You are on page 1of 26

PHỤ LỤC 1

THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU NHIỆM KỲ 2015 - 2020
Thực Thực hiện giai đoạn 2016 - 2020 Tỷ lệ
Đơn vị hiện Tổng TH
TT Chỉ tiêu năm Năm Dự kiến 2016-2020 TH/NQ
tính Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
2015 2016 năm 2020 (%)

I Sản phẩm SX chủ yếu


1 Sản xuất than
Than nguyên khai 1000t 37.791 34.925 35.037 37.067 40.499 40.500 188.028 84,3
Than thành phẩm 1000t 35.889 36.103 34.675 36.167 39.028 39.694 185.667 92,4
Than nhập khẩu 1000t 460 1.031 200 817 6.565 10.200 18.813 38,4
2 Khoáng sản luyện kim

43
Quặng sắt và tinh quặng sắt Tấn 109.732 78.967 132.011 143.513 162.932 158.022 675.445 3,9
Tinh quặng đồng Tấn 50.393 51.422 50.129 48.736 66.259 101.071 317.617 50,2
Đồng tấm Tấn 11.316 11.631 11.496 11.786 11.800 17.000 63.713 55,2
Thiếc thỏi Tấn 726 537 407 297 194 250 1.685 40,7
Kẽm thỏi Tấn 10.540 10.727 10.947 11.200 11.003 11.200 55.077 72,0
Alumin Tấn 546.419 601.868 1.143.575 1.331.269 1.365.290 1.300.000 5.742.002 85,4
Vàng Kg 542 575 557 576 525 623 2.856 50,2
3 Vật liệu nổ công nghiệp
Sản xuất thuốc nổ các loại Tấn 72.424 64.323 60.907 70.399 76.750 68.500 340.879 86,8
SX nguyên liệu Amon Nitrat Tấn 87.027 110.689 93.730 144.479 155.000 155.000 658.898 59,9
4 Sản xuất Điện Trkwh 8.979 8.503 9.402 9.350 9.846 9.800 46.901 90,7
Thực Thực hiện giai đoạn 2016 - 2020 Tỷ lệ
Đơn vị hiện Tổng TH
TT Chỉ tiêu năm Năm Dự kiến 2016-2020 TH/NQ
tính Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
2015 2016 năm 2020 (%)

II Sản phẩm tiêu thụ chủ yếu


1 CN Than 1000t 35.176 35.318 35.635 41.827 44.021 49.000 205.801 102,6
1.1 Than tiêu thụ than 1000t 33.912 34.516 34.138 39.946 42.951 47.200 198.751 104,3
1.2 Than xuất khẩu 1000t 1.264 802 1.496 1.881 1.070 1.800 7.050 70,5
2 CN Khoáng sản luyện kim
Quặng sắt và tinh quặng sắt Tấn 196.710 62.281 166.482 140.840 193.104 160.000 722.707 4,2
Tinh quặng đồng Tấn 19.958 34.000 53.958 9,2
Đồng tấm Tấn 11.251 11.936 11.238 12.106 12.028 17.000 64.308 55,7

44
Thiếc thỏi Tấn 808 598 422 294 188 250 1.752 52,3
Kẽm thỏi Tấn 10.949 10.968 10.804 10.875 12.001 11.200 55.848 83,4
Alumin Tấn 546.419 652.768 1.102.576 1.309.000 1.399.474 1.300.000 5.763.817 95,1
Vàng Kg 555 581 597 621 483 623 2.905 58,5
FeroChome Tấn 2.500 2.500 5.000 8,3
3 CN Vật liệu nổ
Cung ứng thuốc nổ các loại Tấn 111.804 99.038 100.900 108.708 116.400 112.000 537.046 99,9
4 CN Điện Trkwh 7.998 7.584 8.389 8.353 8.749 8.715 41.790 -
III Tổng doanh thu Tỷ đồng 106.984 101.757 109.200 125.772 139.155 138.000 613.884 91,1
1 Sản xuất Than ,, 53.454 51.971 55.118 64.418 85.306 80.644 337.457 106,5
2 SX Khoáng sản luyện kim ,, 5.522 7.061 12.152 18.483 17.116 16.527 71.339 82,1
Thực Thực hiện giai đoạn 2016 - 2020 Tỷ lệ
Đơn vị hiện Tổng TH
TT Chỉ tiêu năm Năm Dự kiến 2016-2020 TH/NQ
tính Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
2015 2016 năm 2020 (%)
3 Sản xuất Vật liệu nổ Tỷ đồng 4.388 4.145 4.450 4.993 5.342 4.966 23.896 90,7
4 Sản xuất Điện ,, 11.997 9.760 12.153 11.239 13.748 13.208 60.108 82,4
5 Sản xuất Cơ khí ,, 2.704 2.309 2.209 2.429 2.753 2.514 12.213 77,7
6 Hoạt động SXKD khác ,, 28.919 26.512 23.119 24.210 14.890 20.142 108.874 70,7
IV Xuất khẩu
1 Tổng kim ngạch xuất khẩu Tr.USD 271 246 540 799 640 630 2.855 92,5
- Than " 139 88 170 250 165 270 943
- Khoáng sản (Alumin quy đổi) " 133 158 370 549 475 360 1912
2 Sản phẩm xuất khẩu

