You are on page 1of 99

x y T x* y* t*

0 0 118.1 xD 0.984 0.991 100.092


0.05 0.092 115.4 xF 0.909 0.948 100.542
0.1 0.167 113.8 xW 0.27 0.39 108.134
0.2 0.303 110.1
0.3 0.425 107.5
0.4 0.53 105.8
0.5 0.626 104.4
0.6 0.704 103.3
0.7 0.787 102.1
0.8 0.872 101.3
0.9 0.942 100.6
1 1 100

F=

F = D + W (1)

F.xF = D.xD + W.xW (2)

"MD = xD × MA + (1−xD) × MN"

"MW = xW × MA + (1−xW) × MN "

"GD = D × MD"

"GW = W × MW "
PA PN
965.077 958.336
964.472 958.021
953.278 952.434

0.909

0.984

0.27

=> 962.851

#NAME?
21.822 Kg/kmol

100.816 Kmol/h

D 90.226 Kmol/h

W 10.59 Kmol/hh

18.672 Kg/Kmol

4.86020732 Kg/Kmol 48.66

1684.7 Kg/h

51.47 Kg/h
GF 2200 Kg/h PT làm việc
vF 0.75 %N/%A
vD 0.95 %N/%A
vW 0.1 %N/%A
MN 18 kg/kmol
MA 60 kg/kmol
Pf 962.851 "R = 1,3.Rmin +
PN 0,3"
PT làm việc phần cất

y cất=0,604553x+0,38912

PT làm việc phần chưng

Y chưng= 1,046267x-0,012492

Nhiệt độ sôi trong tháp


TW
TF
TD
Nhập liệu lỏng sôi

0.923

"R = 1,3.Rmin + 1.5


0,3"

0.6

0.3936

1.117

1.0468

0.012636
x y Đường 45
0 0 0 0
0.05 0.092 1 1
0.1 0.167
0.2 0.303 Đường cất'
0.3 0.425 x y
0.4 0.53 0.984 0.984
0.5 0.626 0 0.38912
0.6 0.704
0.7 0.787
0.8 0.872 Đường nhập liệu Số mâm
0.9 0.942 x y x
1 1 0.909 0 0.984
0.909 0.938658677 0.97241
0.97241
Đường chưng 0.96033
0.27 0.27 0.96033
0.909 0.938658677 0.94774
0.94774
0.93462
0.93462
0.92094
0.92094
0.90668
0.90668
0.89322
0.89322
0.87151
0.87151
0.83906
0.83906
0.79222
0.79222
0.73457
0.73457
0.66273
0.66273
0.57039
0.57039
0.45655
0.45655
0.33827
0.33827
0.2315
xD xF xW R
0.984 0.909 0.27 1.5 Chart Title
1
0.9
y cất=0,604553x+0,38912
0.8
0.7
0.6
Y chưng= 1,046267x-0,012492
0.5
0.4
0.3

y 0.2

0.984 0.1
0.984 0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7
0.97699338273
0.97699338273
0.96969038249 Số mâm 15
0.96969038249 Mâm chưng 9
0.96207906022 Mâm cất 5
0.96207906022 Mâm nhập liệu 1
0.95414732486 Mâm thực tế 40.872
0.95414732486 Chiều cao tháp đệm
0.94587703982
0.94587703982
0.93725611404
0.93725611404
0.92205460974
0.92205460974
0.89934015317
0.89934015317 -
0.86538878902
0.86538878902
0.81638164274
0.81638164274
0.75606435019
0.75606435019
0.68090052891
0.68090052891
0.58428823413
0.58428823413 6.2893081761
0.46518119885
0.46518119885
0.34142873809
0.34142873809
hart Title

0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

26
14
1 x* y* t* μ*N(N.s/m2)
xD 0.984 0.991 100.092 0.000284
xF 0.909 0.948 100.542 0.000283
xW 0.27 0.39 108.134 0.000262
Trung Bình 0 0 0 0

𝑦∗ 1−𝑥
𝛼= ×
1 − 𝑦∗ 𝑥

lgμF = xF × lgμA + (1-xF) × lgμN


H 20.783 m Tính áp suât cho từng mâm
bề dày mâm 0.06666666667 m Mâm thứ n
h mâm 0.4 m 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tra giản đồ 17
μ*A(N.s/m2) μ*(N.s/m2) α* η* 18
0.000459 0.000286 1.790425 0.37 19
0.000455 0.000295 1.825083 0.37
0.000372 0.000338 1.728597 0.36
0 0 0 0.367
15 mâm lý thuyết
Áp suất(n/m2)
101325
KLR nước ST2/I249 t* KRL(kg/m3)
Nhiệt độ KRL(kg/m3) tF 100.092 958.33580712
95 961.8 tD 100.542 958.02057042 xD
100 958.4 tW 108.134 952.43446817 xF
110 951 xW
120 943.1 Trung Bình

KLR acid ST2/I2 0 t* KLR (kg/m3)


Nhiệt độ Acid 90( kg/m3) tF 100.092 965.07724996
80 986.8 tD 100.542 964.4722721
100 965.2 tW 108.134 953.27836013
120 933.5

ttbD PA 964.77570454
100.317 PN 958.17844673

TtbW Pa 959.08901009
104.338 Pn 955.28513942

Diện tích lỗ/ tiết diện tháp Bề dày mâm/D lỗ Hệ số C


0.1 0.6 0.725
0.1 0.8 0.775
0.1 0.67 0.7425
x* y* t* μ*N(N.s/m2) μ*A(N.s/m2) μ*(N.s/m2)
0.984 0.991 100.092 0.000284 0.000459 0.000286
0.909 0.948 100.542 0.000283 0.000455 0.000295
0.27 0.39 108.134 0.000262 0.000372 0.000338

MA 60
MN 18
Độ nhớt nước (N.s/m2) Độ nhớt acid (N.s/m2)
Nhiệt độ Độ nhớt Nhiệt độ Độ nhớt
100 0.0002838 80 0.00056
101 0.000282 100 0.00046
102 0.000279 110 0.00035
103 0.000276
104 0.000273
105 0.00027
106 0.000267
107 0.000264
108 0.000262
109 0.000259

Sức căng bề mặt( nước) Sức căng bề mặt acid


Nhiệt độ Nước(dyn/cm) Nhiệt độ SCBM(dyn/cm)
95 598.4 80 23.44
100 588.5 100 21.24
110 568.9 120 19.2

Ttb SCBMN SCBMA


100.317 587.875 21.206
104.338 579.972 20.785
Tra giản đồ Ẩn nhiệt hóa hơi nước
α* η* Nhiệt độ r*N(kj/kg r*N(Kj.kmol)
1.790425 0.37 tD 100.092 2259.774 40675.933
1.825083 0.37 tF 100.542 2258.683 40656.297
1.728597 0.36 tW 108.134 2239.267 40306.806
0.367 t1
t'1

Nước
Nhiệt độ (oC) r*N (Kj/Kg) r*N(kj.kmol)
90 2285 41130
95 2273 40914
100 2260 40680
105 2248 40464
110 2234 40212
115 2221 39978
120 2207 39726

BM(dyn/cm)
Ẩn nhiệt hóa hơi acid
Nhiệt độ r*A(kj/kg r*A(Kj.kmol)
tD 100.092 388.062 23283.726
tF 100.542 388.164 23289.836
tW 108.134 389.236 23354.183

1cal=4,168J
Acid
Nhiệt độ (oC) r*A (Kcal/Kg) r*A(kj/kg r*A(Kj.kmol)
50 88.4 368.4512 22107.072
60 89.6 373.4528 22407.168
70 90.6 377.6208 22657.248
80 91.6 381.7888 22907.328
90 92.4 385.1232 23107.392
100 93.1 388.0408 23282.448
110 93.4 389.2912 23357.472
120 93.2 388.4576 23307.456
Đường kính đoạn cất

