You are on page 1of 4

Các thanh đồng lá

Khi mà số lượng vật dẫn được đấu nối song song thì tổng công suất dòng sẽ
nhỏ hơn định mức của thời gian và số lượng thanh dẫn sử dụng. Điều này phụ
thuộc vào vật cản của tổn hao đối lưu và bức xạ từ phái bên trong dây dẫn.
ống When a number of conductors are used in parallel, the total current
capacity is less than the rating for a single bar times the number of bars used.
Để cho thuận tiện hơn trong việc thi công các mối nối xen giữa thì khoảng cách
giữa các lá thanh dẫn thường được làm độ dày bằng nhau. Các thanh dẫn có
chiều dày 6.3 mm và chiều rộng tới 150 mm thì phải được lắp với khoảng cách
là 6.3 mm giữa các tấm lá với nhau, thanh dẫn cách ly với dòng định mức DC
có thể được tăng lên gấp bội nhờ các hệ số sau đây để có được tổng công suất.

Số lượng lá Hệ số tăng thêm

2 1.8

3 2.5

4 3.2

5 3.9

6 4.4

8 5.5

10 6.5

Dòng điện xoay chiều tác động đến thanh cái


Tác động lên bề mặt
Luồng từ tính qua lại tạo thành bởi dòng điện xoay chiều tác động với vật dẫn
tạo thành một một sức điện động tác động lại nhằm giảm dòng của vật dẫn.
Phần tâm của vật dẫn được tác động bởi rất nhiều lực của vật, số lượng dây kết
nối với nhau giảm cũng như các cạnh bị sát lại gần nhau. Điện trở biểu kiến của
vật dẫn thường cao hơn điện xoay chiều cũng như điện 1 chiều. Lực điện động
phát ra kiểu này nhờ có độ tự cảm biến đổi cả về cường độ lẫn pha thông qua
®
OC-ETP HIGH CONDUCTIVITY COPPER BUSBAR 6
OC-ETP HIGH CONDUCTIVITY COPPER BUSBAR

Các bảng đặc tính của vật dẫn bằng đồng HC


Bảng 4: Các dải dòng, mô men quán tính, mặt cắt mô dun và các thanh
Cross- (1)
Busbar Approx d.c. Approx. d.c. rating Approx. a.c. (2) rating Moment of inertia, I Modulus of Section, Z Busbar
Sectional Weight
size resistance size
area (3) (3)
Still air Free air Edgewise Flat Edgewise Flat
Still air Free air
®

