Professional Documents
Culture Documents
Cát x
Đá vôi y
Tràng thạch z
Sôđa q
Dolomite t
Theo SiO2
Ta có Phương trình sau:
0.995x+0.0018y+0.7597z+0.0025t+0.0013q= 72.36-0.
Theo CaO:
Hàm lượng CaO sinh ra
CaO= Đá vôi
suy ra phương trình
0.5325y+0.0059z+0.3203t= 9.600
Theo Al2O3:
ta có phương trình
0.001x+0.0287y+0.002z+0.0016t= 1.699
Theo MgO
ta có phương trình
0.0003x+0.0287y+0.002z+0.2139t= 1.699
Theo Na2O
Na2SO4 đưa vào 0.6ptl trong đó Na2O chiếm 43.23%
Na2O= 0.37
suy ra phương trình
0.001x+0.0836z+0.5810q= 13.425
Theo K2O
0.682k=0.6=> k= 0.333
Biến a b c
x 0.9950 0.0018 0.7606
y 0.0010 0.0017 0.1343
z 0.0000 0.5325 0.0059
q 0.0003 0.0287 0.0020
t 0.0010 0.0000 0.0836
Lượng sôđa bay hơi là 3.2%
Giai đoạn 1: Đốt nóng hoặc làm sản phẩm đến nhiệt độ ủ cao.
Năng suất
g thủy tinh
nằm từ 0.5 - 0.9
mol
.6*142)/100 =
ptl
72.36-0.02+0.36= 72.722
Theo BaO
0.545m=0.2 m= 2.725
d e Vế phải
0.0025 0.0013 72.7220 Cát
0.0016 0.0000 1.6992 Đá vôi
0.3203 0.0000 9.6000 Tràng thạch
0.2139 0.0000 1.6992 Dolomite
0.0000 0.5810 13.4200 Soda
Na2SO4
BaCO3
Potat
than
Tổng
d hiệu chỉnh
Vậy nhiệt độ tương ứng 0C
h.s hiệuchỉnh
1700.400 1226.964 9
1381.400 1043.716 6
1194.200 921.203 5
980.720 791.952 3.5
910.960 757.883 2.6
815.890 702.293 1.4
656.750 655.565 0
715.460 623.090 -1
669.410 593.723 -2
637.270 567.217 -3
590.030 538.499 -4
6
700.473 0C 4
655.565 0C 2
624.390 0C
0
596.323 0C 0.000 200.000 400.000 600.000 800.
571.117 0C oC
543.699 0C
Đường cong ủ
700.000
624.390
600.000
543.699
500.000
443.699
400.000
Nhiệt độ
300.000
200.000
100.000 70.000
0.000
0 2 4 6 8 10 12
Thời gian
11.26
70.000
10950
1866.508 kg/h
lượng phối liệu và mảnh cho 100 kg tt
33.030 % Lượng phối liệu cho 100 kg thủy tinh
20.000 % Lượng mảnh
2146.152 kg/h
429.230 kg/h
2575.382 kg/h = 61809.164
3%
Đolomit Sođa Na2SO4 BaSO4
2.54 9.31 0.37 1.19
%BaO %MKN Tổng sử lý sắt vật lý thiết bị từ, phản ứng hóa học
0.000 0.200 99.900 Thăng Bình - Quảng Nam
0.000 42.800 98.470 Cam Lộ - Quảng trị
0.000 1.300 99.880 Hòn La - Quảng Bình
0.000 41.910 100.340 TQ - Trung Quốc
0.000 45.000 97.560 AD - Ấn Độ
0.000 56.550 99.990
54.500 45.500 100.000
0.000 31.800 100.000
Nguyên
%SiO2 %Na2O
liệu
%
0.6 Na2SO4 0.210 43.230
0.852
0.002
0.368
Fe2O3 Al2O3 MgO CaO Na2O K2O
0.050 1.700 1.700 9.600 13.800 0.600
0.050 1.699 1.699 9.595 13.793 0.600
0.050 1.700 1.700 9.600 13.425 0.600
0.050 1.700 1.700 9.600 13.425 0.600
kết quả
63.905
14.402
11.923
5.807
21.272
0.852
2.725
0.333
0.097
121.315
Nguyên liệu tổng hợp nấu 100 phần khối lượng thủy tinh
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đôlômit
ptl 63.905 14.402 11.923 5.807
%BaO Tổng
0.000 63.777
0.000 8.142
0.000 11.768
0.000 12.783
0.000 3.128
0.000 0.227
1.485 1.485
1.485 99.826
1.488 100.000
0.200 100.000
1.288 2.232
than mảnh
0.152 31.296
than mảnh
0.097 20.000
hiệu chỉnh
kết quả 0C
1215.264
1035.916
914.703
787.402
754.503
700.473
655.565
624.390
596.323
571.117
543.699
%BaO Tổng
0.200 100.003
1.934 100.000
70.000
8 10 12
%
%
%
%
%
e) đáy lò
Lớp trên cùng ZAS
lớp trám Zirmil
lớp lót phụ Corun
lớp đáy chính Silimanit
lớp bảo ôn Samốt nhẹ
Diện tích truyền nhiệt đáy lò F=
KÍCH THƯỚC VÀ KẾT CẤU LÒ
δ(m)
0.25
0.1
4.400 m cộng thêm mỗi bên 0.2m chiều dày lò để kê gạch.