1.3 1.3

Lượng hơi trung bình đi trong tháp

4451.345 Kg/h

Xác định gd

225.565 Kmol/h

"MtbD = 58 "×" y*D + (1- y*D) "×" 18" 18.378 Kg/Kmol

gd(kg/h) 4145.434

G1(kmol/h)
g1(kmol/h)
y1(%mol nước0)
M1tb
x1=xF
Xác định r1

24366.556582 KJ/Kmol
r1= a+ by1 a 23289.836
b 17366.461
c=gd.rd c 9139759.1685974

40519.403137

Tốc độ hơi trung bình đi trong tháp ở đoạn cất

1.946 m/s
ωtb Để tránh tạo bọt ta chọn ωtb=0,8 ωgh 1.5568

·        Xác định ρytb


0.636313

Nồng độ phân mol trung bình:

0.9645

Nhiệt độ trung bình đoạn cất:


100.317 →

·        Xác định ρxtb

0.9465

0.841458

963.724 kg/m3
x* y* t*
xD 0.984 0.991 100.092
xF 0.909 0.948 100.542
xW 0.27 0.39 108.134

MD 18.672
D 90.226 Kmol/h
R 1.5
MN 18 Kg/kmol
MA 60 Kg/kmol
W 10.59
Dt 1.3
Bảng tóm tắt thông số D cất

gtb 4451.345 Kg/h


D cất 1.3 m
gd 225.565 Kmol/h
gd 4145.434 kg/h
MtbD 18.378
G1 140.6639 Kmol/h
g1 230.8899 kmol/h
g1 4757.2554996 kg/h
y1 0.938 %mol nước
M1tb 20.604
140.6639 r1 24366.556582 Kj/kmol
230.8899 g1(kg/h) 4757.2555 rD 40519.403137 Kj/kmol
0.938 ωtb 1.5568 m/s
20.604 ωgh 1.946 m/s
Pytb 0.636313 kg/m3
Ptbx 963.724 kg/m3
ytb 0.9645
xtb 0.9465
¯X tb 0.841458
ttbD 100.317
PN 958.178
PA 964.776 Kg/m3
r*N(Kj/kmol) r*A(Kj/kmol) r*
40675.933 23283.726 40519.403137
40656.297 23289.836
40306.806 23354.183

m/s+L14:N33
Bảng tóm tắt thông số D chưng

g'tb 7658.1702498 kg/h


g'n 4757.2554996 kg/h
g'n 230.8899 kmol/h
MtbW 43.62 kg/kmol
r'1 23354.183 Kj/kmol
r1 24366.556582 Kj/kmol
G'1 251.489 kmol/h
g'1 240.899 Kmol/h
g'1 10559.085 Kg/h
x'1 0.384947 phân mol nước
MtbG 43.832
ω'tb 1.2144 m/s
ω'gh 1.518 m/s
P'tby 1.037 Kg/m3
P'tbx 956.427 Kg/m3
y'tb 0.664 phân mol nước
t'tbw 104.338 oC
x'tb 0.5895
D chưng 1.096 m/s
"Kết luận: hai đường kính đoạn chưng và đoạn cất không"
" chênh lệch nhau quá lớn nên ta chọn đường kính của toàn tháp là: D t = " 1"
Xác định đường kính đoạn chưng
Lượng hơi trung bình đ trong tháp

  Xác định g’n


g’n = g1 4757.2554996
230.8899

g'n=g1 4757.2554996
Xác định r’1

W
MtbW 43.62
Với: t′1 = tW
r′Nl (Kj/Kmol)
r′Al (Kj/Kmol)
r'1=r'n1*y*W+(1-y*W)*r'A1

Xác định r'1


r1 = rA1 × y1 + (1 − y1) × rN1

G'1
g'1
g'1
x'1

MtbG

7658.1702498

Tốc độ hơi trung bình đi trong tháp ở đoạn chưng


Tốc độ giới hạn hơi đi trong tháp với mâm xuyên lỗ có ống chảy chuyền

1.518
Để tránh tạo bọt ta chọn ω'tb=0,8 ω'gh 1.2144

·        Xác định 𝜌′𝑦𝑡𝑏

1.037

0.664

104.338

·        Xác định 𝜌′𝑥𝑡𝑏

0.5895

x'tb 0.301

Pn
t’tbW = 104,3379209 ℃ Pa

956.427

Đường kính đoạn chưng

1.096

cất không"
nh của toàn tháp là: Dt = " 1"," 7" (m). "

Khi đó tốc độ làm việc thực


Phần chưng
1.544

Phần cất

1.463
Bảng tóm tắt thông số chính của tháp
Thông số Kí hiệu
Đường kính đoạn chưng Dchưng
Đường kính đoạn cất Dcất
Tốc độ dòng hơi trung bình đoạn cất
Tốc độ dòng hơi trung bình đoạn chưng
Chiều cao thân thiết bị Hthân
Chiều cao đáy, nắp Hđáy
Chiều cao toàn tháp H
Khoảng cách giữa hai mâm hmâm
Chiều cao gờ chảy tràn hW
Tổng trở lực của tháp
Đường kính lỗ dl
Khoảng cách giữa hai tâm lỗ dtâm
Bề dày mâm dmâm
Số lỗ trên mâm N
Bề dày thân tháp St
Bề dày đáy, nắp S
Kg/h
kmol/h

kg/h

10.59
kg/kmol

40306.806
23354.183
23354.183 Kj/kmol

24366.556582 KJ/Kmol

251.489 kmol/h
240.899 Kmol/h
10559.085 Kg/h
0.384947 phân mol nước

43.832

kg/h
`

𝜔𝑙𝑣 0,7835
𝑢0 =
8% 0,08
m/s
m/s

Kg/m3

phân mol nước

955.285
959.089

~1,7
m/s

m/s
Sd

Số mâm 15
Mâm chưng 9
Mâm cất 5
Mâm nhập liệu 1
Mâm thực tế 41
Chiều cao tháp đệm 0
Giá tri thứ nguyên
1.096 m
1.3 m
1.5568 m/s
1.2144 m/s
19.933 m
0.425 m
20.783 m
0.4 m
0.05 m
26299.874 n/m2
0.01 m
0.025 m
0.08 m
1387 lỗ
6.00 mm
4E+00 mm
Chiều cao tháp
Cấu tạo mâm lỗ
Chọn tháp mâm xuyên lỗ có ống chảy chuyền.
Tổng diện tích lỗ bằng 8% diện tích mâm.
Đường kính lỗ dl

Khoảng cách giữa hai tâm lỗ bằng 2.5 lần đường kính lỗ (bố trí theo hình lục giác đều).
Diện tích dành cho ống chảy chuyền và gờ chảy tràn bằng 20% diện tích mâm.
Tỷ lệ bề dày mâm và đường kính lỗ là 2/3.
Mâm được làm bằng inox SUS304.

Tính lại số lỗ trên mâm:


Gọi a là số hình lục giác
Áp dụng công thức V,139 ta có

số lỗ trên 1 đường chéo

Độ giảm áp của pha khí qua mâm

Ta có

Tra hình 5.20 =≫ C0 = 0,73

Đối với phần cất


Vận tốc hơi qua lỗ

𝜔𝑙𝑣 0,783571
𝑢0 =
8% 0,08
Khối lượng riêng của pha hơi: ρG = ρytb

Khối lượng riêng của pha lỏng: ρ1 = ρxtb


ð Độ giảm áp qua mâm khô ở phần cất

·        Đối với phần chưng


Vận tốc hơi qua lỗ

Khối lượng riêng của pha hơi: ρG = ρ’ytb =


Khối lượng riêng của pha lỏng: ρ1 = ρ’xtb =
ð Độ giảm áp qua mâm khô ở phần chưng

Độ giảm áp do chiều cao mực chất lỏng


hl = β × (hW + hOW)
Ta chọn β = 0,6.
Chiều cao gờ chảy tràn hW = 50 mm.

Chiều cao tính toán của lớp chất lỏng trên gờ chảy tràn được tính từ phương trình Francis với gờ chảy tràn phẳng.