45
- Than thành phẩm 1000t 1.264 803 1.400 1.881 1.200 1.800 7.084 70,8
- Khoáng sản luyện kim
Tấn 546.419 627.226 1.075.917 1.277.815 1.391.594 1.280.000 5.652.552 93,3
(Alumin)
V Nhập khẩu
Tổng kim ngạch nhập khẩu
1 Tr.USD 28,7 64,3 15,4 50,5 368,0 867,0 1.365,2 25,5
(NK than)
2 Sản phẩm nhập khẩu
- Than thành phẩm 1000t 460 1.031 200 817 6.565 10.200 18.813 37,6
VI Tổng vốn đầu tư XDCB Tỷ đồng 18.643 15.462 13.267 11.345 11.059 15.686 66.819 40,3
Vốn vay thương mại “ 14.263 11.004 10.843 9.082 6.788 10.952 48.669 39,1
Vốn CSH và huy động khác “ 4.381 4.458 2.424 2.263 4.271 4.734 18.150 44,0
PHỤ LỤC 2
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH NHIỆM KỲ 2015 - 2020

Đơn vị Năm Năm Năm Năm Năm Dự kiến Tổng TH


TT Chỉ tiêu
tính 2015 2016 2017 2018 2019 Năm 2020 2016-2020

1 Tổng tài sản Tỷ đồng 138.526 140.096 140.212 129.178 124.807 130.300 -

2 Vốn Nhà nước " 32.949 33 908 34 356 35 000 35 000 35.000 -

3 Tổng số nợ " 100.344 100.729 99.364 88.087 83.384 88.109 -

Vốn CSH

46
4 " 36.360 38.990 40.375 40.679 39.600 -
37.550
5 Hệ số nợ/Vốn CSH Lần 2,69 2,64 2,49 2,11 1,96 2,22 -

6 Thực hiện Đầu tư XDCB Tỷ đồng 18.643 15.462 13.267 11.059 15.686 66.819
11.345
7 Lợi nhuận trước thuế " 839 1.036 3.051 4.998 5.357 3.500 17.942

8 Lợi nhuận sau thuế " 473 1.172 2.497 3.867 4.409 2.800 14.745

9 Nộp ngân sách Nhà nước " 13.044 14.368 14.756 16.437 20.156 18.800 84.517

10 Tổng kim ngạch xuất khẩu Tr.USD 271 246 540 799 640 630 2.855
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG GIAI ĐOẠN 2015-2019

TT Danh mục Đơn vị tính Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

1 Tổng số lao động theo danh sách Người 116.335 110.631 104.504 98.375 96.640

2 Tiền lương bình quân 1000đ/người/tháng 9.050 9.091 9.628 11.403 12.847

Trong đó:

- Khối hầm lò 1000đ/người-tháng 10.673 10.641 11.072 13.321 14.904

- Khối lộ thiên " 7.219 7.376 7.824 9.422 10.887

47
- Khối sàng tuyển, kho vận " 7.065 6.980 7.408 8.453 9.263

- Khối Khoáng sản " 6.354 6.511 8.316 8.868 9.047

- Khối hoá chất " 8.917 8.909 9.208 10.989 12.857

- Khối điện " 8.624 9.262 9.936 12.251 14.641

- Khối cơ khí " 6.612 7.358 7.207 8.650 9.587

3 Năng suất lao động

- Tính theo sản lượng than quy đổi Tấn/người/năm 490 518 549 669 771

- Tính theo giá trị Tr.đ/người/năm 845 853 966 1.209 1.384
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ CÔNG TÁC TÁI CƠ CẤU TKV NHIỆM KỲ 2015-2020,
PHƯƠNG HƯỚNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
A Tái cơ cấu TKV nhiệm kỳ 2015-2020
Kết quả Thời
Đã phê Đã phê bán cổ điểm
I Cổ phần hóa duyệt duyệt Đã IPO phần HĐ mô Ghi chú
GTDN PA (triệu hình
đồng) CTCP
1 Theo Quyết định số 314/QĐ-TTg
Công ty mẹ - Tổng công ty Khoáng sản x x x 18.488 10/2015
Công ty mẹ - T. công ty CN Mỏ Việt Bắc x x x 3.705 10/2015

