You are on page 1of 2

khối lượng một sản phẩm

STT Tên sản phẩm / Thành phẩm đơn vị diễn giải


Sl vật tư dài (m) cao (m) sâu (m)
TỦ BẾP DƯỚI m2 3.2 0.84 0.60
I vật liệu
Ván Melamine MDF chống ẩm
tấm
1220*2440*17mm - An Cường
1 Vách ngăn bắt ray ngăn kéo 0.336 1 0.71 0.60
2 Vách ngăn 0.336 4 0.71 0.60
3 Thùng ngăn kéo 0.336 1 0.8 0.21 0.60
4 Thanh xà trước 0.336 1 3.2 0.05
5 Thanh xà sau 0.336 1 3.2 0.05
6 Mặt cánh tủ 0.336 1 3.2 0.71
7 Len chân 0.336 1 3.2 0.08
8 Hồi tủ 0.336 2 0.81 0.60
9 Đáy tủ 0.336 1 3.2 0.60
Alu màu vân gỗ dày 3mm (độ tấm
dày nhôm 0.08 mm)
8 Đáy ngăn kéo 0.336 1 0.8 0.60
9 Hậu tủ 0.336 1 3.2 0.84
II Nhân công công
1 Nhân công Nhật 2
2 Nhân công sơn màu m2 2
3 nhân công khoét lỗ mặt đá lỗ 1
Nhân công làm giả dày m
4 mặt đá 3
III Máy sx
Điện và khấu hao máy móc %
IV Phụ kiện
Bản lề thép mạ Niken, có giảm
chấn, tháo lắp thường - mã: chiếc
1 STERO C403 - Cariny 12
Ray bi 3 tầng, thép sơn tĩnh bộ
2 điện 2
Chi phí trực tiếp T=VL+NC+M
Chi phí gián tiếp GT=T*5%
Lợi nhuận trước thuế LN=(T+GT)*15%
Chi phí sản xuất trước thuế G=T+GT+LN
Thuế GTGT VAT=G*10%
Chi phí sản xuất sau thuế Gsx=G+VAT
Giá thành cung cấp Gcc=Gsx+PK
ản phẩm KL sản
Đơn giá giá thành
xuất hệ số
KL đơn vị thực tế vật tư cung cấp

3,711,331

2.746 3.020 450,000 1,359,055


0.143
0.572
0.102
0.054
0.054
0.763
0.086
0.327
0.645

1.064 1.171 270,000 316,076


0.161
0.903
1,500,000
2 2 300,000 600,000
2 2 200,000 400,000
1 1 200,000 200,000

3 3 100,000 300,000
105,000
7 105,000
431,200

17,600 211,200

110,000 220,000
5,316,331
265,817
837,322
6,419,470
641,947.01
7,061,417
7,492,617

You might also like