·        Xác định Lw


Diện tích dành cho ống chảy chuyền và gờ chảy tràn là 20% diện tích mâm, nên ta có phương trình sau:

n0: góc ở tâm chắn bởi chiều dài đoạn LW.


Giải phương trình ta được: n0 =

Suy ra: LW = Dt × sin(n0/2) =


·        Xác định qL
Đối với mâm phần cất
Vậy độ giảm áp do chiều cao mức chất lỏng trên mâm ở phần cất là
hl = β × (hW + hOW)

Đối với mâm phần chưng

Vậy độ giảm áp do chiều cao mức chất lỏng trên mâm ở phần chưng là

h′1 = 0,6 × (50 + 7,126649)

Độ giảm áp sức căng bề mặt

·        Ở mâm phần cất


Khối lượng riêng của pha lỏng: ρ1

Tra bảng I.249 trang 311

Vậy độ giảm áp do sức căng bề mặt ở phần cất là

·        Ở mâm phần chưng


Khối lượng riêng của pha lỏng: ρ’1 =

Tra bảng I.249 trang 311, [2]: ta có sức căng bề mặt của nước: σ’NL=

Tra bảng I.242 trang 301, [2]: ta có sức căng bề mặt của σ’A=
Vậy độ giảm áp do sức căng bề mặt ở phần cất là
h'r

ð Cho nên độ giảm áp tổng của pha khí qua một mâm là

Phần cất
ht = hk + hl + hR =
hay ht =

Phần chưng
h’t = h’k + h’l + h’R =
hay h't=

CHọn đường kính mâm bằng Dt = 1,8m


h mâm=

Bỏ qua sự tạo bọt trong ống chảy chuyền, chiều cao mực chất lỏng của mâm xuyên lỗ được xác định theo biếu thức
hd = hw + how + hl + hd’ (mm chất lỏng)

hd

Sd : tiết diện giữa ống chảy chuyền và mâm.

Phần cất

hd'=
Vậy chiều cao mực chất lỏng ở phần cất là:

Kiểm tra

Tính toán chiều cao tháp

Bề dày mâm

Vậy chiều cao của tháp là:


ht' phần chưng
QL'=60*qL

hd'=Ql′/█(100∗sd2@)

Vậy chiều cao mực chất lỏng phần chưng là

Kiểm tra
Bảng tóm tắt chiều cao tháp
Kiểm tra lại số lỗ S lỗ 0.08
d1 0.01
0.08 N 1387
d1 10 mm Co 0.7425
0.01 m u0 18.288
d tâm 0.025 hk 20.43
16900 u'o 19.3
h'k 37.361
β 0.6
hW 0.05
N 1352 Lỗ how 5.735
no 93.205
lW 0.916
qL 0.044
h1 33.441
a 22 q'L 0.192
N 1387 h'ow 15.314
h'1 39.1884
hr 1.329
b 43 σ 20.468
σ' 20.066
h1' 39.1884
ht 521.849
h't 730.538
h mâm 0.4
hd 8.9176E+01
hd' 104.514
0.1 h thân 19.933
bề dày mâm 0.0666666667
H 20.783
Tổng ht 26299.874
0.67

0.7425

Số mâm 15
Mâm chưng 9
Mâm cất 5
Mâm nhập liệu 1
Mâm thực tế 40.871934605
41.4
18.288
0.636313 Kg/m3

963.724 kg/m3

20.43 mm chất lỏng

19.3 m.s

1.037 kg/m3
956.427 kg/m3

37.361 mm chất lỏng

33.441 mm
0.6
50 mm
0.05 m

509044.219544167
5.735 mm

93.205

0.916 m

0.044 m3/phút
5.735 mm

33.441 mm
33.441

0.192 m3/p

15.314 mm

39.1884 mm

1.329 mm

963.724 kg/m3
100.317
σNL= 587.875 dyn/cm

: σAL 21.206 dyn/cm

1/o 0.0488575070395287
o 20.468 dyn/cm

1.329 mm

956.427 kg/m3
104.338 oC
σNL= 579.972 dyn/cm

: σAL 20.785 dyn/cm


20.066 dyn/cm

1.312 mm

55.20 mm
521.849 n/m2

77.8614 mm
730.538 n/m2

dt 1.3
400 mm Số đĩa giữa 2 mặt bích nd 8
0.4 m Khoảng cách giữa 2 mặt nối bích 4000
Khoảng cách giữ 2 mâm 500

7.9124E-05 mm chất lỏng

1.061827 m2

2.64

8.9176E+01 mm

đảm bảo không ngập lụt

19.933 m

0.0666666666666667

hb 0.1 h đáy= nắp= 0.425


hg 0.325

20.783

11.52

0.0117705682404302 mm chất lỏng

104.514 mm

thỏa đk
m
Lỗ

m/s
mm chất lỏng
m/s
mm chất lỏng

m
mm chất lỏng

m
m3/p
mm chất lỏng
m3/p
mm chất lỏng
mm chất lỏng
mm chất lỏng
dyn/cm
dyn/cm
mm
n/m2
n/m2
m
mm
mm
m

m
n/m2

26
14
1

40.9
mm

Dt

1800

Dy

80
Dy

80

Dy

70
Dy

50

Dy

200
Dy

50
Tính cơ khí tháp
chọn pp hàn ghép mối
thân tháp ghép với nhau bằng mối ghép bích
Áp suất tính toán
Tháp làm việc ở áp suất khí quyển, nên ta chọn áp suất tính toán:

Chọn áp suất sao cho tháp hoạt động ở điều kiện nguy hiểm nhất mà vẫn an toàn:

195741.37383

320141.24783
0.320141

Chọn nhiệt độ tính toán theo nhiệt độ đáy và theo Ptt


nhiệt độ tính toán ttt 148.734
Xác định bề dày chịu áp suất trong
Chọn thép X18H10T
Chọn pp hàn hồ quang điện bằng tay nên φ_h=1 1
Ứng suất cho phép giới hạn bền xác định theo công thức XIII.1 và bảng XIII.3,

2E+08
211.538
nk
Tra bảng XII.4 ST 2 σ_k

nc
Ứng suất cho phép giới hạn chảy xác định theo công thức XIII.2 và bảng XIII.4 ST2

133333333.33
133.33333333

Ta lấy giái trị bé hơn trong hai kết quả trên để tính toán.
Xét tỷ số:

416.483
Do đó, bề dày tính toán của thân theo công thức sau:XIII.9

0.001561
1.561

Mà bề dày thực của thân tháp là: St = S’t + C (mm)


Trong đó: C là hệ số bổ sung bề dày: C = Ca + Cb + Cc + Co
Ca: hệ số bổ sung do ăn mòn hóa học
Chọn tốc độ ăn mòn của axit acetic là 0.1
thiết bị hoạt động trong 20 năm. Do đó Ca = 2
Cb: hệ số bổ sung do bào mòn cơ học, chọn Cb = 0
Cc: hệ số bổ sung do sai lệch khi chế tạo, chọn Cc = 0
Co: hệ số bổ sung qui tròn, chọn Co = 1.561
1.6
Suy ra:
C = Ca + Cb + Cc + Co 3.561
Vậy St=
5.122

Kiểm tra công thức tính toán với St = 5,16mm

0.0024015385

Kiểm tra áp suất cho phép trong thân thiết bị.