mm mm² kg/m at 20°C µΩ/m A A A A mm4 mm4 mm³ mm³ mm


10 x 1.60 16 0.143 1077 105 115 105 115 133.3 3.413 26.66 4.266 10 x 1.60
12.5x1.60 20 0.179 862 125 135 125 135 260.4 4.266 41.66 5.333 12.5x1.60
16 x 1.60 25.6 0.229 673 155 170 155 170 546.1 5.461 68.26 6.826 16x1.60
20 x 1.60 32 0.286 538 185 205 185 205 1066 6.826 106.6 8.533 20x1.60
25 x 1.60 40 0.357 431 225 250 225 250 2083 8.533 166.6 10.67 25x1.60
30 x 1.60 48 0.429 359 265 290 265 290 3600 10.24 240 12.8 30x1.60
10 x 2.00 20 0.179 862 115 130 115 130 166.6 6.666 33.32 6.666 10x2.00
12.5x2.00 25 0.223 689 140 155 140 155 325.5 8.333 52.08 8.333 12.5x2.00
16 x 2.00 32 0.286 538 175 190 175 190 682.6 10.66 85.33 10.66 16x2.00
20 x 2.00 40 0.357 431 210 230 210 230 1333 13.33 133.3 13.33 20x2.00
25 x 2.00 50 0.446 344 255 280 255 280 2604 16.66 208.3 16.66 25x2.00
30 x 2.00 60 0.536 287 295 330 295 330 4500 20 300 20 30x2.00
40 x 2.00 80 0.714 215 380 420 380 420 10660 26.66 533 26.66 40x2.00
10 x 2.50 25 0.223 689 130 145 130 145 208.3 13.02 41.66 10.42 10x2.50
12.5x2.50 31.25 0.279 557 160 175 160 175 406.9 16.27 65.6 13.02 12.5x2.50
16 x 2.50 40.0 0.357 431 195 215 195 215 853.3 20.83 106.7 16.66 16x2.50
20 x 2.50 50.0 0.446 344 235 260 235 260 1666 26.04 166.6 20.83 20x2.50
25 x 2.50 62.5 0.558 275 285 315 285 315 3255 32.55 260.4 26.04 25x2.50
30 x 2.50 75.0 0.67 229 330 370 330 370 5625 39.06 375 31.25 30x2.50
40 x 2.50 100 0.893 172 425 475 425 475 13330 52.08 666.5 41.66 40x2.50
50 x 2.50 125 1.115 137 520 575 520 575 26040 65.1 1041 52.08 50x2.50
60 x 2.50 150 1.339 114 605 675 605 675 45000 78.13 1500 62.5 60x2.50
60 x 2.50 31.5 0.281 547 150 170 150 170 262.5 26.05 52.5 16.54 10x2.75
12.5x2.75 39.4 0.352 437 180 200 180 200 512.7 32.56 82.03 20.67 12.5x2.75
16 x 2.75 50.4 450 342 220 245 220 245 1075 41.67 134.4 26.46 16x2.75
20 x 3.0 60.0 0.536 287 260 290 260 290 2000 45 200 30 20x3.0
25 x 3.0 75 0.67 229 315 350 314 350 3906 56.25 312.4 37.5 25x3.0
30 x 3.0 90 0.803 191 365 405 365 405 6750 67.5 450 45 30x3.0
40 x 3.0 120 1.071 143 470 520 470 520 16000 90 800 60 40x3.0
50 x 3.0 150 1.339 114 570 635 570 635 31250 112.5 1250 75 50x3.0
60 x 3.0 180 1.607 95.7 665 740 665 740 54000 135 1800 90 60x3.0
80 x 3.0 240 2.142 71.8 860 955 860 955 128x10³ 180 3200 120 80x3.0
10 x 4.0 40 0.357 431 175 195 175 195 333.3 53.33 66.66 26.67 10x4.0
12.5 x 4.0 50 0.446 344 210 230 210 230 651 66.67 104.2 33.34 12.5x4.0
16 x 4.0 64 0.571 269 255 285 255 285 1365 85.33 170.6 42.67 16x4.0
20 x 4.0 80 0.714 215 305 340 305 340 2666 106.7 266.6 53.35 20x4.0
25 x 4.0 100 0.893 172 365 410 365 410 5208 133.3 416.6 66.65 25x4.0
30 x 4.0 120 1.071 143 430 475 430 475 8999 1600 599.6 80 30x4.0
40 x 4.0 160 1.428 107 545 610 540 605 21330 213.3 1066.5 106.7 40x4.0
50 x 4.0 200 1.785 86.2 665 740 660 735 41660 266.7 1666 133.4 50x4.0
60 x 4.0 240 2.142 71.8 775 860 770 855 72000 320 2400 160 60x4.0
80 x 4.0 320 2.856 53.8 995 1120 980 1105 170x10³ 426.7 4268 213.4 80x4.0
100 x 4.0 400 3.571 43.1 1210 1365 1185 1340 333x10³ 533.3 6666 266.7 100x4.0
10 x 5.0 50 0.446 344 200 225 200 225 416.7 104.2 83.34 41.68 10x5.0
28

12.5 x 5.0 62.5 0.558 275 240 265 240 265 813.4 130.2 130.1 52.08 12.5x5.0
ORIENTAL COPPER CO., LTD.

