You are on page 1of 91

Tính phối liệu

Thành phần oxyt SiO2 Fe2O3 Al2O3


72.400 0.050 1.700
% khối lượng
72.364 0.050 1.699

Nguyên liệu %SiO2 %Al2O3 %Fe2O3


Cát TB 99.400 0.100 0.070
Đá vôi CL 0.180 0.170 0.050
Tràng thạch AD 75.970 13.410 0.060
Sôđa TQ 0.130 0.000 0.000
Dolomite Hl 0.240 0.160 0.040
Na2SO4 TQ 0.210 0.000 0.000
BaCO3 0.000 0.000 0.000
Potat TQ 0.000 0.000 0.000

Thành phần thủy tinh ch


Nguyên liệu %SiO2 %Al2O3 %Fe2O3
Cát TB 99.499 0.100 0.070
Đá vôi CL 0.183 0.173 0.051
Tràng thạch AD 76.061 13.426 0.060
Sôđa TQ 0.130 0.000 0.000
Dolomite Hl 0.246 0.164 0.041
Na2SO4 TQ 0.210 0.000 0.000
BaCO3 0.000 0.000 0.000
Potat TQ 0.000 0.000 0.000

Na2SO4 đưa vào để khử bọt trong thủy tinh


Na2SO4 đưa vào bằng
Vậy lượng Na2SO4 cần đưa vào để nấu 100 ptl thủy tinh là (0.6*142)/100 =
Lượng SiO2 do Na2SO4 đem vào bằng 0.852*0.0021 =
Lượng Na2O do Na2SO4 mang vào bằng 0.852*0.4323 =
Trong quá trình nấu một phần SiO2 mất do đó phản ứng
Na2SO4 + SiO2 = Na2O.SiO2 + SO3
142 60
0.852 ?
Lượng SiO2 mất đi bằng 0.36

Cát x
Đá vôi y
Tràng thạch z
Sôđa q
Dolomite t

Theo SiO2
Ta có Phương trình sau:
0.995x+0.0018y+0.7597z+0.0025t+0.0013q= 72.36-0.

Theo CaO:
Hàm lượng CaO sinh ra
CaO= Đá vôi
suy ra phương trình
0.5325y+0.0059z+0.3203t= 9.600

Theo Al2O3:
ta có phương trình
0.001x+0.0287y+0.002z+0.0016t= 1.699

Theo MgO
ta có phương trình
0.0003x+0.0287y+0.002z+0.2139t= 1.699

Theo Na2O
Na2SO4 đưa vào 0.6ptl trong đó Na2O chiếm 43.23%
Na2O= 0.37
suy ra phương trình
0.001x+0.0836z+0.5810q= 13.425

Theo K2O
0.682k=0.6=> k= 0.333

Vậy ta có hệ phương trình

Biến a b c
x 0.9950 0.0018 0.7606
y 0.0010 0.0017 0.1343
z 0.0000 0.5325 0.0059
q 0.0003 0.0287 0.0020
t 0.0010 0.0000 0.0836
Lượng sôđa bay hơi là 3.2%

nên Lượng cần cung cấp là (1+0.032)*21.27= 21.952

Hiệu suất nấu thủy tinh


cần 121.32kg phối liệu để nấu 100kg thủy tinh
vậy 100kg phối liệu nấu được H%= 81.970

Do đó Lượng hao hụt khi nấu là: H'%= 18.030

Hàm lượng các oxit do nguyên liệu đưa vào là:


Oxit %SiO2 %Al2O3 %Fe2O3
Cát 63.585 0.064 0.045
Đá vôi 0.026 0.025 0.007
Tràng Thạch 9.069 1.601 0.007
Sô đa 0.028 0.000 0.000
Đôlômit 0.014 0.010 0.002
Potat 0.000 0.000 0.000
BaCO3 0.000 0.000 0.000
Tổng 72.723 1.699 0.062
Hiệu Chỉnh 72.850 1.702 0.062
Yêu cầu 72.360 1.700 0.050
Sai số 0.490 0.002 0.012

Chuyển phối liệu ra 100 phần cát


Bảng: Khối lượng các nguyên liệu theo 100 PTL cát và thủy tinh
Cát Đá vôi Tr.thạch Sô đa
100.000 22.536 18.657 33.286
Cát Đá vôi Tr.thạch Sô đa
63.905 14.402 11.923 21.272

Thành lập đường cong nhớt của thủy tinh


Giá trị các hằng số tương ứng với lgη
Lgη [P] a b c

3 -22.87 -16.1 6.5


4 -17.49 -9.95 5.9
5 -15.37 -6.25 5
6.5 -12.19 -2.19 4.58
7 -10.36 -1.18 4.35
8 -8.71 0.47 4.24
9 -2.05 2.3 3.6
10 -8.61 2.64 3.56
11 -7.9 3.34 3.39
12 -7.43 3.2 3.52
13 -6.14 3.15 3.78

Oxit %SiO2 %Al2O3 %Fe2O3


thành phần 72.364 1.699 0.050
Theo công thức : T = a.X + b.Y + c.Z + d
X: Tổng lượng kiềm
X = 13.8+0.6= 14.390
Y: Tổng lượng CaO và 3% MgO,
Y = 9.06 + (3*1.7)/100 = 9.651
Z: Tổng hàm lượng Al2O3 , Z= 1.699

Ta có: MgO = 1.7 %.


Lượng MgO cần hiệu chỉnh: (1.7– 3) = -1.300

T3 = -22.87*14.39 - 16.1*9.65 + 6.5*1.7 + 1700.4 + 9*(-1.3) =


T4 = -17.49*14.39 - 9.95* 9.65 + 5.9*1.7 + 1381.4 + 6*(-1.3) =
T5 = -15.37*14.39 - 6.25* 9.65 + 5*1.7 + 1194.27 + 5*(-1.3) =
T6.5 = -12.19*14.39 - 2.19* 9.65 + 4.58*1.7 + 980.72 +3.5*(-1.3) =
T7 = -10.67*14.39 - 1.18* 9.65 + 4.35*1.7 + 910.96 +2.6*(-1.3) =
T8 = -8.71*14.39 + 0.47* 9.65 + 4.24*1.7+ 815.89 +1.4*(-1.3) =
T9 = -2.05 *14.39 + 2.3* 9.65 + 3.6*1.7 + 669.41 + 0*(-1.3) =
T10 = -8.61*14.39 +2.64* 9.65 + 3.56*1.7 + 715.46 + (-1)*(-1.3) =
T11 = -7.9 *14.39 + 3.34* 9.65 + 3.39*1.7 + 669.41 + (-2)*(-1.3) =
T12 = -7.43*14.39+ 3.2* 9.65 + 3.52*1.7 + 637.27 + (-3)*(-1.3)=
T13 = -6.14*14.39 + 3.15* 9.65 + 3.78*1.7 + 590.03 +(-4)*(-1.3) =

Vẽ đường cong nhớt


kết quả 0C 1215.264 1035.916 914.703
Lgη [P] 3 4 5
THÀNH LẬP ĐƯỜNG CÔNG Ủ THỦY TINH
Oxit %SiO2 %Al2O3 %Fe2O3

Hiệu Chỉnh 72.846 1.702 0.062

Tra bảng 7.2 - trang 54 - GTTT tập1, ta có:


Thành phần thuỷ tinh đã biết trước nhiệt độ ủ với nhiệt độ ủ cao là 524oC

Loại oxit SiO2 Al2O3 CaO


Thành phần 75.000 0.930 7.520

Dựa vào phương trình ta có:


Nhiệt độ nấu 1511.349
Nhiệt độ khử bọt ###
Nhiệt độ gia công 968.907
Nhiệt độ ủ cao 543.699
Nhiệt độ ủ thấp 443.699
Đối với thủy tin bao bì thực hiện chế độ ủ 3 giai đoạn:

Giai đoạn 1: Đốt nóng hoặc làm sản phẩm đến nhiệt độ ủ cao.

a là kích thước của sản phẩm [cm]


ta chọn a = 0.2 cm ( chai 330ml )
v1 = 25/a^2 = 625.000 [oC/phút]
Dt1= tlg10 - t ủ cao 80.691 [oC]
t1 = Dt1/v1 0.129 [phút]