48
Công ty mẹ - Tổng công ty Điện lực x x x 12.053 01/2016
Công ty TNHH MTV Cơ khí đóng tàu x x x 26.485 8/2015
C.ty TNHH MTV Xây lắp MT Nhân Cơ x x x 37.008 10/2015
Công ty TNHH MTV Địa chất Việt Bắc x x x 1.566 02/2016
Công ty TNHH MTV Địa chất mỏ x x x 1.837 12/2015
C.ty TNHH MTV Đầu tư PT nhà và hạ tầng x x x 1.033 03/2016
2 Theo Quyết định số 2006/QĐ-TTg
TKV đã phê duyệt phương án
sử dụng lao động; phê duyệt
giá trị DN. Đang hoàn thiện
Công ty TNHH 1TV Hoa tiêu hàng hải x
phương án sắp xếp cơ sở nhà
đất báo cáo cơ quan có thầm
quyền xem xét phê duyệt.
Công ty mẹ - TKV Tại văn bản số 90/TTr-UBQLV ngày 15/01/2020, Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại
Công ty TNHH MTV Nhôm Lâm Đồng doanh nghiệp đã trình Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh Đề án tái cơ cấu
TKV 2017-2020. Theo đó: Công ty mẹ - TKV thực hiện cổ phần hóa trong năm
Công ty Nhôm Đắk Nông
2020 (trường hợp có vướng mắc khi thực hiện thì chuyển sang thực hiện trong năm
2021); Công ty TNHH MTV Nhôm Lâm Đồng; Công ty Nhôm Đắk Nông; Viện Cơ
Viện Cơ khí Năng lượng và mỏ khí Năng lượng và mỏ sẽ dừng CPH, 03 đơn vị này sẽ thực hiện cổ phần hóa cùng
Công ty mẹ - TKV theo quy định tại Nghị định 126/2017/NĐ-CP.
TKV TKV Kết quả
Thời
Vốn điều nắm giữ nắm giữ thoái
điểm
II Thoái vốn lệ (triệu trước sau vốn Ghi chú
hoàn
đồng) thoái thoái (triệu thành
vốn vốn đồng)
1 Theo Quyết định số 314/QĐ-TTg

49
1.1 Công ty CP Du lịch và Thương mại 25.000 67,9% 36% 18.470 3/2015
1.2 Công ty CP Thiết bị điện 22.000 76,7% 29% 40.354 8/2015
1.3 Công ty CP Cơ khí Hòn Gai 9.500 84,2% 26% 15.334 9/2015
1.4 Công ty CP Vật tư 90.500 70,6% 51% 53.105 12/2015 Bán tiếp CP sau CPH
Công ty liên doanh Quản lý quỹ đầu tư
1.5 1.349.200 3,6% 0% 41.760 12/2015 Thặng dư 10,8 tỷ đồng
BIDV - VN Partners
1.6 Công ty Southern Mining 7/2015
2 Theo Quyết định số 2006/QĐ-TTg
2.1 Thoái toàn bộ vốn
- Công ty CP vận tải thủy 100.000 76,5% 0% 93.272 11/2018
Đã hoàn thành
- Công ty Khoáng sản Steung Treng
theo hình thức giải thể
- Công ty CP Đầu tư PT khu kinh tế Hải Hà 47.874 58,8% 0% 48.493 10/2019 Đã hoàn thành
- Công ty CP Đại lý Hàng Hải 25.000 85,9% 20,9% 16.250 02/2018 Đã thoái được 65%
Đã thoái được 65%. Tháng
- Công ty CP ĐTPT nhà và hạ tầng TKV 180.000 99,3% 34,3% 128.700 11/2018 8/2019 Cty tăng VĐL lên 219
tỷ, TKV nắm giữ 28,17%
- Công ty CP Xây lắp Môi trường Đã đấu giá để thoái vốn nhưng
chưa thành công do không có
Công ty Liên doanh Alumina Campuchia- nhà đầu tư tham dự. Đang tiếp
- tục thực hiện các thủ tục tiếp
Việt Nam
theo để thoái vốn.
- Công ty TNHH Vinacomin - Lào Đang triển khai thực hiện
- Công ty CP Cơ điện Uông Bí

50
- Công ty CP Địa chất và Khoáng sản
- Công ty CP Thiết bị điện Cẩm Phả
TKV đã triển khai thực hiện
- Công ty CP Cơ khí Hòn Gai thoái vốn từ năm 2018 nhưng
- Công ty CP Cơ khí ô tô Uông Bí chưa hoàn thành do có vướng
- Công ty CP SX & TM than Uông Bí mắc về xác định giá trị yếu tố
văn hóa, lịch sử
- Công ty CP Đầu tư, thương mại và dịch vụ
- Công ty CP Du lịch và thương mại
- Công ty CP Cơ khí mỏ và đóng tàu
2.2 Thoái xuống mức 65% VĐL
- Tổng công ty CN mỏ Việt Bắc TKV Đang triển khai thực hiện
- Tổng công ty Khoáng sản TKV
2.3 Thoái xuống mức 51% VĐL
- Tổng công ty Điện lực TKV
- Công ty CP Địa chất mỏ TKV
- Công ty CP Địa chất Việt Bắc TKV
2.4 Thoái xuống mức 36% VĐL
- Công ty CP Vận tải và đưa đón thợ mỏ TKV
- Công ty CP tin học CN và Môi trường TKV
Tăng tỷ lệ nắm giữ cổ phần lên 65% tại các Hoàn
III
Công ty CP sản xuất than thành
1 Theo Quyết định 314/QĐ-TTg
1.1 Công ty CP Than Vàng Danh 2015

