You are on page 1of 13

NHÓM DỰ ÁN: CN101203

CHUYÊN ĐỀ 1: BÁO CÁO PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN
1.1. Các chỉ số tài chính phản ánh khả năng sinh lời của công ty

a) Cách tính các chỉ số tài chính

Chỉ tiêu Công thức Ví dụ năm 2023

Tỷ lệ lãi gộp trên tài sản Lãi gộp/TS (3.060.642.089.644)/


(17.365.305.645.644)=17
.63%

Tỷ lệ lãi gộp Lãi gộp/DTT (3.060.642.089.644)/


(31.650.660.956.650)=9.6
7%

ROS(Tỷ số lợi nhuận LNST/DTT (30.062.343.902)/


(31.650.660.956.650)=0.0
trên doanh thu) 9%

ROA (Tỷ số lợi nhuận trên LNST/TS (30.062.343.902)/


tổng tài sản) (17.365.305.645.644)=0.
17%

ROE (Tỷ số lợi nhuận trên LNST/VCSH (30.062.343.902)/


vốn chủ sở hữu) (10.780.166.372.421)=0.2
8%

Trong đó:

- Lợi nhuận sau thuế, lợi nhuận gộp và doanh thu thuần được lấy số liệu ở báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
- Vốn chủ sở hữu và Tài sản được lấy số liệu ở bảng cân đối kế toán

b) Ý nghĩa các chỉ số tài chính

- Tỷ lệ giữa lãi gộp trên tài sản cho ta biết cứ 1 đồng tài sản sẽ tạo ra được 17.63%
lãi gộp
- Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu cho ta biết cứ 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra được
0.09% lợi nhuận
- Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu cho ta biết cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu đầu tư
vào công ty sinh ra được 0.28% đồng lợi nhuận
- Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản cho ta biết 1 đồng đầu tư vào tài sản thì sinh ra
được 0.17% đồng lợi nhuận ròng
1.2. Thu nhập dữ liệu bình quân ngành
Cách thu thập dữ liệu bình quân ngành: Thu thập dữ liệu của 20 doanh nghiệp cùng
ngành (Vật liệu cơ bản) trên web FireAnt vào Báo cáo tài chính năm 2023 ta thu thập
được bảng dữ liệu sau:

BÌNH QUÂN NGÀNH VẬT LIỆU CƠ BẢN 2023


Mã chứng Doanh thu Lợi nhuận sau Vốn chủ sở
STT Lãi gộp Tài sản
khoán thuần thuế hữu
118.953.027. 12.937.840.6 6.800.388.315 187.782.586.56 102.836.419.2
1
HPG 893.654 95.572 .081 3.801 39.379
18.595.974.2 1.112.263.01 122.233.586.1 12.235.219.095. 5.423.073.956
2
NKG 53.087 6.047 70 865 .647
22.079.889.5 4.749.362.28 3.369.948.372 78.385.273.956. 54.808.664.35
3
GVR 23.224 9.307 .172 310 7.252
528.624.280. 231.291.852. 81.353.071.77 4.291.268.495.4 2.000.552.124
4
KSB 295 277 3 88 .127
13.569.185.5 1.651.746.88 543.024.222.3 13.322.467.331. 11.558.407.07
5
DPM 18.411 6.534 31 391 5.653
12.570.542.0 2.031.799.68 1.110.142.716 15.237.966.427. 9.963.383.234
6
DCM 89.828 1.680 .892 299 .158
3.181.034.99 259.833.088. 70.244.822.60 1.925.669.353.6 1.702.806.799
7
DDV 9.689 199 0 06 .885
1.018.687.40 274.394.132. 252.372.470.1 4.261.884.558.0 3.060.647.474
8
DPR 9.171 750 10 08 .913
12.621.683.8 1.110.056.35 309.396.578.0 11.534.976.245. 5.920.286.253
9
AAA 92.267 4.374 60 894 .181
2.039.284.35 302.626.641. 96.108.360.44 2.076.494.935.7 1.373.083.040
10
NHH 8.153 681 9 29 .750
1.724.962.65 56.424.120.1 282.650.237.14 192.194.349.6
11
VCA 6.273 74 7.291.130.934 2 75
1.351.024.06 327.044.284. 661.288.002.2 6.160.532.490.6 3.814.237.751
12
PHR 9.392 355 17 87 .342
7.960.653.69 970.981.263. 107.738.519.8 4.250.032.100.5 1.319.354.422
13
PLC 7.673 231 33 93 .971
5.156.984.37 2.116.419.97 1.040.006.333 3.255.000.928.1 2.689.728.981
14
BMP 0.216 0.158 .282 11 .899
7.555.693.06 190.910.614. 58.077.594.12 2.447.292.944.8 981.355.312.0
15
VGS 1.362 833 6 64 01
6.157.358.53 155.638.419. 4.127.732.546.3 1.860.822.672
16
TLH 9.488 563 4.017.306.883 81 .969
1.396.308.90 48.255.881.1 423.423.803.10 299.736.405.5
17
TDS 1.163 12 8.608.545.087 6 88
9.748.014.75 3.439.980.00 3.241.661.075 15.535.906.274. 12.026.938.44
18
DGC 7.873 6.966 .841 595 1.998
3.440.291.81 556.883.468. 148.538.242.3 2.360.489.690.1 1.421.709.236
19
LAS 3.598 842 12 10 .917
5.168.098.55 1.548.453.42 559.414.720.5 5.453.699.138.8 3.115.499.287
20
NTP 8.876 7.165 17 64 .238
254.817.324. 34.072.206.0 18.591.853.98 375.350.567.11 226.368.900.4
TỔNG 643.693 94.820 6.670 7.844 18.543