Áp suất thử tính toán được xác định theo bảng XIII.5 st2
0.48021
480211.87175
675953.24558
kiểm tra bề dày thực 0.6759532456

100220156.11
100.22

183333333.33
183.33333333

kiểm tra đúng


vậy bề dày thực của thân là 5.122

Đáy và nắp thiết bị


Chọn đáy và nắp có dạng elip tiêu chuẩn. Có gờ thép x18h10T
Đáy và nắp làm việc chịu áp suất trong
Đáy và nắp có gờ tiêu chuẩn

Do đáy và nắp làm việc chịu áp suất trong nên:

Với k là hệ số không thứ nguyên

Chọn d=0,2 m
0.1

→ k 0.923
Chọn nhiệt độ tính toán là nhiệt độ đáy theo ptt 148.734

609.887

Chiều dày tính toán đáy và nắp theo công thức XIII.47 ST2

4E-04
0.367

Trong đó ( tra bảng xiii trang 384 st2


Chiều cao của phần lồi đáy hb hb

CHIỀU CAO của gờ đáy nắp h gờ h gờ

Chiều dày thực của đáy được xác định


C được tính như bề dày thân C
Nên S đáy= s nắp s

vì S-C<10mm nên tăng S thêm 2mm ( trang 386 st2)


Kết luận bề dày thân thiết bị St=s nắp = s đáy st

Kiểm tra

Kiểm tra

chọn bích liền không cổ ghép thân, đáy nắp


Tra bảng XIII.27 ứng với dt= 1,8m ptt=0,3402 n/mm2

D Db

mm
1950 1900
Tra bảng ix trang 170 st 2
khoảng cách giữa 2 mặt bích là 4000mm 4200
Sô mâm giữa 2 mặt bích là 8 7
số mặt bích ghép đáy nắp thân là 5 5
Chọn đệm cao su cách nhiệt có bề dày 3mm
KC giữa 2 đĩa là 600
Bích thiết bị
chọn bích làm từ thép ct3, bích liền không cổ
Suất lượng nhập liệu GF
Khối lượng riêng của dòng nhập liệu: 𝜌f
Lưu lượng chất lỏng nhập liệu QF
Chọn vận tốc nhập liệu ( vận tốc chảy từ bơm vào mâm nhập liệu) VF
Đường kính nhập liệu dF
Ta chọn dF= 0,08m tra bảng xiii.32/434 st2 lf
Ta bảng xiii.26 trang 409 st2
thông số bích ghép ống nhập liệu
Dn D

mm
89 185

ống hơi đỉnh tháp


Suất lượng hơi đỉnh tháp gd
tD
yD
Ta thu được klr của hơi ở đỉnh tháp 𝜌ℎ
Lưu lượng hơi ra khỏi tháp Qh
Chọn vận tốc hơi ra khỏi đỉnh tháp vh
dh
Tra bảng xiii.32/434 ta chọn lh
Các thông số bích ghép ống dẫn hơi đỉnh tháp xiii.26/409 st2
Dn D

mm
89 185

Ống hoàn lưu


Suất lượng hoàn lưu Ghl

Khối lượng riêng dòng hoàn lưu Phl


Lưu lượng chất lỏng hoàn lưu Qhl
Qhl=Ghl/Phl
Chọn vận tốc chất lỏng hoàn lưu ( tư chảy từ tbnt vào tháp) vhl = 0,2 m/s vhl
Đường kính ống hoàn lưu:

dhl

Chọn chiều dài ống nối ghép mặt bích( xiii.32 trang 434) lhl
Các thông số bích ghép ống hoàn lưu xiii.26 trang 409
Dn D

mm
76 160
Ống dẫn hơi vào đáy tháp
Suất lượng hơi vào đáy tháp g'1
tw
yw

Phd

Lưu lượng hơi ra hỏi đáy thápQhd Qhd


vhd
Đường kính ống dẫn hơi

dhd
Chọn chiều dài ống nối ghép mặt bích xiii.32 trang 434 lhd

Thông số ống hoàn lưu


Các thông số bích ghép ống hơi vào đáy tháp xiii.26 trang 409
Dn D

mm
57 140

Ống chất lỏng ở đáy tháp

G'L
tw
x'1
PA
𝑥^′ 1
PN

PL

Ql

Chọn vật tốc chất lỏng chảy vào nồi đun vL vL

dL

Chọn dL = 0,2m dL

Chiều dài ống để ghép mặt bích lL lL


Thông số bích ghép ống dẫn chất lỏng ở đáy tháp
Dn D

mm
219 310

Ống dẫn hơi từ nồi đun


suất lượng sp đáy GW GW
tw
xw
Xem hỗn hợp đáy chỉ là acid Pw
QW

Chọn vận tốc vL vL

dW

Chọn dW = 0,05 m dW
Chọn lW = 100mm lW
Thông số bích ghép ống dẫn sản phẩm đáy
Dn D

mm
57 140
cân bằng lỏng hơi tại Ptt
t
http://www.vle- x y
calc.com/ x1 y1
phase_diagram.html
°C mol fract.
156.391 0.0000 0.00000
156.366 0.0010 0.00133
156.341 0.0020 0.00267
156.315 0.0030 0.00401
156.289 0.0040 0.00535
156.238 0.0060 0.00803
156.186 0.0080 0.01072
N/m2 156.134 0.0100 0.01341
155.872 0.0200 0.02694
155.605 0.0300 0.04059
n/m2 3.2014124783 155.336 0.0400 0.05435
n/mm2 154.787 0.0600 0.08216
154.227 0.0800 0.11029
153.657 0.1000 0.13868
152.208 0.1500 0.21020
150.747 0.2000 0.28152
149.302 0.2500 0.35147
oC 147.897 0.3000 0.41902
146.55 0.3500 0.48331
145.275 0.4000 0.54377
144.082 0.4500 0.60004
142.976 0.5000 0.65200
141.958 0.5500 0.69972
141.027 0.6000 0.74347
n/m2 140.175 0.6500 0.78364
139.394 0.7000 0.82076
2.6 138.67 0.7500 0.85547
6E+08 n/m2 137.982 0.8000 0.88849
220000000 n/m2 137.304 0.8500 0.92049
1.65 136.586 0.9000 0.95175
136.27 0.9200 0.96385
135.925 0.9400 0.97539
135.538 0.9600 0.98591
n/m2 135.323 0.9700 0.99055
135.089 0.9800 0.99458
134.832 0.9900 0.99782
134.778 0.9920 0.99835
134.722 0.9940 0.99883
134.665 0.9960 0.99927
>50 134.545 1.0000 1.00000
m
mm

mm/năm
mm
mm
mm
mm

mm

mm

<0,1 đúng

n/m2

mm
m

oC

>30

mm

425 mm
0.425 m
100 mm
0.1 m
3.561 mm
4E+00 mm

6.00 mm

136914.149209
0.13691414921

111111111.111

thỏa điều kiện

Dl Do h bu lông
db Z
Cái
1860 1815 28 M20 40

2200 kg/h
962.851 kg/m3
2.285 m3/h
0.15 m/s
0.07340196494 m
110 mm

Dv Dl h bu lông
db z
cái
130 150 14 M16 4
225.565 kg/h
134.989 oC
0.996
0.542717 kg/m3
415.622 m3/h
30 m3/h
0.07000013053 m
110 mm

Dv Dl h bu lông
db z
cái
130 150 14 M16 4

2527.05 Kg/h D 90.226 kmol/h


MD 18.672 kg/kmol
964.738 kg/m3 R 1.5
2.619 m3/h GD 1684.7 kg/h
tD 134.98875 oC
0.2 m/2 xD 0.95
PA 965.077 Kg/m3
Pn 958.336 kg/m3

0.07 m

80 mm

Dv Dl j bu lông
db z
cái
130 110 14 M12 4

10559.085 kg/h
148.502 oc
0.39

1.26124846383 kg/m3

8371.93091039 m3/h
30 m/s

0.31 m
100 mm

Dv Dl j bu lông
db z
cái
110 90 12 m12 4

11023.265848 kg/h
148.734
0.384947
953.278 kg/m3
0.158081
952.434

952.567 kg/m3

11.572 m3/h

0.3 m/s

0.117 m

0.2 m

130 mm

Dv Dl j bu lông
db z
cái
270 242 22 m20 8

51.47 Kg/h
148.734
0.27
953.278 kg/m3
0.053993 m3/h

0.1 m/s

0.014 m'

0.05 m
100 mm

Dv Dl j bu lông
db z
cái
110 90 12 m12 4
Chân đỡ tháp
Do thân trọng lượng tb quá nặng nên ta chọn thân tb dạng Shirt support( vỏ đỡ)
ứng suất trong vỏ đỡ:
trong đó :
Ms: mômen uốn tối đa, được đánh giá ở chân váy (do
tải trọng gió, địa chấn và lệch tâm, xem Phần 13.8), chọn Ms =
Lấy áp lực gió động là 1280

