Professional Documents
Culture Documents
U sè vµo U sè ra
197
Mét trong c¸c m« ®un më r«ng ®ã lµ m« ®un EM235 cña h·ng SIEMENS.
M« ®un EM235 cña h·ng SIEMENS :
I0
PT100
+24 -
ANALOG
In-Out-PB RA A+ A- RB B+ B- RC C+ C- V 0 I0 L+ M I
EM 235
Tham khảo
Chương trình ví dụ : Đo nhiệt độ và hiển thị nhiệt độ chỉ định bằng cách dùng
khối mở rộng EM235, trong đó có một kênh khối analog, có cảm biến nhiệt độ là PT
100 được nối vào khối.
Chuyển đổi nhiệt độ được thuc hien thông qua điện trở của PT100 sang điện
áp, đầu ra analog cua PLC được sử dụng là nguồn dòng. Nguồn đầu ra cấp cho cảm
biến PT100 với dòng cố định là 12,5 mA. Với mạch này, một điện áp tuyến tính đầu
vào 5mV/o C sẽ được sinh ra. Khối EM235 chuyển đổi điện áp này sang giá trị số mà
198
chương trình sẽ cập nhật liên tục. Từ giá trị đọc được này, chương trình sẽ tính ra
nhiệt độ bằng công thức:
M L+ C+ C- Io L+ M
C PU 2 14 E M 23 5
TD 2 00
TE M PE R AT UR E = 23.6 °C
F5 F6 F7 F8
F1 F2 F3 F4
SH IF T
ESC E N TE R
199
Luu do chuong trinh :
Bắt đầu CT
Khởi tạo: xóa bỏ toán hạng, lấy giá trị chênh lệch 1oC và tại 0oC, chỉ
định giá trị giới hạn, ghi giá trị dòng điện ra AQW0
Thực hiện tính toán nhiệt độ: giá trị đo được trừ đi giá trị đo được tại
0oC, chia cho độ chênh tương ứng với 1oC
Chia phần dư nhân 10 cho độ chênh tương ứng 1oC sau đó cộng vào giá
trị đã tính được. Ghi vào vùng nhớ cập nhật ra thông báo 1 TD200
Sai
Nhiệt độ > Nhiệt độ mức cao?
Đúng
Hiện thông báo 2; Xóa bít cho phép hiển thị thông báo
Tắt lò 2
Sai
Nhiệt độ<Nhiệt độ mức thấp ?
Đúng
Hiển thị thông báo 3 Xóa bít cho phép hiển thị thông báo
Mở lò 3
Kết thúc
200
Mô tả chương trình:
Cảm biến nhiệt độ:
PT 100 là thiết bị phát hiện nhiệt độ bằng điện trở bạch kim, dải nhiệt độ thích
hợp sử dụng thiết bị này là từ -60 đến 400 oC.
Tính toán nguồn cấp cho PT100
PT100 có giá trị điện trở là 100Ω ở nhiệt độ là 0oC. Điện trở này thay đổi
tuyến tính với nhiệt độ với tỷ lệ xấp xỉ 0,4 Ω/ oC
R [O hm ]
110
108
106
104
102
T[°C ]
100
0 10 20
Để sinh ra một điện áp 5 mV/ oC, một nguồn dòng 12,5 mA được cấp cho PT
100. Độ phân giải ở đầu ra analog là 10uA/ 1 đơn vị. Vì thế, giá trị để tạo ra dòng
12,5 mA là 1250. Do vùng nhớ cho đầu ra analog AQW là 16 bít. Do vậy, phải nạp ra
vùng nhớ này giá trị là 20000 để có thể tạo ra dòng điện 12,5 mA ở đầu ra Io.
20mA tương ứng với giá trị 32000. Do đó, (32000/20mA * 12.5mA = 20000)
201
I0
PT100
ANALOG
In-Out-PB RA A+ A- RB B+ B- RC C+ C- V 0 I0 L+ M I
EM 235
1 3 5 7 9 11
ON OFF OFF OFF ON OFF
Phụ thuộc vào số kênh được sử dụng trong module EM235, địa chỉ tương
ứng của các vùng nhớ đầu vào sẽ là
AIW0 – kênh vào 1 AIW2 – kênh vào 2 AIW4 – kênh vào 3
AQW0 – kênh ra 1
Những đầu vào không dùng của EM235 phải được nối ngắn mạch.