độ chiều dài vòm lò: 6.450
m cộng thêm 0.1m mỗi bên
3.637 m
4.605 m
4.867 m
4.972 m
4.815 m 60
31.055 m2
δ(m)
0.250
0.180
12.000
Dinas Dinas nhẹ
0.065 m
0.930 m
12.369
0.150 m
2.475 m2
1.100 m
18.150 m2 ZAS
δ(m)
0.250
0.180
Fn
n
m2 R i
i 1
45 55 % L=
L
m
m
m tổng chiều dài là 1*(n-1)
=0.9+0.95+1*n+1*(n-1)
n= 1 1.138
Fml
2
n
0.160 m
R
1
i
δ(m)
0.075
0.045
0,1
0.2
0,1
25.000 m2
Tấn/ngày đêm
Chai lọ bao bì k= 1200-2000
lò để kê gạch.
m cộng thêm 0.2m chiều dày lò để kê gạch.
3
2
Dinas nhẹ
Samot nhẹ
6.250 m
ều dài là 1*(n-1)
Tính nhiên liệu
5.1Nhiên liệu: dầu: FO 20
Thành phần làm việc như sau:
C H S
87.200 11.700 0.500
84.907 11.392 0.487
5.2 Tính nhiệt trị thấp của nhiên liệu:
Theo ct của: D.I. Menđêleev
Qt = 81* C + 300* H - 26(O-S) - 6(W+ 9*H)
Qt = 9665.823 (kcal/kg dầu)
5.3 Tính lượng không khí cần thiết cung cấp cho quá trình cháy 1 kg dầu: FO
Tính lượng không khí khô lý thuyết:
Lượng không khí khô lý thuyết:
Lk0= 0.0889*C+0.2667*H+0.0333*(S-O)
= 10.583 m3/kg
Lượng không khí ẩm lý thuyết:
La =(1+0.00124*dkk)*Lk0
với: dkk: hàm ẩm của không khí, g/kg kkk
nhà máy đặt tại Thăng Bình, Quảng Nam, có:
to= 26 oC
φo= 81% 0.810
Pa= 1.033 at
Pbh= 0.034 at
V(H2O)= 0,112H+0,0124W+0,00124dkk*Latt =
V(SO2)=0,007.S =
V(O2) = 0,21(α-1)La =
Tổng thể tích khí sinh ra khi đốt cháy 1 kg nhiên liệu:
V= 12.217 m3/Kg
Có thể áp dụng công thức để tính nhiệt dung riêng của hơi dầu mỏ như sau:
STQTTB1-153
trong đó:
dnt: khối lượng riêng tương đối của chất lỏng ở 15,6 oC ( so với nước ở cùng nhiệt độ)
chọn dnt = 0.9 kg/m3
tnl = 80 oC
Cnl= 1704.690 J/kgđộ
tkk= 850 oC
Ckk: nhiệt dung riêng của không khí tại nhiệt độ 850 oC
Ckk=21%CO2+79%CN2 (Sổ tay QT và TBCNHC Tập 1-Tr 152)
Theo Sổ tay QT và TBCNHC Tập 1-Tr 203,204 ở 850 oC và 1atm thì :
CO2 = 0.262 (kcal/Kg)
CN2 = 0.281 (kcal/Kg)
Ckk = 0.277 (kcal/Kg)
i∑ = 1012.831
t1,t2: nhiệt độ cháy nhỏ hơn và lớn hơn nhiệt độ cháy lý thuyết
t2-t1=100
i1,i2: hàm nhiệt sản phẩm cháy ứng với t1, t2
chọn: t1= 2400
t2= 2500
SP cháy i 2400oC i 2500oC