Giai đoạn 2: làm lạnh chậm:


v2 = 1/a^2 = 25.000 [oC/phút]
Dt2= t ủ cao - t ủ thấp = 100.00 [oC]
t2 = Dt2/v2 = 4.000 [phút]

Giai đoạn 3: Làm lạnh nhanh:


v3 = 30.000 [oC/phút]
Dt3= t ủ thấp - 70 = 373.699 [oC]
t3 = Dt3/v3 = 11.260 [phút]

Thời gian 0 0.13 4.00


Nhiệt độ 624.390 543.699 443.699

CÂN BẰNG VẬT CHẤT

Năng suất

Năng suất yêu cầu: 30 tấn/ngày

Lịch làm việc của nhà máy như sau

thời gian nghỉ 20 ngày


thời gian làm việc 345 ngày

lượng thuỷ tinh cần sản xuất


44.796 tấn/ngày 44796.185 kg/ngày
1.867 tấn/h 1866.508 kg/h
tính phối liệu khi dùng mảnh
q=(m(100-n)+p*m)/100
q: lượng thuỷ tinh cần nấu trong 1 đơn vị thời gian
m: lượng phối liệu tính toán cần nạp vào lò
n: phần trăm hao hụt khi không có mảnh
p: lượng mảnh đưa vào
Vậy m=
Lượng mảnh đưa vào Gm
Tổng lượng nguyên liệu khô và mảnh cung cấp trong 1 giờ
Tính % cấu tử trong 100pkl thuỷ tinh có mảnh
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch
PKL 63.90 14.40 11.92
quy về % 52.68 11.87 9.83
% thêm 20% mảnh 52.68 11.87 9.83
quy về % 43.90 9.89 8.19
Khối lượng phối liệu nấu 100 PKL thuỷ tinh
x= 137.979 kg
Thành phần nguyên liệu để nấu 100 PKLthuỷ tinh
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch
PKL 60.57 13.65 11.30
x= 10301.527 [kg/ngày đêm]
Khối lượng nguyên liệu khô dùng trong 1 ngày đêm
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch
Tấn/ngày 27.13 6.11 5.06

Khối lượng nguyên liệu ẩm dùng trong 1 ngày đêm


Độ ẩm các nguyên liệu
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch
% 3 2 2
Gẩm=Gkhô*100/(100-w)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch
Tấn/ngày 27.97 6.24 5.17

Độ ẩm phối liệu Wpl= 2.075


Khối lượng nguyên liệu khô thực tế dùng trong 1 ngày đêm
Gkhôtt=Gkhô*100/(100-3) Hao hụt
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch
Tấn/ngày 27.97 6.30 5.22

Khối lượng nguyên liệu ẩm thực tế dùng trong 1 ngày đêm


Gẩmtt=Gẩm*100/(100-3)
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch
Tấn/ngày 28.84 6.43 5.33
MgO CaO Na2O K2O
1.700 9.600 13.800 0.600
1.699 9.595 13.793 0.600

%CaO %MgO %Na2O %K2O


0.000 0.030 0.100 0.000
52.440 2.830 0.000 0.000
0.590 0.200 8.350 0.000
0.000 0.000 58.300 0.000
31.250 20.870 0.000 0.000
0.000 0.000 43.230 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 68.200

Thành phần thủy tinh chuyển đổi về 100%


%CaO %MgO %Na2O %K2O
0.000 0.030 0.100 0.000
53.255 2.874 0.000 0.000
0.591 0.200 8.360 0.000
0.000 0.000 58.102 0.000
32.032 21.392 0.000 0.000
0.000 0.000 43.234 0.000
0.000 0.000 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 68.200

g thủy tinh
nằm từ 0.5 - 0.9
mol
.6*142)/100 =
ptl

72.36-0.02+0.36= 72.722

Thành phần oxyt SiO2


72.400
% khối lượng
72.364
% sau khi trừ Na2SO4 72.722
hiệu chỉnh 72.724

Theo BaO
0.545m=0.2 m= 2.725

d e Vế phải
0.0025 0.0013 72.7220 Cát
0.0016 0.0000 1.6992 Đá vôi
0.3203 0.0000 9.6000 Tràng thạch
0.2139 0.0000 1.6992 Dolomite
0.0000 0.5810 13.4200 Soda
Na2SO4
BaCO3
Potat
than
Tổng

ptl Sum= 121.996

%CaO %MgO %Na2O %K2O


0.000 0.019 0.064 0.000
7.670 0.414 0.000 0.000
0.070 0.024 0.997 0.000
0.000 0.000 12.755 0.000
1.860 1.242 0.000 0.000
0.000 0.000 0.000 0.227
0.000 0.000 0.000 0.000
9.600 1.699 13.815 0.227
9.617 1.702 13.840 0.228
9.600 1.700 13.790 0.600
0.017 0.002 0.050 0.372

Đôlômit Na2SO4 BaCO3 Potat


9.087 1.333 4.264 0.522
Đôlômit Na2SO4 BaCO3 Potat
5.807 0.852 2.725 0.333

d hiệu chỉnh
Vậy nhiệt độ tương ứng 0C
h.s hiệuchỉnh
1700.400 1226.964 9
1381.400 1043.716 6
1194.200 921.203 5
980.720 791.952 3.5
910.960 757.883 2.6
815.890 702.293 1.4
656.750 655.565 0
715.460 623.090 -1
669.410 593.723 -2
637.270 567.217 -3
590.030 538.499 -4

%CaO %MgO %Na2O %K2O


9.600 1.700 13.790 0.600
Và a, b, c, d là các hằng số cho ở bảng trên

1215.264 0C Đường cong nhớt


1035.916 0C 12 f(x) = 1259480.068
R² = 0.9993583998
914.703 0C 10
787.402 0C 8
754.503 0C
Lgn [p]

6
700.473 0C 4
655.565 0C 2
624.390 0C
0
596.323 0C 0.000 200.000 400.000 600.000 800.

571.117 0C oC

543.699 0C

787.402 754.503 700.473 655.565


6.5 7 8 9
%CaO %MgO %Na2O %K2O

9.616 1.702 13.844 0.228

MgO Fe2O3 Na2O Tổng


1.640 0.070 14.840 100.000

Đường cong ủ
700.000
624.390
600.000
543.699
500.000
443.699
400.000
Nhiệt độ

300.000

200.000

100.000 70.000

0.000
0 2 4 6 8 10 12
Thời gian
11.26
70.000

10950

- Gia công, tạo hình, hấp ủ,


7
đóng gói
- Không đạt chất lượng
6
- Vận chuyển
2
- Hao hụt trong quá trình
18.030
nấu
8280 h ∑ hao hụt 33.030

1866.508 kg/h
lượng phối liệu và mảnh cho 100 kg tt
33.030 % Lượng phối liệu cho 100 kg thủy tinh
20.000 % Lượng mảnh
2146.152 kg/h
429.230 kg/h
2575.382 kg/h = 61809.164

Đolomit Sođa Na2SO4 BaCO3


5.81 21.27 0.85 2.73
4.79 17.53 0.70 2.25
4.79 17.53 0.70 2.25
3.99 14.61 0.59 1.87
Đolomit Sođa Na2SO4 BaCO3
5.50 20.16 0.81 2.58

Đolomit Sođa Na2SO4 BaCO3


2.47 9.03 0.36 1.16

Đolomit Sođa Na2SO4 BaCO3


0.3 1.25 1 1

Đolomit Sođa Na2SO4 BaCO3


2.47 9.15 0.37 1.17

3%
Đolomit Sođa Na2SO4 BaSO4
2.54 9.31 0.37 1.19

Đolomit Sođa Na2SO4 BaSO4


2.55 9.43 0.38 1.20
BaO Tổng nóng chảy từ tinh thể sang vô định hình
0.200 100.050
0.200 100.000
nguyên liệu, đồng nhất, phối liệu, lò nấu, tạo hình, ủ ph

