You are on page 1of 15

Các bước phân tích thống kê sinh viên

1. Lọc số liệu
http://statwiki.kolobkreations.com/index.php?title=Data_screening
1.1. Kiểm tra có bị missing data
1.2. Kiểm tra normality
1.3. Kiểm tra multicollinearity (đa cộng tuyến)

 VIF < 3: not a problem


 VIF > 3; potential problem
 VIF > 5; very likely problem
 VIF > 10; definitely problem

2. Thống kê mô tả của đáp viên


Trong tổng số 296 đáp viên, nam chiếm 41.6% và nữ chiếm 58.4%. Phần lớn các đáp
viên có độ tuổi từ 19 đến 25 (chiếm 80.7%), tiếp đó từ 16 đến 18 (chiếm 15.5%), và
trên 25 tuổi (chiếm 2.7%), độ tuổi 10 đến 15 chiếm tỉ lệ thấp nhất (chiếm 1.0%). Có
thể thấy, các đáp viên phần lớn ở độ tuổi sau trung học, trong giai đoạn học đại học.
Về tài chính, phần lớn các đáp viên có thu nhập dưới 3 triệu đồng (chiếm 51.4%), tiếp
đến là thu nhập từ 3 đến 5 triệu đồng (chiếm 31.4%), còn lại số đáp viên có thu nhập
từ 10 đến 15 triệu đồng và trên 15 triệu đồng rất ít (cùng chiếm 6%).
Bảng 1 Thông tin nhân khẩu của các đáp viên
Khoản Số lượng % Khoản mục Số %
mục lượng
Giới tính Male 123 41.6 Tuổi 10-15 3 1.0
Female 173 58.4 16-18 46 15.5
19-25 239 80.7
Total 236 100.0 Over 8 2.7
25
Total 296 100.0
Thu nhập Thấp hơn 152 51.4
3 triệu
đồng
3 đến 5 93 31.4
triệu dồng
5 đến 10 39 13.2
triệu đồng
10 đến 15 6 2.0
triệu đồng
Trên 15 6 2.0

1
triệu đồng
Total 296 100.0

3. Kiểm định thang đo với phân tích nhân tố khám phá (EFA) và Cronbach’s
Alpha
3.1. KMO Statistics & Kiểm định ma trận tương quan/ Correlation Matrix

- Marvelous: .90s
- Meritorious: .80s
- Middling: .70s
- Mediocre: .60s
- Miserable: .50s
- Unacceptable: <.50
------
Hệ số KMO là .830 (> 0.5); ý nghĩa thống kê của kiểm định Bartlett với Sig. = 0.000
(< 0.05) (xem bảng) (xem bảng 1).
Phân tích nhân tố khám phá (sử dụng kĩ thuật trích yếu tố Principal Component với
phép quay Varimax) được thực hiện cho toàn bộ các biến quan sát. Kết quả rút trích
được 9 nhân tố tại Eigenvalue là 1.002 tổng phương sai trích là 69.020% (> 50%) cho
thấy mô hình EFA là phù hợp, 9 nhân tố phân tích cô đọng được 69.020% biến thiên
của các biến quan sát (xem bảng 2).
Bảng 2 KMO & Bartlett’s Test
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of .830
Sampling Adequacy.
Bartlett's Approx. Chi-Square 6295.098
Test of
Sphericit df 741
y Sig. 0.000

Bảng 3 Kết quả tổng phương sai trích


Total Variance Explained
Rotation
Sums of
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Squared
Component
Loadingsa
% of Cumulative % of Cumulative
Total Total Total
Variance % Variance %

