You are on page 1of 60

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM


KHOA KINH TẾ
------  ------

BÀI QUÁ TRÌNH SỐ 3

PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG

GVHD Ths Phạm Tiến Dũng


NHÓM SVTH MSSV
Nguyễn Lê Hoàng Phúc 21132161
Võ Thị Hồng Nhung 21132148
Lê Việt Trung 21124283
Phan Ngọc Tú Anh 21132007
Huỳnh Minh Khoa 21124182

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2023

1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA BÀI QUÁ TRÌNH 3

MÔN: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

Nhóm 3 (Thứ 3, Tiết 10 - 12)

Phần trăm
STT Tên MSSV
đóng góp

1 Nguyễn Lê Hoàng Phúc 21132161 100%

2
Võ Thị Hồng Nhung 21132148 100%

3 Phan Ngọc Tú Anh 21132007 100%

4 Lê Việt Trung 21124283 100%

5 Huỳnh Minh Khoa 21124182 100%


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1. Reliability Statistics of Chất Lượng Sản Phẩm

Bảng 1.2. Item-Total Statistics of Chất Lượng Sản Phẩm

Bảng 1.3. Reliability Statistics of Nhóm Tham Khảo

Bảng 1.4. Item-Total Statistics of Nhóm Tham Khảo

Bảng 1.5. Reliability Statistics of Nhóm Nhận Thức Khách Hàng

Bảng 1.6. Item-Total Statistics of Nhóm Nhận Thức Khách Hàng

Bảng 1.7. Reliability Statistics of Nhóm Thương Hiệu

Bảng 1.8. Item-Total Statistics of DSD

Bảng 1.9. Reliability Statistics of Giá Cả

Bảng 1.10. Item-Total Statistics of Giá Cả

Bảng 1.11. Reliability Statistics of Nhóm Tiếp Xúc Bán Hàng

Bảng 1.12. Item-Total Statistics of Nhóm Tiếp Xúc Bán Hàng

Bảng 1.13. Reliability Statistics of Nhóm Hành Vi Tiêu Dùng

Bảng 1.14. Item-Total Statistics of Nhóm Hành Vi Tiêu Dùng

Bảng 2.1 KMO and Bartlett's Test lần 1

Bảng 2.2 Total Variance Explained

Bảng 2.3 Rotated Component Matrix

Bảng 2.4 KMO and Bartlett's Test lần 2

Bảng 2.5 Total Variance Explained

Bảng 2.6 Rotated Component Matrix


Bảng 2.7 KMO and Bartlett's Test lần 3

Bảng 2.8 Total Variance Explained

Bảng 2.9 Rotated Component Matrix

Bảng 2.10 KMO and Bartlett's Test lần 4

Bảng 2.11 Total Variance Explained

Bảng 2.12 Rotated Component Matrix

Bảng 2.13 KMO and Bartlett's Test lần 5

Bảng 2.14 Total Variance Explained

Bảng 2.15 Rotated Component Matrix

Bảng 2.16 KMO and Bartlett's Test lần 6

Bảng 2.17 Total Variance Explained

Bảng 2.18 Rotated Component Matrix

Bảng 2.19 KMO and Bartlett's Test lần 7

Bảng 2.20 Total Variance Explained

Bảng 2.21 Rotated Component Matrix

Bảng 2.22 KMO and Bartlett's Test lần 8

Bảng 2.23 Total Variance Explained

Bảng 2.24 Rotated Component Matrix

Bảng 2.25 KMO and Bartlett's Test lần 9

Bảng 2.26 Total Variance Explained

Bảng 2.27 Rotated Component Matrix


Bảng 2.28 KMO and Bartlett's Test nhóm kết quả

Bảng 2.29 Total Variance Explained

Bảng 2.30 Rotated Component Matrix

Bảng 3.1 Coefficients

Bảng 3.2 Model Summary

Bảng 3.3 ANOVA

Bảng 3.4 Coefficients


PHỤ LỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.4 KMO and Bartlett's Test lần 2


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.949
Adequacy.
Approx. Chi-Square 3843.394
Bartlett's Test of
df 276
Sphericity
Sig. .000

Bảng 2.5 Total Variance Explained


Componen Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
t Squared Loadings Squared Loadings
Total % of Cumulativ Total % of Cumulativ Total % of Cumulativ
Varianc e % Varianc e % Varianc e %
e e e
12.59 12.59 7.78
1 52.476 52.476 52.476 52.476 32.423 32.423
4 4 2
7.25
2 2.437 10.154 62.630 2.437 10.154 62.630 30.207 62.630
0
3 .921 3.839 66.470
4 .792 3.301 69.770
5 .768 3.202 72.973
6 .691 2.879 75.852
7 .639 2.661 78.512
8 .474 1.976 80.488
9 .471 1.963 82.451
10 .438 1.823 84.275
11 .415 1.730 86.005
12 .393 1.635 87.640
13 .362 1.508 89.149
14 .346 1.443 90.592
15 .325 1.356 91.948
16 .289 1.206 93.153
17 .284 1.184 94.337
18 .245 1.020 95.357
19 .235 .980 96.337
20 .207 .861 97.199
21 .186 .776 97.975
22 .180 .748 98.723
23 .165 .687 99.410
24 .142 .590 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 2.6 Rotated Component Matrixa


Component
1 2
My pham thuan chay
noi khong voi cac
.849
hanh vi doi xu nguoc
dai dong vat
My pham thuan chay
giup cong nhan tranh
khoi tinh trang lam .840
viec voi hoa chat doc
hai
De cao tinh nhan dao
va tin dung bat ke ton .822
giao, sac toc nao
Cocoon co nhieu
chuong trinh khuyen .738 .338
mai
Nhieu dich vu ho tro .707 .398
Thong tin kip thoi ve
.697 .347
khuyen mai
Lua chon nhung
thuong hieu ma ban .675 .332
than tin tuong
Quang cao rong rai .667 .325
Nguoi than, ban be cua
anh/chi cho rang my .657 .433
pham thuan chay tot
My pham thuan chay
than thien voi moi .611 .380
truong
Lua chon my pham
den tu thuong hieu noi .604 .441
tieng tren thi truong
Gia thanh cua mi
pham thuan chay cao .601 .287
hon thong thuong
My pham hoan toan tu
thien nhien khong co .561 .534
chat doc hai
My pham thuan chay
.847
co gia thanh phu hop
Anh chi co san sang
chi tien mua my pham .844
thuan chay
Mua san pham cua
mot thuong hieu noi .837
tieng
Cocoon co gia thanh
cao di kem chat luong .285 .751
tot
My pham thuan chay
co han che kich ung so
.377 .701
voi my pham thong
thuong
My pham thuan chay
an toan hon my pham .423 .698
thong thuong
My pham thuan chay
chua duong chat tot .404 .695
cho da hon
My pham thuan chay
co tot hon my pham .334 .666
thong thuong
Chuyen gia, truyen
thong cho rang my
.503 .645
pham thuan chay là
mot lua chon tot
Lua chon my pham
thuan chay la xu .419 .628
huong
Thich lua chon san
pham cua thuong hieu .515 .566
uy tín
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Bảng 2.7 KMO and Bartlett's Test lần 3
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.947
Adequacy.
Approx. Chi-Square 3661.965
Bartlett's Test of
df 253
Sphericity
Sig. .000

