You are on page 1of 4

BẢNG CÂU HỎI

KHẢO SÁT VỀ VẤN ĐỀ TÂM LÝ VÀ NHU CẦU ĐƯỢC TƯ VẤN TÂM LÝ CỦA CÁC BẠN GENZ HIỆN
NAY.

Link google drive:


Khảo sát Nhu cầu điều trị tâm lý của GenZ. (n.d.). Retrieved from
https://docs.google.com/forms/d/1F1Jvcwhj4ybaIcDS1cuLRRVmAeKsNAKFwW1Tt_OSSck/edit?
ts=620ef202&fbclid=IwAR0jYkjISQZgGoXkgW3DaQidgEUjdjVK_Uuw5aX45XdIzumaDDPnY6oTI1g

Screening question:

Bạn hoặc bạn bè của bạn có bao giờ mắc những vấn đề đề tâm lý nào hay chứa? Có/Không.

Demgraphic (Nhân khẩu học):

1. Giới tính của bạn là gì ? (Nam/Nữ.)


2.Độ tuổi của bạn là bao nhiêu? (10-15/16-18/19-25.)
3.Thu nhập cá nhân của bạn mỗi tháng tầm khoảng bao nhiêu?( Dưới 5tr, 5-10tr, trên 10tr)

Những nguyên nhân dẫn đến áp lực cũng như căng thẳng trong cuộc sống của GENZ:

Nguồn tài liệu:

Carroll, M. B. (2018). When social media traumatizes teens The roles of online risk exposure, coping, and post-traumatic
stress. Emerald, 1170-1175.

Vangie M. Moldes, C. L. (2019). Students, Peer Pressure and their Academic Performance in School. International Journal
of Scientific and Research Publications.

Tiếng anh Tiếng việt 1(không 5(hoàn


đồng ý) toàn
đồng
ý)
FAMILY GIA ĐÌNH
I have to ask my parent Tôi phải luôn hỏi ba/mẹ tôi về 1 5
permission to do most việc tôi phải gì mà không được có
thing. sự lựa chọn của riêng mình.
My parent want me to Ba/mẹ tôi muốn tôi theo con 1 5
follow the direction even if đường của họ mặc dù tôi không
I have no interest. hứng thú với nó.
My friend don’t talk or play Bạn bè xung quanh tôi không nói 1 5
with me because I’m a quite chuyện với tôi vì tôi là một người
people trầm tính
I worry about my parennt Tôi cảm thấy lo lắng về việc ba 1 5
get along worse with eacho mẹ tôi có mối qua hệ không tốt
other với nhau.
The unrealistic expectations Những kỳ vọng không thực tế của
of my parents stresse out. bố mẹ khiến tôi căng thẳng
STUDY HỌC TẬP
Do you think the big Bạn có nghĩ rằng việc học tập gây 1 5
workload lead to stress of nên sự căng thẳng trong cuộc
teenagers. sống của thanh thiếu niên.
Examination time is short to Những bài deadline có thời gian 1 5
complete the answers. quá ngắn để tôi hoàn thành nó.
Even if I pass my exams, Ngay cả khi tôi vượt qua kỳ thi 1 5
am worried about getting a của mình, tôi vẫn lo lắng về việc
job. kiếm được việc làm.
ONLINE RISK KHÔNG GIAN MẠNG
You were treated in a Bạn đã bao giờ bị tổn thương do 1 5
hurtful way online mạng xã hội chưa
The internet is being more Không gian mạng có trở nên ngày 1 5
toxic to you. càng độc hại với bạn không.
Someone made rude or Tôi đã bị ai đó đối xử thô lỗ hay 1 5
mean comments about you có những comment tiêu cực hoặc
or threatened you in some đe dọa bằng một cách nào đó trên
way online. mạng xã hội.
FRIENDS BẠN BÈ
My friend don’t talk or play Bạn bè xung quanh tôi không nói 1 5
with me because I’m a quite chuyện với tôi vì tôi là một người
people. hướng nội.
The success of my co- Sự thành công của bạn bè đồng 1 5
workers, I feel less trang lứa làm cho tôi cảm thấy
confident about myself. mất tự tin về bản thân.
Braking up with my Việc chia tay với bạn trai/bạn gái 1 5
boyfriend/girlfriend or hoặc nghỉ chơi với bạn thân làm
falling out with closefriend cho tôi trở nên sống hướng nội
makes me more introverted. hơn.

Tác động của Covid-19:

Nguồn tài liệu:

Samantha M. Brown a, J. R. (2020). Stress and parenting during the global COVID-19 pandemic⋆. ElSEVIER.

Tiếng anh Tiếng việt


The coronavirus emergency Những vấn đề khẩn cấp về Covid- Cảm thấy hoảng loạn, giận dữ hay chán nản
affects me emotionally. 19 có làm ảnh hướng đến tinh
thần của tôi.
When lockdown do you Khi mà giãn cách xã hội có làm 1(không 5(rất lo
worry about the covid-19 bạn lo lắng về đại dịch covid-19 lo lắng) lắng)
pandemic.
Does long time isolation Thời gian giãn cách quá lâu có 1(không 5(rất lo
make you worry about làm bạn lo lắng nghe việc trở nên lo lắng) lắng
becoming more closed. khép kín hơn
Do your parent share or talk Bố mẹ bạn có nói chuyện hay tâm 1(hoàn 5(khoảng
with you while the sự với bạn trong thời buổi giản toàn mỗi
lockdown. cách không) ngày)

Do you talk to your friend Bạn có nói chuyện vói bạn bè 1(hoàn 5(khoảng
while the lockdown. trong thời buổi giản cách. toàn mỗi
không) ngày)
How often do you have Bạn có thường xuyên có những 1(hoàn 5(khoảng
negative feelings such as cảm giác tiêu cực như tâm trạng, toàn mỗi
hopelessness, anxiety, tuyệt vọng, lo lắng, trầm cảm không) ngày)
depression? không?
Do you enjoy the life like Bạn có còn tận hưởng cuộc sống 1(hoàn 5(khoảng
the days before this giống như nhứng ngày trước đại toàn mỗi
pandemic? dịch hay không? không) ngày)

Các vấn đề tâm lý.