2
1 7.738 19.841 19.841 7.738 19.841 19.841 4.816
2 3.698 9.481 29.322 3.698 9.481 29.322 4.428
3 3.407 8.737 38.058 3.407 8.737 38.058 3.340
4 2.963 7.597 45.655 2.963 7.597 45.655 3.028
5 2.427 6.222 51.877 2.427 6.222 51.877 4.003
6 2.245 5.756 57.633 2.245 5.756 57.633 3.734
7 1.965 5.040 62.673 1.965 5.040 62.673 3.165
8 1.473 3.778 66.451 1.473 3.778 66.451 4.390
9 1.002 2.570 69.020 1.002 2.570 69.020 2.325
10 .912 2.338 71.359        
11 .793 2.034 73.393        
12 .711 1.823 75.216        
13 .692 1.775 76.991        
14 .664 1.704 78.695        
15 .589 1.510 80.205        
16 .560 1.437 81.641        
17 .545 1.398 83.039        
18 .512 1.313 84.352        
19 .459 1.176 85.528        
20 .450 1.154 86.682        
21 .418 1.072 87.754        
22 .380 .974 88.728        
23 .358 .919 89.647        
24 .349 .896 90.543        
25 .334 .856 91.399        
26 .329 .843 92.242        
27 .313 .801 93.044        
28 .297 .762 93.805        
29 .282 .724 94.530        
30 .272 .697 95.227        
31 .251 .644 95.872        
32 .247 .632 96.504        
33 .236 .606 97.109        
34 .233 .597 97.707        
35 .212 .542 98.249        
36 .200 .513 98.762        
37 .186 .478 99.240        
38 .149 .381 99.621        
39 .148 .379 100.000        
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.

Hình 1 Scree Plot

3
3.2. Ph
ân

tích nhân tố khám phá (EFA)


Hệ số tải nhân tố của các biến khác đều lớn hơn 0.5 (xem Bảng 5) nên được giữ lại
cho phân tích kế tiếp.
Bảng tổng hợp kết quả phân tích Cronbach’s alpha (xem Bảng 2) cho thấy các thang
đo đều đảm bảo tính nhất quán nội tại do có Cronbach’s alpha lớn hơn 0.7. Cụ thể,
Cronbach’s alpha của nguyên nhân (R) là 0.753, tác động của Covid-19 (Cv) là
0.870, các vấn đề tâm lý (IS) là 0.900, và nhu cầu tư vấn tâm (DM) là 0,854. Trong
các hệ số tương quan biến tổng của các biến quan sát trong từng thang đo, có hệ số
của các biến R2.1, R2.3 và R2.4 không cao hơn mức giới hạn 0.3. Do đó, các biến
quan sát của các thang đo ấy không được giữ cho phân tích nhân tố khẳng định.

Bảng 4 Kết quả phân tích nhân tố (EFA) và kiểm định Cronbach’s Alpha
Nhân tố Hệ số Crobach’s
tải Alpha
nhân (>=0.7)
tố
(>=0.5)
F1: Nguyên nhân của các vấn đề tâm lý (R) .753
R1.1: Bạn phải luôn hỏi ba/mẹ về việc bạn phải làm gì
.829
chứ không được tự làm theo ý mình?
R1.2: Ba/mẹ muốn bạn theo con đường của họ mặc dù
.868
bạn không hứng thú với nó?
R1.3: Bạn cảm thấy lo lắng về việc ba mẹ có mối quan .747