Các bảng đặc tính của vật dẫn bằng đồng HC


Bảng 4: Các dải dòng, mô men quán tính, mặt cắt mô dun và các thanh (Tiếp theo)
Cross- (1) (2)
Busbar Approx d.c. Approx. d.c. rating Approx. a.c. rating Moment of inertia, I Modulus of Section, Z Busbar
Sectional Weight
size resistance size
area (3) (3)
Still air Free air Still air Free air Edgewise Flat Edgewise Flat
4 4
mm mm² kg/m at 20°C µΩ/m A A A A mm mm mm³ mm³ mm
16 x 5.0 80 0.714 215 290 325 290 325 1707 166.7 213.4 66.68 16x5.0
20 x 5.0 100 0.893 172 345 385 345 385 3333 208 333.3 83.2 20x5.0
25 x 5.0 125 1.116 137 415 465 415 465 6560 260.4 520.8 104.2 25x5.0
30 x 5.0 150 1.339 114 485 540 480 540 11250 312.5 750 125 30x5.0
40 x 5.0 200 1.785 86.2 615 685 610 680 26670 416.7 1334 166.7 40x5.0
50 x 5.0 250 2.232 68.9 745 830 740 720 52080 520.8 2083 208.3 50x5.0
60 x 5.0 300 2.678 57.4 870 970 865 960 90000 625 3000 250 60x5.0
80 x 5.0 400 3571 431 1120 1260 1110 1250 213x10³ 833.3 5333 333.3 80x5.0
100 x 5.0 500 4464 344 1355 1530 1345 1520 417x10³ 1042 8334 416.8 100x5.0
10 x 6.3 63 0.562 273 235 260 235 260 525 208.4 105 66.16 10x6.3
12.5 x 6.3 78.75 0.703 218 275 305 275 305 1025 260.5 164 82.7 12.5x6.3
16 x 6.3 100.8 0.899 171 335 370 335 370 2150 333.4 268.8 105.8 16x6.3
20 x 6.0 120 1.071 143 385 430 385 430 4000 360 400 120 20x6.0
25 x 6.0 150 1.339 114 460 515 460 515 7813 450 625 150 25x6.0
30 x 6.0 180 1.607 95.7 535 600 535 595 13500 540 900 180 30x6.0
40 x 6.0 240 2.142 71.8 680 760 675 755 32000 720 1600 240 40x6.0
50 x 6.0 300 2.678 57.4 825 915 815 910 62500 900 2500 300 50x6.0
60 x 6.0 360 3.214 47.8 965 1075 955 1065 108x10³ 1080 3600 360 60x6.0
80 x 6.0 480 4.285 35.9 1230 1370 1220 1355 256x10³ 1440 6400 480 80x6.0
100 x 6.0 600 5.356 28.7 1490 1680 1480 1670 500x10³ 1800 10000 600 100x6.0
120 x 6.0 720 6.428 23.9 1750 1970 1700 1915 864x10³ 2160 14400 720 120x6.0
6
160 x 6.0 960 8.57 17.9 2250 2535 2130 2400 2.05x10 2880 25600 960 160x6.0
20 x 8.0 160 1.428 107 460 510 455 510 5333 853.3 533 213.3 20x8.0
25 x 8.0 200 1.785 86.2 545 610 545 605 10420 1067 833.6 266.7 25x8.0
30 x 8.0 240 2.142 71.8 630 705 630 700 18000 1280 1200 320 30x8.0
40 x 8.0 320 2.856 53.8 800 890 795 885 42670 1707 2134 426.8 40x8.0
50 x 8.0 400 3.571 43.1 965 1070 950 1055 83300 2133 3333 533.3 50x8.0
60 x 8.0 480 4.285 35.9 1120 1250 1110 1235 144x10³ 2560 4800 640 60x8.0
80 x 8.0 640 5.713 26.9 1435 1595 1420 1580 341x10³ 3413 8533 853.3 80x8.0
100 x 8.0 800 7.142 21.5 1735 1955 1595 1800 667x10³ 4267 13330 1067 100x8.0
6
120 x 8.0 960 8.57 17.9 2032 2290 1760 1985 1.15x10 5120 19200 1280 120x8.0
6
160 x 8.0 1280 11.43 13.4 2610 2935 2230 2510 2.73x10 6827 34140 1707 160x8.0
6
200 x 8.0 1600 14.27 10.8 3170 3570 2760 3110 5.33x10 8533 53330 2133 200x8.0
20 x 10 200 1.785 86.2 525 585 480 535 6670 1667 667 333.4 20x10
25 x 10 250 2.232 68.9 625 695 580 645 13020 2083 1042 416.6 25x10
30 x 10 300 2.678 57.4 720 825 700 795 22500 2500 1500 500 30x10
40 x 10 400 3.571 43.1 910 1030 880 995 53330 3333 2667 666.6 40x10
50 x 10 500 4.464 34.4 1090 1235 1060 1200 104x10³ 4167 4168 833.4 50x10
29

60 x 10 600 5.356 28.7 1270 1435 1200 1355 180x10³ 5000 6000 1000 60x10
80 x 10 800 7.142 21.5 1615 1840 1525 1735 427x10³ 6667 10670 1333 80x10
OC-ETP HIGH CONDUCTIVITY COPPER BUSBAR

Bảng 4: Các dải dòng, mô men quán tính, mặt cắt mô dun và các thanh (Tiếp theo)

Các bảng đặc tính của vật dẫn bằng đồng HC


Cross-
Busbar Approx d.c. Approx. d.c. rating (1) Approx. a.c. (2) rating Moment of inertia, I Modulus of Section, Z Busbar
Sectional Weight
size resistance size
area
®