%BaO %MKN Tổng sử lý sắt vật lý thiết bị từ, phản ứng hóa học
0.000 0.200 99.900 Thăng Bình - Quảng Nam
0.000 42.800 98.470 Cam Lộ - Quảng trị
0.000 1.300 99.880 Hòn La - Quảng Bình
0.000 41.910 100.340 TQ - Trung Quốc
0.000 45.000 97.560 AD - Ấn Độ
0.000 56.550 99.990
54.500 45.500 100.000
0.000 31.800 100.000

%BaO %MKN Tổng


0.000 0.200 100.000
0.000 43.465 100.000
0.000 1.302 100.000
0.000 41.768 100.000
0.000 46.125 100.000
0.000 56.556 100.000
54.500 45.500 100.000
0.000 31.800 100.000

Nguyên
%SiO2 %Na2O
liệu
%
0.6 Na2SO4 0.210 43.230

0.852
0.002
0.368
Fe2O3 Al2O3 MgO CaO Na2O K2O
0.050 1.700 1.700 9.600 13.800 0.600
0.050 1.699 1.699 9.595 13.793 0.600
0.050 1.700 1.700 9.600 13.425 0.600
0.050 1.700 1.700 9.600 13.425 0.600

kết quả
63.905
14.402
11.923
5.807
21.272
0.852
2.725
0.333
0.097
121.315

Nguyên liệu tổng hợp nấu 100 phần khối lượng thủy tinh
Nguyên liệu Cát Đá vôi Tràng thạch Đôlômit
ptl 63.905 14.402 11.923 5.807

%BaO Tổng
0.000 63.777
0.000 8.142
0.000 11.768
0.000 12.783
0.000 3.128
0.000 0.227
1.485 1.485
1.485 99.826
1.488 100.000
0.200 100.000
1.288 2.232

than mảnh
0.152 31.296
than mảnh
0.097 20.000

hiệu chỉnh
kết quả 0C
1215.264
1035.916
914.703
787.402
754.503
700.473
655.565
624.390
596.323
571.117
543.699

%BaO Tổng
0.200 100.003

Đường cong nhớt


f(x) = 1259480.06884618 x^-1.82426484067465
R² = 0.999358399876992

200.000 400.000 600.000 800.000 1000.000 1200.000


oC

624.390 596.323 571.117 543.699


10 11 12 13
%BaO Tổng

1.934 100.000

70.000

8 10 12
%
%
%

%
%

phối liệu và mảnh cho 100 kg tt


phối liệu cho 100 kg thủy tinh

kg/ngày = 61.809 Tấn/ngày

Potat Than Mảnh Tổng


0.33 0.10 0.00 121.32
0.27 0.08 0.00 100.00
0.27 0.08 20.00 120.00
0.23 0.07 16.67 100.00
Potat Than Mảnh Tổng
0.32 0.09 23.00 137.98

Potat Than Mảnh Tổng


0.14 0.04 10.30 61.81

Potat Than Mảnh


1 0 1

Potat Than Mảnh Tổng


0.14 0.04 10.41 63.12

Potat Than Mảnh Tổng


0.15 0.04 10.62 63.72

Potat Than Mảnh Tổng


0.15 0.04 10.73 65.07
vô định hình

ối liệu, lò nấu, tạo hình, ủ phân loại đóng gói

hản ứng hóa học


BaO Tổng
0.200 100.050
0.200 100.000
0.200 99.997
0.200 100.000
ng thủy tinh
Sođa Na2SO4 BaCO3
21.952 0.852 2.725
KÍCH THƯỚC VÀ KẾT CẤU LÒ

thời gian làm việc lò trong 1 năm


Năng suất lò theo ngày
tổng phối liệu cần cho 1 ngày (kể cả mảnh thủy tinh)
Năng suất riêng của lò lựa chọn K=
1.Kích thước cơ bản của lò nấu
Vậy diện tích bể nấu Fn=G/K

Ta chọn chiều sâu là: 1m


a)Kết cấu vòm lò: gồm 2 lớp
VLCL
Lớp trong Dinat
Lớp bảo ôn Dinat nhẹ
Chiều rộng vòm lò B
Góc ở tâm là 60
bán kính mặt trong bể nấu 4.200
chiều cao cung f=1/2 B×tg ∝/4=

chiều dài dây cung mặt trong cùng của vòm

chiều dài dây cung giữa 2 lớp Dinat

chiều dài dây cung mặt ngoài cùng của vòm


Độ rộng trung bình của vòm lò:
Diện tích bề mặt truyền nhiệt trung bình của vòm lò nấu.

b) Tường trên mức thủy tinh và mức đệm trên:


Lớp VLCL
lớp tiếp xúc nhiệt dinas
lớp ngoài dinas nhẹ
số lớp gạch xây tường
độ dày mỗi viên gạch
chiều cao tường không gian lò là:
diện tích truyền nhiệt của tường không gian là
c) Tường dưới mức thủy tinh và mức đệm dưới
h=
F=
VLCL δ(m)
ZAS 0.250
h=
F=
Lớp VLCL
lớp trong cùng ZAS
lớp bảo ôn samốt nhẹ
d) Miệng lửa
Tổng diện tích miệng lửa:
Fml=(1-2)% Fn
Chọn: Fml= 2%
Fml= 0.500
Chiều rộng miệng lửa bằng khoảng 45-55% chiều dài bể nấu.
Chọn 50% 0.5
Chiều rộng 1 miệng lửa 0,9-1,4 m.
Chọn chiều rộng miệng lửa: 1
1
Khoảng cách giữa hai đầu lò:
Đầu lò nạp liệu: 0.900
Đầu lò chảy qua bể đồng nhất: 0.950
Khoảng cách giữa các miệng lửa: 1
Chiều dài cần bố trí L= 3.125
Suy ra
Vậy số miệng lửa cần bố trí là: Fml
Chiều cao miệng lửa là : h= h n

R
i 1
i

e) đáy lò
Lớp trên cùng ZAS
lớp trám Zirmil
lớp lót phụ Corun
lớp đáy chính Silimanit
lớp bảo ôn Samốt nhẹ
Diện tích truyền nhiệt đáy lò F=
KÍCH THƯỚC VÀ KẾT CẤU LÒ

345 Ngày đêm


G= 30 Tấn/ngày đêm
61.81
K= 1200 kg/m2 ngày đêm

25.000 m2 Chiều dài 6.250


C. rộng 4.000
Thủy tinh bao bì không màu h= 0.7-1m.

δ(m)
0.25
0.1
4.400 m cộng thêm mỗi bên 0.2m chiều dày lò để kê gạch.
độ chiều dài vòm lò: 6.450
m cộng thêm 0.1m mỗi bên
3.637 m

4.605 m

4.867 m

4.972 m
4.815 m 60
31.055 m2

δ(m)
0.250
0.180
12.000
Dinas Dinas nhẹ
0.065 m
0.930 m
12.369

0.150 m
2.475 m2
1.100 m
18.150 m2 ZAS
δ(m)
0.250
0.180

ZAS Samot nhẹ

Fn
n
m2 R i
i 1
 45  55 % L=
L

Ri: chiều rộng miệng lửa thứ i


m
*n gọi n là số miệng lửa cần bố trí

m
m
m tổng chiều dài là 1*(n-1)
=0.9+0.95+1*n+1*(n-1)
n= 1 1.138
Fml
2
n
 0.160 m
R
1
i

δ(m)
0.075
0.045
0,1
0.2
0,1
25.000 m2
Tấn/ngày đêm
Chai lọ bao bì k= 1200-2000

m Chữ u rộng 2-6m, dài 8-10m


m

lò để kê gạch.
m cộng thêm 0.2m chiều dày lò để kê gạch.