Bảng 2.8 Total Variance Explained


Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
nent Squared Loadings Squared Loadings
Total % of Cumulat Total % of Cumulat Total % of Cumulat
Variance ive % Variance ive % Variance ive %
12.06
1 52.459 52.459 12.065 52.459 52.459 7.382 32.096 32.096
5
2 2.429 10.562 63.020 2.429 10.562 63.020 7.113 30.925 63.020
3 .917 3.988 67.009
4 .771 3.353 70.361
5 .698 3.036 73.397
6 .688 2.990 76.387
7 .615 2.672 79.059
8 .474 2.062 81.121
9 .450 1.958 83.078
10 .438 1.902 84.981
11 .414 1.800 86.780
12 .391 1.702 88.482
13 .348 1.514 89.996
14 .326 1.417 91.414
15 .290 1.260 92.673
16 .288 1.251 93.924
17 .256 1.114 95.039
18 .242 1.050 96.089
19 .220 .957 97.046
20 .190 .824 97.870
21 .180 .781 98.651
22 .167 .725 99.377
23 .143 .623 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 2.9 Rotated Component Matrixa


Component
1 2
My pham thuan chay
noi khong voi cac
.848
hanh vi doi xu nguoc
dai dong vat
My pham thuan chay
giup cong nhan tranh
khoi tinh trang lam .846
viec voi hoa chat doc
hai
De cao tinh nhan dao
va tin dung bat ke ton .821
giao, sac toc nao
Cocoon co nhieu
chuong trinh khuyen .735 .342
mai
Nhieu dich vu ho tro .710 .402
Thong tin kip thoi ve
.701 .351
khuyen mai
Lua chon nhung
thuong hieu ma ban .670 .336
than tin tuong
Quang cao rong rai .659 .329
Nguoi than, ban be cua
anh/chi cho rang my .657 .437
pham thuan chay tot
My pham thuan chay
than thien voi moi .613 .384
truong
Gia thanh cua mi
pham thuan chay cao .604 .291
hon thong thuong
My pham hoan toan tu
thien nhien khong co .554 .537
chat doc hai
My pham thuan chay
.848
co gia thanh phu hop
Anh chi co san sang
chi tien mua my pham .845
thuan chay
Mua san pham cua
mot thuong hieu noi .837
tieng
Cocoon co gia thanh
cao di kem chat luong .285 .753
tot
My pham thuan chay
co han che kich ung so
.378 .704
voi my pham thong
thuong
My pham thuan chay
an toan hon my pham .416 .700
thong thuong
My pham thuan chay
chua duong chat tot .404 .697
cho da hon
My pham thuan chay
co tot hon my pham .327 .667
thong thuong
Chuyen gia, truyen
thong cho rang my
.500 .648
pham thuan chay là
mot lua chon tot
Lua chon my pham
thuan chay la xu .410 .630
huong
Thich lua chon san
pham cua thuong hieu .508 .569
uy tín
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Bảng 2.10 KMO and Bartlett's Test lần 4
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.945
Adequacy.
Approx. Chi-Square 3482.035
Bartlett's Test of
df 231
Sphericity
Sig. .000

Bảng 2.11 Total Variance Explained


Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of Squared
nent Squared Loadings Loadings
Total % of Cumulati Total % of Cumulati Total % of Cumulati
Variance ve % Variance ve % Variance ve %
11.55
1 52.502 52.502 11.550 52.502 52.502 7.276 33.072 33.072
0
2 2.406 10.936 63.438 2.406 10.936 63.438 6.681 30.366 63.438
3 .862 3.919 67.357
4 .761 3.461 70.818
5 .696 3.164 73.983
6 .638 2.899 76.881
7 .614 2.792 79.673
8 .474 2.153 81.827
9 .445 2.023 83.849
10 .415 1.888 85.738
11 .411 1.866 87.604
12 .362 1.646 89.250
13 .339 1.543 90.793
14 .325 1.476 92.269
15 .288 1.308 93.578
16 .256 1.165 94.743
17 .242 1.098 95.841
18 .226 1.026 96.867
19 .193 .879 97.746
20 .182 .828 98.575
21 .167 .759 99.333
22 .147 .667 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 2.12 Rotated Component Matrixa


Component
1 2
My pham thuan chay
noi khong voi cac
.848
hanh vi doi xu nguoc
dai dong vat
My pham thuan chay
giup cong nhan tranh
khoi tinh trang lam .846
viec voi hoa chat doc
hai
De cao tinh nhan dao
va tin dung bat ke ton .822
giao, sac toc nao
Cocoon co nhieu
chuong trinh khuyen .738 .334
mai
Nhieu dich vu ho tro .713 .400
Thong tin kip thoi ve
.703 .348
khuyen mai
Lua chon nhung
thuong hieu ma ban .673 .330
than tin tuong
Quang cao rong rai .664 .308
Nguoi than, ban be cua
anh/chi cho rang my .658 .440
pham thuan chay tot
My pham thuan chay
than thien voi moi .617 .374
truong
Gia thanh cua mi
pham thuan chay cao .606 .286
hon thong thuong
My pham hoan toan tu
thien nhien khong co .556 .539
chat doc hai
Anh chi co san sang
chi tien mua my pham .848
thuan chay
My pham thuan chay
.843
co gia thanh phu hop
Mua san pham cua
mot thuong hieu noi .833
tieng
Cocoon co gia thanh
cao di kem chat luong .289 .754
tot
My pham thuan chay
co han che kich ung so
.382 .706
voi my pham thong
thuong
My pham thuan chay
an toan hon my pham .420 .705
thong thuong
My pham thuan chay
chua duong chat tot .407 .702
cho da hon
My pham thuan chay
co tot hon my pham .330 .670
thong thuong
Chuyen gia, truyen
thong cho rang my
.504 .646
pham thuan chay là
mot lua chon tot
Thich lua chon san
pham cua thuong hieu .513 .560
uy tín
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Bảng 2.13 KMO and Bartlett's Test lần 5
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.946
Adequacy.
Approx. Chi-Square 3246.478
Bartlett's Test of
df 210
Sphericity
Sig. .000

Bảng 2.14 Total Variance Explained


Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
nent Squared Loadings Squared Loadings
Total % of Cumulat Total % of Cumulat Total % of Cumulat
Variance ive % Variance ive % Variance ive %
10.96
1 52.201 52.201 10.962 52.201 52.201 6.806 32.410 32.410
2
2 2.391 11.388 63.589 2.391 11.388 63.589 6.548 31.179 63.589
3 .792 3.770 67.359
4 .737 3.510 70.868
5 .696 3.313 74.181
6 .637 3.035 77.216
7 .609 2.902 80.118
8 .455 2.168 82.286
9 .445 2.118 84.404
10 .414 1.972 86.377
11 .393 1.871 88.247
12 .348 1.657 89.904
13 .328 1.564 91.468
14 .304 1.446 92.914
15 .270 1.285 94.199
16 .251 1.197 95.396
17 .238 1.133 96.529
18 .200 .955 97.484
19 .184 .876 98.360
20 .178 .849 99.209
21 .166 .791 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 2.15 Rotated Component Matrixa