CO2 1438.560 1505.500
H2O 1154.880 1212.500
SO2 1385.000 1446.000
O2 916.560 958.750
N2 864.720 904.250
(TTKTLCN-8)
(TTKTLCN-11)
`
tra (CT 1.14-trang 12-TTKTNLCN tập1)
1.588 m3/Kg
1.542 m3/Kg
0.003 m3/Kg
0.113 m3/Kg
8.971 m3/Kg
%
%
%
%
%
TTKTLCN-15
Vα = 12.217 (m3/kg)
Lα = 11.349 (m3/kg)
tnl = 80 oC
tkk = 850
độ)
0.41 kcal/độ
52)
thì :
dầu mazut - FO
oC
oC
(TTLCN1-tr208)
iCO2 186.954 195.654
iH2O 145.764 153.037
iSO2 0.386 0.403
iO2 8.514 8.906
iN2 634.926 663.951
Tổng 976.545 1021.951
o
C
CÂN BẰNG NHIỆT LÒ NẤU:
5.7.1NHIỆT THU
Nhiệt mang vào bởi khối vật liệu gia công
Qt1 = Bct*Cct*tct
Qt1 = Bct*Cct*tct
Nhiệt cháy của nhiên liệu
Qt2 = Qt * X
Qt2=
Qt3 =
Nhiệt lý học của phối liệu đem vào
Qt4 = ω×CPL×tPL+ β×Cm×tm
tPL = tm =
Qt4 =
Hàm nhiệt không khí nóng mang vào
Qt5 = V*Ckk*tkk*X
Qt5=
Nhiệt cấp do dòng thủy tinh đối lưu
Qt6 = B× (n - 1) ×Cn×Tn (kcal/h).
B: Năng suất lò, B =
n: Hệ số dòng thủy tinh, chọn n =
Tn: nhiệt độ thuỷ tinh lỏng =
Cn: tỷ nhiệt của thuỷ tinh lỏng
Qt6=
Vậy tổng nhiệt thu là Q =
5.7.2 NHIỆT CHI
Nhiệt mang đi bởi khối thủy tinh gia công
Qc1= Bct×Cgc×tgc
Bct: lượng thủy tinh lỏng cần nấu [kg/h]
tgc: nhiệt độ thuỷ tinh tại máng sản xuất; nhiệt độ tạo hình, tgc =
Cgc=
Q1b =
α2
qmt = α2. (tvt - tkk) =
Bảng so sánh giá trị tính toán:
Nhiệt độ
t1
t2
t3
Tính K:
1/α1
0
ttt=
ttg=
ttn=
A=
C=
Tkk=
α2
qmt =
Kiểm tra
ttt
ttg
ttn
K=
vậy tổn thất nhiệt qua tường là:
q2 =K. F (Ttt - Ttn)
ttt=
ttg=
ttn=
A=
C=
Tkk=
α2 =
qmt =
nhiệt độ
ttt
ttg
ttn
K=
Vậy tổn thất nhiệt độ qua tường là:
q3=
Tổn thất nhiệt qua nền bể nấu
q1 = K. F. (tt - tn)
ttt =
t1 =
t2 =
t3 =
t4 =
ttn =
Fml (m2)
0.50
Qt=
X=
Lượng nhiên liệu tiêu tốn để nấu 1kg thủy tinh:
Nhiệt thu
Nhiệt mang vào bởi khối vật liệu gia công
Nhiệt cháy của nhiên liệu
Nhiệt lý học của nhiên liệu
Nhiệt lý học của phối liệu đem vào
Hàm nhiệt không khí nóng mang vào
Nhiệt cấp do dòng thủy tinh đối lưu
Tổng
Gọi X là lượng nhiên liệu triệu tấn (kg/h) để nấu thủy tinh các khoản nhiệt thu sẽ bao gồm :
1866.508 (kg/h).