3
2

Dinas nhẹ
Samot nhẹ

6.250 m

ều dài là 1*(n-1)
Tính nhiên liệu
5.1Nhiên liệu: dầu: FO 20
Thành phần làm việc như sau:
C H S
87.200 11.700 0.500
84.907 11.392 0.487
5.2 Tính nhiệt trị thấp của nhiên liệu:
Theo ct của: D.I. Menđêleev
Qt = 81* C + 300* H - 26(O-S) - 6(W+ 9*H)
Qt = 9665.823 (kcal/kg dầu)
5.3 Tính lượng không khí cần thiết cung cấp cho quá trình cháy 1 kg dầu: FO
Tính lượng không khí khô lý thuyết:
Lượng không khí khô lý thuyết:
Lk0= 0.0889*C+0.2667*H+0.0333*(S-O)
= 10.583 m3/kg
Lượng không khí ẩm lý thuyết:
La =(1+0.00124*dkk)*Lk0
với: dkk: hàm ẩm của không khí, g/kg kkk
nhà máy đặt tại Thăng Bình, Quảng Nam, có:
to= 26 oC
φo= 81% 0.810
Pa= 1.033 at
Pbh= 0.034 at

Tính hàm ẩm:


0.017 kg ẩm /kg kkk
17.191 g ẩm /Kg KKK
Vậy: lượng không khí ẩm lý thuyết là:
Lo = 10.809 m3/Kg
Tính lượng không khí thực tế:
Chọn hệ số dư của không khí:
α= 1.050
Lượng không khí khô thực tế:
Lktt=α*Lk0 11.113 m3/kg dầu
Tương ưng với khối lượng:
Gktt=dkk*Lktt 14.387 kg
Vậy lượng không khí ẩm thực tế là:
Latt=La*α 11.349 m3/Kg
Tương ứng với khối lượng:
Gatt=dkk*La 14.693 kg
5.4 Lượng sản phẩm cháy và TP % của chúng
Lượng sản phẩm cháy
Sản phẩm khi đốt cháy dầu FO là: CO2,H2O,SO2,N2,O2
V(CO2) = 0,0187.C =

V(H2O)= 0,112H+0,0124W+0,00124dkk*Latt =

V(SO2)=0,007.S =

V(O2) = 0,21(α-1)La =

V(N2) = 0,008.N + 0,79.Latt =

Tổng thể tích khí sinh ra khi đốt cháy 1 kg nhiên liệu:
V= 12.217 m3/Kg

Thành phần sản phẩm cháy


%CO2 =(VCO2/V)*100 = 12.996
%H2O = 12.622
%SO2 = 0.028
%O2 = 0.929
%N2 = 73.426
Tính khối lượng sản phẩm cháy nhiên liệu:
ρ= 1.289 (kg/m3)
5.5 Tính nhiệt độ cháy lý thuyết của nhiên liệu
Hàm nhiệt của sản phẩm cháy:
Cspc: Nhiệt dung riêng của sản phẩm cháy, Kcal/m3.độ
tlt: Nhiệt độ lý thuyết, oC
Qt: nhiệt trị thấp của nhiên liệu Qt=
Cnl: nhiệt dung riêng của nhiên liệu (Kcal/m3.độ)
Vα: Lượng sản phẩm cháy khi đốt một kg nhiên liệu
Lα: Lượng không khí thực tế để đốt cháy 1 đơn vị nhiên liệu
Ckk: Nhiệt dung riêng không khí
tnl, tkk: Nhiệt độ của nhiên liệu và không khí được nung trước, oC
Nhiên liệu và không khí được gia nhiệt trước khi vào béc đốt là:

Có thể áp dụng công thức để tính nhiệt dung riêng của hơi dầu mỏ như sau:
STQTTB1-153
trong đó:
dnt: khối lượng riêng tương đối của chất lỏng ở 15,6 oC ( so với nước ở cùng nhiệt độ)
chọn dnt = 0.9 kg/m3
tnl = 80 oC
Cnl= 1704.690 J/kgđộ
tkk= 850 oC
Ckk: nhiệt dung riêng của không khí tại nhiệt độ 850 oC
Ckk=21%CO2+79%CN2 (Sổ tay QT và TBCNHC Tập 1-Tr 152)
Theo Sổ tay QT và TBCNHC Tập 1-Tr 203,204 ở 850 oC và 1atm thì :
CO2 = 0.262 (kcal/Kg)
CN2 = 0.281 (kcal/Kg)
Ckk = 0.277 (kcal/Kg)
i∑ = 1012.831

5.6 Tính nhiệt độ cháy lý thuyết

t1,t2: nhiệt độ cháy nhỏ hơn và lớn hơn nhiệt độ cháy lý thuyết
t2-t1=100
i1,i2: hàm nhiệt sản phẩm cháy ứng với t1, t2
chọn: t1= 2400
t2= 2500
SP cháy i 2400oC i 2500oC
CO2 1438.560 1505.500
H2O 1154.880 1212.500
SO2 1385.000 1446.000
O2 916.560 958.750
N2 864.720 904.250

i1<i∑ <i2: nên việc chọn nhiệt độ trên là hợp lý


Vậy: tlt= 2479.915
tính nhiệt độ thực tế:
ttt = tlt*η
chọn η=(0.6-0.7)_đối với dầu FO: 0.650
ttt = 1611.944 oC
Với nhiệt độ này đáp ứng được sự cháy trong lò.
Chỉ tiêu M 20
Độ nhớt 80oC 2.5 - 5
Nhiệt độ bùng cháy 80oc
N O A W tổng
0.600 0.600 0.100 2.000 102.700
0.584 0.584 0.097 1.947 100.000

(TTKTLCN-8)

(TTKTLCN-11)

tra bảng I.250-trang 312-STQTTB tập1

`
tra (CT 1.14-trang 12-TTKTNLCN tập1)
1.588 m3/Kg

1.542 m3/Kg

0.003 m3/Kg

0.113 m3/Kg

8.971 m3/Kg

%
%
%
%
%

TTKTLCN-15

9665.823 (kcal/kg dầu)

Vα = 12.217 (m3/kg)
Lα = 11.349 (m3/kg)

tnl = 80 oC
tkk = 850
độ)

0.41 kcal/độ

52)
thì :

dầu mazut - FO
oC
oC
(TTLCN1-tr208)
iCO2 186.954 195.654
iH2O 145.764 153.037
iSO2 0.386 0.403
iO2 8.514 8.906
iN2 634.926 663.951
Tổng 976.545 1021.951

o
C
CÂN BẰNG NHIỆT LÒ NẤU:
5.7.1NHIỆT THU
Nhiệt mang vào bởi khối vật liệu gia công
Qt1 = Bct*Cct*tct

Qt1 = Bct*Cct*tct
Nhiệt cháy của nhiên liệu
Qt2 = Qt * X
Qt2=

Nhiệt lý học của nhiên liệu


Qt3 = X * Ct * t

Qt3 =
Nhiệt lý học của phối liệu đem vào
Qt4 = ω×CPL×tPL+ β×Cm×tm

tPL = tm =
Qt4 =
Hàm nhiệt không khí nóng mang vào
Qt5 = V*Ckk*tkk*X

Qt5=
Nhiệt cấp do dòng thủy tinh đối lưu
Qt6 = B× (n - 1) ×Cn×Tn (kcal/h).
B: Năng suất lò, B =
n: Hệ số dòng thủy tinh, chọn n =
Tn: nhiệt độ thuỷ tinh lỏng =
Cn: tỷ nhiệt của thuỷ tinh lỏng
Qt6=
Vậy tổng nhiệt thu là Q =
5.7.2 NHIỆT CHI
Nhiệt mang đi bởi khối thủy tinh gia công
Qc1= Bct×Cgc×tgc
Bct: lượng thủy tinh lỏng cần nấu [kg/h]
tgc: nhiệt độ thuỷ tinh tại máng sản xuất; nhiệt độ tạo hình, tgc =
Cgc=
Q1b =

Nhiệt do lòng thủy tinh đối lưu sang bể nấu


Qc2 = Bc×n×Cct×T
n: hệ số dòng của thủy tinh
Cct=
T=
Tại nhiệt độ T= 1500
Qc2 =

Tổn thất nhiệt qua vòm bể nấu


Vòm bể nấu gồm 2 lớp gạch:

Chọn nhiệt độ:


tvt: nhiệt độ trong vòm
tvg: nhiệt độ giữa vòm
tvn: nhiệt độ ngoài vòm
λ1 = λDN = 0,84 + 0.76*10-3*Ttb1
λ2 = λDN nhẹ = 0,58+ 43*10-5*Ttb2
Với mặt phẳng ngang:

