You are on page 1of 2

Bài 15:

1. Lập dự toán tiêu thụ dây cáp và lịch thu tiền bán hàng cho từng tháng
trong quí 2/201N.
Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
1. Sản lượng tiêu
900 1.150 1.200 3.250
thụ (nghìn m)
2. Giá bán đơn vị
180 180 180 180
sản phẩm (ngđ)
3. Doanh thu 162.000 207.000 216.000 585.000
4. Số tiền thu ngay
48.600 62.100 64.800 175.500
30% (ngđ)
5. Số tiền thu chậm
151.200 113.400 144.900 409.500
70% (ngđ)
6. Tổng số tiền thu
199.800 175.500 209.700 585.000
về (ngđ)

2. Lập dự toán sản xuất dây cáp điện cho từng tháng trong quí 2/201N.
Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
1. Sản lượng tiêu
900 1.150 1.200 3.250
thụ (nghìn m)
2. Dữ trữ cuối
805 840 980 2.625
tháng (nghìn m)
3. Dự trữ đầu
630 805 840 2.275
tháng (nghìn m)
4. Sản lượng cần
1.075 1.185 1.340 3.610
sản xuất (nghìn m)

3. Lập dự toán mua nhôm cho từng tháng trong quí 2/201N
Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
1. Sản lượng cần
1.075 1.185 1.340 3.600
sản xuất (nghìn m)
2. Định mức hao
1.2 1.2 1.2 1.2
phí nhôm (kg/m)
3. Lượng nhôm
1.290 1.422 1.608 4.320
cần cho sản xuất
4. Lượng nhôm tồn
1.564,2 1.768,8 2.032,8 5.365,8
cuối kỳ
5. Lượng nhôm tồn
1.419 1.564,2 1.768,8 4752
đầu kỳ
6. Lượng nhôm
1.435,2 1.626,6 1.872 4.933,8
cần mua

4. Lập dự toán lịch thanh toán tiền mua nhôm cho từng tháng trong quí
2/201N
Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quý 2
1. Lượng nhôm
1.435,2 1.626,6 1.872 4.933,8
cần mua
2. Đơn giá mua
60 60 60 60
(ngđ)
3. Tổng số tiền cần
86.112 97.596 112.320 296.028
trả
4. Số tiền trả ngay
34.444,8 39.038,4 44.928 118.411,2
40%
5. Số tiền trả sau
46.807,2 51.667,2 58.557,6 157.032
60%
6. Số tiền cần trả
81.252 90.705,6 103.485,6 275.443,2
trong tháng

You might also like