Professional Documents
Culture Documents
2.1 Sử dụng các định lý đại số Boole tối giản các hàm logic sau:
Y1 = A. B. C + A. B. C + A. B. C + A. B. C + A. B. C
= A. B. (C + C) + A. B. C + A. B. C + A. B. C
= A. (B + B. C) + A. B. C + A. B. C
= A. C + B. (A + A. C) + A. B. C
= A. C + A. B + B. C + A. B. C
= BC + AB
= A + B + CD
Y = AB + (A + B)C
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP CHƯƠNG 2
F = X + Y + XZ(X + Y + Z)
2.3 Xây dựng bảng sự thật cho các biểu thức sau:
a) X=A+B
A B X
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
b) X=AB
A B X
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
c) X=AB+BC
A B C X
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 0
1 1 0 1
1 1 1 1
d) X=(A+B)C
A B C X
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 1
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP CHƯƠNG 2
1 1 0 0
1 1 1 1
e) X = (A + B)(B + C)
A B C X
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 1
1 0 1 1
1 1 0 0
1 1 1 1
2.4 Sử dụng các kỹ thuật đại số Boolean, đơn giản hóa các biểu thức sau:
a) (A + B)(A + C) = A + AC + AB + BC = A(1 + C + B) + BC = A + BC
c) 𝐴𝐵 + (A + B)𝐶 = 𝐴𝐵 + AB𝐶
2.5 Dựa vào bảng trang thái đã cho sau đây hãy viết hàm biểu thức theo SOP và theo POS
a)
TP A B C X
0 0 0 0 0
1 0 0 1 1
2 0 1 0 0
3 0 1 1 0
4 1 0 0 1
5 1 0 1 1
6 1 1 0 0
7 1 1 1 1
b)
TP A B C X
0 0 0 0 0
1 0 0 1 0
2 0 1 0 0
3 0 1 1 0
4 1 0 0 0
5 1 0 1 1
6 1 1 0 1
7 1 1 1 1
c)
A B C D Y
0 0 0 0 1
0 0 0 1 1
0 0 1 0 0
0 0 1 1 1
0 1 0 0 0
0 1 0 1 1
0 1 1 0 1
0 1 1 1 0
1 0 0 0 0
1 0 0 1 1
1 0 1 0 0
1 0 1 1 0
1 1 0 0 1
1 1 0 1 0
1 1 1 0 0
1 1 1 1 0
00 01 11 10
AB
CD
00 1 0 1 0
01 1 1 0 1
11 1 0 0 0
10 0 1 0 0
d)
A B C D Y
0 0 0 0 0
0 0 0 1 0
0 0 1 0 1
0 0 1 1 0
0 1 0 0 1
0 1 0 1 1
0 1 1 0 0
0 1 1 1 1
1 0 0 0 0
1 0 0 1 0
1 0 1 0 0
1 0 1 1 1
1 1 0 0 1
1 1 0 1 0
1 1 1 0 0
1 1 1 1 1
Theo SOP: 𝑌 = 𝐵𝐶 𝐷 + 𝐴𝐵𝐷 + 𝐴𝐶𝐷 + 𝐴 𝐵𝐶𝐷
00 01 11 10
AB
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP CHƯƠNG 2
CD
00 0 1 1 0
01 0 1 0 0
11 0 1 1 1
10 1 0 0 0
2.6:
Gọi A B C là các ngõ vào ta có:
𝐴𝐵𝐶 = ̿̿̿̿̿̿
AND 3 ngõ: ABC = ̿̿̿̿̿̿ ̿̿̿̿
𝐴𝐵𝐶
̅̅̅̅̅̅̅̅
OR 3 ngõ vào: 𝐴 + 𝐵 + 𝐶 = 𝐴̅. ̿̿̿̿̿
𝐵̅. 𝐶̅
𝐴. 𝐵. 𝐶 = ̅̅̅̅̅̅̅̅
NAND 3 ngõ vào: ̅̅̅̅̅̅̅̅ 𝐴. ̿̿̿̿̿
𝐵. 𝐶
̅̅̅̅̅̅̅̅
𝐴 + 𝐵 + 𝐶 = 𝐴̅. ̅̅̅̅̅
NOR 3 ngõ vào: ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ 𝐵̅. 𝐶̅