Still air (3) Free air(3) Still air Free air Edgewise Flat Edgewise Flat
mm mm² kg/m at 20°C µΩ/m A A A A mm4 mm4 mm³ mm³ mm
100 x 10 1000 8.928 17.2 1950 2225 1800 2065 833x10³ 8333 16670 1667 100x10
120 x 10 1200 10.71 14.3 2285 2610 2100 2395 144x10³ 10000 23980 2000 120x10
160 x 10 1600 14.28 10.7 2930 3380 2620 3040 341x10³ 13330 42660 2666 160x10
6
200 x 10 2000 17.84 8.62 3550 4150 3140 3630 6.67x10 16670 66670 3334 200x100
6
250 x 10 2500 22.3 6.89 4320 5030 3710 4310 13.0x10 20830 104x10³ 4166 250x10
25 x 12 300 2.678 57.4 700 710 640 650 15630 3599 1250 599.8 25x12
30 x 12 360 3.214 47.8 805 820 750 765 27000 4319 1800 719.8 30x12
40 x 12 480 4.285 35.9 1010 1100 950 1030 64000 5759 3200 959.8 40x12
50 x 12 600 5.356 28.7 1210 1330 1160 1275 125x10³ 7199 5000 1199 50x12
60 x 12 720 6.428 23.9 1405 1550 1320 1455 216x10³ 8639 7200 1439 60x12
80 x 12 960 8.57 17.9 1785 2000 1670 1870 512x10³ 11519 12800 1919 80x12
100 x 12 1200 10.71 14.3 2155 2420 2010 2255 1.00x106 14390 20000 2398 100x12
6
120 x 12 1440 12.85 11.9 2520 2880 2310 2640 1.73x10 17280 28800 2880 120x12
6
160 x 12 1920 17.14 8.97 3225 3650 2860 3235 4.10x10 23040 51200 3840 160x12
6
200 x 12 2400 21.43 7.18 3910 4480 3380 3870 8.00x10 28790 80000 4798 200x12
6
250 x 12 3000 26.78 5.74 4750 5440 4060 4650 15.6x10 35990 125x10³ 5998 250x12
25 x 16 400 3.571 43.1 840 960 740 855 20830 8533 16.7x10³ 1067 25x16
30 x 16 480 4.285 35.9 960 1095 845 975 35990 10240 24.0x10³ 1280 30x16
40 x 16 640 5.713 26.9 1200 1370 1055 1220 85330 13650 42.7x10³ 1706 40x16
50 x 16 800 7.142 21.5 1430 1635 1260 1450 167x10³ 17070 66.7x10³ 2134 50x16
60 x 16 960 8.57 17.9 1660 1895 1460 1685 288x10³ 20480 96.0x10³ 2560 60x16
80 x 16 1280 11.43 13.4 2100 2400 1850 2130 683x10³ 27310 171x10³ 3414 80x16
6
100 x 16 1600 14.28 10.7 2530 2880 2220 2560 1.33x10 34130 267x10³ 4266 100x16
6
120 x 16 1920 17.14 8.97 2940 3360 2590 2990 2.30x10 40960 384x10³ 5120 120x16
6
160 x 16 2560 22.85 6.73 3750 4360 3180 3700 5.46x10 54610 683x10³ 6826 160x16
6 6
200 x 16 3200 28.57 5.38 4540 5725 3760 4370 10.7x10 68270 1.07x10 8534 200x16
6 6
250 x 16 4000 35.71 4.31 5520 6425 4500 5250 20.8x10 85330 1.67x10 10670 250x16
300 x 16 4800 42.84 3.59 6460 7525 5270 6150 36.0x106 102x10³ 2.40x106 12800 300x16
Lưu ý :
1. Công suất áp dụng cho các thanh đơn khi hàn mép ở nhiệt độ xung quanh là 40°C và tăng nhiệt ở 50°C. Đối với các nhiệt độ xung quanh và
nhiệt độ làm việc khác thì áp dụng công thức 8, phần 3.
2. Các dòng điện AC ứng với các tần số đến 60 Hz.
3. Các điều kiện không khí ngoài trời chấp nhận sự chuyển động không khí khác hơn là các dòng đối lưu, và chúng cũng có thể dùng cho ứng
30

dụng lắp đặt ngoài trời. Cả điều kiện không khí 'tĩnh’ và 'ngoài trời' đều chấp nhận không bao quanh.

You might also like