You are on page 1of 1

BẢNG CHUYỂN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG TỪ THÉP THƯỜNG SANG THÉP CÁN NGUỘI

CƯỜNG ĐỘ CAO VÂN THÁI VINASHIN


Chênh lệch
Đ.kính lựa Tỷ lệ %
Đ.kính Cường độ C.độ thép Tiết diện về khối
Tiết K.lượng chọn Kh.lượn chênh lệch
thép thép Vân thái tương lượng giữa
TT 0.1096712 diện/1 cây đơn vị tương g đơn vị giữa thép
thường thường Vinashin đương thép
(mm2) (kg/m) đương (kg/m) thường và
(mm) (kg/cm2) (kg/cm2) (mm2) thường và
(mm) thép CĐC
thép CĐC
1 6 4.21761014 28.2743 0.2220 2,100 4,250 13.971 4.5 0.1248 0.78 0.59
2 7 0 38.4845 0.3021 2,100 4,250 19.016 5.0 0.1541 0.96 0.75
3 8 0 50.2655 0.3946 2,100 4,250 24.837 6.0 0.2220 0.78 0.59
4 9 0 63.6173 0.4994 2,100 4,250 31.434 6.5 0.2605 0.92 0.71
5 10 0 78.5398 0.6165 2,700 4,250 49.896 8.0 0.3946 0.56 0.40
6 11.5 0 103.8689 0.8154 2,700 4,250 65.987 9.5 0.5564 0.47 0.31
7 12 0 113.0973 0.8878 2,700 4,250 71.850 10.0 0.6165 0.44 0.29
8 13 0 132.7323 1.0419 2,700 4,250 84.324 10.5 0.6797 0.53 0.37
9 14 0 153.9380 1.2084 2,700 4,250 97.796 11.5 0.8154 0.48 0.32
10 15 0 176.7146 1.3872 2,700 4,250 112.266 12.0 0.8878 0.56 0.40
11 16 12.7528544 201.0619 1.5783 3,600 4,250 170.311 15.0 1.3872 0.14 0.02
12 18 0 254.4690 1.9976 3,600 4,250 215.550 17.0 1.7818 0.12 0.00
13 20 0 314.1593 2.4662 3,600 4,250 266.111 18.5 2.1101 0.17 0.04
14 22 0 380.1327 2.9840 3,600 4,250 321.995 20.5 2.5910 0.15 0.03
15 24 0 452.3893 3.5513 3,600 4,250 383.200 22.5 3.1212 0.14 0.02
16 25 0 490.8739 3.8534 3,600 4,250 415.799 23.0 3.2615 0.18 0.05
Ghi chó:
1- Thép cường độ cao có giới hạn chảy là 5000kG/cm 2,cường độ tính toán 4250 kG/cm2, độ dãn dài tương đối 12%.
2- Cường độ thép thường và thép Vân thái Vinashin là giá trị cường độ tính toán, lấy theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN và TCXDVN
3- Tiết diện thép tương đương được tính theo mục 5.4 trong tiêu chuẩn Việt nam TCXDVN 257:2002.
4- Báo giá được tính từ ngày báo giá và có thể thay đổi đột xuất theo biến động của giá thép thường trên thị trường
Sản phẩm thép từ Ø6 đến Ø10 sản xuất theo dạng thanh có gai , có thể cuộn được
Sản phẩm thép từ Ø12 trở lên sản xuất và bán theo dạng cây 11,7m/cây.

1 11/08/2023

You might also like