51
TKV đã hoàn thành tăng tỷ lệ
1.2 Công ty CP Than Hà Lầm 2015
sở hữu vốn điều lệ lên 65%
1.3 Công ty CP Than Núi Béo 2016
2 Theo Quyết định số 2006/QĐ-TTg
2.1 Công ty CP Than Cao Sơn 2019
2.2 Công ty CP Than Hà Tu 2019
TKV đã hoàn thành tăng tỷ lệ
2.3 Công ty CP Than Núi Béo 2018
sở hữu vốn điều lệ lên 65%
2.4 Công ty CP Than Đèo Nai 2018
2.5 Công ty CP Than Cọc Sáu 2019
Đã tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều
2.6 Công ty CP Than Mông Dương 2019
lệ lên 59,81%
Hợp nhất các đơn vị sản xuất than theo
IV
Quyết định số 2006/QĐ-TTg
CTCP Than Cao Sơn và CTCP Than Tây Đã hoàn thành ĐHĐCĐ thông quan nội dung hợp nhất tại 02 đơn vị; đang nộp hồ
1
Nam Đá Mài sơ đăng ký hợp nhất tại UBCKNN; dự kiến hoàn thành trong năm 2020.
2 CTCP Than Núi Béo và CTCP Than Hà Lầm
Đang triển khai thực hiện
3 CTCP Than Đèo Nai và CTCP Than Cọc Sáu
Hoàn
V Nội dung tái cơ cấu khác
thành
1 Theo Quyết định số 314/QĐ-TTg
09 Công ty TNHH MTV sản
Chuyển Công ty TNHH MTV Than Uông Bí xuất than đã chuyển thành chi

52
1.1 2015
thành chi nhánh Công ty mẹ TKV nhánh Công ty mẹ năm 2013-
2014
Chuyển Trung tâm y tế lao động - Vinacomin
1.2 2015
thành Bệnh viện Than - Khoáng sản
Hợp nhất 03 Trường CĐ nghề thành Trường
1.3 2015
Cao đẳng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam
1.4 Thành lập mới Công ty nhôm Đắk Nông 2015
Sáp nhập Ban QLDA Tòa Nhà Vinacomin tại
TP Hồ Chí Minh vào Ban QLDA Nhà điều
1.5 2015
hành Vinacomin; Ban QLDA NM Tuyển than
Khe Thần vào Công ty Than Nam Mẫu - TKV
2 Theo Quyết định số 2006/QĐ-TTg
Sáp nhập Công ty than Hồng Thái vào Công
2.1 ty Than Uông Bí; Sáp nhập Công ty kho vận 2018
Hòn Gai vào Công ty tuyển than Hòn Gai
Hợp nhất Công ty XD mỏ hầm lò 1 và Công
2.2 2018
ty XD mỏ hầm lò 2 thành Công ty Xây lắp mỏ
Tái cơ cấu Ban QLDA các DA than Đồng
Đã hoàn thành tái cơ cấu
2.3 bằng Sông Hồng; Ban QLDA Nhà máy tuyển
bước 1
than Khe Chàm
Chuyển đổi Công ty Tư vấn Quản lý dự án
2.4 2019
thành Ban QLDA chuyên ngành mỏ than
Đã báo cáo cơ quan có thẩm
Chuyển Công ty TNHH MTV Môi trường

53
2.5 quyền xem xét quyết định
thành đơn vị trực thuộc Công ty mẹ- TKV
phương án chuyển đổi
2.6 Phá sản Công ty CP Đóng tàu Sông Ninh 2019
Đã phê duyệt/thông qua 19
Phê duyệt Đề án tái cơ cấu đến năm 2020 cho
2.7 2019 đơn vị sản xuất than - khoáng
23 đơn vị thành viên của TKV
sản và 04 Tổng công ty
Chuyển Cơ sở dữ liệu địa chất toàn Tập đoàn
2.8 từ Công ty CP Tin học, Công nghệ và Môi 2019
trường về Công ty mẹ TKV quản lý
2.9 Thành lập Công ty cảng và kinh doanh than Đang triển khai thực hiện
Thành lập doanh nghiệp khai thác, chế biến
2.10 Đang triển khai thực hiện
quặng titan-zircon tại Bình Thuận
B Phương hướng giai đoạn 2021-2025
Kiểm tra, rà soát, tổng hợp, đánh giá kết quả
I thực hiện Đề án tái cơ cấu TKV giai đoạn
2017-2020.
Xây dựng Đề án tái cơ cấu TKV giai đoạn
II 2020-2025 trình các cấp có thẩm quyền xem
xét, phê duyệt.
Triển khai thực hiện Đề án tái cơ cấu TKV
III giai đoạn 2020-2025 đã được cấp có thẩm
quyển phê duyệt.

