Professional Documents
Culture Documents
Dựa vào kinh nghiệm và thử nghiệm của các loại lò hơi khác nhau mà quy định
tiêu chuẩn cấp nước lò hơi. Các thông số cần được tiêu chuẩn hóa là: độ cứng, hàm
lượmg O2, hàm lượng dầu, trị số pH. Các căn cứ khi qui định tiêu chuẩn :
Đảm bảo lò hơi vận hành an toàn, không gây hư háng quá trình công nghệ.
Thời gian sử dụng đạt tiêu chuẩn, lò hơi không bị ăn mòn quá nghiêm trọng:
hàm lượng cặn và các chất gây ăn mòn thấp.
Phải xét toàn diện đến chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, nên nước cấp xử lý cho lò
hơi không yêu cầu quá tốt, quá sạch.
Mức tiêu hao nhiên liệu của lò hơi, độ sạch của lò hơi, độ bền của lò hơi, độ
bền của thân lò, sự đóng cáu cặn, ăn mòn bên trong các ống sinh hơi và ống
góp từ đó sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của lò hơi
Bảng 4.1: Tiêu chuẩn nước lò hơi tuần hoàn tự nhiên của Trung Quốc
2. Tiêu chuẩn nước cấp, nước lò hơi của Liên Xô:
a. Tiêu chuẩn cấp nước: (Mg/l)
NaOH (3 )
Bình thường S(2)
≤
0,2
Bảng 4.5: Tiêu chuẩn nước lò hơi tuần hoàn tự nhiên của Việt Nam
(2) S là toàn bé tinh cặn (mg/l).
(3) Độ kiềm M x 40 (nghĩa là đo kiềm theo chất chỉ thị Metyl da cam ).
4.Thông số về thành phần nước sông Thái Bình - Khu vực Phả Lại như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
Độ kiềm chung mgđl/l 0,7 ÷ 1,7
Độ cứng chung mgđl/l 1,2 ÷ 1,8
Độ cứng Canxi mgđl/l 1 ÷ 1,23
Độ cứng Magiê mgđl/l ~0,4
Na+, K+ mgđl/l ~0,4
Cl- mgđl/l 0,1471
SO42- mgđl/l 0,0625
SiO32- mgđl/l 0,0135
Huyền phù mgđl/l Đến 700
Lượng muối mg/l Đến 185
Bảng 4.6: Thông số về thành phần nước sông Thái Bình - Khu vực Phả Lại
5. Tiêu chuẩn chất lượng nước, hơi của nhà máy nhiệt điện Phả Lại:
a. Tiêu chuẩn nước cấp:
Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
Độ cứng Mgđl/l ≤ 1
Axit Silic Mg/l ≤ 80
O2 trước vào khử khí Mg/l ≤ 30
O2 sau khi khử khí Mg/l ≤ 10
Hàm lượng hydrazin Mg/l 20 ÷ 60
CO2 tù do sau khi khử khí Mg/l =0
pH ở 25oC = 9,1 ± 0,1
Hàm lượng amoniăc Mg/l ≤ 1000
Tổng hàm lượng nitơrat và nitrit Mg/l ≤ 20
Hàm lượng sắt Mg/l ≤ 30
Hàm lượng đồng Mg/l <5
Bảng 4.7: Tiêu chuẩn nước cấp của NMNĐ Phả Lại
b. Tiêu chuẩn nước ngưng:
Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
Độ cứng Mgđl/l ≤ 1
O2 sau bơm nước ngưng Mgđl/l ≤ 20
Các chỉ tiêu khác nh đối với nước cấp
Bảng 4.8: Tiêu chuẩn nước ngưng của NMNĐ Phả Lại
c. Tiêu chuẩn nước lò:
Nước bao hơi:
- Kiềm chung x 40 = 0,84 x [PO43-]
[PO43-] là hàm lượng dư các ion [PO43-] (2÷ 6 mg/l).
- pH ≥ 9,3
- Hàm lượng axit silic ≤ 1000 Mg/l.
Nước lò hai bộ phận phân ly ngoài.
- Lượng dư [PO43-] ≤50 mg/ l
- pH ≤ 10,7
- Hàm lượng axit silic ≤1000 Mg/l .
Qua các chỉ tiêu nước cấp, nước lò hơi trên ta có nhận xét:
- Chất lượng nước cấp cho lò hơi nhà máy nhiệt điện Phả Lại rất cao, tương đương
chất lượng nước cấp của các nước tiên tiến trên thế giới.
- Nước sông Thái Bình không thể dùng trực tiếp làm nước bổ xung cho lò hơi
được. Vì ta thấy một số chỉ tiêu của nó không đạt tiêu chuẩn nh nước cấp lò hơi
quy định.
Vậy ta phải tiến hành xử lý mới bổ xung vào lò được.