Component
1 2
My pham thuan chay
noi khong voi cac
.850
hanh vi doi xu nguoc
dai dong vat
My pham thuan chay
giup cong nhan tranh
khoi tinh trang lam .842
viec voi hoa chat doc
hai
De cao tinh nhan dao
va tin dung bat ke ton .823
giao, sac toc nao
Cocoon co nhieu
chuong trinh khuyen .745 .339
mai
Nhieu dich vu ho tro .718 .404
Thong tin kip thoi ve
.701 .352
khuyen mai
Quang cao rong rai .673 .312
Lua chon nhung
thuong hieu ma ban .661 .335
than tin tuong
My pham thuan chay
than thien voi moi .612 .378
truong
Gia thanh cua mi
pham thuan chay cao .611 .290
hon thong thuong
Anh chi co san sang
chi tien mua my pham .849
thuan chay
My pham thuan chay
.844
co gia thanh phu hop
Mua san pham cua
mot thuong hieu noi .833
tieng
Cocoon co gia thanh
cao di kem chat luong .281 .756
tot
My pham thuan chay
co han che kich ung so
.376 .709
voi my pham thong
thuong
My pham thuan chay
an toan hon my pham .411 .708
thong thuong
My pham thuan chay
chua duong chat tot .406 .705
cho da hon
My pham thuan chay
co tot hon my pham .322 .672
thong thuong
Chuyen gia, truyen
thong cho rang my
.499 .650
pham thuan chay là
mot lua chon tot
Thich lua chon san
pham cua thuong hieu .514 .564
uy tín
My pham hoan toan tu
thien nhien khong co .543 .543
chat doc hai
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Bảng 2.16 KMO and Bartlett's Test lần 6
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.942
Adequacy.
Approx. Chi-Square 3024.357
Bartlett's Test of
df 190
Sphericity
Sig. .000
Bảng 2.17 Total Variance Explained
Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
nent Squared Loadings Squared Loadings
Total % of Cumulat Total % of Cumulat Total % of Cumulat
Varianc ive % Varianc ive % Varianc ive %
e e e
10.32
1 51.637 51.637 10.327 51.637 51.637 6.605 33.025 33.025
7
2 2.379 11.893 63.530 2.379 11.893 63.530 6.101 30.505 63.530
3 .773 3.867 67.397
4 .726 3.632 71.029
5 .691 3.453 74.482
6 .635 3.173 77.655
7 .608 3.041 80.696
8 .446 2.229 82.926
9 .441 2.203 85.129
10 .395 1.976 87.105
11 .369 1.844 88.949
12 .342 1.708 90.658
13 .322 1.610 92.268
14 .294 1.471 93.738
15 .255 1.275 95.013
16 .238 1.190 96.203
17 .230 1.150 97.353
18 .184 .920 98.273
19 .179 .894 99.168
20 .166 .832 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 2.18 Rotated Component Matrixa


Component
1 2
My pham thuan chay
noi khong voi cac
.850
hanh vi doi xu nguoc
dai dong vat
My pham thuan chay
giup cong nhan tranh
khoi tinh trang lam .843
viec voi hoa chat doc
hai
De cao tinh nhan dao
va tin dung bat ke ton .824
giao, sac toc nao
Cocoon co nhieu
chuong trinh khuyen .747 .335
mai
Nhieu dich vu ho tro .720 .402
Thong tin kip thoi ve
.703 .353
khuyen mai
Quang cao rong rai .675 .308
Lua chon nhung
thuong hieu ma ban .663 .338
than tin tuong
My pham thuan chay
than thien voi moi .615 .378
truong
Gia thanh cua mi
pham thuan chay cao .613 .293
hon thong thuong
My pham hoan toan tu
thien nhien khong co .545 .538
chat doc hai
Anh chi co san sang
chi tien mua my pham .854
thuan chay
My pham thuan chay
.847
co gia thanh phu hop
Mua san pham cua
mot thuong hieu noi .833
tieng
Cocoon co gia thanh
cao di kem chat luong .286 .758
tot
My pham thuan chay
co han che kich ung so
.380 .709
voi my pham thong
thuong
My pham thuan chay
chua duong chat tot .410 .700
cho da hon
My pham thuan chay
an toan hon my pham .414 .699
thong thuong
My pham thuan chay
co tot hon my pham .326 .666
thong thuong
Thich lua chon san
pham cua thuong hieu .517 .562
uy tín
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Bảng 2.19 KMO and Bartlett's Test lần 7
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.940
Adequacy.
Approx. Chi-Square 2866.241
Bartlett's Test of
df 171
Sphericity
Sig. .000

Bảng 2.20 Total Variance Explained


Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
onent Squared Loadings Squared Loadings
Total % of Cumula Total % of Cumula Total % of Cumula
Varianc tive % Varianc tive % Varianc tive %
e e e
9.85
1 51.859 51.859 9.853 51.859 51.859 6.216 32.714 32.714
3
2.36
2 12.427 64.286 2.361 12.427 64.286 5.999 31.572 64.286
1
3 .772 4.065 68.351
4 .710 3.735 72.086
5 .691 3.635 75.721
6 .631 3.323 79.043
7 .466 2.454 81.498
8 .441 2.320 83.817
9 .406 2.138 85.955
10 .380 1.998 87.953
11 .350 1.841 89.794
12 .323 1.700 91.494
13 .316 1.665 93.159
14 .279 1.467 94.627
15 .247 1.300 95.926
16 .233 1.229 97.155
17 .190 .999 98.153
18 .182 .959 99.112
19 .169 .888 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 2.21 Rotated Component Matrixa


Component
1 2
My pham thuan chay
noi khong voi cac
.844
hanh vi doi xu nguoc
dai dong vat
My pham thuan chay
giup cong nhan tranh
khoi tinh trang lam .837
viec voi hoa chat doc
hai
De cao tinh nhan dao
va tin dung bat ke ton .827
giao, sac toc nao
Cocoon co nhieu
chuong trinh khuyen .750 .339
mai
Nhieu dich vu ho tro .725 .406
Thong tin kip thoi ve
.709 .356
khuyen mai
Quang cao rong rai .675 .312
Lua chon nhung
thuong hieu ma ban .660 .342
than tin tuong
Gia thanh cua mi
pham thuan chay cao .614 .296
hon thong thuong
Anh chi co san sang
chi tien mua my pham .855
thuan chay
My pham thuan chay
.847
co gia thanh phu hop
Mua san pham cua
mot thuong hieu noi .834
tieng
Cocoon co gia thanh
cao di kem chat luong .287 .760
tot
My pham thuan chay
co han che kich ung so
.374 .711
voi my pham thong
thuong
My pham thuan chay
chua duong chat tot .410 .702
cho da hon
My pham thuan chay
an toan hon my pham .418 .701
thong thuong
My pham thuan chay
co tot hon my pham .326 .667
thong thuong
Thich lua chon san
pham cua thuong hieu .513 .565
uy tín
My pham hoan toan tu
thien nhien khong co .541 .541
chat doc hai
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Bảng 2.22 KMO and Bartlett's Test lần 8
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.936
Adequacy.
Approx. Chi-Square 2667.454
Bartlett's Test of
df 153
Sphericity
Sig. .000