54
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ XÂY DỰNG ĐẢNG VỀ TỔ CHỨC VÀ ĐẢNG VIÊN NHIỆM KỲ 2015 - 2020

I. CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ PHÂN LOẠI TỔ CHỨC ĐẢNG

Đảng bộ bộ phận
Chi bộ, đảng bộ cơ sở Chi bộ trực thuộc cơ sở
(trực thuộc cơ sở)
Năm TSVM HT tốt HT TSVM HT tốt TSVM HT tốt HT
Tổng TS Không Tổng TS Không Tổng TS Không
tiêu nhiệm nhiệm xuất nhiệm tiêu nhiệm nhiệm
số VM HTNV số VM HTNV số VM HTNV
biểu vụ vụ sắc vụ biểu vụ vụ
2015 31 7 16 7 1 4 1 3 0 237 46 97 75 19
Tỷ lệ
23 51 23 3 25 75 19 41 32 8
%

55
2016 30 5 15 7 2 4 1 2 1 221 33 92 77 19
Tỷ lệ
16 50 23 6 25 50 25 15 42 34,5 8,5
%
2017 27 7 14 6 4 1 1 2 230 34 86 76 34
Tỷ lệ
26 52 22 25 25 50 15 37 33 15
%
2018 25 6 19 4 4 215 46 150 19
Tỷ lệ
24 76 100 21 70 9
%
2019 32 7 20 4 9 2 7 302 79 203 20
Tỷ lệ
22 63 13 22 78 26 67 7
%
II. KẾT QUẢ KHEN THƯỞNG TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ ĐẢNG VIÊN

Cấp Đảng ủy Khối DNTW khen thưởng Cấp Đảng ủy Tập đoàn khen thưởng
Bằng khen Bằng khen Khen thưởng Giấy khen cho Giấy khen cho
Năm Cờ
tập thể cá nhân đột xuất tập thể cá nhân
2015 1 8 15 12 15

2016 2 4 14 25 30

56
2017 1 8 8 22 30

2018 1 9 10 29 36

2019 4 11 1 32 36

Tổng cộng 5 33 58 1 120 147


III. CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ PHÂN LOẠI ĐẢNG VIÊN

Tổng số Kết quả


Đủ tư cách, Vi phạm tư
Tổng số Đủ tư cách, Đủ tư cách,
Tổng số Tỷ lệ hoàn thành cách, không
Năm đảng viên dự hoàn thành hoàn thành Ghi chú
đảng viên % xuất sắc hoàn thành
phân loại tốt nhiệm vụ nhiệm vụ
nhiệm vụ nhiệm vụ
2015 5.114 5.023 98,2 675 4.213 114 21
Tỷ lệ % so với tổng
13,4 83,9 2,3 0,41
số ĐV dự phân loại
2016 5.197 5.115 98,4 698 4.277 120 20

57
Tỷ lệ % so với tổng
13,6 83,6 2,4 0,39
số ĐV dự phân loại
2017 5.140 5.060 98,4 654 4.254 125 27
Tỷ lệ % so với tổng
12,9 84,1 2,5 0,53
số ĐV dự phân loại
2018 5.090 4.990 98,0 787 4.048 112 43
Tỷ lệ % so với tổng
15,8 81,1 2,3 0,9
số ĐV dự phân loại
2019 6.229 6.081 97,6 1.107 4.649 297 28
Tỷ lệ % so với tổng
18,2 76,5 4,9 0,5
số ĐV dự phân loại
IV. CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ĐẢNG VIÊN

Kết nạp đảng viên


Công
Trong đó nhận
Năm Ghi chú
chính
Tổng số Tỷ lệ Tỷ lệ CN trực Tỷ lệ Có trình Tỷ lệ thức
Nữ ĐVTN độ CĐ,
% % tiếp SX % %
ĐH

2015 267 75 28 205 76 199 75 200 74 343

58
2016 319 91 28 269 84 269 84 255 79 295

2017 275 95 34 235 85 175 64 212 77 250

2018 255 80 31 202 79 159 62 194 76 205

2019 200 52 26 155 77 158 79 161 80 168

Tổng cộng 1.316 393 1.066 960 1.022 1.261


V. CHUYỂN SINH HOẠT ĐẢNG, PHÁT THẺ ĐẢNG VIÊN, TẶNG HUY HIỆU ĐẢNG

Chuyển sinh hoạt Phát thẻ Đảng Tặng huy hiệu Đảng

Năm Trong đó Ghi chú


Đổi thẻ Cấp lại
Tổng số Làm mới 40 năm 30 năm
hỏng thẻ bị mất
Chuyển đi Chuyển đến

2015 415 331 84 245 10 13 1 55

59
2016 300 228 72 252 14 70 76

2017 345 315 30 357 1 2 25

2018 390 333 57 287 7 1 26

2019 1.746 296 1.450 290 24 13 29

Tổng cộng 3.196 1.503 1.693 1.431 56 99 1 211


PHỤ LỤC 6
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

Dự kiến Kế hoạch giai đoạn 2021-2025


Đơn vị Tổng KH
TT Chỉ tiêu năm
tính 2021-2025
2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
I Các sản phẩm chủ yếu
1.1 Sản xuất than
1.1.1 Tiêu thụ than 1000 t 49.000 49.000 49.500 51.500 51.725 51.950 253.675
a Xuất khẩu ,, 1.800 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 10.000
b Trong nước ,, 47.200 47.000 47.500 49.500 49.725 49.950 243.675
1.1.2 Nhập khẩu than 10.200 10.500 11.600 14.000 14.125 13.850 64.075