2
1300
0.30
736430.623 (kcal/h).
9708.607
1866.508
t độ tạo hình, tgc = 968.907
0.267 (kcal/kgđộ)
483006.603 (kcal/h).
2
0.326 (Kcal/kgđộ)
1500 (ºC)
1822644.793 (kcal/h).
Đinat
Đinat nhẹ
1500 oC
820 oC
267 oC
Với Ttb1=(tvt+tvg)/2 1.7216
với Ttb2=(tvg+tvn)/2 0.814
A=(T3-T4)^1/4 3.940
độ đen C 5
Tkk = 26
16.047
3867.425
Ʃδi/λi 1/α2
0.268 0.062
Vậy tổn thất nhiệt:
q2 =K. F (Tvt - Tvn) với F=
q2= 115882.465
δ (m) λ(kcal/m.h.độ)
0.250 1.548
0.180 0.726
1522 0C
1020 0C
242 0C
2.560
5
26
14.479
3127.402
Tính toán
1522
1020 1016.978
242 244.782
2.090
33092.293 với F=
δ λ
0.250 1.588
0.180 0.710
1530 0C
1051 0C
240 0C
2.560
5
26 0C
14.360 Kcal/m2.độ
3073.061 [Kcal/ m2.h]
2.081
47600.394 Trong đó F=
ống nên A =
5
26 ºC
13.086 (kcal/m2.h.độ).
ường chính bằng nhiệt truyền qua giữa các lớp gạch, nên qmt = q1= q2= q3= q4= q5, ta có:
t2 t1 qmt . 2
2
t3 t2 qmt . 3
3
t4 t3 qmt . 4
4
ttn t4 qmt . 5
5
2
3
t3 t2 qmt .
3
t4 t3 qmt . 4
4
ttn t4 qmt . 5
5
1.52
42988.17
Kg Cr [Kcal/h.m2.độ]
1.07 4.96
1
0.5
0.5
0.25
0.5
Kg Cr[Kcal/h.m2.độ]
3.33 4.96
2
0.3
0.3
0.18
0.3
Kg Cr[Kcal/h.m2.độ]
2 4.96
9502410.832
9708.607 X +
855.601 (kg/h)
0.458 (kgnl/kgtt)
0.407 kcal/độ
80 ºC.
kcal/h
2146.152 (kg/h).
429.230 (kg/h).
Cm 0.230 (kcal/kg0C).
CPL 0.181 (kcal/kg0C).
(m3/kg).
26 ºC.
O2
21
0.362
34.604 (kcal/m3.ºC)
ºC
(kcal/kgđộ)
X+ 1670838.678 (kcal/h).
[kg/h].
(ºC).
δm λ(kcal/m.h.độ)
0.25 1.722
0.1 0.814
kcal/m.h.độ
kcal/m.h.độ
Sai số (%)
1.855
1.255
K
3.026
31.055 m
Sai số (%)
3.022
2.782
12.369
δ/λ
0.157
0.253
sai số
1.355
3.768
18.150
m2.
Nền lò VLCL δ(mm)
Lớp trên AZS 75
Lớp trám Zirmulp 45
Lớp lót phụ Corun 100
Lớp đáy chính silimanit 200
Lớp bảo ôn Samot nhẹ 100
(kcal/h).