α2
qmt = α2. (tvt - tkk) =
Bảng so sánh giá trị tính toán:
Nhiệt độ
t1
t2
t3
Tính K:
1/α1
0

Tổn thất nhiệt qua tường trên mức thủy tinh:


Tường lò
Đinat
Đinat nhẹ

ttt=
ttg=
ttn=
A=
C=
Tkk=
α2
qmt =

Kiểm tra
ttt
ttg
ttn

K=
vậy tổn thất nhiệt qua tường là:
q2 =K. F (Ttt - Ttn)

Tổn thất nhiệt qua tường dưới mức thủy tinh:


VLCL
Bacor ZAC
Samot nhẹ

ttt=
ttg=
ttn=
A=
C=
Tkk=
α2 =
qmt =

nhiệt độ
ttt
ttg
ttn

K=
Vậy tổn thất nhiệt độ qua tường là:

q3=
Tổn thất nhiệt qua nền bể nấu
q1 = K. F. (tt - tn)
ttt =
t1 =
t2 =
t3 =
t4 =
ttn =

Với mặt phẳng ngang, truyền nhiệt từ trên xuống nên A =


nền bằng gạch nên độ đen của vật liệu C =
tkk =
α2 =
Nhiệt truyền từ bề mặt nền ra ngoài không khí: qmt =
Vì nhiệt truyền từ mặt ngoài đáy lò ra môi trường chính bằng nhiệt truyền qua giữa các lớp gạch, nên qmt = q
K: hệ số truyền nhiệt
Vậy tổn thất qua đáy lò:Q7b =

Nhiệt bức xạ ra môi trường:


h=
Tml=

Fml (m2)
0.50

Nạp liệu tự động, n=


chọn CR=
chọn CD=
F=
h=
Fnl (m2)
0.25

Bức xạ nhiệt qua cửa quan sát: n=


chọn CR=
chọn CD=
Diện tích của
h=
Fqs (m2)
0.18

Tổng nhiệt chi là:


Qc=
Nhiệt mất mát không thấy được:
Qmm= (0.03-0.1)Qc
chọn Qmm=0.05Qc
Qmm=0.05Qc

Phương trình cân bằng nhiệt


Qt=Qc+Qmm=1.05Qc

Qt=

X=
Lượng nhiên liệu tiêu tốn để nấu 1kg thủy tinh:

Nhiệt thu
Nhiệt mang vào bởi khối vật liệu gia công
Nhiệt cháy của nhiên liệu
Nhiệt lý học của nhiên liệu
Nhiệt lý học của phối liệu đem vào
Hàm nhiệt không khí nóng mang vào
Nhiệt cấp do dòng thủy tinh đối lưu

Tổng
Gọi X là lượng nhiên liệu triệu tấn (kg/h) để nấu thủy tinh các khoản nhiệt thu sẽ bao gồm :

Bct: lượng thủy tinh lỏng nấu trong 1 h 1866.508


tct: nhiệt độ trung bình của khối thuỷ tinh trong bể sản xuất. 1511.349
Cct: tỉ nhiệt của thuỷ tinh ở nhiệt độ tct 0.327
921739.059

Qt: nhiệt trị thấp 9665.823


9665.823 *X

Ct: tỷ nhiệt của nhiên liệu Ct=


t: nhiệt độ nhiên liệu được hâm nóng, t =
32.573 *X

ω Khối lượng phối liệu dùng trong 1h (kg/h).


b: Khối lượng mảnh dùng trong 1h (kg/h).
CPL, CM: tỉ nhiệt của phối liệu và mảnh
26
12668.997 (kcal/h).

Vkk: thể tích không khí, Vkk = 11.349


tkk: nhiệt độ không khí sau khi qua buồng hồi nhiệt, tkk =
Khí N2
%pi 79
Ci (kcal/m3.ºC) 0.342
Ckk: nhiệt dung riêng của không khí tại tkk, Ckk =
10.211 *X

1866.508 (kg/h).
2
1300
0.30
736430.623 (kcal/h).
9708.607
1866.508
t độ tạo hình, tgc = 968.907
0.267 (kcal/kgđộ)
483006.603 (kcal/h).

2
0.326 (Kcal/kgđộ)
1500 (ºC)

1822644.793 (kcal/h).

Đinat
Đinat nhẹ

1500 oC
820 oC
267 oC
Với Ttb1=(tvt+tvg)/2 1.7216
với Ttb2=(tvg+tvn)/2 0.814
A=(T3-T4)^1/4 3.940
độ đen C 5
Tkk = 26
16.047
3867.425

Chọn Tính toán


1500
820 938.397
267 344.714

Ʃδi/λi 1/α2
0.268 0.062
Vậy tổn thất nhiệt:
q2 =K. F (Tvt - Tvn) với F=
q2= 115882.465

δ (m) λ(kcal/m.h.độ)
0.250 1.548
0.180 0.726

1522 0C
1020 0C
242 0C
2.560
5
26
14.479
3127.402

Tính toán
1522
1020 1016.978
242 244.782

2.090

33092.293 với F=

δ λ
0.250 1.588
0.180 0.710

1530 0C
1051 0C
240 0C
2.560
5
26 0C
14.360 Kcal/m2.độ
3073.061 [Kcal/ m2.h]

chọn tính toán


1500
1015 1016.355
240 236.232

2.081

47600.394 Trong đó F=

F: diện tích nền, F = 25.00


1350 ºC
1300 ºC
1220 ºC
1130 ºC
800 ºC
218 ºC
491 K

ống nên A =
5
26 ºC
13.086 (kcal/m2.h.độ).

ường chính bằng nhiệt truyền qua giữa các lớp gạch, nên qmt = q1= q2= q3= q4= q5, ta có:

t2  t1  qmt . 2
2

t3  t2  qmt . 3
3

t4  t3  qmt . 4
4

ttn  t4  qmt . 5
5
2

3
t3  t2  qmt .
3

t4  t3  qmt . 4
4

ttn  t4  qmt . 5
5

1.52
42988.17

độ dày gạch: 0.15


0.16
1110 0C

Kg Cr [Kcal/h.m2.độ]
1.07 4.96

1
0.5
0.5
0.25
0.5
Kg Cr[Kcal/h.m2.độ]
3.33 4.96

2
0.3
0.3
0.18
0.3
Kg Cr[Kcal/h.m2.độ]
2 4.96

9502410.832
9708.607 X +

855.601 (kg/h)
0.458 (kgnl/kgtt)

Kcal/h Nhiệt chi


921739.059 Nhiệt mang đi bởi khối thủy tinh gia
8270086.78649543 Nhiệt do lòng thủy tinh đối lưu sang
27869.195 Tổn thất nhiệt qua vòm bể nấu
12668.997 Tổn thất nhiệt qua tường trên mức th
8736.71381032396 Tổn thất nhiệt qua tường dưới mức th
736430.623 Tổn thất nhiệt qua nền bể nấu
Nhiệt bức xạ ra môi trường
Nhiệt mất mát không thấy được
9977531.373 Tổng
kcal/h

0.407 kcal/độ
80 ºC.
kcal/h

2146.152 (kg/h).
429.230 (kg/h).
Cm 0.230 (kcal/kg0C).
CPL 0.181 (kcal/kg0C).

(m3/kg).
26 ºC.
O2
21
0.362
34.604 (kcal/m3.ºC)

ºC
(kcal/kgđộ)

X+ 1670838.678 (kcal/h).
[kg/h].
(ºC).

δm λ(kcal/m.h.độ)
0.25 1.722
0.1 0.814

kcal/m.h.độ
kcal/m.h.độ

Sai số (%)

1.855
1.255

K
3.026

31.055 m

Sai số (%)

3.022
2.782

12.369

δ/λ
0.157
0.253
sai số

1.355
3.768

18.150

m2.
Nền lò VLCL δ(mm)
Lớp trên AZS 75
Lớp trám Zirmulp 45
Lớp lót phụ Corun 100
Lớp đáy chính silimanit 200
Lớp bảo ôn Samot nhẹ 100

1.630  Ttn 4  Tkk 4 


A 4 ttn  tkk  C       
 100   100   λ (kcal/mhđộ) δ/λ
2  
299 K ttn  tkk  1.619 0.046
K: hệ số truyền nhiệ 1.400 0.032
2512.44 (kcal/m h).
2
1.420 0.070
1.468 0.136
0.337 0.297
Nhiệt Độ to chọn Tính toán Sai số
t1 1300 1233.575 5.110
t2 1220 1219.254 0.061
t3 1130 1043.036 7.696
t4 800 787.717 1.535
ttn 218 54.424 75.035

(kcal/h).