Reference:

Lovibond, L. P. (1994). The Structure of Negative Emotional States: Comparison of theDepression Anxiety Stress Scales
(DASS) with the Beck Depression and Anxiety Inventories. Pergamo, 335-343.

Nguồn tài liệu: https://sci-hub.se/https://doi.org/10.1515/ijnes-2012-0032

Tiếng Anh Tiếng Việt 1(Không 5(Hoàn


đồng ý) toàn
đồng ý)
STRESS CĂNG THẲNG
I found it hard to calm down Tôi cảm thấy khó để bình tĩnh 1(Không 5(Hoàn
after something upset me. khi có ai đó làm tôi bực bội. đồng ý) toàn
đồng ý)
I felt that I was using a lot of Tôi cảm thẩy tôi đã sử dụng 1(Không 5(Hoàn
nervous energy. nhiều năng lượng tiêu cực. đồng ý) toàn
đồng ý)
I found myself getting upset Tôi cảm thấy khá bực bội vì 1(Không 5(Hoàn
by quite trivial things. những điều rất bình thường. đồng ý) toàn
đồng ý)
I tended to over-react to Tôi thường trở nên phản ứng quá 1(Không
situations. mức với những thứ xung quanh đồng ý)
mình.
DEPRESSION TRẦM CẢM
I could see nothing in the Tôi cảm thấy tương lai của mình 1(Không 5(Hoàn
future to be hopeful about. trở nên mơ hồ và không hi vọng đồng ý) toàn
gì vào nó. đồng ý)
I felt that I had nothing to Tôi cảm thấy mình bị mất định 1(Không 5(Hoàn
look forward to. hướng và không biết đang phấn đồng ý) toàn
đầu vì điều gì. đồng ý)
I was unable to become Tôi cảm thấy mình không còn 1(Không 5(Hoàn
enthusiastic about anything. hứng thú với bất cứ thứ gì nữa. đồng ý) toàn
đồng ý)
I couldn't seem to experience Tôi dường như không trải qua 1(Không 5(Hoàn
any positive feeling at all. bất kì cảm giác tích cực nào. đồng ý) toàn
đồng ý)
OVERTHINKING SUY NGHĨ TIÊU CỰC
I cant stop thinking about my Tôi không thể nào dừng suy nghĩ 1(Không 5(Hoàn
concern at night or in my về những lo ngại của tôi vào ban đồng ý) toàn
freetime. đêm hay vào thời gian rảnh của đồng ý)
tôi.
Im concemtrating about what Tôi luôi băn khoăn về những 1(Không 5(Hoàn
im doing, because Im điều mà tôi đang làm bởi vì tôi đồng ý) toàn
worrying about these things. luôn lo lắng về nó. đồng ý)
(Khảo sát Nhu cầu điều trị tâm lý của GenZ) (Khảo sát Nhu cầu điều trị tâm lý của GenZ)

Nguồn tài liệu:

Tiếng Anh Tiếng Việt 1(Không 2 3 4 5(Hoàn


đồng ý) toàn
đồng ý)
Talking to close friend when Nói với bạn bè thân thiết khi bị 1(Không 2 3 4 5(Hoàn
you have a psychological mắc vấn đề về tâm lý. đồng ý) toàn
problem. đồng ý)
Talking to your parent or Nói chuyện với ba mẹ hoặc một 1(Không 2 3 4 5(Hoàn
someone you trust when you người lớn bạn tin tưởng khi bạn đồng ý) toàn
have a problem about có vấn đề về tâm lý. đồng ý)
psychology.
Talking to someone who Nói chuyện với một người nào 1(Không 2 3 4 5(Hoàn
have their specialization in đó có chuyên môn trong lĩnh vực đồng ý) toàn
this feature này. đồng ý)
I know about psychological Tôi có biết đến các dịch vụ tư 1(Không 2 3 4 5(Hoàn
counseling services. vấn tâm lý. đồng ý) toàn
đồng ý)

I used to think about Tôi từng có suy nghĩ đến các 2 3 4 5(Hoàn
psychological counseling dịch vụ tư vấn tâm lý để giải toàn
services to solve quyết những vấn đề tâm lý. đồng ý)
psychological problems.

Cảm ơn các bạn/anh/chị đã tham gia trả lời bảng câu hỏi.

Mô hình nghiên cứu (Resilience theory and, Theory of planned behavior:

Nguyên nhân dẫn Những vấn đề về


đến áp lực và căng tâm lý
thẳng trong cuộc
HọcGENZ
sống của tập
Stress

Gia đình
Trầm cảm Nhu cầu tư
Không gian mạng vấn tâm lý.
Suy nghĩ tiêu cực
Bạn bè

Tác động của


Covid-19

Giãn cách xã hội.

You might also like