàn chu trình
δ chiều dày phần gạch tham dự trao đổi nhiệt
λ hệ số dẫn nhiệt của gạch đệm
C tỷ nhiệt của gạch đệm
ρ mật độ gạch đệm
D chênh lệch nhiệt độ khi đốt nóng và khi làm nguội
ψ hệ số kể đến phần khối lượng gạch tham dự trao đổi nhiệt
α1 hệ số cấp nhiệt của khí thải cho đệm
α2 hệ số cấp nhiệt của đệm cho không khí
Với gạch đêm là gạch cao alumin
λ = 1,69 - 0,23 x 10-3t
C = 0,84 + 0,252 x 10-3t
ρ 3000 kg/m3
Ở đêm phía trên

T đệm 1065
λ 1.445 W/m.độ
C 1.108 kj/kg.0C
tốc độ không khí
ψ0kt = 0,25 - 0,45
ψ0kk 0.4
kt
V 47798.4317
  *  0.26*
kt kk
0 0 kk  02. 8 0.421 m/s
V 44447.3413
hệ số cấp nhiệt đối lưu trong đệm BTHN

Thiết bị nhiệt 2 trang 127


Wo tốc độ khí ứng với điều kiện chuẩn và tiết diện nhỏ nhất của kênh khí đi
d đường kính thủy lực của kênh khí trong đệm
T nhiệt độ tuyệt đối của khí

αđl 13.836 kcal/m2. 0C


Hệ số cấp nhiệt bức xạ của khí thải phía dưới BTHN
αbx 30 kcal/m2. 0C
Vậy hệ số cấp nhiệt từ khí tới gạch đệm
α1 = αbx +αđl
α1 43.836 kcal/m2. 0C
Vậy hệ số cấp nhiệt của không khí
α1 = α2 43.836 kcal/m2. 0C

Vậy hệ số truyền nhiệt


mẫu 0.22
K 4.596 W/m2.0C
Bề mặt trao đổi nhiệt
Q 15009837.921697
F  tl   4253.4266
K t 8.02 440
F 2856.871 m2

thể tích đệm


𝑉=𝐹/𝐹𝑟 F 2856.871 m3
Fr 10.115 m3
V đêm 282.443 m3
tiết diện sống ngang của buồng
Wkk 0.4 1440
Vkk 28264.799
Fs 19.628
Fn 44.164
chiều cao buông thu hồi nhiệt
𝐻=𝑉đ/ H 6.395 m
𝐹_𝑛
só hàng xếp theo chiều cao buồng đệm biết chiều cao viên gạch 0.065
r = 𝐻/█(0,115@)
r 98.390 hàng
r 98 hàng

TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT VÀ BỘ PHẬN KHÁC


1. tính toán kênh khí
vận tốc kênh khói thường lấy khoảng 4-5 m/s
diện tích mỗi miệng lửa
chiều rộng 1.3
chiều cao 0.47
Fm 0.612 lò có 16 miệng lửa F=16.Fm 9.79 m2
vận tốc dòng khí tại miệng lửa:(chỉ có 8 miệng lửa hoạt động)
V kk Wkk 1.60 ktnlk-124
W kk  0

F m
coi khoảng cách tư chân buồng thu hồi nhiệt đến chân khói là
L 15 m
độ giảm nhiệt độ của khói là: 3oC trên 1m chiều dài kênh khói
nhiệt độ trung bình khí thải tại chân ống khói là 515-15x3
tc 470 oC
nhiệt độ trung bình khí thải trong kênh khói
T 492.5 oC
vận tốc khí thải tính ở điều kiện tiêu chuẩn
〖𝑊 0 〗 ^𝑘𝑡=2×273/(𝑇𝑡𝑏+273)

W0kt 0.713 m/s


diện tích tiết diện kênh khói
𝐹_𝑘= 〖𝑉 0 〗 ^𝑘𝑡/(2× 〖𝑊 0 〗 ^𝑘𝑡×3600)

V0kt 28264.799 m3/h


W0kt 0.713 m/s
Fk 5.504 m2
chọn kích thước kênh khói
H 1 m
B 0.7 m
α 60
π 3.433 m
d 0.641 m
vận tốc không khí đi trong kênh
𝑊= 〖𝑉 0 〗 ^𝑘𝑘/ 〖𝑉 0 〗 ^𝑘𝑡 × 〖𝑊 0 〗 ^𝑘𝑡

Vokk 28264.799 m3/h


Vokt 29772.309 m3/h
Wokt 0.713 m/s
W 0.677 m/s
2. tính toán kênh gia công
giả sử nhiệt độ của dòng thủy tinh trước lúc cán
Tgc 1150 0
C
nhiệt mất do dòng thủy tinh lấy gia công tính theo công thức
Qgc = B.C.ΔT
B lượng thủy tinh lỏng lấy gia công 9248.00 kg/h
ΔT Hiệu nhiệt độ dòng thủy tinh từ bể sản xuất tới 276.36 0
C
C tỷ nhiệt dòng thủy tinh lấy đi gia công 0.120 kcal/kgTT
Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt
Ctt 0.16061
vậy Qgc 306689.560 kcal/h
tổn thất trên 1m chiều dài của 1 bên kênh gia công
Qx = Q13 166463.91
chiều dài của 1 kênh gia công
L = Qgc/2Qx
L 0.921 m
m3/kg
kg/h

m3/kg
kg/h

15310737.273
5945417
0.35
525.10
0.85
1.3
T

giai đoạn làm nguội'


1/4
1/4
1/2
0.025
1.445
1.108
3000
50
0.250
43.836
43.836
h khí đi 0.421
0.13
1623
kcal/kgTT

You might also like