Đường kính trung bình, bao gồm cả lớp cách nhiệt Ds


Fw
ms=
w: tổng trọng lượng của tb
Ds đường kích trong của chân váy
ts chiều dày của vỏ đỡ lấy ts

kiêm tra lại

fs hệ số mối hàn
j ứng suất thiết kế, chọn

E: modul young
Giá đỡ và tai treo
Kl của 1 bích ghép thân bằng thép x18h10t Psus304
Dt
52.561 kg D
h
Khối luọng của 1 mâm bề dày mâm
Dn
505.217 kg bề dày đáy
h thân
Kl thân tháp S đáy
Ptbx
5196.291 kg P'tbx

Kl đáy nắp
123.074 kg

25400.475 kg

100 kg

52107.524 kg
Trọng lượng toàn tháp
511.17481044 kN

32.1615110486488 n/mm2

41.1019942719987 n/mm2

36631752.6603238 n/m2
36.6317526603238 n/mm2

4470241.61167497 n/m2
4.47024161167497 n/mm2
1280 n/m2

1.17811768943239 m
1507.99064247346 n/m
1884988.30309183 nm
511174.81044 n
1.8 m
20 mm
0.02 m

đúng

0.85
135 n/mm2

102.586117148164

đúng
sai

200000

248.332406555711
7930 kg/m3
1.3 m
1.44 m
0.022 m
Dec-99 m
1.316 m
0.008 m
19.933 m
1.94 m
963.724 kg/m3
956.427 kg/m3
CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG

Vì Tf= 119.869

.=> tCN 140


PCN nước 3.685
λ1 2740
: Nhiệt lượng do hỗn hợp đầu mang vào thiết bị đun sôi Q f  F .C f .t f 258457.14015

C f  x F .CR  (1  x F ).C N 3916.017275


ở 30oC
CA(i154 st1) 3120.5
Cn(i147st1) 4181.1897

QF nhiệt lượng do hh mang ra khỏi tb đun sôi

Ở tF 100.542

CA(i154 st1) 3310


Cn(i148st1) 4218.745284
ta có
CF  x F .C R  (1  x F ).C N 3991.558963

QF  F .CF .t F 882902506.77
882902.50677
Qnt : nhiệt lụognư do nước ngưng mang ra
Qnt  Gnt .C1.t1 183726.24798
Gnt= D1
tại p = 3,685 at, t = 119,869
c1 (i148st1) 4.2747228

nhiệt lượng tỏa ra môi trường ở bộ phận gia nhiệt hỗn hợp nhập liệu Qmf  0,05.D1.r1 33002.259666
r1 2150

306.99776433

841173.87427
Cân bằng nhiệt lượng toàn tháp
QF  QD 2  QR  Qy  Qw  Qnt 2  Qmf 2

QD 2  D2 .2  D2 .(r2  C2 .t 2 )
QD 2  D2 .2  D2 .(r2  C2 .t 2 )
Vì nhiệt độ sôi của đáy là 109.656
ta chọn nhiệt độ dòng hơi là 140 oC 140
p 3.685
>-=> λ2 2740
1248951.1722
Nhiệt độ dòng hoàn lưu tR 117.717
CA(i154 st1) 3306.779
Cn(i147st1) 4245.4152
CR 4198.48339
Nhiệt lượng dòng hơi ra khỏi đỉnh tháp Qy
11331441.668

777.96937914
tra bảng i213=> rA = 388.7052756

0.971

I.250 st1 2707.804

2690.4354884

nhiệt lượng sản phẩm đáy mang ra

14531.123355

tw 108.134
xem hỗn hợp đáy chỉ toàn acid => cw= ca 2610.855
gW 51.47
nhiệt lượng do nước ngưng ở bộ phận đun sôi hỗn hợp đáy

Qnt 2  D2 .Cnt 2 .tnt 2 2710239.9357

tại p = 3,685 at t = 140oC 140


Cnt 4.2747228
Q xq2 : nhiệt lượng tổn thất ra môi trường của toàn tháp
484227.37816

tại t nt - 140oC
rd 2138.4918

4528.6811776

12408586.427
2710239.9357
x gạch x y
0.95 D 0.984 0.991
0.75 F 0.909 0.948
0.1 W 0.27 0.39
GD 1684.7 kg/h
F 2200 kg/h
R 1.5
1.00730538 1.18993988
Temperat Temperat
x1 y1 x1 y1
oC ure ure
at °C mol fract. °C mol fract.
kj/kg 100.728 0 0 104.526 0 0
kj/h 100.755 0.001 0.000221818 104.553 0.001 0.000214182
100.728 0 0 104.526 0 0
j/kgđộ 100.755 0.001 0.000221818 104.553 0.001 0.000214182
100.777 0.002 0.000460207 104.576 0.002 0.000444618
j/kgđộ 100.799 0.003 0.000714665 104.599 0.003 0.000690823
j/kgđộ 100.821 0.004 0.000984706 104.621 0.004 0.000952325
100.863 0.006 0.00156965 104.665 0.006 0.00151939
100.904 0.008 0.0022114 104.708 0.008 0.00214228
100.944 0.01 0.00290649 104.749 0.01 0.00281763
101.13 0.02 0.00707354 104.942 0.02 0.00687589
101.294 0.03 0.0121514 105.114 0.03 0.0118348
j/kgđộ 101.442 0.04 0.017876 105.268 0.04 0.0174372
j/kgđộ 101.7 0.06 0.0305248 105.539 0.06 0.0298486
101.923 0.08 0.0439784 105.774 0.08 0.0430893
j/kgđộ 102.124 0.1 0.057685 105.985 0.1 0.0566146
102.575 0.15 0.0916501 106.461 0.15 0.090263
j/h 103.003 0.2 0.124788 106.913 0.2 0.123245
kj/h 103.445 0.25 0.157785 107.378 0.25 0.156204
103.921 0.3 0.191608 107.878 0.3 0.190081
kj/h 104.447 0.35 0.22715 108.428 0.35 0.22575
105.033 0.4 0.265166 109.04 0.4 0.263957
105.69 0.45 0.306284 109.725 0.45 0.305321
j/kgđộ 106.424 0.5 0.35101 110.488 0.5 0.350338
107.242 0.55 0.399729 111.336 0.55 0.399382
kj/h 108.147 0.6 0.452695 112.272 0.6 0.452691
kj/kg 109.141 0.65 0.510009 113.297 0.65 0.510346
110.223 0.7 0.571597 114.411 0.7 0.572243
111.391 0.75 0.637179 115.608 0.75 0.638071
kg/h 112.639 0.8 0.706255 116.882 0.8 0.707294
113.956 0.85 0.778097 118.222 0.85 0.779147
kj/h 115.331 0.9 0.851765 119.614 0.9 0.852658
115.893 0.92 0.881497 120.181 0.92 0.882275
116.46 0.94 0.911267 120.751 0.94 0.911898
117.03 0.96 0.940995 121.324 0.96 0.941447
117.316 0.97 0.955818 121.611 0.97 0.956169
oC 117.602 0.98 0.970599 121.897 0.98 0.970841
oC 117.889 0.99 0.98533 122.183 0.99 0.985455
at 117.946 0.992 0.988269 122.241 0.992 0.98837
kj/kg 118.003 0.994 0.991206 122.298 0.994 0.991282
kj/h 118.061 0.996 0.99414 122.355 0.996 0.994191
118.089 0.997 0.995606 122.383 0.997 0.995644
j/kgđộ 118.118 0.998 0.997071 122.412 0.998 0.997097
j/kgđộ 118.146 0.999 0.998536 122.441 0.999 0.998549
j/kgđộ 118.173 1 1 122.468 1 1

kj/kg

kj/kg
kj/kg

kj/kg

kj/kg

klj/h

j/kgđộ
kg/h

j/kgđộ

KJ/h

kj/kg

kg/h

kj/h
kj/kg
T P(at)
117.717 1.00730538 117.7168
119.869 1.18993988 119.86915
109.656 1.26299874 109.6608