Bảng 2.23 Total Variance Explained


Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
ent Loadings Loadings
Total % of Cumulati Total % of Cumulati Total % of Cumulati
Variance ve % Variance ve % Variance ve %
1 9.258 51.433 51.433 9.258 51.433 51.433 6.101 33.896 33.896
2 2.320 12.891 64.324 2.320 12.891 64.324 5.477 30.428 64.324
3 .769 4.272 68.595
4 .709 3.940 72.536
5 .681 3.785 76.321
6 .631 3.506 79.827
7 .464 2.578 82.405
8 .427 2.371 84.775
9 .384 2.133 86.908
10 .364 2.020 88.928
11 .343 1.904 90.831
12 .317 1.761 92.593
13 .282 1.565 94.158
14 .265 1.472 95.630
15 .240 1.335 96.965
16 .193 1.075 98.040
17 .183 1.015 99.055
18 .170 .945 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 2.24 Rotated Component Matrixa


Component
1 2
My pham thuan chay
noi khong voi cac
.845
hanh vi doi xu nguoc
dai dong vat
My pham thuan chay
giup cong nhan tranh
khoi tinh trang lam .838
viec voi hoa chat doc
hai
De cao tinh nhan dao
va tin dung bat ke ton .827
giao, sac toc nao
Cocoon co nhieu
chuong trinh khuyen .753 .336
mai
Nhieu dich vu ho tro .728 .405
Thong tin kip thoi ve
.711 .353
khuyen mai
Quang cao rong rai .678 .308
Lua chon nhung
thuong hieu ma ban .664 .336
than tin tuong
Gia thanh cua mi
pham thuan chay cao .617 .291
hon thong thuong
My pham hoan toan tu
thien nhien khong co .545 .541
chat doc hai
Anh chi co san sang
chi tien mua my pham .859
thuan chay
My pham thuan chay
.853
co gia thanh phu hop
Mua san pham cua
mot thuong hieu noi .839
tieng
Cocoon co gia thanh
cao di kem chat luong .294 .757
tot
My pham thuan chay
co han che kich ung so
.380 .708
voi my pham thong
thuong
My pham thuan chay
chua duong chat tot .417 .698
cho da hon
My pham thuan chay
co tot hon my pham .333 .655
thong thuong
Thich lua chon san
pham cua thuong hieu .518 .559
uy tín
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
MỤC LỤC

I. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO .......................................................... 1


1.1. Nhóm Chất Lượng Sản Phẩm.................................................................................... 1
1.2. Nhóm Tham Khảo ..................................................................................................... 2
1.3. Nhóm Nhận Thức Khách Hàng ................................................................................. 3
1.4. Nhóm Thương Hiệu ................................................................................................... 5
1.5. Nhóm Giá Cả............................................................................................................. 6
1.6. Nhóm Tiếp Xúc Bán Hàng......................................................................................... 7
1.7. Nhóm Hành Vi Tiêu Dùng ......................................................................................... 9
II. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA............................................................ 10
2.1. Phân tích EFA cho nhóm nguyên nhân (CLSP, NTK, NTCKH, TH, GC, XTBH) . 10
2.2. Thực hiện EFA với nhóm kết quả (Nhóm HVTD) ................................................... 21
III. PHÂN TÍCH HỒI QUY ........................................................................................... 23
3.1. Phương trình hồi quy .............................................................................................. 23
3.2. Ý nghĩa của các hệ số hồi quy mẫu ......................................................................... 23
3.3 Kiểm định ý nghĩa của các hệ số hồi quy ................................................................. 24
3.4 Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy............................................................. 25
3.5 Kết luận .................................................................................................................... 26
I. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
Có 2 điều kiện phải đồng thời thỏa mãn
(1) Hệ số Conbach’s Alpha phải ≥ 0,5
(2) Tương quan của các mục hỏi với biến tổng ≥ 0,3
1.1. Nhóm Chất Lượng Sản Phẩm
Bảng 1.1. Reliability Statistics of Chất Lượng Sản Phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.858 4

Bảng 1.2. Item-Total Statistics of Chất Lượng Sản Phẩm


Item-Total Statistics
Scale Corrected Cronbach's
Scale Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted
My pham hoan toan tu 11.51 4.541 .693 .824
thien nhien khong co
chat doc hai
My pham thuan chay 11.64 4.763 .683 .828
co tot hon my pham
thong thuong
My pham thuan chay 11.47 4.453 .691 .825
co han che kich ung so
voi my pham thong
thuong

1
My pham thuan chay 11.53 4.492 .749 .801
chua duong chat tot
cho da hon

Nhóm biến quan sát “My pham hoan toan tu thien nhien khong co chat doc hai,
My pham thuan chay co tot hon my pham thong thuong, My pham thuan chay co han che
kich ung so voi my pham thong thuong, My pham thuan chay chua duong chat tot cho da
hon” có:
▪ Hệ số Cronbach’s Alpha là 0,858 (> 0,5)
▪ Tương quan giữa các mục hỏi với biến tổng dao động từ 0,683 đến 0,749 (đều > 0,3)
⇨ Các câu hỏi đều thỏa mãn điều kiện về độ tin cậy của thang đo. Như vậy các
biến quan sát My pham hoan toan tu thien nhien khong co chat doc hai, My pham thuan
chay co tot hon my pham thong thuong, My pham thuan chay co han che kich ung so voi
my pham thong thuong, My pham thuan chay chua duong chat tot cho da hon đều được
giữ lại và tiếp tục thực hiện phân tích EFA.
1.2. Nhóm Tham Khảo
Bảng 1.3. Reliability Statistics of Nhóm Tham Khảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.804 4

Bảng 1.4. Item-Total Statistics of Nhóm Tham Khảo


Item-Total Statistics
Scale Corrected Cronbach's
Scale Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted

2
Nguoi than, ban be cua 11.78 4.151 .668 .731
anh/chi cho rang my
pham thuan chay tot
Chuyen gia, truyen 11.78 4.074 .690 .720
thong cho rang my
pham thuan chay là
mot lua chon tot
Lua chon my pham 11.65 4.171 .573 .777
thuan chay la xu huong
De cao tinh nhan dao 11.49 4.270 .551 .787
va tin dung bat ke ton
giao, sac toc nao

Nhóm biến quan sát Nguoi than, ban be cua anh/chi cho rang my pham thuan chay
tot, Chuyen gia, truyen thong cho rang my pham thuan chay là mot lua chon tot, Lua
chon my pham thuan chay la xu huong, De cao tinh nhan dao va tin dung bat ke ton giao,
sac toc nao có:
▪ Hệ số Cronbach’s Alpha là 0,804 (> 0,5)
▪ Tương quan giữa các mục hỏi với biến tổng dao động từ 0,551 đến 0,690 (đều > 0,3)
⇨ Các câu hỏi đều thỏa mãn điều kiện về độ tin cậy của thang đo. Như vậy các
biến quan sát Nguoi than, ban be cua anh/chi cho rang my pham thuan chay tot, Chuyen
gia, truyen thong cho rang my pham thuan chay là mot lua chon tot, Lua chon my pham
thuan chay la xu huong, De cao tinh nhan dao va tin dung bat ke ton giao, sac toc nao đều
được giữ lại và tiếp tục thực hiện phân tích EFA.
1.3. Nhóm Nhận Thức Khách Hàng
Bảng 1.5. Reliability Statistics of Nhóm Nhận Thức Khách Hàng