(m)
Tnl= 568 0C
Kcal/h
bởi khối thủy tinh gia công 483006.603
hủy tinh đối lưu sang bể nấu 1822644.793
qua vòm bể nấu 115882.465
qua tường trên mức thủy tinh 33092.293
qua tường dưới mức thủy tinh 47600.394
qua nền bể nấu 42988.17
môi trường 6957196.12
không thấy được 475120.541590334
9977531.373
0C
Tính buồng thu hồi nhiệt
I. Xác định nhiệt độ khí thải ra khỏi buồng hồi nhiệt
1. Lượng kk cần thiết để cung cấp cho sự cháy trong 1 h.
Vkk=Lα*X
Vkk= 9710.597
2. Lượng khí thải vào BHN trong 1h
Vkt=Vα*X
Vkt= 10453.258
3. Lượng nhiệt do kk lấy đi
Qkk=Qkkr-Qkkv=Vkk(Ckkr*Tkkr-Ckkv*Tkkv)
Tkkv=
Ckkv=
Tkkr=
Ckkr=
Qkk= 2211164.882
4. Lượng nhiệt do khí thải mang vào BHN
Qktv=Vkt*Cktv*Tktv
Nhiệt độ khí thải vào vùng đệm đầu tiên Tktv=
Tỷ nhiệt các khí thải ở 1300oC là: Ckkv =
Khí kcal/m3.0C
CO2 0.5531
SO2 0.5500
N2 0.3431
O2 0.3612
H2O 0.4277
2.235
Qktv= 4212663.039
5. Lượng nhiệt do khí thải mang ra khỏi BHN
Qktr=C*T*V
Khí Tỷ nhiệt
CO2 0.488
SO2 0.496
N2 0.318
O2 0.335
H2O 0.378
Qktr= 12543.910
6. Cân bằng nhiệt BHN
n*Qktv=Qkk+Qktr
Qktr= n*Qktv-Qkk
1369598.701 kcal/h
Vậy nhiệt độ khí thải ra
T*C=
Qktr= C×T×V
Vậy Qktr= 1369598.701
Tỷ nhiệt Ở 500
CO2 0.488
SO2 0.496
N2 0.318
O2 0.335
H2O 0.378
Xi, Ci là thành phần và tỷ nhiệt của các khí trong khí thải ứng với nhiệt độ giả thiết là 500 C và 600 C
C500 = 0.407
C600 = 0.413
Ckt2; tkt2: là tỷ nhiệt và nhiệt độ khí thải ra khỏi buồng hồi nhiệt, (kcal/m3.0C ,0C.)
hệ số kể đến tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh η =
hệ số kể đến sự lọt không khí từ ngoài vào, b =
Giả thiết nhiệt độ khí thải ra khỏi buồng hồi nhiệt:
t2kt = 5000C< t< 6000C
Ckt2*tkt2 165.339
Dưa theo pt sau để tính toán
tkt2 = 406.359
Ckt2 = 0.407
Nhiệt khí thải mang ra khỏi BHN
Nhiệt khí thải để lại buồng hồi nhiệt trong 1 giờ: Qkt = Qktv - Qktr
Qkt = 3801037.255
7. Xác định bề mặt trao đổi nhiệt
Chọn thời gian đổi lửa là 20 phút
Bề mặt trao đổi nhiệt cho một buồng đệm F=
∆ttb = 414.204
K: hệ số truyền nhiệt trung bình của lớp đệm K=
thời gian đốt nóng và làm nguội
thời gian toàn chu trình
chiều dày phần gạch tham dự TĐ nhiệt
chênh lệch nhiệt đốt nóng và làm nguội
hệ số dẫn nhiệt của gạch đệm
tỷ nhiệt gạch đệm
mật độ gạch đệm
hệ số phần KL gạch tham dự TĐN
hệ số cấp nhiệt của đệm cho khí thải
hệ số cấp nhiệt của đệm cho kk
α=αđl + αbx
Nhiệt độ khí thải vào:1300oC T_đệm=(T_kt1+T_
kt2)/2
Nhiệt độ môi trường:26oC
với gạch cao alumin
hệ số dẫn nhiệt của gạch đệm λ = 1,69 - 0,23 x 10-3t
tỷ nhiệt gạch đệm C = 0,84 + 0,252 x 10-3t
mật độ gạch đệm
m3/h
26
0.310
850
0.277
kcal/h.