𝐴 ⊕ 𝐵 ⊕ 𝐶 = ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
EXNOR 3 ngõ vào ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ 𝐴̅. (𝐵 ⊕ 𝐶) + 𝐴. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
(𝐵 ⊕ 𝐶)
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
= 𝐴̅. (𝐵𝐶̅ + 𝐵̅𝐶) + 𝐴. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
(𝐵𝐶̅ + 𝐵̅𝐶)
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅ . ̅̅̅̅
= 𝐴̅. (𝐵𝐶 ̅̅̅̅̅ . ̅̅̅̅
𝐵̅𝐶 ). 𝐴. (𝐵𝐶 𝐵̅𝐶 ) = 𝑁𝑂𝑇 𝐸𝑋𝑂𝑅
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP CHƯƠNG 2
2.7:
Gọi A B C là các ngõ vào ta có:
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
AND 3 ngõ: ABC = 𝐴̅ + ̿̿̿̿̿̿̿̿
𝐵̅ + 𝐶̅
𝐴 ⊕ 𝐵 ⊕ 𝐶 = ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
EXNOR 3 ngõ vào: ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ 𝐴̅. (𝐵 ⊕ 𝐶) + 𝐴. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
(𝐵 ⊕ 𝐶)
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
= 𝐴̅. (𝐵𝐶̅ + 𝐵̅𝐶) + 𝐴. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
(𝐵𝐶̅ + 𝐵̅𝐶)
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
= 𝐴 + (𝐵 ̅̅̅̅̅̅̅̅
+ 𝐶̅ + ̅̅̅̅̅̅̅̅
𝐵̅ + 𝐶 ) + 𝐴̅ + (𝐵 ̅̅̅̅̅̅̅̅
+ 𝐶̅ + ̅̅̅̅̅̅̅̅
𝐵̅ + 𝐶 )
2.8:
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿
(𝐴 + 𝐵). 𝐶 = ̅̅̅̅
Dùng cổng NAND: 𝑌 = 𝐴̅𝐵 + ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ 𝐴̅𝐵. ̅̅̅̅̅̅̅̅
(𝐴̅. 𝐵̅). 𝐶
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑋 + 𝑌 + (𝑋 + 𝑌 + 𝑍). ̅̅̅̅
𝐹 = ̅̅̅̅̅̅̅̅ 𝑋̅𝑍 = ̅̅̅̅̅
𝑋̅. 𝑌̅. (𝑋̅. ̿̿̿̿̿
𝑌̅. 𝑍̅) . ̅̅̅̅
𝑋̅𝑍
̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿
Dùng cổng NOR: 𝑌 = 𝐴̅𝐵 + ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ 𝐴 + 𝐵̅ + ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
(𝐴 + 𝐵). 𝐶 = ̅̅̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
(𝐴 + 𝐵) + 𝐶̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑋 + 𝑌 + (𝑋 + 𝑌 + 𝑍). ̅̅̅̅
𝐹 = ̅̅̅̅̅̅̅̅ 𝑋 + 𝑌 + ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑋̅𝑍 = ̅̅̅̅̅̅̅̅ 𝑌 + 𝑍) + ̅̅̅̅̅̅̅̅
(𝑋 + ̿̿̿̿̿̿̿ 𝑋 + 𝑍̅
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP CHƯƠNG 2
2.9
𝑌5 = 𝐴𝐵𝐶𝐷 + 𝐴𝐵𝐶 + 𝐴𝐷 + 𝐴. 𝐵 + 𝐶𝐷 = 𝐴. 𝐵 + 𝐶𝐷 + 𝐴𝐷
00 01 11 10
AB
CD
00 1 0 0 0
01 1 0 1 1
11 1 0 1 1
10 1 1 1 1
2.10
𝑌7 (𝐴, 𝐵, 𝐶) = ∑(1,3,5,6) + 𝑑(2,7)
TP C B A 𝑌7
0 0 0 0 0
1 0 0 1 1
2 0 1 0 X
3 0 1 1 1
4 1 0 0 0