1.26299874
Temperatu
x1 y1
re
°C mol fract.
106.53 0 0
106.558 0.001 0.000210264
106.53 0 0
106.558 0.001 0.000210264
106.581 0.002 0.000436609
106.604 0.003 0.000678559
106.627 0.004 0.000935648
106.672 0.006 0.00149345
106.715 0.008 0.00210653
106.758 0.01 0.0027716
106.954 0.02 0.0067729
107.13 0.03 0.0116693
107.288 0.04 0.0172071
107.565 0.06 0.0294934
107.806 0.08 0.042622
108.024 0.1 0.0560523
108.514 0.15 0.0895365
108.978 0.2 0.12244
109.456 0.25 0.155385
109.968 0.3 0.189296
110.532 0.35 0.225037
111.158 0.4 0.26335
111.857 0.45 0.304848
112.637 0.5 0.350023
113.501 0.55 0.399242
114.453 0.6 0.452734
115.495 0.65 0.510569
116.624 0.7 0.572627
117.837 0.75 0.638582
119.125 0.8 0.707876
120.477 0.85 0.779728
121.876 0.9 0.853147
122.445 0.92 0.8827
123.017 0.94 0.912242
123.591 0.96 0.941693
123.878 0.97 0.956359
124.164 0.98 0.970973
124.45 0.99 0.985523
124.507 0.992 0.988424
124.564 0.994 0.991323
124.621 0.996 0.994218
124.65 0.997 0.995665
124.678 0.998 0.997111
124.707 0.999 0.998556
124.734 1 1
ht 521.849 n/m2 0.00521849 at
h't 730.538 n/m2 0.00730538 at
Số mâm 15 0
Mâm chưng 9 26
Mâm cất 5 14
Mâm nhập liệu 1 1
Mâm thực tế 40.87193 0
Chiều cao tháp đệm 0 0
Thiết bị ngưng tụ sản phẩm đỉnh
Chọn thiết bị ngưng tụ vỏ - ống loại TH đặt nằm ngang
Ống truyền nhiệt
inox SUS 304, 0.025
kích thước ống 25
chiều dài ống L 2
nhiệt độ đầu t1 = 25
nhiệt độ cuối t2 = 80
Nhiệt độ trung bình trong thiết bị ngưng tụ hồi lưu: 52.5
Nhiệt dung riêng: Cn #NAME?
Khối lượng riêng: Pn #NAME?
Độ nhớt động học: muy N #NAME?
Hệ số dẫn nhiệt: lam da #NAME?
ần dùng để ngưng tụ sản phẩm đỉnh:((IX.165, trang 198, [3]))

D.( Rx  1).rD  GN .C N .(t2  t1)


Tra bảng I.212, trang 254, [2] ở 117.717 oC
rd #NAME? kj/kg

40241.709 kg/h
11.178 kg/s
Nhiệt lượng dùng để ngưng tụ sản phẩm đỉnh:

9260422 kj/h

1.1.1.1.        Xác định bề mặt truyền nhiệt


QntD
Ftb  0.3278013
K .tlog
Xác định
tlog :

61.149 oC

Xác định hệ số truyền nhiệt K:

1
K
1 1
  rt 
N R

61.798382 ống

dv 0.027
vn 0.32 m/s

16185.851 chảy rối


0,25
0,43  PrN 
Nu N  0,021.1.Re 0,8
N .PrN .  112.533
 Prw  x
PrN #NAME?
PRW
Hệ số cấp nhiệt của nước trong ống:

2721.6314

Nhiệt tải phía nước làm lạnh:

Với
tw2 là nhiệt độ của vách tiếp xúc với nước (trong ống).
Nhiệt tải qua thành ống và lớp cáu:

tw1  t w2
qt 
 rt
tw1 : nhiệt độ vách tiếp xúc với rượu (ngoài ống)
t
 rt   r1  r2
t
t  2 Bề dày thành ống: mm 0.002 m
t  16,3 Hệ số dẫn nhiệt của thép không gỉ: 16.3 w/m2k
Nhiệt trở lớp bẩn trong nước với nước sạch: 0.0002 m2.độ/m
Nhiệt trở lớp cấu tử sản phẩm đỉnh với tường ngoài ống 0.0002 m2.độ/m
t 0, 002 1 1
  rt   r1  r2     5, 227.104
t 16,3 5000 5000 0.0005227 m2.độ.w^-1
dng 0.021
>=> qt =
a. Hệ số cấp nhiệt của hơi ngưng tụ
tw1  tw2
qt 
5,227.104
404.815

1110.925

8366.456

chọn tw1 61 oC

89.3585 oC
tra bảng
663.469

#NAME?

𝜇𝐴 = #NAME?

#NAME?

56.627

tra bảng
Prw #NAME?

8411.909

0.54

2038.2624

147.51232

128.33003

0.0649416

0.0324708

2.0066435

Tra hình v20


0.7
Khi đó:
103.25862 w/m2 độ
Tính lại hệ số truyền nhiệt K 93.477734 w/m2 độ

0.4500189 M2
0.1007833 thỏa đk

.>=b= 11
t=1,4x dng 0.0294 m

0.378 m
cn cal/kg độ j/kg độ
30 0.99866 4.181
2 31 0.99864 4.181
m 32 0.99861 4.181
oC 33 0.99861 4.181
oC 34 0.99859 4.181
oC 35 0.99859 4.181
j/kg độ 36 0.99861 4.181
kg/m3 37 0.99861 4.181
n/s/m2 38 0.99864 4.181
W/mK 39 0.99866 4.181
40 0.99869 4.181
41 0.99871 4.181
GD 1684.7 42 0.99876 4.182
R 1.5 43 0.9988 4.182
44 0.99883 4.182
45 0.9989 4.182
46 0.9895 4.143
47 0.999 4.183
48 0.9907 4.148
49 0.99912 4.183
50 0.99919 4.183
51 0.99926 4.184
52 0.99935 4.184
53 0.99943 4.184
54 0.9995 4.185
55 0.99959 4.185
56 0.99969 4.186
57 0.99978 4.186
58 0.99988 4.186
59 0.9998 4.186
60 1.00007 4.187
61 1.00017 4.188
62 1.00029 4.188
63 1.00041 4.189
64 1.00053 4.189
65 1.00065 4.19
66 1.00079 4.19
67 1.00091 4.191
68 1.00105 4.191
69 1.00117 4.192
70 1.00131 4.192
99.01 1.01 4.229
119.62 1.014 4.245
151.11 1.027 4.3
l/dv 74.074074 >50
e 1

r1
r2

1.1892071

số mũ

Ca PA
0 1.885 40 1042
20 1.994 60 1026
40 2.1 80 1010
60 2.207 100 994
80 2.316 120 978
100 2.43
120 2.535