202
Main Program - Ch¬ng tr×nh chÝnh
// Đo nhiệt độ và hiển thị lên màn hình TD 200
│ SM0.1 MOV_DW──┐
1 ├─┤ ├─────────────────────────────┬────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ K0┤IN OUT├VD196
│ │ │ │
│ │ └───────┘
│ │ MOV_W───┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ K16┤IN OUT├VW250
│ │ │ │
│ │ └───────┘
│ │ MOV_W───┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ K4000┤IN OUT├VW252
│ │ │ │
│ │ └───────┘
│ │ MOV_W───┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ K300┤IN OUT├VW260
│ │ │ │
│ │ └───────┘
│ │ MOV_W───┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ K200┤IN OUT├VW262
│ │ │ │
│ │ └───────┘
│ │ MOV_W───┐
│ └────────────┤EN │
│ │ │
│ K20000┤IN OUT├AQW0
│ │ │
│ └───────┘
│ SM0.0 SUB_I───┐
2 ├─┤ ├───────────────────────────┬────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ AIW4┤IN1 OUT├VW200
│ │ VW252┤IN2 │
│ │ └───────┘
│ │ DIV─────┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ VW200┤IN1 OUT├VD198
│ │ VW250┤IN2 │
│ │ └───────┘
│ │ MUL─────┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ K10┤IN1 OUT├VD196
│ │ VW198┤IN2 │
│ │ └───────┘
203
│ │ DIV─────┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ VW198┤IN1 OUT├VD196
│ │ VW250┤IN2 │
│ │ └───────┘
│ │ MOV_W───┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ VW198┤IN OUT├VW160
│ │ │ │
│ │ └───────┘
│ │ MOV_W───┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ K0┤IN OUT├VW198
│ │ │ │
│ │ └───────┘
│ │ MUL─────┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ K10┤IN1 OUT├VD198
│ │ VW200┤IN2 │
│ │ └───────┘
│ │ ADD_I───┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ VW160┤IN1 OUT├VW200
│ │ VW200┤IN2 │
│ │ └───────┘
│ │ MOV_W───┐
│ ├────────────┤EN │
│ │ │ │
│ │ VW200┤IN OUT├VW116
│ │ │ │
│ │ └───────┘
│ │ V12.7 K1
│ └────────────( S )
│
204
│
│ VW200 VW260 V12.6
3 ├───────┤ >= W ├───────────┬────────────( )
│ │
│ │ Q0.0 K1
│ ├────────────( R )
│ │
│ │ MOV_W───┐
│ └────────────┤EN │
│ │ │
│ VW260┤IN OUT├VW136
│ │ │
│ └───────┘
LDW>= VW200, VW260 // Nếu vượt quá giới hạn nhiệt độ cao
= V12.6 // Hiện thông báo 2
R Q0.0, 1 // Tắt lò
MOVW VW260, VW136 // Chuyển giá trị giới hạn nhiệt độ cao ra VW136 để hiện lên TD 200
LDW<= VW200, VW262 // Nếu nhiệt độ giảm xuống dưới mức thấp
= V12.5 // Hiện thông báo 3
S Q0.0, 1 // Bật lò
MOVW VW262, VW156 // Chuyển giá trị giới hạn nhiệt độ thấp ra VW156 để hiện lên
TD200
│
5 ├───────────────────────────────────────( MEND )
Đây là khối thông số cho TD 200 điều khiển việc đọc, hiển thị thông báo với giá trị
được cập nhất của nhiệt độ đo và cảnh báo với giá trị giới hạn nếu có.
205
// (Những chú thích trong đoạn chương trình này không nên bỏ đi )
VB0 'TD' // TD 200 chỉ định
VB2 16#10 // Chọn ngôn ngữ là tiếng Anh, cập nhật nhanh nhất có thể
VB3 16#00 // Chọn chế độ hiển thị 20 ký tự, phím tăng là V3.2, phím giảm là
V3.3
VB4 3 // Số lượng thông báo
VB5 0 // Các phím chức năng từ M0.0 đến M0.7
VW6 100 // Địa chỉ bắt đầu của thông báo là VW100
VW8 12 // Byte cho phép hiển thị các thông báo là VW12
// MESSAGE 1
// Bit cho phép hiển thị là V12.7
VB100 'Temperature = "
VB114 16#00 // Không thay đổi; Không xác nhận; Không mật khẩu;
VB115 16#31 // Unsigned Word; 1 Digits to the right of the decimal;
VW116 16#00 // Chuyển dữ liệu vào vùng nhớ này để hiển thị nhiệt độ
hiện tại
VB118 "oC'
// MESSAGE 2
// Message Enable Bit V12.6
VB120 'Temperature > '
VB134 16#00 // Không sửa đổi, xác nhận và mật khẩu
VB135 16#31 // O nhớ dạng số thực không dấu, 1 chữ số sau dấu phẩy
VW136 16#00 // Chuyển dữ liệu về nhiệt độ giới hạn mức cao vào đây
để hiển thị
VB138 'oC'
// MESSAGE 3
// Message Enable Bit V12.5
VB140 'Temperature < '
VB154 16#00 // Không sửa đổi, xác nhận và mật khẩu
VB155 16#31 // O nhớ dạng số thực không dấu, 1 chữ số sau dấu phẩy
VW156 16#00 // Chuyển nhiệt độ giới hạn về mức thấp vào đây để hiển
thị
206
VB158 'oC'
// Kết thúc TD200_BLOCK 0
207