3
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.840 5

Bảng 1.6. Item-Total Statistics of Nhóm Nhận Thức Khách Hàng

Item-Total Statistics
Scale Corrected Cronbach's
Scale Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted
Su lua chon uu tien cua 16.10 7.357 .606 .818
khach hang tre
My pham thuan chay 16.05 7.660 .574 .826
an toan hon my pham
thong thuong
My pham thuan chay 15.87 7.035 .656 .804
than thien voi moi
truong
My pham thuan chay 15.69 7.016 .678 .798
noi khong voi cac hanh
vi doi xu nguoc dai
dong vat
My pham thuan chay 15.81 6.945 .706 .790
giup cong nhan tranh
khoi tinh trang lam
viec voi hoa chat doc
hai

4
Nhóm biến quan sát Su lua chon uu tien cua khach hang tre, My pham thuan chay
an toan hon my pham thong thuong, My pham thuan chay than thien voi moi truong, My
pham thuan chay noi khong voi cac hanh vi doi xu nguoc dai dong vat, My pham thuan
chay giup cong nhan tranh khoi tinh trang lam viec voi hoa chat doc hai có:
▪ Hệ số Cronbach’s Alpha là 0,840 (> 0,5)
▪ Tương quan giữa các mục hỏi với biến tổng dao động từ 0,574 đến 0,706 (đều > 0,3)
⇨ Các câu hỏi đều thỏa mãn điều kiện về độ tin cậy của thang đo. Như vậy các
biến quan sát Su lua chon uu tien cua khach hang tre, My pham thuan chay an toan hon
my pham thong thuong, My pham thuan chay than thien voi moi truong, My pham thuan
chay noi khong voi cac hanh vi doi xu nguoc dai dong vat, My pham thuan chay giup
cong nhan tranh khoi tinh trang lam viec voi hoa chat doc hai đều được giữ lại và tiếp tục
thực hiện phân tích EFA.
1.4. Nhóm Thương Hiệu
Bảng 1.7. Reliability Statistics of Nhóm Thương Hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.789 4

Bảng 1.8. Item-Total Statistics of Nhóm Thương Hiệu


Item-Total Statistics
Scale Corrected Cronbach's
Scale Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted
Lua chon my pham 11.63 5.373 .624 .729
den tu thuong hieu noi
tieng tren thi truong

5
Mua san pham cua mot 12.00 4.932 .463 .821
thuong hieu noi tieng
Thich lua chon san 11.55 4.587 .732 .666
pham cua thuong hieu
uy tín
Lua chon nhung 11.54 5.129 .619 .727
thuong hieu ma ban
than tin tuong

Nhóm biến quan sát Lua chon my pham den tu thuong hieu noi tieng tren thi
truong, Mua san pham cua mot thuong hieu noi tieng, Thich lua chon san pham cua
thuong hieu uy tín, Lua chon nhung thuong hieu ma ban than tin tuong có:
▪ Hệ số Cronbach’s Alpha là 0,789 (> 0,5)
▪ Tương quan giữa các mục hỏi với biến tổng dao động từ 0,463 đến 0,732 (đều > 0,3)
⇨ Các câu hỏi đều thỏa mãn điều kiện về độ tin cậy của thang đo. Như vậy các
biến quan sát Lua chon my pham den tu thuong hieu noi tieng tren thi truong, Mua san
pham cua mot thuong hieu noi tieng, Thich lua chon san pham cua thuong hieu uy tín,
Lua chon nhung thuong hieu ma ban than tin tuong đều được giữ lại và tiếp tục thực hiện
phân tích EFA.
1.5. Nhóm Giá Cả
Bảng 1.9. Reliability Statistics of Giá Cả
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.814 4

Bảng 1.10. Item-Total Statistics of Giá Cả

6
Item-Total Statistics
Scale Corrected Cronbach's
Scale Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted
Gia thanh cua mi pham 11.19 7.612 .361 .872
thuan chay cao hon
thong thuong
My pham thuan chay 11.41 5.451 .712 .726
co gia thanh phu hop
Anh chi co san sang 11.44 4.924 .784 .686
chi tien mua my pham
thuan chay
Cocoon co gia thanh 11.34 5.896 .705 .734
cao di kem chat luong
tot

Nhóm biến quan sát Gia thanh cua mi pham thuan chay cao hon thong thuong, My
pham thuan chay co gia thanh phu hop, Anh chi co san sang chi tien mua my pham thuan
chay, Cocoon co gia thanh cao di kem chat luong tot có:
▪ Hệ số Cronbach’s Alpha là 0,814 (> 0,5)
▪ Tương quan giữa các mục hỏi với biến tổng dao động từ 0,361 đến 0,784 (đều > 0,3)
⇨ Các câu hỏi đều thỏa mãn điều kiện về độ tin cậy của thang đo. Như vậy các
biến quan sát Gia thanh cua mi pham thuan chay cao hon thong thuong, My pham thuan
chay co gia thanh phu hop, Anh chi co san sang chi tien mua my pham thuan chay,
Cocoon co gia thanh cao di kem chat luong tot đều được giữ lại và tiếp tục thực hiện
phân tích EFA.
1.6. Nhóm Tiếp Xúc Bán Hàng
Bảng 1.11. Reliability Statistics of Nhóm Tiếp Xúc Bán Hàng

7
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.878 4

Bảng 1.12. Item-Total Statistics of Nhóm Tiếp Xúc Bán Hàng

Item-Total Statistics
Scale Corrected Cronbach's
Scale Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted
Cocoon co nhieu 11.89 4.482 .781 .825
chuong trinh khuyen
mai
Quang cao rong rai 11.91 4.847 .677 .866
Nhieu dich vu ho tro 11.89 4.559 .769 .831
Thong tin kip thoi ve 11.91 4.456 .721 .850
khuyen mai

Nhóm biến quan sát Cocoon co nhieu chuong trinh khuyen mai, Quang cao rong
rai, Nhieu dich vu ho tro, Thong tin kip thoi ve khuyen mai có:
▪ Hệ số Cronbach’s Alpha là 0,878 (> 0,5)
▪ Tương quan giữa các mục hỏi với biến tổng dao động từ 0,677 đến 0,781 (đều > 0,3)
⇨ Các câu hỏi đều thỏa mãn điều kiện về độ tin cậy của thang đo. Như vậy các
biến quan sát Cocoon co nhieu chuong trinh khuyen mai, Quang cao rong rai, Nhieu dich
vu ho tro, Thong tin kip thoi ve khuyen mai đều được giữ lại và tiếp tục thực hiện phân
tích EFA.

8
1.7. Nhóm Hành Vi Tiêu Dùng
Bảng 1.13. Reliability Statistics of Nhóm Hành Vi Tiêu Dùng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.835 4

Bảng 1.14. Item-Total Statistics of Nhóm Hành Vi Tiêu Dùng


Item-Total Statistics
Scale Corrected Cronbach's
Scale Mean if Variance if Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted
It rui ro khi mua online 11.88 4.257 .716 .769
Mua thuong xuyen 12.00 4.604 .564 .835
Chon san pham it co 11.82 4.311 .733 .764
hai moi truong
Quan sat nguoi noi 11.84 4.041 .662 .795
tieng

Nhóm biến quan sát It rui ro khi mua online, Mua thuong xuyen, Chon san pham it
co hai moi truong, Quan sat nguoi noi tieng có:
▪ Hệ số Cronbach’s Alpha là 0,835 (> 0,5)
▪ Tương quan giữa các mục hỏi với biến tổng dao động từ 0,564 đến 0,733 (đều > 0,3)
⇨ Các câu hỏi đều thỏa mãn điều kiện về độ tin cậy của thang đo. Như vậy các
biến quan sát It rui ro khi mua online, Mua thuong xuyen, Chon san pham it co hai moi
truong, Quan sat nguoi noi tieng đều được giữ lại và tiếp tục thực hiện phân tích EFA.