(m)

Tnl= 568 0C

(Tml/100)4 (Tnl/100)4 qml, [Kcal/h]


36583.79 5002.46 83543.1396100779

(Tnl/100)4 (Tkk/100)4 qtd, [Kcal/h] Tkk= 26


5002.46 79.93 1652605.40

(Tqs/100)4 (Tkk/100)4 qqs, [Kcal/h]


36583.79 79.93 5221047.58
1670838.678 9977531.37339702

Kcal/h
bởi khối thủy tinh gia công 483006.603
hủy tinh đối lưu sang bể nấu 1822644.793
qua vòm bể nấu 115882.465
qua tường trên mức thủy tinh 33092.293
qua tường dưới mức thủy tinh 47600.394
qua nền bể nấu 42988.17
môi trường 6957196.12
không thấy được 475120.541590334
9977531.373
0C
Tính buồng thu hồi nhiệt
I. Xác định nhiệt độ khí thải ra khỏi buồng hồi nhiệt
1. Lượng kk cần thiết để cung cấp cho sự cháy trong 1 h.
Vkk=Lα*X

Vkk= 9710.597
2. Lượng khí thải vào BHN trong 1h
Vkt=Vα*X

Vkt= 10453.258
3. Lượng nhiệt do kk lấy đi
Qkk=Qkkr-Qkkv=Vkk(Ckkr*Tkkr-Ckkv*Tkkv)
Tkkv=
Ckkv=
Tkkr=
Ckkr=
Qkk= 2211164.882
4. Lượng nhiệt do khí thải mang vào BHN
Qktv=Vkt*Cktv*Tktv
Nhiệt độ khí thải vào vùng đệm đầu tiên Tktv=
Tỷ nhiệt các khí thải ở 1300oC là: Ckkv =
Khí kcal/m3.0C
CO2 0.5531
SO2 0.5500
N2 0.3431
O2 0.3612
H2O 0.4277
2.235
Qktv= 4212663.039
5. Lượng nhiệt do khí thải mang ra khỏi BHN
Qktr=C*T*V

Khí Tỷ nhiệt
CO2 0.488
SO2 0.496
N2 0.318
O2 0.335
H2O 0.378

Qktr= 12543.910
6. Cân bằng nhiệt BHN
n*Qktv=Qkk+Qktr
Qktr= n*Qktv-Qkk
1369598.701 kcal/h
Vậy nhiệt độ khí thải ra
T*C=
Qktr= C×T×V
Vậy Qktr= 1369598.701

Tỷ nhiệt Ở 500
CO2 0.488
SO2 0.496
N2 0.318
O2 0.335
H2O 0.378

Xi, Ci là thành phần và tỷ nhiệt của các khí trong khí thải ứng với nhiệt độ giả thiết là 500 C và 600 C
C500 = 0.407
C600 = 0.413

nhiệt do khí thải mang vào buồng hồi nhiệt


Q1kt Vokt×Ckt1×Tkt1
Q1kt 5529370.788
Qkk: lượng nhiệt do không khí lấy đi

Ckt2; tkt2: là tỷ nhiệt và nhiệt độ khí thải ra khỏi buồng hồi nhiệt, (kcal/m3.0C ,0C.)
hệ số kể đến tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh η =
hệ số kể đến sự lọt không khí từ ngoài vào, b =
Giả thiết nhiệt độ khí thải ra khỏi buồng hồi nhiệt:
t2kt = 5000C< t< 6000C
Ckt2*tkt2 165.339
Dưa theo pt sau để tính toán

tkt2 = 406.359
Ckt2 = 0.407
Nhiệt khí thải mang ra khỏi BHN
Nhiệt khí thải để lại buồng hồi nhiệt trong 1 giờ: Qkt = Qktv - Qktr
Qkt = 3801037.255
7. Xác định bề mặt trao đổi nhiệt
Chọn thời gian đổi lửa là 20 phút
Bề mặt trao đổi nhiệt cho một buồng đệm F=

∆ttb = 414.204
K: hệ số truyền nhiệt trung bình của lớp đệm K=
thời gian đốt nóng và làm nguội
thời gian toàn chu trình
chiều dày phần gạch tham dự TĐ nhiệt
chênh lệch nhiệt đốt nóng và làm nguội
hệ số dẫn nhiệt của gạch đệm
tỷ nhiệt gạch đệm
mật độ gạch đệm
hệ số phần KL gạch tham dự TĐN
hệ số cấp nhiệt của đệm cho khí thải
hệ số cấp nhiệt của đệm cho kk
α=αđl + αbx
Nhiệt độ khí thải vào:1300oC T_đệm=(T_kt1+T_
kt2)/2
Nhiệt độ môi trường:26oC
với gạch cao alumin
hệ số dẫn nhiệt của gạch đệm λ = 1,69 - 0,23 x 10-3t
tỷ nhiệt gạch đệm C = 0,84 + 0,252 x 10-3t
mật độ gạch đệm

tính các giá trị αđl


hệ số cấp nhiệt bức xạ của kt trong đệm
đường kính thuỷ lực của kênh,
nhiệt độ tuyệt đối của khí

bề mặt đốt nóng riêng:


kích thước gạch đệm

Khoảng cách chiều rộng của lớp gạch


Khoảng cách chiều cao của lớp gạch
thể tích BHN
tiết diện sống ngang của buồng

vận tốc không khí

Lượng kk cần để cấp sự cháy trong 1h.

chiều cao của BHN


số hàng xếp theo chiều cao buồng đệm
với chiều cao viên gạch
Lα= 11.3494 m3/Kg
X= 855.60 kg/h
m3/h

Vα= 12.217 m3/Kg

m3/h

26
0.310
850
0.277
kcal/h.

đệm đầu tiên Tktv= 1300


0oC là: Ckkv = 0.310
% C*%
12.996 7.188
12.622 6.942
0.028 0.010
0.929 0.336
73.426 31.404
Ci= 0.459
kcal/h

b: Hệ số không khí lọt từ ngoài vào 1.1-


b=
C*% C=
6.347 T=
6.260 V=
0.009 Q=
0.311
27.762

*T*C
Hệ số tổn thất môi trường xung quanh.
n= 0.85

= 12543.910 *T*C

109.184

kcal/h

%*C ở 600 %*C


6.347 0.492 6.391
6.260 0.506 6.387
0.009 0.321 0.009
0.311 0.338 0.314
27.762 0.384 28.195

ới nhiệt độ giả thiết là 500 C và 600 C


kcal/m3.0C
kcal/m3.0C

(kcal/h)
2211164.882 (kcal/h)

ng hồi nhiệt, (kcal/m3.0C ,0C.)


