Professional Documents
Culture Documents
734395-Lê Hoàng Phương-20212917
734395-Lê Hoàng Phương-20212917
5000
4000
3000
2000
1000
0
0 1 2 3 4 5 Ix
Lý thuyết Thực tế
Đánh giá sai số thiết bị so với cấp chính xác: (Ampemet có cấp chính xác 1)
Sai số tương đối quy đổi:
Dụng cụ kiểm tra vẫn còn giữ được cấp chính xác cao
Sai số hồi sai:
I o . TBtăng −I o . TB giảm 3.0046−2.9962
γ= = .100 % ¿ 0 , 17 %> β %
I omax 5.01
Dụng cụ kiểm tra không dùng được
2. Kiểm tra Volmet xoay chiều
Kết quả kiểm tra Volmet xoay chiều được cho trong Bảng 2 dưới đây:
Bảng 2: Kết quả kiểm tra Volmet xoay chiều
20000
15000
10000
5000
0
0 5 10 15 20 Vx
Lý thuyết Thực tế
Đánh giá sai số thiết bị so với cấp chính xác: (Volmet có cấp chính xác 0,7)
Sai số tương đối quy đổi:
∆ U max 0.007
β %= .100 %= .100 %=0,035 % <0.7 %
U xmax 20
Dụng cụ kiểm tra vẫn còn giữ được cấp chính xác cao.
Lý thuyết Thực tế
Đánh giá sai số thiết bị so với cấp chính xác: (Ohmmet có cấp chính xác 0,2)
Sai số tương đối quy đổi:
∆ R max 0.007
β %= .100 % ¿ .100 %=0,007 %< 0.2%
R xmax 100
Dụng cụ kiểm tra vẫn còn giữ được cấp chính xác cao.
Số ô Giá trị ô T F F0
Tín hiệu
(n) (s) (s) (Hz) (Hz)
−3 −3
Sin 2 10 2.10 500 500
−3 −3
Răng cưa 2 10.10 20.10 50 50
Đánh giá sai số của các phép đo:
∆ F .100 %
∆ F=|F−F 0|; γ =
F
Công thức tính góc lệch pha giữa hai tín hiệu:
I 2 .360 °
φ= I1
Tính toán góc lệch pha giữa hai tín hiệu hình sin và sai số phép đo:
Bảng 5: Tính toán góc lệch pha giữa hai tín hiệu hính sin và sai số phép đo
TT đặt l1 l2 tt
1 90o 2 0,5 90o
2 180o 2 1 180o
Đánh giá sai số của các phép đo:
δ %=¿ φđặt −φtt ∨ ¿ .100 %=0 % ¿
φ đặt
Nhận xét: Kết quả đúng so với lí thuyết, sai số giữa các phép đo gần như
không có Dao động ký vẫn hoạt động tốt với độ chính xác cao.
Đánh giá sai số tự tính toán so với sai số mà PTE2100 trả về:
Sai số công tơ phụ thuộc phi tuyến theo dòng tải
Không có sự chênh lệch quá lớn giữa kết quả tính toán so với thiết bị đo trả
về