9
II. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
2.1. Phân tích EFA cho nhóm nguyên nhân (CLSP, NTK, NTCKH, TH, GC,
XTBH)
 Kết quả phân tích EFA được xem là tốt khi thỏa mãn các điều kiện sau:
(1) Hệ số KMO nằm trong khoảng: 0,5 ≤ KMO ≤ 1
(2) Kiểm định Barlett test cho kết quả: Bác bỏ giả thuyết H0

Giả thuyết H0: Các biến quan sát không có tương quan với nhau

H1: Các biến quan sát có tương quan với nhau

(3) Hệ số Eigenvalue > 1 đối với các nhân tố rút trích


(4) Hệ số tải nhân tố (Factor Loadings)

+ TH1: Biến quan sát chỉ đóng góp tạo thành 1 nhân tố thì hệ số tải nhân tố ≥ 0,5

+ TH2: Biến quan sát đóng góp tạo thành từ 2 nhân tố trở lên thì phải thỏa mãn
đồng thời cả 2 điều kiện sau:

 Hệ số tải trong một nhân tố bất kì ≥ 0,5


 Chênh lệch hệ số tải ở 2 nhân tố lớn nhất ≥ 0,3
(5) Hệ số tổng phương sai trích (Total variance explained) ≥ 50%
 Lần 1
▪ Từ bảng KMO and Barlett’s Test, sig=0,000 < a=5% => Bác bỏ giả thuyết H0 => Các
biến quan sát có tương quan với nhau (Thỏa điều kiện 1)
▪ Từ bảng KMO and Barlett’s Test, Hệ số KMO= 0,952 (Thỏa điều kiện 2)
+ Tại mức Eigenvalue = 2,445 có tổng phương sai trích 62,283% > 50% (thỏa điều kiện
3)
▪ Từ bảng Rotated Component Matrix, biến quan sát “Su lua chon uu tien cua khach
hang tre” có hệ số tải nhân tố nhỏ hơn 0,5 và chênh lệch nhỏ nhất.
Bảng 2.1 KMO and Bartlett's Test lần 1

10
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.952
Adequacy.
Approx. Chi-Square 4023.016
Bartlett's Test of
df 300
Sphericity
Sig. .000

Bảng 2.2 Total Variance Explained


Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
ent Loadings Loadings
Total % of Cumulati Total % of Cumulati Total % of Cumulati
Variance ve % Variance ve % Variance ve %
1 13.125 52.501 52.501 13.125 52.501 52.501 7.942 31.770 31.770
2 2.445 9.782 62.283 2.445 9.782 62.283 7.628 30.514 62.283
3 .945 3.780 66.063
4 .821 3.282 69.345
5 .781 3.124 72.470
6 .703 2.812 75.282
7 .642 2.569 77.851
8 .523 2.094 79.944
9 .471 1.885 81.829
10 .463 1.850 83.679
11 .415 1.661 85.340
12 .393 1.572 86.912
13 .363 1.451 88.363
14 .350 1.398 89.761
15 .338 1.353 91.114
16 .325 1.300 92.415
17 .286 1.144 93.559

11
18 .280 1.119 94.678
19 .241 .963 95.642
20 .229 .915 96.557
21 .196 .784 97.341
22 .186 .742 98.083
23 .173 .691 98.775
24 .165 .659 99.434
25 .142 .566 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 2.3 Rotated Component Matrixa


Component
1 2
My pham thuan chay
noi khong voi cac
.848
hanh vi doi xu nguoc
dai dong vat
My pham thuan chay
giup cong nhan tranh
khoi tinh trang lam .840
viec voi hoa chat doc
hai
De cao tinh nhan dao
va tin dung bat ke ton .821
giao, sac toc nao
Cocoon co nhieu
chuong trinh khuyen .736 .338
mai

12
Nhieu dich vu ho tro .705 .402
Thong tin kip thoi ve
.695 .353
khuyen mai
Lua chon nhung
thuong hieu ma ban .674 .342
than tin tuong
Quang cao rong rai .665 .324
Nguoi than, ban be cua
anh/chi cho rang my .655 .438
pham thuan chay tot
My pham thuan chay
than thien voi moi .609 .382
truong
Lua chon my pham
den tu thuong hieu noi .602 .438
tieng tren thi truong
Gia thanh cua mi
pham thuan chay cao .600 .295
hon thong thuong
My pham hoan toan tu
thien nhien khong co .558 .539
chat doc hai
My pham thuan chay
.846
co gia thanh phu hop
Anh chi co san sang
chi tien mua my pham .841
thuan chay

13
Mua san pham cua
mot thuong hieu noi .836
tieng
Cocoon co gia thanh
cao di kem chat luong .281 .756
tot
My pham thuan chay
co han che kich ung so
.373 .703
voi my pham thong
thuong
My pham thuan chay
an toan hon my pham .419 .699
thong thuong
My pham thuan chay
chua duong chat tot .400 .697
cho da hon
My pham thuan chay
co tot hon my pham .330 .665
thong thuong
Chuyen gia, truyen
thong cho rang my
.500 .646
pham thuan chay là
mot lua chon tot
Lua chon my pham
thuan chay la xu .416 .625
huong
Su lua chon uu tien
.463 .589
cua khach hang tre