5 1 0 1 1
6 1 1 0 1
7 1 1 1 X
00 01 11 10 𝑌7 = 𝐴 + 𝐵
CB
A a) Dùng NAND: 𝑌7 = 𝐴 + 𝐵 = 𝐴 + 𝐵 = 𝐴. 𝐵
0 0 X 1 0
1 1 1 x 1 b) Dùng NOR: 𝑌7 = 𝐴 + 𝐵 = 𝐴 + 𝐵
00 01 11 10 𝑌8 = 𝐴 + 𝐵𝐶
CB
A a) Dùng NAND: 𝑌8 = 𝐴 + 𝐵𝐶 = 𝐴 + 𝐵𝐶 = 𝐴. 𝐵𝐶
0 0 0 1 0
1 1 x 1 x b) Dùng NOR: 𝑌8 = 𝐴 + 𝐵𝐶 = 𝐴 + 𝐵𝐶 = 𝐴 + 𝐵𝐶
=𝐴+𝐵+𝐶
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP CHƯƠNG 2
DC
00 01 11 10
BA
1 0
00 0 0
1 1
01 0 1
x x
11 0 1
10 1 x 0 1
Y = BC + AC + AB D + ABD + ABCD
c) Y = ( B + C ) + ( A + C ) + ( A + B + D) + ( A + B + D) + ( A + B + C + D) → Vẽ mạch
Giải
a) bảng trạng thái
D C B A Y
0 0 0 0 1
0 0 0 1 0
0 0 1 0 1
0 0 1 1 1
0 1 0 0 1
0 1 0 1 1
0 1 1 0 x
0 1 1 1 0
1 0 0 0 0
1 0 0 1 x
1 0 1 0 0
1 0 1 1 1
1 1 0 0 x
1 1 0 1 1
1 1 1 0 1
1 1 1 1 1
Tối giản hàm
AB
00 01 11 10
CD
1
00 1 x 0
01 0 1 1 x
1
11 1 0 1
10 1 x 1 0
c) Y10 = A + B + A + D + A + D + A + B + C + A + B + C → Vẽ mạch
Giải
a) bảng trạng thái
D C B A Y
0 0 0 0 1
0 0 0 1 x
0 0 1 0 0
0 0 1 1 x
0 1 0 0 1
0 1 0 1 1
0 1 1 0 0
0 1 1 1 1
1 0 0 0 0
1 0 0 1 1
1 0 1 0 0
1 0 1 1 0
1 1 0 0 x
1 1 0 1 1
1 1 1 0 0
1 1 1 1 0
Đơn giản hàm
DC
00 01 11 10
BA
00 1 1 x 0
01 x 1 1 1
11 x 1 0 0
10 0 0 0 0
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿
c) 𝑌11 = ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
(𝐴 + 𝐷 ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅ ) + (𝐵 ̅ +𝐷 ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̅ ) + (𝐴 + 𝐵̅ ) . →Vẽ mạch
Giải
a) Bảng trạng thái
D C B A Y
0 0 0 0 0
0 0 0 1 1
0 0 1 0 1
0 0 1 1 x
0 1 0 0 0
0 1 0 1 1
0 1 1 0 1
0 1 1 1 1
1 0 0 0 0
1 0 0 1 0
1 0 1 0 x
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
1 1 0 1 1
1 1 1 0 x
1 1 1 1 1
AB
00 01 11 10
CD
00 0 0 0 0
01 1 1 1 0
11 x 1 1 1
10 1 1 x x
𝑌 = (𝐶 + 𝐷). (𝐴̅ + 𝐵 + 𝐶)
̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿̿
̅̅̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
̿̿̿̿̿
b) Y12 =(C̅ .D
̅ ).(A.B ̅ ) → Vẽ mạch
̅ .C
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
(𝐶 + 𝐷) + ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
c) Y12 = ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ (𝐴̅ + ̿̿̿̿̿̿̿̿
𝐵 + 𝐶 ) → Vẽ mạch
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1.12: Cho dạng sóng tại điểm A như trong hình vẽ, hãy xác định dạng sóng tại các điểm B,
C, D, E và F
B
C = E = Vin
D=B=F