60
1.1.3 Than thành phẩm 1000 t 39.694 39.694 37.900 37.500 37.600 38.100 190.794
1.1.4 Than nguyên khai 1000 t 40.500 41.700 42.800 42.400 42.400 42.900 212.200
1.2 Sản xuất khoáng sản
- Thiếc thỏi tấn 250 330 330 330 330 1.650 2.970
- Kẽm thỏi " 11.200 11.000 11.000 11.000 11.000 11.000 55.000
- Tinh quặng đồng " 101.071 123.000 123.000 123.000 123.000 123.000 615.000
- Đồng tấm " 17.000 30.000 30.000 30.000 30.000 30.000 150.000
- Tinh Quặng sắt " 158.022 800.000 1.700.000 1.900.000 5.000.000 5.000.000 14.400.000
- Phôi thép (GT Cao Bằng) " 220.000 220.000 220.000 220.000 220.000 220.000 1.100.000
- Vàng kg 623 1.076 1.076 1.076 1.076 1.076 5.380
Dự kiến Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
Đơn vị Tổng KH
TT Chỉ tiêu năm
tính 2021-2025
2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
- Alumina 1000t 1.300 1.300 1.300 1.300 1.300 1.300 6.500
- FeroChrome " 7,7 20,0 20,0 20,0 20,0 20,0 100
1.3 Sản xuất điện Tr.kwh 9.800 10.000 10.000 10.000 10.700 10.700 51.400
1.4 Vật liệu nổ công nghiệp
- Sản xuất thuốc nổ tấn 68.500 65.500 65.500 63.500 61.000 60.000 315.500
- Sản xuất nguyên liệu " 155.000 160.000 170.000 180.000 190.000 200.000 900.000
- Cung ứng thuốc nổ " 112.000 108.500 108.000 105.000 101.000 99.000 521.500
II Doanh thu tổng số Tỷ đồng 138.000 144.544 149.512 154.134 155.205 156.097 759.492

61
1 Doanh thu sản xuất than ,, 80.644 80.554 84.165 87.998 88.377 88.656 429.750
- Xuất khẩu ,, 0
- Trong nước ,, 0
2 Doanh thu khoáng sản ,, 16.527 22.532 23.208 23.673 23.909 24.418 117.740
Tr. đó, doanh thu Alumina ,, 4.985 6.490 9.013 9.464 9.937 10.434 45.338
3 Doanh thu sản xuất điện ,, 13.208 13.150 13.150 13.150 13.541 14.009 67.000
4 Doanh thu sản xuất cơ khí ,, 2.514 2.640 2.772 2.910 3.056 3.208 14.585
Doanh thu sản xuất, cung
5 ,, 4.966 5.142 5.118 4.976 4.787 4.692 24.715
ứng VLN
6 Doanh thu SXKD khác ,, 20.142 23.175 23.870 24.348 24.519 24.519 120.431
Dự kiến Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
Đơn vị Tổng KH
TT Chỉ tiêu năm
tính 2021-2025
2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
III Xuất khẩu
1 Tổng kim ngạch xuất khẩu Tr.USD 630 640 640 640 640 640 3.200
2 Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu
2.1 Than 1000 t 1.800 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 10.000
2.2 Khoáng sản (Alumina) 1000 t 1.280 1.170 1.170 1.170 1.170 1.170 5.850
IV Nhập khẩu
1 Tổng kim ngạch nhập khẩu Tr.USD 867 993 1.086 1.290 1.301 1.277 5.947
2 Sản phẩm nhập khẩu (dự kiến)

62
- Nhập khẩu than Triệu tấn 10,2 10,5 11,6 14,0 14,1 13,9 64
V Tổng vốn đầu tư XDCB
1 Tổng giá trị đầu tư Tỷ đồng 15.686 15.358 15.182 15.103 15.538 15.681 76.861
Vốn vay thương mại Tỷ đồng 10.952 12.193 12.079 12.011 12.360 12.465 15.753
Vốn CSH và huy động khác Tỷ đồng 4.734 3.165 3.103 3.092 3.178 3.215 61.109
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM CỦA TKV

Tiến độ
TT TÊN DỰ ÁN Công suất Ghi chú
hoàn thành
I GIAI ĐOẠN 2015-2020
Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất khu Tràng Khê,
1 1,2 triệu tấn/năm 2017 Đã quyết toán
Hồng Thái (mỏ Tràng Bạch) - Công ty Than Uông Bí
Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng khu Cánh Gà, Mỏ
2 1,2 triệu tấn/năm 2018 Đã quyết toán
than Vàng Danh-Công ty than Vàng Danh (Điều chỉnh)
Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng mức +00 đến -175
3 1,5 triệu tấn/năm 2018 Đang quyết toán
khu Vàng Danh, Mỏ than Vàng Danh (điều chỉnh)