4
hệ không tốt với nhau?
R1.4: Những kỳ vọng không thực tế của ba mẹ khiến
.805
bạn căng thẳng?
R2.1: Bạn nghĩ rằng việc học tập gây nên sự căng thẳng
-.866
trong cuộc sống của thanh thiếu niên?
R2.2: Giáo viên đối xử với bạn không công bằng? -.845
R2.3: Những bài deadline có thời gian quá ngắn để bạn
-.829
hoàn thành nó?
R2.4: Ngay cả khi vượt qua kỳ thi của mình, bạn vẫn lo
-.808
lắng về việc bản thân không kiếm được việc làm?
R3.1: Bạn đã bao giờ bị tổn thương do mạng xã hội
.846
chưa?
R3.2: Không gian mạng có trở nên ngày càng độc hại
.800
với bạn không?
R3.3: Bạn đã bị ai đó đối xử thô lỗ hay có những
comment tiêu cực hoặc đe dọa bằng một cách nào đó .810
trên mạng xã hội?
R3.4: Bạn bị gửi những tin nhắn đe dọa trên mạng xã
.838
hội?
R4.1: Bạn bè xung quanh không nói chuyện với bạn vì
-.768
bạn là một người hướng nội?
R4.2: Sự thành công của bạn bè đồng trang lứa khiến
-.660
bạn cảm thấy mất tự tin về bản thân?
R4.3: Việc chia tay với bạn trai/bạn gái hoặc nghỉ chơi
-.765
với bạn thân làm bạn trở nên sống hướng nội hơn?
R4.4: Bạn bị bạn bè đe dọa? -.861
R4.5: Bạn bè đưa ảnh hoặc video không mong muốn của
-.804
bạn lên mạng?
F2: Tác động của Covid-19 (Cv) .870
Cv1.1: Những vấn đề khẩn cấp về COVID-19 làm ảnh
.706
hướng đến tinh thần của bạn?
Cv1.2: Giãn cách xã hội làm bạn lo lắng về việc đại dịch
.716
COVID-19 sẽ bùng phát ngày càng mạnh hơn?
Cv1.3: Thời gian giãn cách quá lâu làm bạn lo lắng bản
.709
thân sẽ trở nên khép kín hơn?
Cv2.1: Bố mẹ bạn có nói chuyện hay tâm sự với bạn
.748
trong thời buổi giãn cách không?
Cv2.2: Bạn có nói chuyện với bạn bè trong thời buổi
.693
giãn cách không?
Cv2.3: Bạn có thường xuyên có những cảm giác tiêu
.764
cực như tâm trạng, tuyệt vọng, lo lắng, trầm cảm không?
Cv2.4: Bạn có còn tận hưởng cuộc sống giống như
.787
những ngày trước đại dịch hay không?
F3: Các vấn đề tâm lý (IS) .900
IS1.1: Bạn cảm thấy khó để bình tĩnh khi có ai đó làm .722

5
mình bực bội.
IS1.2: Bạn cảm thấy mình đã sử dụng nhiều năng lượng
.781
tiêu cực.
IS1.3: Bạn cảm thấy khá bực bội vì những điều rất bình
.833
thường.
IS1.4: Bạn thường trở nên phản ứng quá mức với những
.813
thứ xung quanh mình.
IS2.1: Bạn cảm thấy tương lai của mình trở nên mơ hồ
.766
và không hy vọng gì vào nó.
IS2.2: Bạn cảm thấy mình bị mất định hướng và không
.796
biết đang phấn đầu vì điều gì.
IS2.3: Bạn cảm thấy mình không còn hứng thú với bất
.841
cứ thứ gì nữa.
IS2.4: Bạn dường như không trải qua bất kì cảm giác
.747
tích cực nào.
IS3.1: Bạn không thể nào dừng suy nghĩ về những lo
-.641
ngại của mình vào ban đêm hay vào thời gian rảnh.
IS3.2: Bạn luôn băn khoăn và lo lắng về những điều mà
-.660
bản thân đang làm.
F4: Nhu cầu tư vấn tâm lý (DM) .854
DM1: Bạn nói với bạn bè thân thiết khi gặp phải các vấn
.762
đề về tâm lý.
DM2: Bạn nói chuyện với ba mẹ hoặc một người lớn mà
.815
bạn tin tưởng khi gặp phải vấn đề về tâm lý.
DM3: Bạn nói chuyện với một người nào đó có kiến
.808
thức chuyên môn trong lĩnh vực này.
DM4: Bạn có biết đến các dịch vụ tư vấn tâm lý. .758
DM5: Bạn từng có suy nghĩ đến các dịch vụ tư vấn tâm
.739
lý để giải quyết những vấn đề tâm lý.