*T*C
Hệ số tổn thất môi trường xung quanh.
n= 0.85
= 12543.910 *T*C
109.184
kcal/h
(kcal/h)
2211164.882 (kcal/h)
221 kt
C600 C500
kt
C500
kt
(t2kt 500)
kt
t2 600 500
0C
kcal/m3.0C
Q2kt= 1728333.53260145 (kcal/h)
(kcal/h)
1156.162 m2
4111683.50994796 kcal/h
0C
8.586 W/m^2. độ
td=tn= 0.5 giờ
to= 0.667 giờ
δ= 0.033 m
D= 50 độ
λ= 1.538 W/m. độ
C= 1.007 kj/kg.độ
ρ= 1850 kg/m^3
ψ=
α1= 43.661 W/m^2. độ
α2= 43.661 W/m^2. độ
ttb= 663 oC
λ= 1.538E+00 W/m. độ
C= 1.007 kj/kg.độ
ρ= 2400 kg/m^3
ψkko= 0.26 m/s
ψkto= 0.28
Q3 736430.623 kcal/h
Trong đó
T1 Nhiệt độ bể sản xuất
T2 Nhiệt độ giữa bể sản xuất và lớp gạch dinas
T3 Nhiệt độ tại bề mặt ngoài của lớp Dinas xốp
T4 Nhiệt độ môi trường
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas
λ1 = 0,84 + 0,76. 10 -3t
λ1 1.657 kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas xốp
λ2= 0,58 + 43. 10 -5t
λ2 0.798 kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gạch dinas xốp
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163
ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 3.434
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 288.116
C T3-T4 139
α2 15.642 kcal/m2.h.0C
L1 2.093 m
Chiều dài dây cung mặt giữa dinas và lớp dinas xốp
L_2=(2×π×α)/360×(B+δ1)
L2 2.407 m
Chiều dài dây cung ở mặt ngoài cùng của lớp Đinat xốp là
L_3=(2×π×α)/360×(B+δ"2"+δ1)
L3 2.648 m
Diện tích truyền nhiệt vòm Dinas
F_1=(L1+L2)/2×b
F1 8.439 m2
Diện tích truyền nhiệt vòm Dinas xốp
F_2=(L2+L3)/2×b
F2 9.479 m2
Diện tích cấp nhiệt của mặt Dinas xốp
F_3=L3×b
F3 9.930 m2
R 0.058
Q4 21856.0824339493 kcal/h
Kiểm tra các nhiệt độ giả thiết ta có
〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - Qv .
𝛿_1/(𝜆_1×𝐹_1 )
T tính T chọn Sai số
TKT
2 831.086 850 2.225
TKT3 185.618 165 11.108
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_2−𝑇_3 )+5,67×𝜀×((𝑇2/100)^4−
(𝑇3/100)^4)/(𝑇2−𝑇3)×1/1,163
ε 0.800
A (T2-T3)^1/4 3.911
B (T2/100)^4-(T3/100)^4 727.140
C T2-T3 234
α2 22.132 Kcal/m2h0C
R 0.244
q móc 5226.038 Kcal/h
Kiểm tra nhiệt độ
〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qv . 𝛿_1/𝜆_1
Qmóc 9955.60164573599
Tổn thất qua phần tường
𝑄𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑘𝑔
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163
ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 2.981
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 124.233
C T3-T4 79
α2 13.766 Kcal/m2h0C
Diện tích tường không gian
𝐹_𝑘𝑔=2×𝑏×ℎ_1+𝑏^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin𝛼 )
b 3.75 m
h1 0.650 m
α 60
Fkg 6 m2
q𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)
R 0.947
qkg 1345.610 Kcal/h
Q kg 8273.9776985753
Vậy tổn thất nhiệt qua tường không gian bể sản xuất là
Q5 = Q móc+Q kg
Q5 18229.579 Kcal/h
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163
ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 3.370
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 255.638
C T3-T4 129