63
Dự án: Đầu tư khai thác hầm lò phần mở rộng mỏ Suối
4 700.000 tấn/năm 2020 Đang thực hiện
Lại (giai đoạn 1)
Dự án đầu tư khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than
5 2,5 triệu tấn/năm 2016 Đang quyết toán
Nam Mẫu
Dự án đầu tư khai thác phần dưới -50 mỏ than Hà Lầm
6 2,4 triệu tấn/năm 2017 Đang quyết toán
- Công ty than Hà Lầm
Dự án khai thác xuống sâu dưới mức -75 mỏ Bình Minh
7 1,0 triệu tấn/năm 2017 Đang quyết toán
(Thành Công)
Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng mỏ than Khe Tam
8 2,5 triệu tấn/năm 2017 Đang quyết toán
Công ty than Dương Huy-TKV
Tiến độ
TT TÊN DỰ ÁN Công suất Ghi chú
hoàn thành
9 Dự án đầu tư khai thác hầm lò mỏ Khe Chàm III 2,5 triệu tấn/năm 2018 Đang quyết toán

10 Dự án mở rộng nâng công suất mỏ than Na Dương 1,2 triệu tấn/năm 2022 Đang thực hiện

11 Dự án khai thác lộ thiên mỏ Khe Chàm II (Điều chỉnh) 2,5 triệu tấn/năm 2017 Đã quyết toán

Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu


12 3,5 triệu tấn/năm 2020 Đang điều chỉnh dự án
Công ty CP than Cọc Sáu-TKV

Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty CP


13 2,5 triệu tấn/năm 2020 Đang điều chỉnh dự án
than Đèo Nai

64
14 Dự án cải tạo mở rộng nâng công suất Mỏ than Cao Sơn 3,5 triệu tấn/năm 2018 Đang quyết toán

15 Dự án đầu tư khai thác hầm lò Mỏ Khe Chàm II-IV 3,5 triệu tấn/năm 2024 Đang thực hiện

Dự án đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -150


16 2,0 triệu tấn/năm 2024 Đang thực hiện
- Công ty than Mạo Khê

Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ


17 2,0 triệu tấn/năm 2021 Đang thực hiện
Trí - Công ty than Thống Nhất -TKV

18 Dự án đầu tư khai thác lộ thiên khu Bắc Bàng Danh 3,3 triệu tấn/năm 2021 Đang thực hiện
Tiến độ
TT TÊN DỰ ÁN Công suất Ghi chú
hoàn thành
Đầu tư hệ thống sàng
khô công suất 5,0 triệu
tấn/năm; hệ thống
Dự án Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng
19 tuyển nâng cấp 2,5 tr 2022 Đang thực hiện
Hòn Gai
tấn/năm; kho than tập
trung sức chứa 450
nghìn tấn/năm
650.000 tấn
20 Dự án Tổ hợp bauxit - nhôm Lâm Đồng 2013 Đang quyết toán
alumin/năm
650.000 tấn
21 Dự án nhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ 2017 Đang quyết toán
alumin/năm

65
22 Dự án khai thác mỏ Nhân Cơ 4,5 triệu tấn/năm 2020 Đang thực hiện

Nâng công suất từ


Dự án Khai thác mở rộng và nâng công suất khu mỏ
23 1,1 lên 2,5 triệu tấn 2020 Đang thực hiện
tuyển đồng Sin Quyền, Lào Cai
quặng nguyên khai
Dự án Mở rộng nâng công suất Nhà máy luyện đồng 20.000 tấn đồng kim
24 2021 Đang thực hiện
Lào Cai loại/năm
25 Dự án đầu tư XDCT khai thác mỏ đồng Tả Phời 1,0 triệu tấn/năm 2018 Đang quyết toán
26 Dự án đầu tư XDCT nhà máy tuyển đồng Tả Phời 1,0 triệu tấn/năm 2018 Đang quyết toán
Tiến độ
TT TÊN DỰ ÁN Công suất Ghi chú
hoàn thành
Dự án đầu tư điều chỉnh khai thác và tuyển quặng
27 Cromit mỏ Cổ Định - Thanh Hóa từ 40.000 tấn/năm lên 80.000 tấn/năm 2023 Đang điều chỉnh dự án
80.000 tấn/năm
28 Dự án khai thác và tuyển quặng sắt mỏ Thạch Khê 10 triệu tấn/năm Đang tạm dừng
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện Quỳnh Lập Đang thu xếp vốn cho
29 2x600 MW
I (2x600MW) dự án
30 Dự án NMNĐ Na Dương II 110 MW 2023 Đang thực hiện
II GIAI ĐOẠN 2020-2025
1 Dự án mở rộng nâng công suất mỏ than Na Dương 1,2 triệu tấn/năm 2022 Đang thực hiện
Dự án đầu tư khai thác hầm lò Mỏ Khe Chàm II-IV 3,5 triệu tấn/năm Đang thực hiện