4. Kiểm tra MÔ HÌNH SEM (AMOS/ SMART PLS) (Trường hợp 2)

Bảng 5 Bảng kết quả giả thuyết nghiên cứu

6
Results of the Hypotheses testing SPC p-value Results

H1: Impact of Covid-19  Psychological *** Supported


0.268
issues

H2: Psychological issues  Demand of *** Supported


0.29
psychological counselling

H3: Reasons for psychological issues  *** Supported


0.37
Psychological issues
Note: SPC = Standardized Path Coefficient; *** p<.001.

5. Thảo luận và ứng dụng


5.1. Thảo luận
Kết quả nghiên cứu cho thấy, 3 trong 5 giả thuyết đề xuất được chấp nhận, cụ thể:
Giả thuyết H2: Sự tương đồng của KOLs đới với thương hiệu có tác động tích cực đến
dự định mua của khách hàng.
Giả thuyết H3: Quan hệ công chúng của KOLs đới với thương hiệu có tác động tích
cực đến dự định mua của khách hàng.
Từ đó, có thể nhận định các nhân tố tác động đến dự định mua hàng dưới tác động
quảng cáo của KOLs bao gồm: sự tương đồng, và quan hệ công chúng.
Bên cạnh đó, nghiên cứu cũng đề xuất thêm hai yếu tố là tính chuyên gia và quảng cáo
tác động đến ý định mua của người dùng. Nhưng dựa trên kết quả, trong nghiên cứu
này, cả hai yếu tố đều không ảnh hưởng đến dự định mua hàng.
5.2. Ứng dụng/ Implication
i. Về mặt lí thuyết/ Theoretical implication

ii. Về mặt quản lí/ Practical implication

Với kết quả nghiên cứu đạt được, có thể nhận định rằng để tạo để làm tăng dự định
mua hàng, , các nhà quản lí cần….

6. Kết luận

Phụ lục

7
Thống kê mô tả
Q1. Sex
Valid Cumulative
Frequency Percent
Percent Percent
Male 123 41.6 41.6 41.6
Valid Female 173 58.4 58.4 100.0
Total 296 100.0 100.0

Q2. Age
Valid Cumulative
Frequency Percent
Percent Percent
10-15 3 1.0 1.0 1.0
16-18 46 15.5 15.5 16.6
Valid 19-25 239 80.7 80.7 97.3
Over 25 8 2.7 2.7 100.0
Total 296 100.0 100.0

Q3. Income
Valid Cumulative
Frequency Percent
Percent Percent
Thap hon 3
152 51.4 51.4 51.4
trieu dong
3 den 5
93 31.4 31.4 82.8
trieu dong
5 den 10
39 13.2 13.2 95.9
Valid trieu dong
10 den 15
6 2.0 2.0 98.0
trieu dong
Tren 15
6 2.0 2.0 100.0
trieu dong
Total 296 100.0 100.0

8
Kiểm định EFA
Pattern Matrix
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
R1.1 .829
R1.2 .868
R1.3 .747
R1.4 .805
R2.1 -.866
R2.2 -.845
R2.3 -.829
R2.4 -.808
R3.1 .846
R3.2 .800
R3.3 .810
R3.4 .838
R4.1 -.768
R4.2 -.660
R4.3 -.765
R4.4 -.861
R4.5 -.804
Cv1.1 .706
Cv1.2 .716
Cv1.3 .709
Cv2.1 .748
Cv2.2 .693
Cv2.3 .764
Cv2.4 .787
IS1.1 .722
IS1.2 .781
IS1.3 .833
IS1.4 .813
IS2.1 .766
IS2.2 .796
IS2.3 .841
IS2.4 .747
IS3.1 -.641
IS3.2 -.660
DM1 .762
DM2 .815
DM3 .808
DM4 .758
DM5 .739
"Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Oblimin with Kaiser Normalization."

9
Kiểm định cronbach alpha
Reasons for psychological issues
Reliability Statistics
Cronba
ch's N of Items
Alpha
.753 17

Item-Total Statistics
Scale Scale Correct
Cronba
Mea Varia ed
ch's
n if nce if Item-
Alpha
Item Item Total
if Item
Delet Delet Correlat
Deleted
ed ed ion
49.0 69.46
R1.1 .426 .734
0 8
49.1 70.20
R1.2 .319 .743
8 4
48.8 69.65
R1.3 .312 .744
1 9
48.8 69.19
R1.4 .388 .736
2 6
48.7 71.37
R2.1 .281 .746
0 7
48.8 72.12
R2.2 .307 .744
4 3
48.8 73.75
R2.3 .206 .751
3 9
48.5 71.91
R2.4 .218 .753
6 5
48.6 71.16
R3.1 .334 .741
3 4
48.6 70.35
R3.2 .413 .735
0 0
48.8 70.40
R3.3 .385 .737
0 2
49.0 70.07
R3.4 .330 .742
9 0
48.9 70.67
R4.1 .393 .737
3 6
48.4 70.21
R4.2 .419 .735
5 4
48.7 71.03
R4.3 .376 .738
4 2
10
49.0 70.61
R4.4 .338 .741
1 0
49.1 70.62
R4.5 .334 .741
1 8

