You are on page 1of 6

PHẦN 4 : TIÊU CHUẨN NƯỚC CẤP LÒ HƠI.

Dựa vào kinh nghiệm và thử nghiệm của các loại lò hơi khác nhau mà quy định
tiêu chuẩn cấp nước lò hơi. Các thông số cần được tiêu chuẩn hóa là: độ cứng, hàm
lượmg O2, hàm lượng dầu, trị số pH. Các căn cứ khi qui định tiêu chuẩn :
 Đảm bảo lò hơi vận hành an toàn, không gây hư háng quá trình công nghệ.
Thời gian sử dụng đạt tiêu chuẩn, lò hơi không bị ăn mòn quá nghiêm trọng:
hàm lượng cặn và các chất gây ăn mòn thấp.
 Phải xét toàn diện đến chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, nên nước cấp xử lý cho lò
hơi không yêu cầu quá tốt, quá sạch.
 Mức tiêu hao nhiên liệu của lò hơi, độ sạch của lò hơi, độ bền của lò hơi, độ
bền của thân lò, sự đóng cáu cặn, ăn mòn bên trong các ống sinh hơi và ống
góp từ đó sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của lò hơi

Hình 4.0: Hình ảnh cáu cặn của lò hơi


Sau đây giới thiệu tiêu chuẩn nước cấp và nước lò hơi của nước ta và một số nước
trên thế giới.
1. Tiêu chuẩn cấp nước, nước lò hơi của Trung Quốc:
a.Tiêu chuẩn nước cấp:
Áp suất lò tuần hoàn tự nhiên
Stt Chỉ tiêu tiêu chuẩn (Kg/cm2)
¿ 59 60 ÷ 89 ¿ 90
1 Độ cứng Mgdl/l ≤ 20 10 5
2 Oxi hòa tan Mg/l ≤ 30 ≤ 10 ≤ 10
3 pH ¿7 ¿7 ¿7
4 Hàm lượng dầu mg/l ≤1 ≤ 1 ≤ 1
5 Hàm lượng sắt mg/l ≤ 50 ≤ 30 ≤ 30
6 Hàm lượng đồng mg/l ≤ 30 ≤ 10 ≤ 10

Bảng 4.0: Tiêu chuẩn nước cấp của Trung Quốc


b.Tiêu chuẩn nước lò hơi tuần hoàn tự nhiên:
Hàm lượng phốt phát: PO43-(mg/l) Đối với các loại lò
Lò hơi Lò hơi phân đoạn
Độ kiềm
không phân pH
Đoạn sạch Đoạn mặn tương đối
đoạn
15 ÷ 20 7 ÷ 12 ¿ 130 ≥ 10,3 ≤ 0,2

Bảng 4.1: Tiêu chuẩn nước lò hơi tuần hoàn tự nhiên của Trung Quốc
2. Tiêu chuẩn nước cấp, nước lò hơi của Liên Xô:
a. Tiêu chuẩn cấp nước: (Mg/l)

Lò tuần hoàn tự nhiên có áp suất Lò hơi


Lò hơi ống
(kg/cm2) ống nước
Các chỉ tiêu tiêu lửa
5÷ 15
chuẩn 5 ÷ 15
> 100 40 ữ 100 <40 kg/cm2
kg/cm2 (3)
(3)
(1) (1)
Natri Na+ không qui không qui không qui 0 0
định định định
(2) (3)
Axit Silic SiO32- nt
50/150 100
Axitcacbonic
0 0 0 0 0
(CO2)
Hydrazin 30 ÷ 100 30 ÷ 100 30 ÷ 100
không qui
Amoniac 1000 1000
định
Dầu mì 300 300 1000 (4) 10 (4) 5
Oxy hòa tan (5) 10 20 20 (4) 1 (4) 0,5
pH 9 ÷ 9,2 8,5 ÷ 9 8,5 ÷ 9
Độ cứng (Mgdl/l) 3 3 3 (6) 2
Fe (Mgdl/l) 2 50/100 50 ÷ 70
Tốt nhất
Cu (Mgdl/l) 5 10/20 (6) 0,5
≤1
NO2(Mgdl/l) 20 20 20
Bảng 4.2: Tiêu chuẩn nước cấp của Liên xô
(1): Khi dùng nước cấp điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt yêu cầu hàm lượng Na+
≤50 Mg/l.
(2): Số trên dùng cho nhà máy nhiệt điện, số dưới dùng cho trung tâm nhiệt điện.
(3): Đối với áp suất 70 ÷ 100Kg/cm2.
(4): Đơn vị là mg/l.
(5): Hàm lượng Oxy trong nước cấp trước khi cho các chất khử oxy ( N 2H4,
SO32…)
(6) : Biểu thị bằng độ cứng (1 độ cứng = 10mgCaO/1lit nước).

b.Bảng tiêu chuẩn nước lò hơi:


Hàm lượng PO43- (mg/l)
Độ kiềm
Chế độ phốt phát tương đối Lò hơi Lò hơi phân đoạn
% không phân
Đoạn sạch Đoạn mặn
đoạn
Bình thường
-Muối - kiềm ... 10 5 ÷ 15 5 ÷ 15 < 75
-Độ kiềm thuần phốt phát Không có
Giảm lượng PO43- dư
-Muối - kiềm … 10 1÷5 1÷5 < 30
-Độ kiềm thuần phốt phát Không có
Bảng 4.3: Tiêu chuẩn nước lò hơi tuần hoàn tự nhiên của Liên xô
3.Tiêu chuẩn nước cấp, nước lò hơi của Việt Nam:
a. Tiêu chuẩn nước cấp:
Chỉ tiêu tiêu Lò hơi tuần hoàn tự nhiên (áp suất at)
chuẩn 5÷ 15 15÷ 20 21÷ 30 31÷ 59 60÷ 89 90÷ 100 >100
Độ cứng
50 35 25 20 10 5 3
(Mgdl/l)
 40at 40  100at  100at
Oxy (Mgdl/l)
30 20 10
H2CO3 tù do 0 0 0
 90at 90  100at  100at
pH 8,5  9 9  0,2
7  8,5
NH3 (Mg/l) Không lớn hơn 1000
Fe (Mg/l) ≤200
Cu (Mg/l) ≤ 10
Dưới
20÷ 40 > 40
Dầu (mg/l) 20 at
≤5 1 0,5÷ 1
Bảng 4.4: Tiêu chuẩn nước cấp của Việt Nam
b.Tiêu chuẩn nước lò hơi:
Lò hơi không Lò hơi phân đoạn
Chế độ nước lò Chỉ tiêu
phân đoạn Đoạn sạch Đoạn mặn
Phốt phát PO43- 5 ÷15 5 ÷ 15 ≤ 75
Xử lý độ kiềm
40KT ≤ 0,84 PO43-
thuần phốt phát

NaOH (3 )
Bình thường S(2)

0,2

Bảng 4.5: Tiêu chuẩn nước lò hơi tuần hoàn tự nhiên của Việt Nam
(2) S là toàn bé tinh cặn (mg/l).
(3) Độ kiềm M x 40 (nghĩa là đo kiềm theo chất chỉ thị Metyl da cam ).
4.Thông số về thành phần nước sông Thái Bình - Khu vực Phả Lại như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
Độ kiềm chung mgđl/l 0,7 ÷ 1,7
Độ cứng chung mgđl/l 1,2 ÷ 1,8
Độ cứng Canxi mgđl/l 1 ÷ 1,23
Độ cứng Magiê mgđl/l ~0,4
Na+, K+ mgđl/l ~0,4
Cl- mgđl/l 0,1471
SO42- mgđl/l 0,0625
SiO32- mgđl/l 0,0135
Huyền phù mgđl/l Đến 700
Lượng muối mg/l Đến 185
Bảng 4.6: Thông số về thành phần nước sông Thái Bình - Khu vực Phả Lại
5. Tiêu chuẩn chất lượng nước, hơi của nhà máy nhiệt điện Phả Lại:
a. Tiêu chuẩn nước cấp:
Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
Độ cứng Mgđl/l ≤ 1
Axit Silic Mg/l ≤ 80
O2 trước vào khử khí Mg/l ≤ 30
O2 sau khi khử khí Mg/l ≤ 10
Hàm lượng hydrazin Mg/l 20 ÷ 60
CO2 tù do sau khi khử khí Mg/l =0
pH ở 25oC = 9,1 ± 0,1
Hàm lượng amoniăc Mg/l ≤ 1000
Tổng hàm lượng nitơrat và nitrit Mg/l ≤ 20
Hàm lượng sắt Mg/l ≤ 30
Hàm lượng đồng Mg/l <5
Bảng 4.7: Tiêu chuẩn nước cấp của NMNĐ Phả Lại
b. Tiêu chuẩn nước ngưng:
Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
Độ cứng Mgđl/l ≤ 1
O2 sau bơm nước ngưng Mgđl/l ≤ 20
Các chỉ tiêu khác nh đối với nước cấp
Bảng 4.8: Tiêu chuẩn nước ngưng của NMNĐ Phả Lại
c. Tiêu chuẩn nước lò:
Nước bao hơi:
- Kiềm chung x 40 = 0,84 x [PO43-]
[PO43-] là hàm lượng dư các ion [PO43-] (2÷ 6 mg/l).
- pH ≥ 9,3
- Hàm lượng axit silic ≤ 1000 Mg/l.
Nước lò hai bộ phận phân ly ngoài.
- Lượng dư [PO43-] ≤50 mg/ l
- pH ≤ 10,7
- Hàm lượng axit silic ≤1000 Mg/l .
Qua các chỉ tiêu nước cấp, nước lò hơi trên ta có nhận xét:
- Chất lượng nước cấp cho lò hơi nhà máy nhiệt điện Phả Lại rất cao, tương đương
chất lượng nước cấp của các nước tiên tiến trên thế giới.
- Nước sông Thái Bình không thể dùng trực tiếp làm nước bổ xung cho lò hơi
được. Vì ta thấy một số chỉ tiêu của nó không đạt tiêu chuẩn nh nước cấp lò hơi
quy định.
Vậy ta phải tiến hành xử lý mới bổ xung vào lò được.

You might also like