14
Thich lua chon san
pham cua thuong hieu .512 .565
uy tín
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations

 Lần 2: Loại biến “Su lua chon uu tien cua khach hang tre”
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, sig = 0,000<α (5%) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Các biến quan sát có tương quan với nhau (Thỏa điều kiện 1).
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, Hệ số KMO = 0,949 (thỏa điều kiện 2).
▪ Tại mức Eigenvalue = 2,437 có tổng phương sai trích 62,630 % > 50% (thỏa điều
kiện 3).
▪ Từ bảng Rotated Component Matrix, biến quan sát “Lua chon my pham den tu thuong
hieu noi tieng tren thi truong” có hệ số tải nhân tố nhỏ hơn 0,5 và chênh lệch nhỏ nhất
nên sẽ bị loại.
 Lần 3: Loại biến “Lua chon my pham den tu thuong hieu noi tieng tren thi
truong”
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, sig = 0,000 <α (5%) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Các biến quan sát có tương quan với nhau (Thỏa điều kiện 1).
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, Hệ số KMO = 0,947 (thỏa điều kiện 2).
▪ Tại mức Eigenvalue = 2,429 có tổng phương sai trích 63,020 % > 50% (thỏa điều
kiện 3).
▪ Từ bảng Rotated Component Matrix, biến quan sát “Lua chon my pham thuan chay la
xu huong” có hệ số tải nhân tố nhỏ hơn 0,5 và có chênh lệch nhỏ nhất nên sẽ bị loại.
 Lần 4: Loại biến “Lua chon my pham thuan chay la xu huong”
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, sig = 0,000 <α (5%) => Bác bỏ giả thuyết H0
15
=> Các biến quan sát có tương quan với nhau (Thỏa điều kiện 1).
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, Hệ số KMO = 0,945 (thỏa điều kiện 2).
▪ Tại mức Eigenvalue = 2,406 có tổng phương sai trích 63,438 % > 50% (thỏa điều
kiện 3).
▪ Từ bảng Rotated Component Matrix, biến quan sát “Nguoi than, ban be cua anh/chi
cho rang my pham thuan chay tot” có hệ số tải nhân tố nhỏ hơn 0,5 và có chênh lệch nhỏ
nhất nên sẽ bị loại.
 Lần 5: Loại biến “Nguoi than, ban be cua anh/chi cho rang my pham thuan
chay tot”
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, sig = 0,000 <α (5%) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Các biến quan sát có tương quan với nhau (Thỏa điều kiện 1).
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, Hệ số KMO = 0,946 (thỏa điều kiện 2).
▪ Tại mức Eigenvalue = 2,391 có tổng phương sai trích 63.589 % > 50% (thỏa điều
kiện 3).
▪ Từ bảng Rotated Component Matrix, biến quan sát “Chuyen gia, truyen thong cho rang
my pham thuan chay là mot lua chon tot” có hệ số tải nhân tố nhỏ hơn 0,5 và có mức
chênh lệch nhỏ nhất nên sẽ bị loại.
 Lần 6: Loại biến “Chuyen gia, truyen thong cho rang my pham thuan chay là
mot lua chon tot”
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, sig = 0,000 <α (5%) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Các biến quan sát có tương quan với nhau (Thỏa điều kiện 1).
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, Hệ số KMO = 0,942 (thỏa điều kiện 2).
▪ Tại mức Eigenvalue = 2,379 có tổng phương sai trích 63.530 % > 50% (thỏa điều
kiện 3).
▪ Từ bảng Rotated Component Matrix, biến quan sát “My pham thuan chay than thien voi
moi truong” có hệ số tải nhân tố nhỏ hơn 0,5 và có mức chênh lệch nhỏ nhất nên sẽ bị
loại.
 Lần 7: Loại biến “My pham thuan chay than thien voi moi truong”
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, sig = 0,000 <α (5%) => Bác bỏ giả thuyết H0

16
=> Các biến quan sát có tương quan với nhau (Thỏa điều kiện 1).
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, Hệ số KMO = 0,940 (thỏa điều kiện 2).
▪ Tại mức Eigenvalue = 2,361 có tổng phương sai trích 64,286 % > 50% (thỏa điều
kiện 3).
▪ Từ bảng Rotated Component Matrix, biến quan sát “My pham thuan chay an toan hon
my pham thong thuong” có hệ số tải nhân tố nhỏ hơn 0,5 và có mức chênh lệch nhỏ nhất
nên sẽ bị loại.
 Lần 8: Loại biến “My pham thuan chay an toan hon my pham thong thuong”
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, sig = 0,000 <α (5%) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Các biến quan sát có tương quan với nhau (Thỏa điều kiện 1).
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, Hệ số KMO = 0,936 (thỏa điều kiện 2).
▪ Tại mức Eigenvalue = 2,320 có tổng phương sai trích 64,324 % > 50% (thỏa điều
kiện 3).
▪ Từ bảng Rotated Component Matrix, biến quan sát “My pham thuan chay chua duong
chat tot cho da hon” có hệ số tải nhân tố nhỏ hơn 0,5 và có mức chênh lệch nhỏ nhất nên
sẽ bị loại.
 Lần 9: Loại biến “My pham thuan chay chua duong chat tot cho da hon”
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, sig = 0,000 <α (5%) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Các biến quan sát có tương quan với nhau (Thỏa điều kiện 1).
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, Hệ số KMO = 0,930 (thỏa điều kiện 2).
▪ Tại mức Eigenvalue = 2,270 có tổng phương sai trích 64,419 % > 50% (thỏa điều
kiện 3).
▪ Các nhân tố được tạo thành có hệ số tải nhân tố lớn hơn 0,5 và chênh
lệch giữa các nhân tố chính và nhân tố lớn thứ hai đều lớn hơn 0,3. Như vậy thoả
điều kiện.
▪ Vậy nhân tố mới được tạo thành sẽ dừng lại sau 9 lần chạy EFA, bao gồm các
biến quan sát.
Bảng 2.25 KMO and Bartlett's Test lần 9

17
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.930
Adequacy.
Approx. Chi-Square 2466.921
Bartlett's Test of
df 136
Sphericity
Sig. .000

Bảng 2.26 Total Variance Explained


Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of
onent Squared Loadings Squared Loadings
Total % of Cumula Total % of Cumula Total % of Cumula
Varianc tive % Varianc tive % Varianc tive %
e e e
1 8.681 51.064 51.064 8.681 51.064 51.064 5.996 35.270 35.270
2 2.270 13.355 64.419 2.270 13.355 64.419 4.955 29.149 64.419
3 .758 4.460 68.879
4 .707 4.158 73.038
5 .668 3.927 76.965
6 .609 3.583 80.548
7 .461 2.714 83.262
8 .424 2.493 85.755
9 .372 2.187 87.942
10 .357 2.098 90.040
11 .319 1.874 91.914
12 .296 1.739 93.653
13 .273 1.608 95.261
14 .247 1.454 96.715
15 .204 1.202 97.917
16 .184 1.083 98.999

18
17 .170 1.001 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 2.27 Rotated Component Matrixa


Component
1 2
My pham thuan chay
noi khong voi cac
.846
hanh vi doi xu nguoc
dai dong vat
My pham thuan chay
giup cong nhan tranh
khoi tinh trang lam .840
viec voi hoa chat doc
hai
De cao tinh nhan dao
va tin dung bat ke ton .828
giao, sac toc nao
Cocoon co nhieu
chuong trinh khuyen .756 .331
mai
Nhieu dich vu ho tro .733 .391
Thong tin kip thoi ve
.714 .353
khuyen mai
Quang cao rong rai .680 .311
Lua chon nhung
thuong hieu ma ban .666 .335
than tin tuong

19
Gia thanh cua mi
pham thuan chay cao .620 .284
hon thong thuong
My pham hoan toan tu
thien nhien khong co .552 .530
chat doc hai
Anh chi co san sang
chi tien mua my pham .867
thuan chay
My pham thuan chay
.861
co gia thanh phu hop
Mua san pham cua
mot thuong hieu noi .841
tieng
Cocoon co gia thanh
cao di kem chat luong .302 .755
tot
My pham thuan chay
co han che kich ung so
.389 .700
voi my pham thong
thuong
My pham thuan chay
co tot hon my pham .342 .642
thong thuong
Thich lua chon san
pham cua thuong hieu .524 .559
uy tín

20
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.