66
2 2024
Dự án đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới
3 2,0 triệu tấn/năm 2024 Đang thực hiện
mức -150 - Công ty than Mạo Khê
Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ
4 2,0 triệu tấn/năm 2021 Đang thực hiện
Trí - Công ty than Thống Nhất -TKV
5 Dự án đầu tư khai thác lộ thiên khu Bắc Bàng Danh 3,3 triệu tấn/năm 2021 Đang thực hiện
Đầu tư hệ thống sàng
khô c/s 5,0 triệu
tấn/năm; hệ thống
Dự án Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng
6 tuyển nâng cấp 2,5 2022 Đang thực hiện
Hòn Gai
triệu tấn/năm; kho than
tập trung sức chứa 450
nghìn tấn/năm
Tiến độ
TT TÊN DỰ ÁN Công suất Ghi chú
hoàn thành
Đang trong giai đoạn
7 Dự án khai thác hầm lò phần mở rộng mỏ Hà Ráng 1,2 triệu tấn/năm 2030
chuẩn bị dự án
Đang trong giai đoạn
8 Dự án khai thác hầm lò dưới mức -150 mỏ Tràng Bạch 1,5 triệu tấn/năm 2032
chuẩn bị dự án
Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng mức -50 ÷ -175 Đang trong giai đoạn
9 1,2 triệu tấn/năm 2030
khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh chuẩn bị dự án
Đang trong giai đoạn
10 Dự án cải tạo mở rộng nâng công suất Mỏ than Cao Sơn 4,5 triệu tấn/năm 2027
chuẩn bị dự án
Hệ thống băng tải vận chuyển than Núi Béo - Hà Tu - Đang trong giai đoạn
11 5,0 triệu tấn/năm 2022
TTCB - Làng Khánh chuẩn bị dự án
Dự án khai thác xuống sâu dưới mức -220 mỏ Bình Đang trong giai đoạn

67
13 700.000 tấn/năm 2027
Minh chuẩn bị dự án
Đang trong giai đoạn
14 Dự án khai thác hầm lò các trụ bảo vệ mỏ Mạo Khê 500.000 tấn/năm 2027
chuẩn bị dự án
Dự án Khai thác hầm lò khu Tân Yên - mỏ Đông Tràng Đang trong giai đoạn
15 450.000 tấn/năm 2025
Bạch chuẩn bị dự án
Dự án khai thác tầng lò giếng dưới mức +131 Mỏ than Đang trong giai đoạn
16 600.000 tấn/năm 2026
Đồng Vông chuẩn bị dự án
Dự án mở rộng khai thác lộ thiên khu Uông Thượng mở Đang trong giai đoạn
17 650.000 tấn/năm 2025
rộng + Đồng Vông chuẩn bị dự án
Đang trong giai đoạn
18 Dự án khai thác hầm lò phía Bắc khu Tân Yên 300.000 tấn/năm 2028
chuẩn bị dự án
Đang trong giai đoạn
19 Dự án đầu tư khai thác các trụ bảo vệ mỏ Hà Lầm 500.000 tấn/năm 2027
chuẩn bị dự án
Tiến độ
TT TÊN DỰ ÁN Công suất Ghi chú
hoàn thành
Đang trong giai đoạn
20 Dự án đầu tư khai thác cụm mỏ Cọc Sáu - Đèo Nai 2,7 triệu tấn/năm 2024
chuẩn bị dự án
Công suất GĐ 1
(2029-2041): 0,5
Đang trong giai đoạn
21 Dự án khai thác mỏ Đông Lộ Trí triệu tấn/năm; GĐ 2 2033
chuẩn bị dự án
(2043-2067): 2,0
triệu tấn/năm
650.000 tấn Đang trong giai đoạn
22 Dự án đầu tư giai đoạn 2 nhà máy alumin Lâm Đồng 2025
alumin/năm chuẩn bị dự án
300.000 tấn nhôm Đang trong giai đoạn
23 Dự án đầu tư nhà máy điện phân nhôm Lâm Đồng 2025
thỏi/năm chuẩn bị dự án

68
Dự án nâng công suất nhà máy sản xuất Alumin Nhân Đang trong giai đoạn
24 1.300.000 tấn/năm 2025
Cơ từ 650.000 tấn lên 1.300.000 tấn chuẩn bị dự án
Dự án Khai thác hầm lò phần sâu mỏ đồng Sin Quyền, 1.150.000 tấn quặng Đang trong giai đoạn
25 2027
xã Bản Vược và xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát nguyên khai/năm chuẩn bị dự án
Đang trong giai đoạn thực
26 Dự án Đầu tư xây dựng NMNĐ Quỳnh Lập I 2x600 MW 2026 hiện dự án (lập HSMT
EPC nhà máy)
Đang trong GĐ thực hiện
27 Dự án NMNĐ Na Dương II 110 MW 2023
dự án (tìm kiếm nhà đầu tư)
Đang trong GĐ thực hiện
28 Dự án NMNĐ Cẩm Phả 3 2x220 MW 2026
dự án (tìm kiếm địa điểm)

* Tiến độ hoàn thành giai đoạn 2020 - 2025 là dự kiến

You might also like