Bảng 13: Phân tích khả năng sinh lời của công ty Thiên Long qua 3 năm
Chỉ tiêu Đvt Năm 2022
1. Doanh thu thuần đồng 787,648,931,826
2. Giá vốn hàng bán đồng 611,680,161,013 3. Lợi nhuận gộp đồng 175,788,770,813 4. Lợi nhuận sau thuế đồng 264,803,957,539 5. EBIT đồng 258,151,082,620 6. Vốn chủ sở hữu bình quân đồng 1,458,796,983,341 7. Nợ phải trả bình quân đồng 293,574,617,817 8. Tổng tài sản bình quân đồng 1,752,371,601,158 9. Tài sản cố định bình quân đồng 19,537,545,314 10. Tỉ lệ lãi gộp % 22.32 11. FLM lần 1.20 12. TAT vòng 0.45 13. ROS % 33.62 14. BEF % 14.73 15. Tỉ suất sinh lời của tài sản cố định % 1355.36 16. ROA % 15.11 17. ROE % 18.15 18. Ảnh hưởng của FLM % -0. 19. Ảnh hưởng của TAT % 0.0 20. Ảnh hưởng của ROS % 4.5 Thiên Long qua 3 năm 2021 - 2023 Năm 2023 Năm 2023/2022 ± % 779,592,506,274 -8,056,425,552 -1.02 570,467,451,305 -41,212,709,708 -6.74 209,125,054,969 33,336,284,156 18.96 330,335,477,424 65,531,519,885 24.75 331,827,379,952 73,676,297,332 28.54 1,509,876,653,322 51,079,669,981 3.50 219,816,678,935 -73,757,938,882 -25.12 1,729,693,332,257 -22,678,268,901 -1.29 22,122,408,089 2,584,862,775 13.23 26.82 4.51 20.19 1.15 -0.06 -4.63 0.45 0.00 0.27 42.37 8.75 26.04 19.18 4.45 30.23 1493.22 137.86 10.17 19.10 3.99 26.38 21.88 3.73 20.53 -0.84 0.05 4.52
Một Số Yếu Tố Của Doanh Nghiệp Cần Dùng Để Tính Toán Nhóm Tỷ Số Đòn Bẩy Yếu tố 2018 2019 2020 2021 2022 Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu Tổng nợ Chi phí lãi vay Ebit