0.85
1.2

221 kt
C600  C500
kt
 C500 
kt
(t2kt  500)
kt
t2 600  500
0C
kcal/m3.0C
Q2kt= 1728333.53260145 (kcal/h)

(kcal/h)
1156.162 m2

4111683.50994796 kcal/h

0C
8.586 W/m^2. độ
td=tn= 0.5 giờ
to= 0.667 giờ
δ= 0.033 m
D= 50 độ
λ= 1.538 W/m. độ
C= 1.007 kj/kg.độ
ρ= 1850 kg/m^3
ψ=
α1= 43.661 W/m^2. độ
α2= 43.661 W/m^2. độ

ttb= 663 oC

λ= 1.538E+00 W/m. độ
C= 1.007 kj/kg.độ
ρ= 2400 kg/m^3
ψkko= 0.26 m/s
ψkto= 0.28

αđl= 13.661 kcal/m^2.h.độ


αbx= 30 kcal/m^2.h.độ
d= 0.097 m
T= 1573 K

Fr= 12.250 m^2/m^3


cao h= 0.115 m
dày δ= 0.065 m
dài L= 0.23 m
a= 0.143 m
b= 0.115 m
V= 94.382 m^3
Fn= 15.353 m^2
Fs= 6.743 m^3
Wkk= 0.4 m/s
1440 (m/h)
Vkk= 9710.597 m^3/h
ω= 0.439
H= 6.148 m
r= 53.457 hàng
hgạch= 0.115 m
ố không khí lọt từ ngoài vào 1.1-1.5.
1.20
0.407
1300
10453.258
6635244.945 kcal/h
1. Kích thước và kết cấu bể sản xuất
a. Kích thước bể sản xuất
Diện tích bể sản xuất thông thường lấy 0,3 - 0,5 F bể nấu
Chọn 0.3
F nấu 25.00 m2
F sản xuất 7.500 m2

Chọn chiều dài bể sản xuất b


Chiều rộng bể sản xuất a
b. Kết cấu vật liệu chịu lửa
Chọn vòm bể có 2 lớp
Gạch dinas δ1 0.3
Gạch dinas xốp δ2 0.23
Tường không gian bể
Gạch cao nhôm δ1 0.3
Gạch samot nhẹ δ2 0.23
Tường bể sản xuất
Gạch ZAS đúc nóng chảy δ2
Gạch samot nhẹ δ3
Đáy bể
Gạch ZAS đúc nóng chảy δ1
Gạch cao nhôm δ2
Gạch samot nhẹ δ3
Lớp thép đỡ đáy δ4

Chiều cao của mực thủy tinh lỏng ht


Chiều cao của tường không gian bể h1
Lớp gạch móc h2

2. Cân bằng nhiệt bể sản xuất


2.1. Nhiệt cung
Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu mang sang từ bể nấu
Q1 1822644.793 kcal/h
2.2. Nhiệt chi
a. Nhiệt do dòng thủy tinh đối lưu trở lại bể nấu
Q2 736430.623 kcal/h
b. Nhiệt mất do dòng thủy tinh lấy đi gia công
Q3 = B.C.T
B Lượng thủy tinh lấy đi gia công
C Tỷ nhiệt dòng thủy tinh lấy đi gia công
T Nhiệt độ dòng thủy tinh ra khỏi bể sản xuất
Tỷ nhiệt của dòng thủy tinh lấy đi gia công kcal/h
Ctt = 0,1605 + 1,1.10-4 ttt
Ctt 0.3035 kcal/kgTT

Q3 736430.623 kcal/h

b. Nhiệt tổn thất qua vòm bể sản xuất


Q4=(T1−T4)/(δ1/(λ1×F1)+δ2/(λ2×F2)+1/(α2×F3))

Trong đó
T1 Nhiệt độ bể sản xuất
T2 Nhiệt độ giữa bể sản xuất và lớp gạch dinas
T3 Nhiệt độ tại bề mặt ngoài của lớp Dinas xốp
T4 Nhiệt độ môi trường
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas
λ1 = 0,84 + 0,76. 10 -3t
λ1 1.657 kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Dinas xốp
λ2= 0,58 + 43. 10 -5t
λ2 0.798 kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gạch dinas xốp
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 3.434
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 288.116
C T3-T4 139
α2 15.642 kcal/m2.h.0C

Gạch dinas δ1 0.3


Gạch dinas xốp δ2 0.23
Chiều dài dây cung mặt trong của vòm dinas
L_1=(2×π×α)/360×B

L1 2.093 m
Chiều dài dây cung mặt giữa dinas và lớp dinas xốp
L_2=(2×π×α)/360×(B+δ1)
L2 2.407 m
Chiều dài dây cung ở mặt ngoài cùng của lớp Đinat xốp là
L_3=(2×π×α)/360×(B+δ"2"+δ1)
L3 2.648 m
Diện tích truyền nhiệt vòm Dinas
F_1=(L1+L2)/2×b

F1 8.439 m2
Diện tích truyền nhiệt vòm Dinas xốp
F_2=(L2+L3)/2×b

F2 9.479 m2
Diện tích cấp nhiệt của mặt Dinas xốp
F_3=L3×b

F3 9.930 m2

Tổn thất nhiệt qua vòm lò


𝑄4=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/(𝜆1×𝐹1)+𝛿2/(𝜆2×𝐹2)+1/(𝛼2×𝐹3))

R 0.058
Q4 21856.0824339493 kcal/h
Kiểm tra các nhiệt độ giả thiết ta có
〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - Qv .
𝛿_1/(𝜆_1×𝐹_1 )
T tính T chọn Sai số
TKT
2 831.086 850 2.225
TKT3 185.618 165 11.108

c. Tổn thất nhiệt qua tường không gian


Phần gạch móc
𝑄_𝑚ó𝑐=(𝑇1−𝑇3)/(𝛿1/𝜆1+1/𝛼2 )×F móc

Giả thiết nhiệt độ


T1 Nhiệt độ trong bể sản xuất
T2 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp gạch móc
T3 Nhiệt độ ngoài môi trường
Diện tích truyền nhiệt của lớp gạch móc là
F móc = 2. h2 (b+2x0,2)+2h2(a+2x0,1)
F móc 1.905 m2
Hệ số dẫn nhiệt của gạch móc
λ1 = 1,69 - 0,23. 10 -3t
λ1 1.511 Kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gach móc

𝛼_2=2,56×∜(𝑇_2−𝑇_3 )+5,67×𝜀×((𝑇2/100)^4−
(𝑇3/100)^4)/(𝑇2−𝑇3)×1/1,163

ε 0.800
A (T2-T3)^1/4 3.911
B (T2/100)^4-(T3/100)^4 727.140
C T2-T3 234
α2 22.132 Kcal/m2h0C

Tổn thất nhiệt qua lớp gạch móc


𝑞_𝑚ó𝑐=(𝑇1−𝑇3)/(𝛿1/𝜆1+1/𝛼2 )

Lớp gạch móc cao nhôm δ1 0.3

R 0.244
q móc 5226.038 Kcal/h
Kiểm tra nhiệt độ
〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qv . 𝛿_1/𝜆_1

T tính T chọn Sai số


TKT2 262.127 260 0.818

Qmóc 9955.60164573599
Tổn thất qua phần tường

𝑄𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑘𝑔

T1 Nhiệt độ trong bể sản xuất


T2 Nhiệt độ lớp giữa của gạch cao nhôm và gạch Samot nhẹ
T3 Nhiệt độ bề mặt của gạch Samot nhẹ
T4 Nhiệt độ ngoài môi trường
Hệ số dẫn nhiệt của gạch cao nhôm
λ1 = 1,69 - 0,23. 10 -3t
λ1 1.4255 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Samot nhẹ
λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t
λ2 0.35 Kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của gạch Samot C

𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 2.981
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 124.233
C T3-T4 79

α2 13.766 Kcal/m2h0C
Diện tích tường không gian
𝐹_𝑘𝑔=2×𝑏×ℎ_1+𝑏^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin⁡𝛼 )

b 3.75 m
h1 0.650 m
α 60

Fkg 6 m2

Tổn thất nhiệt qua tường không gian

q𝑘𝑔=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)

Gạch cao nhôm δ1 0.3


Gạch samot C δ2 0.23

R 0.947
qkg 1345.610 Kcal/h

Kiểm tra nhiệt độ


〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qv . 𝛿_1/𝜆_1
〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qv . 𝛿_1/𝜆_1
T tính T chọn Sai số
TKT2 1016.813 1000 1.681
T 3
KT
106.939 105 1.813

Q kg 8273.9776985753
Vậy tổn thất nhiệt qua tường không gian bể sản xuất là
Q5 = Q móc+Q kg
Q5 18229.579 Kcal/h

d. Tổn thất nhiệt qua tường sản xuất


𝑄6=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)×𝐹_𝑡ườ𝑛𝑔

T1 Nhiệt độ trong bể sản xuất


T2 Nhiệt độ giữa lớp ZAS đúc nóng chảy và lớp samot nhẹ
T3 Nhiệt độ bề mặt của gạch Samot nhẹ
T4 Nhiệt độ ngoài môi trường

