Professional Documents
Culture Documents
Phan Tich Quyet Dinh
Phan Tich Quyet Dinh
(DECISION ANALYSIS)
Tình huống
Thị trường Thị trường
Giải pháp thuận lợi ($) không thuận lợi ($)
Xây dựng xưởng lớn 200,000 –180,000
Không làm gì 0 0
Môi trường ra quyết định
1. Maximax (optimistic)
2. Maximin (pessimistic)
3. Tiêu chuẩn Hurwicz
4. Tiêu chuẩn Laplace
5. Minimax regret
Maximax
Tình huống
Thị trường Thị trường không
Giải pháp thuận lợi($) thuận lợi($) Max
Không làm gì 0 0 0
Maximin
Tình huống
Thị trường Thị trường không
Giải pháp thuận lợi($) thuận lợi($) Max
Không làm gì 0 0 0
Maximin
Tiêu chuẩn hiện thực (Hurwicz)
Tình huống
Thị trường Thị trường không (α = 0.8)
Giải pháp thuận lợi($) thuận lợi($)
Không làm gì 0 0 0
Equally Likely (Laplace)
Tình huống
Thị trường Thị trường không
Giải pháp thuận lợi($) thuận lợi($)
Tình huống
Thị trường thuận lợi ($) Thị trường không thuận lợi ($)
200,000 – 0 0–0
Minimax Regret
Tình huống
Tình huống
Thị trường Thị trường
GIẢI PHÁP thuận lợi ($) không thuận lợi ($)
Tình huống
Thị trường Thị trường
GIẢI PHÁP thuận lợi ($) không thuận lợi ($) EMV ($)
Không làm gì 0 0 0
Xác suất 0.50 0.50
Không làm gì 0 0 0
EMV với thông tin
hoàn hảo 200,000 0 100,000
EVwPI
EOLmin = EVPI
Expected Opportunity Loss
Tình huống
Thị trường Thị trường
GIẢI PHÁP thuận lợi ($) không thuận lợi ($) EOL
Xây dựng xưởng lớn 0 180,000 90,000
Xây dựng xưởng nhỏ 100,000 20,000 60,000
Không làm gì 200,000 0 100,000
Xác suất 0.50 0.50
Minimum EOL
Ví dụ Thompson Lumber:
P = xác suất thị trường thuận lợi
(1 – P) = xác suất thị trường không thuận lợi
Phân tích độ nhạy
(Sensitivity Analysis)
$300,000
Point 1:
EMV(không làm gì) = EMV(xưởng nhỏ)
20,000
0 = $120,000 P − $20,000 P= = 0.167
120,000
Point 2:
EMV(xưởng nhỏ) = EMV(xưởng lớn)
$120,000 P − $20,000 = $380,000 P − $180,000
160,000
P= = 0.615
260,000
Thompson’s Decision Tree
A State-of-Nature Node
Favorable Market
A Decision Node
1
Unfavorable Market
Favorable Market
Construct
Small Plant
2
Unfavorable Market
Thompson’s Decision Tree
$0
Thompson’s Complex Decision Tree
$106,400
$63,600 Favorable Market (0.78)
Small $90,000
Unfavorable Market (0.22)
Plant –$30,000
No Plant
–$10,000
–$87,400 Favorable Market (0.27)
$190,000
Unfavorable Market (0.73)
–$190,000
$2,400
$2,400
Favorable Market (0.27)
Small $90,000
Unfavorable Market (0.73)
Plant –$30,000
No Plant
–$10,000
$49,200
P (FM) = 0.50
P (UM) = 0.50
Calculating Revised Probabilities
Các thông tin mới (new information) ghi nhận được
sau khi thảo luận với chuyên gia:
STATE OF NATURE
RESULT OF FAVORABLE MARKET UNFAVORABLE MARKET
SURVEY (FM) (UM)
(0.70)(0.50) 0.35
= = = 0.78
(0.70)(0.50) + (0.20)(0.50) 0.45
(0.20)(0.50) 0.10
= = = 0.22
(0.20)(0.50) + (0.70)(0.50) 0.45
Calculating Revised Probabilities
P (FM | survey negative)
P ( survey negative | FM ) × P ( FM )
=
P(survey negative |FM) × P(FM) + P(survey negative |UM) × P(UM)
(0.30)(0.50) 0.15
= = = 0.27
(0.30)(0.50) + (0.80)(0.50) 0.55
(0.80)(0.50) 0.40
= = = 0.73
(0.80)(0.50) + (0.30)(0.50) 0.55
Lý thuyết lợi ích
(Utility Theory)
Giá trị tiền tệ không phải luôn luôn thể hiện giá
trị toàn bộ của một quyết định.
(1 – p) = 0.20 $0
U($0.00) = 0.0
$5,000
U($5,000) = p = 0.80
Risk
Avoider
Utility
Risk
Seeker
Monetary Outcome
Ra quyết định với
tiêu chuẩn lợi ích (utility)
Tack Lands
Point Down (0.55)
0.05
Don’t Play
0.15
(Quantitative Analysis for Management, Render, Stair & Hanna, 11th edition,
Pearson)
Store X’s Payoff Matrix
Y1 Y2
(Use radio) (Use newspaper)
X1
(Use radio) 3 5
X2
(Use newspaper) 1 -2
(Quantitative Analysis for Management, Render, Stair & Hanna, 11th edition,
Pearson)
SADDLE POINT
Y1 Y2 Minimum
X1 3 5 3
Maximum of
minimums
X2 1 -2 -2
Maximum 3 5
Minimum of
maximums
Pure Strategy
Y1 Y2
X1 4 2
X2 1 10
(Quantitative Analysis for Management, Render, Stair & Hanna, 11th edition,
Pearson)
Y1 Y2
Expected
P 1–P Gain
X1 Q 4 2 4P+2(1-P)
X2 1-Q 1 10 1P+10(1-P)
Expected
Gain 4Q+1(1-Q) 2Q+10(1-Q)
P = 8/11 1 - P = 3/11
Thus, 8/11 and 3/11 indicate how often player Y will
choose strategies Y1 and Y2 respectively.