α2 16.357 Kcal/m2h0C
Diện tích truyền nhiệt của tường bể sản xuất
𝐹_𝑠𝑥=2×𝑏×ℎ+2×𝑎×ℎ−[𝑎_1×ℎ_1+ 〖𝑎 _1 〗 ^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin𝛼 )]
𝐹_𝑠𝑥=2×𝑏×ℎ+2×𝑎×ℎ−[𝑎_1×ℎ_1+ 〖𝑎 _1 〗 ^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin𝛼 )]
b 3.75 m
a 2.000 m
h 1.5 m
a1 3 m
h1 1 m
Fsx 11.790 m2
R 0.6936
q6 1836.681 kcal/h
Q6 21654.4732083167 kcal/h
e. Tổn thất nhiệt qua đáy bể sản xuất
𝑄7=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)×𝐹_𝑠𝑥
T1 Nhiệt độ bể nấu
T2 Nhiệt độ giữa lớp ZAS và lớp cao nhôm
T3 Nhiệt độ giữa lớp cao nhôm và lớp samot nhẹ
T4 Nhiệt độ giữa lớp samot nhẹ và lớp thép đỡ
T5 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp thép
T6 Nhiệt độ ngoài môi trường
Hệ số dẫn nhiệt của gạch ZAS đúc nóng chảy
λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t
λ1 1.5315 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch cao nhôm
λ1 = 1,69 - 0,23. 10 -3t
λ2 1.477 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Samot C
λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t
λ3 0.330 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của tấm thép đỡ đáy
λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t
λ4 0.806 Kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của tấm thép đỡ
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_5−𝑇_6 )+5,67×𝜀×((𝑇5/100)^4−
(𝑇6/100)^4)/(𝑇5−𝑇6)×1/1,163
ε 0.600
A (T5-T6)^1/4 3.337
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 240.230
C T5-T6 124
α2 14.210 Kcal/m2h0C
Diện tích bể sản xuất
Fsx 7.500
q6=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)
R 0.896
q7 1421.601 Kcal/h
Nhiệt cung
Tổng 1822644.793
3.750 m
2.000 m
m
m
m
m
0.3 m
0.15 m
0.3 m
0.25 m
0.15 m
0.005 m
1 m
0.65 m
0.15 m
1866.51
0.3035
1300
0
1300 C
0
850 C
0
165 C 438 K
0
26 C 299 K
m
m
0
1300 C
0
260 C 533 K
0
26 C 299 K
0
1300 C
0
1000 C
0
105 C 378 K
0
26 C 299 K
m
m
0
1300 C
0
950 C
0
155 C 428 K
0
26 C 299 K
0.3 m
0.15 m
1300
1050
800
155
150 423 K
26 299 K
0.3 m
0.25 m
0.15 m
0.005 m
Sai số
2.712
1.177
0.699
2.545
%
Nhiệt chi
Nhiệt mất do dòng thủy tinh
đối lưu trở lại bể nấu 736430.623
Nhiệt mất do dòng thủy tinh
lấy đi gia công 736430.623
Nhiệt tổn thất qua vòm
bể sản xuất 21856.082
Nhiệt tổn thất qua tường
không gian bể sản xuất 18229.579
Nhiệt tổn thất qua tường bể
sản xuất 21654.473
Nhiệt tổn thất qua đáy bể sản
xuất 10662.004
Nhiệt tổn thất khác 185431.606
1730694.991
Lượng khí thải VKt 10453.258
Nhiệt khí ở nền ống khói Tn 200
Nhiệt độ môi trường xung quanh T 26
Đại lượng sức cản Ht 400
chọn H
nhiệt độ khí ở miệng ống khói ∆ 𝑇
Nhiệt độ khí ở miệng ống khói Tm 𝑇_𝑀=𝑇_𝑛−𝐻∗∆ 𝑇
Ttb
Khối lượng riêng điều kiện tiêu chuẩn P
𝑃_𝑘=
𝑃_𝑜/(1+𝑇_𝑡𝑏/2
73)
Pk
𝑃_𝑘𝑘=
𝑃_𝑜/(1+𝑇_𝑥𝑞/2
Pkk 73)
Tốc độ của miệng khí chọn W
𝐷_𝑚= √(𝑉_𝑘𝑡/(3600∗0,785∗𝑊))
50 m
1.5 oC/m
125 oC
162.500
1.3 kg/m3
0.815 kg/m3
1.178 kg/m3
4 m/s
0.962 m
3.847 m/s
1.442 m
1.202 m
3.077 m/s
0.035
1.060
-1.06*(3.847^2/2)*1.3*(1+125/273)
H