Hệ số dẫn nhiệt của gạch ZAS


λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t
λ1 1.503 Kcal/mh0C

Hệ số dẫn nhiệt của gạch Samot C


λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t
λ2 0.347 Kcal/mh0C

Hệ số cấp nhiệt của gạch samot C ra không khí

𝛼_2=2,56×∜(𝑇_3−𝑇_4 )+5,67×𝜀×((𝑇3/100)^4−
(𝑇4/100)^4)/(𝑇3−𝑇4)×1/1,163

ε 0.800
A (T3-T4)^1/4 3.370
B (T3/100)^4-(T4/100)^4 255.638
C T3-T4 129

α2 16.357 Kcal/m2h0C
Diện tích truyền nhiệt của tường bể sản xuất
𝐹_𝑠𝑥=2×𝑏×ℎ+2×𝑎×ℎ−[𝑎_1×ℎ_1+ 〖𝑎 _1 〗 ^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin⁡𝛼 )]
𝐹_𝑠𝑥=2×𝑏×ℎ+2×𝑎×ℎ−[𝑎_1×ℎ_1+ 〖𝑎 _1 〗 ^2×(𝜋𝛼/360−1/2 sin⁡𝛼 )]

b 3.75 m
a 2.000 m
h 1.5 m
a1 3 m
h1 1 m
Fsx 11.790 m2

Gạch ZAS đúc nóng chảy δ1


Gạch samot C δ2
𝑞𝑠𝑥=(𝑇1−𝑇4)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+1/𝛼2)

R 0.6936
q6 1836.681 kcal/h

Kiểm tra nhiệt độ


〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qv . 𝛿_1/𝜆_1

T tính T chọn Sai số


TKT
2 933.275 950 1.761
TKT3 155.015 155 0.009

Q6 21654.4732083167 kcal/h
e. Tổn thất nhiệt qua đáy bể sản xuất

𝑄7=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)×𝐹_𝑠𝑥

T1 Nhiệt độ bể nấu
T2 Nhiệt độ giữa lớp ZAS và lớp cao nhôm
T3 Nhiệt độ giữa lớp cao nhôm và lớp samot nhẹ
T4 Nhiệt độ giữa lớp samot nhẹ và lớp thép đỡ
T5 Nhiệt độ bề mặt ngoài của lớp thép
T6 Nhiệt độ ngoài môi trường
Hệ số dẫn nhiệt của gạch ZAS đúc nóng chảy
λ1 = 0,85 + 58. 10 -5t
λ1 1.5315 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch cao nhôm
λ1 = 1,69 - 0,23. 10 -3t
λ2 1.477 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của gạch Samot C
λ2 = 0,225 + 2,2. 10 -4t
λ3 0.330 Kcal/mh0C
Hệ số dẫn nhiệt của tấm thép đỡ đáy
λ4 = 0,8 + 4. 10 -5t
λ4 0.806 Kcal/mh0C
Hệ số cấp nhiệt của tấm thép đỡ
𝛼_2=2,56×∜(𝑇_5−𝑇_6 )+5,67×𝜀×((𝑇5/100)^4−
(𝑇6/100)^4)/(𝑇5−𝑇6)×1/1,163

ε 0.600
A (T5-T6)^1/4 3.337
B (T5/100)^4-(T6/100)^4 240.230
C T5-T6 124
α2 14.210 Kcal/m2h0C
Diện tích bể sản xuất
Fsx 7.500

Gạch ZAS đúc nóng chảy δ1


Gạch cao nhôm δ2
Gạch samot C δ3
Lớp thép đỡ đáy δ4

q6=(𝑇1−𝑇6)/(𝛿1/𝜆1+𝛿2/𝜆2+𝛿3/𝜆3+𝛿4/𝜆4+𝛿5/𝜆5+1/𝛼2)

R 0.896
q7 1421.601 Kcal/h

Kiểm tra sai số


〖𝑇𝐾𝑇〗 _2 =𝑇1 - qv . 𝛿_1/𝜆_1

t chọn tính toán


t2 1050 1021.528
t3 800 809.418
t4 155 153.916
t5 150 146.182
Q7 10662.0039621897 Kcal/h
f. Tổn thất không tính được
Q8 = 12% Qchi 0.12
1545263.384
Q8 185431.606136768 Kcal/h
Vậy tổng nhiệt chi là
Q chi 1730694.991 Kcal/h
Qthu 1822644.793 Kcal/h
Sai số
𝜉=(𝑄_𝑐ℎ𝑖−𝑄_𝑡ℎ𝑢)/𝑄_𝑐ℎ𝑖
ζ 5.313

Nhiệt cung

Nhiệt do dòng thủy tinh mang sang bể nấu 1822644.793

Tổng 1822644.793
3.750 m
2.000 m

m
m

m
m

0.3 m
0.15 m

0.3 m
0.25 m
0.15 m
0.005 m

1 m
0.65 m
0.15 m

1866.51
0.3035
1300

0
1300 C
0
850 C
0
165 C 438 K
0
26 C 299 K

m
m
0
1300 C
0
260 C 533 K
0
26 C 299 K

0
1300 C
0
1000 C
0
105 C 378 K
0
26 C 299 K

m
m
0
1300 C
0
950 C
0
155 C 428 K
0
26 C 299 K
0.3 m
0.15 m

1300
1050
800
155
150 423 K
26 299 K
0.3 m
0.25 m
0.15 m
0.005 m

Sai số
2.712
1.177
0.699
2.545
%

Nhiệt chi
Nhiệt mất do dòng thủy tinh
đối lưu trở lại bể nấu 736430.623
Nhiệt mất do dòng thủy tinh
lấy đi gia công 736430.623
Nhiệt tổn thất qua vòm
bể sản xuất 21856.082
Nhiệt tổn thất qua tường
không gian bể sản xuất 18229.579
Nhiệt tổn thất qua tường bể
sản xuất 21654.473
Nhiệt tổn thất qua đáy bể sản
xuất 10662.004
Nhiệt tổn thất khác 185431.606
1730694.991
Lượng khí thải VKt 10453.258
Nhiệt khí ở nền ống khói Tn 200
Nhiệt độ môi trường xung quanh T 26
Đại lượng sức cản Ht 400

chọn H
nhiệt độ khí ở miệng ống khói ∆ 𝑇
Nhiệt độ khí ở miệng ống khói Tm 𝑇_𝑀=𝑇_𝑛−𝐻∗∆ 𝑇
Ttb
Khối lượng riêng điều kiện tiêu chuẩn P
𝑃_𝑘=
𝑃_𝑜/(1+𝑇_𝑡𝑏/2
73)
Pk
𝑃_𝑘𝑘=
𝑃_𝑜/(1+𝑇_𝑥𝑞/2
Pkk 73)
Tốc độ của miệng khí chọn W
𝐷_𝑚= √(𝑉_𝑘𝑡/(3600∗0,785∗𝑊))

Đường kính miệng ống D


Wom
đường kính nền ống khói D D=1.5*Dm
Đường kính trung bình
tốc độ khí trung bình ống khói
Hệ số ma sát vào thành ống gạch B = 0.035-0.05
hệ số cản 𝜉= 1.06-1.15
𝐻_𝑡=𝐻∗𝑔∗(𝑃_𝑘𝑘−𝑃_𝑘 )−𝛽∗𝐻/𝐷_𝑡𝑏
∗(𝑊_𝑡𝑏^2)/2∗P∗(1+𝑇_𝑡𝑏/273)−𝜉∗𝑊_𝑜𝑚∗𝑃∗(1+𝑇_𝑛/273) (N/m2)
400=H*9.81*(1.178-0.815)-0.035*(H/1.2)*3.077^2/2*1.3*(1+162.5/273)-1.06*(3.847^2/2)*1.3*(1+125/27
h= 41 m
sai số 18 %
m3/h Lò silicat Trang 178
oC
oC
N/mm2 20 mmH2O

50 m
1.5 oC/m
125 oC
162.500
1.3 kg/m3

0.815 kg/m3

1.178 kg/m3
4 m/s

0.962 m
3.847 m/s
1.442 m
1.202 m
3.077 m/s
0.035
1.060

-1.06*(3.847^2/2)*1.3*(1+125/273)
H

You might also like