thỏa điều kiện

2.000
Pn muy N lam da
30 995.68 30 0.8007 20 0.597
31 995.37 31 0.784 40 0.642
32 995.06 32 0.679 60 0.657
33 994.4 33 0.7523 80 0.672
34 994.6 34 0.7371 100 0.68
35 993.71 35 0.7225 120 0.685
36 993.36 36 0.7085
37 993 37 0.6947
38 992.63 38 0.6814
39 992.25 39 0.6685
40 991.87 40 0.656
41 991.47 41 0.6439
42 991.07 42 0.6321
43 990.66 43 0.6207
44 990.25 44 0.6097
45 989.82 45 0.5988
46 989.4 46 0.5883
47 988.96 47 0.5782
48 988.96 48 0.5683
49 988.52 49 0.5588
50 998.07 50 0.5494
51 987.62 51 0.5404
52 987.15 52 0.5315
53 986.69 53 0.5229
54 986.21 54 0.5146
55 985.73 55 0.4985
60 983.24 56 0.4907
65 980.59 57 0.4832
70 977.81 58 0.4759
80 972 59 0.4688
100 958 60 0.4618 Suất lượng nước cần dù
120 943 61 0.455
62 0.4483
63 0.4418
64 0.4418
65 0.4355 Chọn kiểu truyền nhiệt ngược chiều, nê
66 0.4293
67 0.4233
68 0.4174
69 0.4061
70 0.4006
71 0.4004
72 0.3952
73 0.369 Xác định hệ số cấp nhiệt của sản phẩ
74 0.3849
75 0.3799 Vận tốc của sản phẩm đỉnh đi trong ống ngo
76 0.375
77 0.3702
78 0.3655
79 0.361
80 0.3565 Đường kính tương đương:
81 0.3521
82 0.3478 dtđ = Dtr –Dng =
83 0.3436
84 0.3395
85 0.3355
86 0.3315
87 0.3276 Nu N  0,021.1.Re0,8 0,43
N .PrN .
88 0.3239
89 0.3202
𝐿 1
90 0.3165 𝑅𝑒𝐷 = 23155,553 và =
𝑑 𝑡đ 0.
91 0.313
375 > 50
92 0.3095
93 0.306
94 0.3027
95 0.2994
96 0.2962
97 0.293
98 0.2899
99 0.2868
100 0.2838
101 0.282
102 0.279
103 0.276
104 0.273
105 0.27
106 0.267
107 0.264
108 0.262
109 0.259
110 0.256
110 0.232
120 0.212

muy a Lamda prw


40 0.0009 40 0.379 50 3.54
50 0.00079 60 0.412 55 3.28
60 0.00072 80 0.445 60 2.98
80 0.0006 100 0.476 65 2.78
100 0.00052 120 0.511 70 2.55
75 2.4
80 2.21
85 2.09
90 1.95
95 1.85
100 1.75
110 1.6

Từ (5‑31) ta có :
PRN
30 5.42
rn
20 584 2445.0912
TB
35 4.9 60 579 2424.1572
40 4.31 100 539 2256.6852 Chọn tb ống lồng ống
45 3.93 140 513 2147.8284 inox sus 304
50 3.54 Kích thước trong
55 3.28 Kích thước ngoài
60 2.98 Chọn nước làm lạnh đii trong ống 16*16
65 2.78 t1 25
70 2.55 t2 60
75 2.4 tbD' 42.5
80 2.21 tra bảng
85 2.09 Cn #NAME? kj/kg độ
90 1.95 pn #NAME? Kg/m3
95 1.85 muy N #NAME? N/s/m2
100 1.75 lamda N #NAME? w/m độ
110 1.6
120 1.47
Các thông số của dòng sp tương ứng với tD 117.717
tD' 100
ttbD= 108.8585
Tra bảng
cD #NAME? kj/kg độ
pD #NAME? Kg/m3
muy D #NAME? N/s/m2
llamda D #NAME? w/m độ
Suất lượng hơi sp đỉnh
gD= 1684.7 kg/h
0.4679722 kg/s
Lượng nhiệt cần tải
126482.54 Kj/h
Suất lượng nước cần dùng

0.2400358 kg/s

xd bm truyền nhiệt
ểu truyền nhiệt ngược chiều, nên:

62.708 oC

1
K 
1 1
  rt 
N D
hệ số cấp nhiệt của sản phẩm đỉnh ở ống ngoài
sản phẩm đỉnh đi trong ống ngoài:

4.349 m/s

ờng kính tương đương:

dtđ = Dtr –Dng = 0.004 m

63631.14829 chảy rối

0,25
0,43  PrN 
N  0,021.1.Re0,8
N .PrN . 
 Prw 
E 1
𝐿 1.5
3155,553 và = =
𝑑 𝑡đ 0.004

202.63405
1.615

34563.050922

245276.02874

dt = 0.0016
t  16,3 16.3
1
r1  0.0002
5000
1
r2  0.0002
5000
0.0004981595

1.883
12.8 mm

38129.704246 chảy rối

1
Pr của nước ở 42.5 oC
PrN #NAME?

247.787

12490.013469

Chọn tw1 101.76202 oC


2.043 kj/kgK
jA #NAME? N.s/m2
lam da A #NAME?

4.411

169246.94629 w/m2

Từ (5‑31) ta có :

17.477

59.62

tra b;ảng
prw2 #NAME?

162488.47

0.0399326 thỏa
TB làm nguội sp đỉnh
Chọn tb ống lồng ống

16*16 0.016 m dv trong 0.0128 m


32*32 0.0016 m
0.02 0.025 m dv ngoai 0.02 m
0.0025 m

Nhiệt độ dòng nhập liệu s


TB trao đổi nhiệt giữa nhập liệu và SP
tb trao đổi nhiệt tF 30
Ống trong 25x2
Ống ngoài 38x2
Dòng nhập liệu
Trong ống 25x2
Ngoài ống 38x2

tw1 109.656 oC
t'w 70 oC
ttbw 89.828 oC
Nhiệt dung riêng cW #NAME? kj/kgK Pw #NAME?
Suất lượng sp đáy gW 51.47 kg/h muy w #NAME?
0.0142972 kg/s
Lượng nhiệt cần tải qW 4300.7836 kj/h
Ở 30oC
tF 30 oC xF 0.75
Ca #NAME? Kj/kgK
Cn 4.178 kj/kgK
Cf 3.645 kj/kgK
Nhiệt độ dòng nhập liệu sau khi trao đổi với sp đáy
t''F 30.536324 oC
ttbF 30.268162 oC
tra bảng
Pf #NAME? kg/m3
muy F #NAME?^-3 n.M2/S
cF #NAME? KJ/KG ĐỘ
lam da F #NAME? w/mK
Xd BMTN
Ftb

Xd Tlog Tlog 57.070214 oC


Vận tốc sp đáy ống ngoài
vw 0.0326572 m/s
Đường kính td
dtd 0.024 m.
Chuẩn số Re
Re 2386.0697hảy quá độ
0,25
 Prw  E=1 1
Nuw  C.1.Prw0,43 .   5.3520746 C 3.37
 Prw1 
muy w #NAME?
cw #NAME?
1.9743757 lam da w #NAME?
r1 0.0002
r2 0.0002
150.94702 tổng r 0.0005227

0.0008258

17.5719
nhập liệu và SP Đáy Pf i2/9 muy F
0 1074 0
20 1058 10
40 1042 20
60 1026 30
80 1010 40
100 994 50
120 978 60
80
100

kg/m3 lam da w #NAME?


N,m/s

be day 0.002
lam da t 16.3
i101/91 cf lam da F
0 3.058 0 0.3137
1.45 20 3.1 20 0.3462
1.21 40 3.141 40 0.379
1.04 60 3.185 60 0.412
0.9 80 3.27 80 0.445
0.79 100 3.331 100 0.476
0.7 120 3.35 120 0.511
0.56
0.46
Temperatux1 y1
°C mol fract,