11
Impact of Covid-19
Reliability Statistics
Cronbac
N of Items
h's Alpha
.870 7

Item-Total Statistics
Scale Scale
Correcte Cronbac
Mean Varian
d Item- h's
if ce if
Total Alpha if
Item Item
Correlati Item
Delet Delete
on Deleted
ed d
Cv1
20.49 20.190 .694 .845
.1
Cv1
20.49 20.027 .702 .843
.2
Cv1
20.56 19.366 .677 .847
.3
Cv2
20.62 21.050 .585 .859
.1
Cv2
20.65 21.476 .550 .863
.2
Cv2
20.80 20.043 .701 .844
.3
Cv2
20.73 20.454 .609 .856
.4

Psychological Issues
Reliability Statistics
Cronbac
N of Items
h's Alpha
.900 10

Item-Total Statistics
Scale Scale
Correcte Cronbac
Mean Varian
d Item- h's
if ce if
Total Alpha if
Item Item
Correlati Item
Delet Delete
on Deleted
ed d

12
IS1.
28.38 53.199 .532 .898
1
IS1.
28.47 51.321 .639 .891
2
IS1.
28.55 51.441 .638 .891
3
IS1.
28.66 51.229 .630 .892
4
IS2.
28.45 49.414 .727 .885
1
IS2.
28.41 49.958 .697 .887
2
IS2.
28.75 50.420 .644 .891
3
IS2.
28.92 51.340 .659 .890
4
IS3.
28.24 50.554 .664 .889
1
IS3.
28.32 50.394 .669 .889
2

Demand of psychological counselling


Reliability Statistics
Cronbac
N of Items
h's Alpha
.854 5

Item-Total Statistics
Scale Scale
Correcte Cronbac
Mean Varian
d Item- h's
if ce if
Total Alpha if
Item Item
Correlati Item
Delet Delete
on Deleted
ed d
DM
11.79 15.183 .562 .849
1
DM
11.99 14.054 .664 .825
2
DM
12.10 12.779 .747 .802
3
DM
12.04 13.897 .684 .820
4
DM
12.13 13.500 .681 .821
5
13
Phân tích SEM
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
IS <- Cv 0.268
DM <- IS 0.29
IS <- R 0.37
Cv1.1 <- Cv 0.844
Cv1.2 <- Cv 0.839
Cv1.3 <- Cv 0.852
Cv2.1 <- Cv 0.519
Cv2.2 <- Cv 0.525
Cv2.3 <- Cv 0.819
Cv2.4 <- Cv 0.622
DM1 <- DM 0.639
DM2 <- DM 0.738
DM3 <- DM 0.873
DM4 <- DM 0.822
DM5 <- DM 0.857
IS1.1 <- IS 0.602
IS1.2 <- IS 0.697
IS1.3 <- IS 0.704
IS1.4 <- IS 0.703
IS2.1 <- IS 0.806
IS2.2 <- IS 0.784
IS2.3 <- IS 0.735
IS2.4 <- IS 0.737
IS3.1 <- IS 0.734
IS3.2 <- IS 0.745
R1.1 <- R 0.414
R1.2 <- R 0.327
R1.3 <- R 0.305
R1.4 <- R 0.391
R2.2 <- R 0.208
R3.1 <- R 0.366
R3.2 <- R 0.469
R3.3 <- R 0.455
R3.4 <- R 0.365
R4.1 <- R 0.660
R4.2 <- R 0.709
R4.3 <- R 0.709
R4.4 <- R 0.644
R4.5 <- R 0.629

14
15

You might also like