You are on page 1of 10

1.

Công ty dầu khí PA muốn tăng cường khả năng cạnh tranh, nên công ty quyết định mua thêm thiết bị với các p

Thiết bị Thị trường tốt Thị trường xấu

Sub 100 $400,000 ($200,000)


Oiler J $250,000 ($100,000)
Texan $75,000 ($18,000)

Một tạp chí chuyên ngành dầu khí đã dự báo khả năng thị trường tốt là 60% và thị trường xấu là 40%. Công ty mu
a) Môi trường quyết định trên thuộc loại môi trường ra quyết định nào?
Môi trường trên thuộc loại RQĐ có rủi ro
b) Phương án tối ưu là phương án nào?
Thị trường
Thiết bị Thị trường tốt EMV
xấu
Sub 100 $400,000 ($200,000) $160,000
Oiler J $250,000 ($100,000) $110,000
Texan $75,000 ($18,000) $37,800
Xác suất 0.6 0.4

Phương án tối ưu là Sub 100


mua thêm thiết bị với các phương án như sau:

ng xấu là 40%. Công ty muốn sử dụng thông tin này để ra quyết định.
1. Công ty A đang xem xét xây dựng thêm một nhà máy ở Bình Phước với quyết định được thể hiện trong bảng s

Phương án Thị trường tốt Thị trường xấu b) Xác định EOL và phương án tố
Nhà máy lớn $300,000 ($100,000) Phương án
Nhà máy nhỏ $100,000 ($40,000) Nhà máy lớn
Không làm gì $0 $0 Nhà máy nhỏ
Xác suất 0.7 0.3 Không làm gì
Xác suất
a) Lập bảng tổn thất cơ hội (Oppoturnity loss table) Cơ hội lớn nhất
Phương án Thị trường tốt Thị trường xấu
Nhà máy lớn $0 $100,000 Chọn xây dựng nhà máy lớn
Nhà máy nhỏ $200,000 $40,000
Không làm gì $300,000 $0 c) Tính EVPI
Xác suất 0.7 0.3 Phương án
Cơ hội lớn nhất $300,000 $0 Nhà máy lớn
Nhà máy nhỏ
Không làm gì
Xác suất
EVWPI

EVPI = EVWPI - EMV LỚN NHẤT


EVPI
được thể hiện trong bảng sau:

định EOL và phương án tốt nhất


Thị trường tốt Thị trường xấu EOL
$0 $100,000 $30,000
$200,000 $40,000 $152,000
$300,000 $0 $210,000
0.7 0.3
$300,000 $0

xây dựng nhà máy lớn

Thị trường tốt Thị trường xấu EMV


$300,000 ($100,000) $180,000
$100,000 ($40,000) $58,000
$0 $0 $0
0.7 0.3
$210,000 $0

= EVWPI - EMV LỚN NHẤT


$30,000
1. Công ty B đang xem xét 3 giải pháp cho việc quản lý quá trình xử lý dữ liệu: tiếp tục với lực lượng hiện hữu, t

Giải pháp nhân sự Nhu cầu cao Nhu cầu trung bình Nhu cầu thấp

Lực lượng hiện hữu 750 650 600


Thuê ngoài 900 550 300
Kết hợp cả hai 800 700 500

Nếu xác suất nhu cầu tương ứng là 0.3, 0.5 và 0.2 thì giải pháp nào là tốt nhất?

Giải pháp nhân sự Nhu cầu cao Nhu cầu trung bình Nhu cầu thấp EMV

Lực lượng hiện hữu 750 650 600 670


Thuê ngoài 900 550 300 605
Kết hợp cả hai 800 700 500 690
Xác suất 0.3 0.5 0.2

Chọn giải pháp lực lượng nhân sự hiện hữu


ới lực lượng hiện hữu, thuê ngoài hay kết hợp cả hai. Chi phí vận hành hằng năm (ngàn USD) phụ thuộc vào nhu cầu trong tương
uộc vào nhu cầu trong tương lai được thể hiện trong bảng sau:
Đường đến công ty của ông A có ba lộ trình đến cơ quan. Thời gian trên mỗi lộ trình thay đổi tuỳ theo mức độ kẹt xe được cho

Kẹt xe nghiêm
Lộ trình Không kẹt xe Kẹt xe vừa
trọng
LT1 20 30 45
LT2 15 25 35
LT3 30 30 30

Trong hai tháng qua, theo quan sát của ông A đã có 20 ngày kẹt xe nghiêm trọng và 10 ngày kẹt xe vừa.
a) Thiết lập bảng quyết định cho trường hợp trên.
Kẹt xe nghiêm
Lộ trình Không kẹt xe Kẹt xe vừa
trọng
EMV
LT1 20 30 45 30
LT2 15 25 35 23.33333
LT3 30 30 30 30
Xác xuất 0.5 0.1666666667 0.33333333333333
EVWPI 15 5 15

EVPI 5

Bảng thiệt hại cơ hội


Kẹt xe nghiêm
Lộ trình Không kẹt xe Kẹt xe vừa
trọng
LT1 10 0 0
LT2 15 5 10
LT3 0 0 15
Xác xuất 0.5 0.1666666667 0.33333333333333
Cơ hội lớn nhất 30 30 45
ỳ theo mức độ kẹt xe được cho trong bảng sau: (đơn vị: phút)

b) Ông A nên chọn phương án nào? Tính EOL và so sánh kết quả
Sau khi tính EMV ở câu a) thì ông A có hai LT có thể lựa chọn là LT1 và LT3
Lộ trình Không kẹt xe Kẹt xe vừa Kẹt xe nghiêm trọngEOL
LT1 10 0 0 5
LT2 15 5 10 11.66667
LT3 0 0 15 5
Xác xuất 0.5 0.1666666667 0.33333333333333

Cơ hội lớn nhất 30 30 45

So sánh KQ tính EMV và EOL thì ông A vẫn có hai LT có thể lựa chọn là LT1 và LT3

c) Nếu ông A không có dữ liệu liên quan đến tình trạng kẹt xe, ông có thể quyết định theo các tiêu chí gì? Khi đó các lựa chọ

Hurwicz
Lộ trình Không kẹt xe Kẹt xe vừa Kẹt xe nghiêm trọng Maximax Maximin Laplace (alpha =
0.7)

LT1 20 30 45 45 20 31.66667 37.5


LT2 15 25 35 35 15 25 29

LT3 30 30 30 30 30 30 30

Alpha 0.7
1 - alpha 0.3

Vậy tương ứng với từng phương án ta có lựa chọn khác nhau
Maximax: ông A nên chọn LT 1
Maximin: ông A nên chọn LT 3
Laplace: Ông A nên chọn LT1
Hurwicz: Ông A nên chọn LT 1
Minimax: ông A nên chọn LT 1
u chí gì? Khi đó các lựa chọn tương ứng với các quyết định này là gì? (cho α = 0.7)

Minimax
(sử dụng bảng
thiệt hại cơ hội
sau đó chọn thiệt
hại cơ hội lớn
nhất theo hàng)
10
15

15

You might also like