156,391 156.391 0 0
156,366 156.366 0.001 0.001335
156,341 156.341 0.002 0.002671
156,315 156.315 0.003 0.004008
156,289 156.289 0.004 0.005347
156,238 156.238 0.006 0.008029
156,186 156.186 0.008 0.010715
156,134 156.134 0.01 0.013407
155,872 155.872 0.02 0.02694
155,605 155.605 0.03 0.04059
155,336 155.336 0.04 0.05435
154,787 154.787 0.06 0.082159
154,227 154.227 0.08 0.110294
153,657 153.657 0.1 0.138676
152,208 152.208 0.15 0.210195
150,747 150.747 0.2 0.281522
149,302 149.302 0.25 0.351474
147,897 147.897 0.3 0.419015
146.55 0.14655 0.35 0.483312
145,275 145.275 0.4 0.543773
144,082 144.082 0.45 0.600043
142,976 142.976 0.5 0.651999
141,958 141.958 0.55 0.699722
141,027 141.027 0.6 0.743466
140,175 140.175 0.65 0.783635
139,394 139.394 0.7 0.820757
138.67 0.13867 0.75 0.855471
137,982 137.982 0.8 0.888489
137,304 137.304 0.85 0.920491
136,586 136.586 0.9 0.951751
136.27 0.13627 0.92 0.963847
135,925 135.925 0.94 0.975391
135,538 135.538 0.96 0.985911
135,323 135.323 0.97 0.990549
135,089 135.089 0.98 0.994583
134,832 134.832 0.99 0.997817
134,778 134.778 0.992 0.998347
134,722 134.722 0.994 0.998833
134,665 134.665 0.996 0.999272
Temperatux1 y1
°C mol fract.
118,173 118.173 0 0
118,146 118.146 0.001 0.001464
118,118 118.118 0.002 0.002929
118,089 118.089 0.003 0.004394
118,061 118.061 0.004 0.00586
118,003 118.003 0.006 0.008794
117,946 117.946 0.008 0.011731
117,889 117.889 0.01 0.01467
117,602 117.602 0.02 0.029401
117,316 117.316 0.03 0.044183
117030 117.03 0.04 0.059005
116460 116.46 0.06 0.088733
115,893 115.893 0.08 0.118503
115,331 115.331 0.1 0.148235
113,956 113.956 0.15 0.221903
112,639 112.639 0.2 0.293745
111,391 111.391 0.25 0.362821
110,223 110.223 0.3 0.428403
109,141 109.141 0.35 0.489991
108,147 108.147 0.4 0.547305
107,242 107.242 0.45 0.600271
106,424 106.424 0.5 0.64899
105690 105.69 0.55 0.693716
105,033 105.033 0.6 0.734834
104,447 104.447 0.65 0.77285
103,921 103.921 0.7 0.808392
103,445 103.445 0.75 0.842215
103,003 103.003 0.8 0.875212
102,575 102.575 0.85 0.90835
102,124 102.124 0.9 0.942315
101,923 101.923 0.92 0.956022
101700 101.7 0.94 0.969475
101,442 101.442 0.96 0.982124
101,294 101.294 0.97 0.987849
101130 101.13 0.98 0.992926
100,944 100.944 0.99 0.997094
100,904 100.904 0.992 0.997789
100,863 100.863 0.994 0.99843
100,821 100.821 0.996 0.999015
100,799 100.799 0.997 0.999285
100,777 100.777 0.998 0.99954
100,755 100.755 0.999 0.999778
100,728 100.728 1 1
CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG x gạch x
0.95 D 0.984
0.75 F 0.909
0.1 W 0.27
GD 1684.7 kg/h
GF 2200 kg/h
R 1.5
1.0073054
Temperature x1 y1
°C mol fract. 0
118.173 0.000 0.000
118.146 0.001 0.001
118.118 0.002 0.003
118.089 0.003 0.004
118.061 0.004 0.006
118.003 0.006 0.009
117.946 0.008 0.012
117.889 0.010 0.015
117.602 0.020 0.029
117.316 0.030 0.044
117.03 0.040 0.059
116.46 0.060 0.089
115.893 0.080 0.119
115.331 0.100 0.148
113.956 0.150 0.222
112.639 0.200 0.294
111.391 0.250 0.363
110.223 0.300 0.428
109.141 0.350 0.490
108.147 0.400 0.547
107.242 0.450 0.600
106.424 0.500 0.649
105.69 0.550 0.694
105.033 0.600 0.735
104.447 0.650 0.773
103.921 0.700 0.808
103.445 0.750 0.842
103.003 0.800 0.875
102.575 0.850 0.908
102.124 0.900 0.942
101.923 0.920 0.956
101.7 0.940 0.969
101.442 0.960 0.982
101.294 0.970 0.988
101.13 0.980 0.993
100.944 0.990 0.997
100.904 0.992 0.998
100.863 0.994 0.998
100.821 0.996 0.999
100.799 0.997 0.999
100.777 0.998 0.99954
100.755 0.999 0.999778
100.728 1.000 1
y T P(at) ht
0.991 #NAME? 1.00730538 h't
0.948 #NAME? 1.18993988 Số mâm
0.39 #NAME? 1.26299874 Mâm chưng
Mâm cất
Mâm nhập liệu
Mâm thực tế
1.18993988
Temperature x1 y1
°C mol fract,
123,616 123.616 0 0 Temperature
123,589 123.589 0.001 0.0014476 °C
123,561 123.561 0.002 0.002896 125,553 125.553
123,532 123.532 0.003 0.00434518 125,526 125.526
123,504 123.504 0.004 0.00579515 125,497 125.497
123,446 123.446 0.006 0.00869737 125,469 125.469
123,389 123.389 0.008 0.0116026 125440 125.44
123,332 123.332 0.01 0.0145107 125,383 125.383
123,046 123.046 0.02 0.0290924 125,326 125.326
122,759 122.759 0.03 0.0437351 125,269 125.269
122,473 122.473 0.04 0.0584287 124,984 124.984
121900 121.9 0.06 0.0879284 124,697 124.697
121,328 121.328 0.08 0.117511 124410 124.41
120760 120.76 0.1 0.147096 123,837 123.837
119,365 119.365 0.15 0.220561 123,264 123.264
118,018 118.018 0.2 0.292414 122,694 122.694
116,737 116.737 0.25 0.361673 121,292 121.292
115,532 115.532 0.3 0.427566 119,936 119.936
114,411 114.411 0.35 0.489545 118,643 118.643
113,377 113.377 0.4 0.547291 117,425 117.425
112,433 112.433 0.45 0.600693 116290 116.29
111,577 111.577 0.5 0.649825 115,242 115.242
110,805 110.805 0.55 0.694922 114,284 114.284
110,113 110.113 0.6 0.736353 113,414 113.414
109,494 109.494 0.65 0.774613 112,629 112.629
108,937 108.937 0.7 0.810319 111,924 111.924
108,431 108.431 0.75 0.844212 111,293 111.293
107960 107.96 0.8 0.877164 110,724 110.724
107,501 107.501 0.85 0.910106 110,207 110.207
107,018 107.018 0.9 0.943671 109,725 109.725
106,804 106.804 0.92 0.957148 109,256 109.256
106,566 106.566 0.94 0.970332 108,761 108.761
106,292 106.292 0.96 0.98268 108,541 108.541
106,135 106.135 0.97 0.988249 108,298 108.298
105,962 105.962 0.98 0.993176 108,018 108.018
105,767 105.767 0.99 0.997206 107,858 107.858
105,725 105.725 0.992 0.997876 107,682 107.682
105,682 105.682 0.994 0.998494 107,484 107.484
105,638 105.638 0.996 0.999056 107,441 107.441
105,615 105.615 0.997 0.999315 107,397 107.397
105,592 105.592 0.998 0.999559 107,352 107.352
105,569 105.569 0.999 0.999788 107,329 107.329
105,542 105.542 1 1 107,306 107.306
107,282 107.282
107,255 107.255
521.849 n/m2 0.00521849 at
730.538 n/m2 0.00730538 at
15 0
9 26
5 14
1 1
40.8719346 0

x1 y1
mol fract.
0 0
0.001 0.00144163
0.002 0.00288408
0.003 0.00432736
0.004 0.00577146
0.006 0.00866204
0.008 0.0115558
0.01 0.0144525
0.02 0.0289794
0.03 0.0435708
0.04 0.0582167
0.06 0.0876318
0.08 0.117144
0.1 0.146673
0.15 0.220057
0.2 0.291907
0.25 0.361227
0.3 0.427226
0.35 0.489343
0.4 0.547243
0.45 0.600802
0.5 0.650085
0.55 0.695317
0.6 0.736864
0.65 0.775216
0.7 0.810985
0.75 0.844908
0.8 0.877849
0.85 0.910725
0.9 0.944151
0.92 0.957547
0.94 0.970635
0.96 0.982876
0.97 0.98839
0.98 0.993264
0.99 0.997245
0.992 0.997906
0.994 0.998516
0.996 0.99907
0.997 0.999326
0.998 0.999566
0.999 0.999791
1 1

You might also like