Kết luận: Sau 9 lần thực hiện EFA với nhóm: CLSP, NTK, NTCKH, TH, GC,
XTBH có 6 nhân tố được tạo thành tương ứng là:
 CLSP được tạo thành bởi 3 biến quan sát: CLSP1, CLSP2, CLSP3
 NTK được tạo thành bởi 1 biến quan sát: NTK4
 NTCKH được tạo thành bởi 2 biến quan sát: NTCKH4, NTCKH5
 TH được tạo thành bởi 3 biến quan sát: TH2, TH3, TH4
 GC được tạo thành bởi 4 biến quan sát: GC1, GC2, GC3, GC4
 XTBH được tạo thành bởi 4 biến quan sát: XTBH1, XTBH2, XTBH3, XTBH4
2.2. Thực hiện EFA với nhóm kết quả (Nhóm HVTD)
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, sig = 0,000 <α (5%) => Bác bỏ giả thuyết H0
=> Các biến quan sát có tương quan với nhau (Thỏa điều kiện 1)
▪ Từ bảng KMO and Bartlett's Test, Hệ số KMO = 0,783 thỏa điều kiện 2.
▪ Tại mức Eigenvalue = 2,698 có tổng phương sai trích 67,455% > 50% thỏa điều
kiện số 3.
▪ Chỉ có 1 nhân tố được tạo thành và các hệ số tải nhân tố đều lớn hơn 0,5 nên thỏa
điều kiện.
▪ Kết luận: Nhân tố HVTD được tạo thành bao gồm 4 biến quan sát: HVTD1,
HVTD2, HVTD3, HVTD4.
Bảng 2.28 KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.783
Adequacy.

21
Approx. Chi-Square 339.096
Bartlett's Test of
df 6
Sphericity
Sig. .000

Bảng 2.29 Total Variance Explained


Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance %
1 2.698 67.455 67.455 2.698 67.455 67.455
2 .582 14.541 81.996
3 .449 11.231 93.227
4 .271 6.773 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 2.30 Component Matrixa


Component
1
Chon san pham it co
.868
hai moi truong
It rui ro khi mua
.859
online
Quan sat nguoi noi
.817
tieng
Mua thuong xuyen .734
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.

22
III. PHÂN TÍCH HỒI QUY
3.1. Phương trình hồi quy
Bảng 3.1 Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
-2.438E-
(Constant) .032 .000 1.000
016
CLSP .166 .054 .166 3.086 .002
1NTKH .358 .048 .358 7.445 .000
GC .218 .055 .218 3.933 .000
TH -.035 .054 -.035 -.639 .523
XTBH .341 .059 .341 5.791 .000
a. Dependent Variable: HANH VI TIEU DUNG
Phương trình hồi quy:
NTKK = -2.438E – 016 + 0,166.CLSP + 0,358.NTCKH + 0,218.GC – 0,035.TH +
0,314.XTBH
3.2. Ý nghĩa của các hệ số hồi quy mẫu
Hệ số tác động của biến (Chất lượng sản phẩm) CLSP = 0,166: Trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi, nếu mức độ đồng ý về yếu tố chất lượng sản phẩm (CLSP)
tăng lên hay giảm đi 1 điểm thì hành vi tiêu dùng (HVTD) sẽ tăng hay giảm xuống 0,166
điểm.
Hệ số tác động của biến (Nhận thức khách hàng) NTKH = 0,358: Trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi, nếu mức độ đồng ý về yếu tố nhận thức của khách hàng
(NTKH) tăng lên hay giảm đi 1 điểm thì hành vi tiêu dùng (HVTD) sẽ tăng hay giảm
xuống 0,358 điểm.

23
Hệ số tác động của biến (Giá cả) GC = 0,218: Trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi, nếu mức độ đồng ý về yếu tố giá cả (GC) tăng lên hay giảm đi 1 điểm thì hành
vi tiêu dùng (HVTD) sẽ tăng hay giảm xuống 0,218 điểm.
Hệ số tác động của biến (Thương hiệu) TH = - 0.035: Trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi, nếu mức độ đồng ý về yếu tố thương hiệu (TH) tăng lên hay giảm đi 1
điểm thì hành vi tiêu dùng (HVTD) sẽ giảm xuống hay tăng lên 0,035 điểm.
Hệ số tác động của biến (Xúc tiến bán hàng) XTBH = 0,341: Trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi, nếu mức độ đồng ý về yếu tố xúc tiến bán hàng (XTBH) tăng lên
hay giảm đi 1 điểm thì hành vi tiêu dùng (HVTD) sẽ tăng hay giảm xuống 0,341 điểm
Hệ số R Square = 0,793: Các biến độc lập (các nhân tố) đồng thời giải thích được
79,3% sự biến động của biến hành vi tiêu dùng (HVTD)
Bảng 3.2 Model Summary
Model R R Square Adjusted R Std. Error of
Square the Estimate
1 .890a .793 .788 .46073151
a. Predictors: (Constant), XUC TIEN BAN HANG,
GIA CA, NHAN THUC CUA KHACH HANG,
CHAT LUONG SAN PHAM, THUONG HIEU
3.3 Kiểm định ý nghĩa của các hệ số hồi quy
Giả thuyết tổng thể:
Giả thuyết:
H0: βi = 0
H1: βi ≠ 0
Từ bảng Coefficients, với α = 5%, có:
- Đối với biến CLSP: Sig = 0,002 < α => Bác bỏ giả thuyết H0 => Biến CLSP có tác
động đến biến HVTD.
- Đối với biến NTKH: Sig = 0,000 < α => Bác bỏ giả thuyết H0 => Biến NTKH có
tác động đến biến HVTD.

24
- Đối với biến GC: Sig = 0,000 < α => Bác bỏ giả thuyết H0 => Biến GC có tác
động đến biến HVTD.
- Đối với biến TH: Sig = 0,523 > α => Chấp nhận giả thuyết H0 => Biến TH không
có tác động đến biến HVTD.
- Đối với biến XTBH: Sig = 0,000 < α => Bác bỏ giả thuyết H0 => Biến XTBH có
tác động đến biến HVTD.
3.4 Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy
Giả thuyết
H0: R2 = 0
H1: R2 ≠ 0
Từ bảng ANOVA, Sig = 0,000 < α => Bác bỏ giả thuyết H0 => Mô hình phù hợp.
Bảng 3.3 ANOVAa
Model Sum of df Mean F Sig.
Squares Square
Regression 164.121 5 32.824 154.631 .000b
1 Residual 42.879 202 .212
Total 207.000 207
a. Dependent Variable: HANH VI TIEU DUNG
b. Predictors: (Constant), XUC TIEN BAN HANG, GIA CA, NHAN
THUC CUA KHACH HANG, CHAT LUONG SAN PHAM, THUONG
HIEU

25
Bảng 3.4 Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) -2.438E-016 .032 .000 1.000
CLSP .166 .054 .166 3.086 .002
NTKH .358 .048 .358 7.445 .000
1
TH -.035 .054 -.035 -.639 .523
GC .218 .055 .218 3.933 .000
XTBH .341 .059 .341 5.791 .000
a. Dependent Variable: HANH VI TIEU DUNG

3.5 Kết luận


 Trong số các nhân tố có 4 nhân tố (CLSP, NTKH, GC, XTBH) có tác động đến
hành vi tiêu dùng mỹ phẩm thuần chay Cocoon.
 4 biến CLSP, NTKH, GC, XTBH có tác động cùng chiều và biến TH tác động
ngược chiều
 Mức độ tác động các biến lần lượt theo thứ tự từ cao đến thấp: NTKH, XTBH,
GC, CLSP, TH

26

You might also like