Professional Documents
Culture Documents
Khi mà số lượng vật dẫn được đấu nối song song thì tổng công suất dòng sẽ
nhỏ hơn định mức của thời gian và số lượng thanh dẫn sử dụng. Điều này phụ
thuộc vào vật cản của tổn hao đối lưu và bức xạ từ phái bên trong dây dẫn.
ống When a number of conductors are used in parallel, the total current
capacity is less than the rating for a single bar times the number of bars used.
Để cho thuận tiện hơn trong việc thi công các mối nối xen giữa thì khoảng cách
giữa các lá thanh dẫn thường được làm độ dày bằng nhau. Các thanh dẫn có
chiều dày 6.3 mm và chiều rộng tới 150 mm thì phải được lắp với khoảng cách
là 6.3 mm giữa các tấm lá với nhau, thanh dẫn cách ly với dòng định mức DC
có thể được tăng lên gấp bội nhờ các hệ số sau đây để có được tổng công suất.
2 1.8
3 2.5
4 3.2
5 3.9
6 4.4
8 5.5
10 6.5
12.5 x 5.0 62.5 0.558 275 240 265 240 265 813.4 130.2 130.1 52.08 12.5x5.0
ORIENTAL COPPER CO., LTD.
60 x 10 600 5.356 28.7 1270 1435 1200 1355 180x10³ 5000 6000 1000 60x10
80 x 10 800 7.142 21.5 1615 1840 1525 1735 427x10³ 6667 10670 1333 80x10
OC-ETP HIGH CONDUCTIVITY COPPER BUSBAR
Bảng 4: Các dải dòng, mô men quán tính, mặt cắt mô dun và các thanh (Tiếp theo)
Still air (3) Free air(3) Still air Free air Edgewise Flat Edgewise Flat
mm mm² kg/m at 20°C µΩ/m A A A A mm4 mm4 mm³ mm³ mm
100 x 10 1000 8.928 17.2 1950 2225 1800 2065 833x10³ 8333 16670 1667 100x10
120 x 10 1200 10.71 14.3 2285 2610 2100 2395 144x10³ 10000 23980 2000 120x10
160 x 10 1600 14.28 10.7 2930 3380 2620 3040 341x10³ 13330 42660 2666 160x10
6
200 x 10 2000 17.84 8.62 3550 4150 3140 3630 6.67x10 16670 66670 3334 200x100
6
250 x 10 2500 22.3 6.89 4320 5030 3710 4310 13.0x10 20830 104x10³ 4166 250x10
25 x 12 300 2.678 57.4 700 710 640 650 15630 3599 1250 599.8 25x12
30 x 12 360 3.214 47.8 805 820 750 765 27000 4319 1800 719.8 30x12
40 x 12 480 4.285 35.9 1010 1100 950 1030 64000 5759 3200 959.8 40x12
50 x 12 600 5.356 28.7 1210 1330 1160 1275 125x10³ 7199 5000 1199 50x12
60 x 12 720 6.428 23.9 1405 1550 1320 1455 216x10³ 8639 7200 1439 60x12
80 x 12 960 8.57 17.9 1785 2000 1670 1870 512x10³ 11519 12800 1919 80x12
100 x 12 1200 10.71 14.3 2155 2420 2010 2255 1.00x106 14390 20000 2398 100x12
6
120 x 12 1440 12.85 11.9 2520 2880 2310 2640 1.73x10 17280 28800 2880 120x12
6
160 x 12 1920 17.14 8.97 3225 3650 2860 3235 4.10x10 23040 51200 3840 160x12
6
200 x 12 2400 21.43 7.18 3910 4480 3380 3870 8.00x10 28790 80000 4798 200x12
6
250 x 12 3000 26.78 5.74 4750 5440 4060 4650 15.6x10 35990 125x10³ 5998 250x12
25 x 16 400 3.571 43.1 840 960 740 855 20830 8533 16.7x10³ 1067 25x16
30 x 16 480 4.285 35.9 960 1095 845 975 35990 10240 24.0x10³ 1280 30x16
40 x 16 640 5.713 26.9 1200 1370 1055 1220 85330 13650 42.7x10³ 1706 40x16
50 x 16 800 7.142 21.5 1430 1635 1260 1450 167x10³ 17070 66.7x10³ 2134 50x16
60 x 16 960 8.57 17.9 1660 1895 1460 1685 288x10³ 20480 96.0x10³ 2560 60x16
80 x 16 1280 11.43 13.4 2100 2400 1850 2130 683x10³ 27310 171x10³ 3414 80x16
6
100 x 16 1600 14.28 10.7 2530 2880 2220 2560 1.33x10 34130 267x10³ 4266 100x16
6
120 x 16 1920 17.14 8.97 2940 3360 2590 2990 2.30x10 40960 384x10³ 5120 120x16
6
160 x 16 2560 22.85 6.73 3750 4360 3180 3700 5.46x10 54610 683x10³ 6826 160x16
6 6
200 x 16 3200 28.57 5.38 4540 5725 3760 4370 10.7x10 68270 1.07x10 8534 200x16
6 6
250 x 16 4000 35.71 4.31 5520 6425 4500 5250 20.8x10 85330 1.67x10 10670 250x16
300 x 16 4800 42.84 3.59 6460 7525 5270 6150 36.0x106 102x10³ 2.40x106 12800 300x16
Lưu ý :
1. Công suất áp dụng cho các thanh đơn khi hàn mép ở nhiệt độ xung quanh là 40°C và tăng nhiệt ở 50°C. Đối với các nhiệt độ xung quanh và
nhiệt độ làm việc khác thì áp dụng công thức 8, phần 3.
2. Các dòng điện AC ứng với các tần số đến 60 Hz.
3. Các điều kiện không khí ngoài trời chấp nhận sự chuyển động không khí khác hơn là các dòng đối lưu, và chúng cũng có thể dùng cho ứng
30
dụng lắp đặt ngoài trời. Cả điều kiện không khí 'tĩnh’ và 'ngoài trời' đều chấp nhận không bao quanh.