Kết quả thu thập: được tính dựa theo công thức ở mục 1.1 ta được bảng kết quả như
sau:
BÌNH QUÂN
CHỈ TIÊU CÔNG THỨC NGÀNH
Tỷ lệ lãi gộp trên tài sản Lãi gộp/TS 9,08%
Tỷ lệ lãi gộp Lãi gộp/DTT 13,37%
ROS LNST/DTT 7,30%
ROA LNST/TS 4,95%
ROE LNST/VCSH 8,21%

1.3. Phân tích Dupont

1.4. Đánh giá khả năng sinh lời


ROS của năm 2023 0,09% so với các năm trước ta thấy có sự giảm mạnh qua từng
năm. Trong các năm ROS đều lớn hơn 0 phản ánh doanh nghiệp làm ăn có lãi. Tuy nhiên
qua từng năm ta thấy ROS giảm dần, điều này thể hiện doanh nghiệp thu được ít lợi
nhuận hơn trên mỗi đồng doanh thu được tạo ra. Doanh nghiệp phải bỏ nhiều chi phí hơn
hoặc hiệu quả quản lý chi phí của doanh nghiệp giảm. Chỉ tiêu này giảm trong năm 2023,
Điều này có thể xuất phát từ nguyên nhân khách quan là thị trường đầu vào có thể coi là
giữ giá trong khi giá thép lại giảm hoặc nguyên nhân chủ quan từ việc mở rộng quy mô
đầu tư nhưng chưa đem lại kết quả rõ rệt hay công tác quản trị chi phí của công ty chưa
thực sự hiệu quả.
ROA của HSG năm 2023 là 0,17, giảm so với các năm trước Trong cả 5 năm, ROA
đều lớn hơn 0, phản ánh doanh nghiệp làm ăn có lãi. Tuy nhiên ROA có xu hướng giảm
thể hiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm, doanh nghiệp không sử dụng tốt
nguồn tài sản dẫn đến khả năng sinh lời ít. Nguyên nhân là do ROS giảm dẫn đến ROA
giảm, hoặc có thể là do doanh nghiệp đã đầu tư quá mức vào các tài sản không thể tạo ra
tăng trưởng doanh thu, việc sử dụng tài sản lãng phí, ứ đọng vốn, dẫn đến sử dụng vốn
chưa hiệu quả, khi đó vòng quay vốn kinh doanh giảm dẫn đến ROA giảm. Điều này
phản ánh doanh nghiệp đang gặp khó khăn nào đó.
ROE của năm 2023 là 0.28%, giảm mạnh nhất trong cả 5 năm. Trong cả 5 năm, ROE
đều lớn hơn 0 phản ánh doanh nghiệp phát triển tốt, làm ăn có lãi. ROE trong 5 năm ngày
càng giảm nguyên nhân có thể xuất phát từ việc doanh nghiệp tăng cơ cấu vốn sở hữu
mạnh mẽ để đầu tư. Giai đoạn năm 2020 - 2021 ROE tăng từ 17,49% lên 39,82% do
nguồn vốn chủ sở hữu và lợi nhuận sau thuế tăng mạnh. Đến giai đoạn 2021 - 2022 thì
ROE lại giảm từ 39,82% xuống còn 2,31%, nguyên nhân còn sự giảm mạnh là do nguồn
lợi nhuận sau thuế giảm sâu còn nguồn vốn chủ sở hữu thì vẫn tăng. Giai đoạn 2022 -
2023 ROE vẫn giảm từ 2,31% xuống còn 0,28% vì nguồn lợi nhuận sau thuế vẫn giảm
cùng với đó nguồn vốn chủ sở hữu cũng giảm. Việc ROE giảm mạnh có thể báo hiệu tình
hình công ty đang gặp khó khăn trong việc tạo ra lợi nhuận từ nguồn vốn chủ sở hữu của
mình.
● So với bình quân ngành vật liệu cơ bản năm 2023
Tỷ lệ lãi gộp của năm 2023 là 9.67% có chỉ số nhỏ nhất trong 5 năm. Chỉ số 9.67%
của năm 2023 so với bình quân ngành cũng nhỏ hơn 3.7%. Nguyên nhân giảm tỷ lệ lãi
gộp có thể phụ thuộc vào các yếu tố như biến động giá thành nguyên liệu, chi phí lao
động, quy trình sản xuất hoặc thay đổi trong chiến lược kinh doanh của công ty làm cho
công ty gặp khó khăn lớn. Từ đó giúp chúng ta đánh giá được sự ổn định và bền vững của
tỷ lệ lãi trong công ty.

ROS 2023 thấp hơn rất nhiều so với bình quân ngành có thể thấy rằng công ty đang
trong tình trạng khó khăn, có thể đang làm ăn thua lỗ và có mức độ cạnh tranh kém hơn
những doanh nghiệp khác. Vì vậy, để cải thiện ROS doanh nghiệp nên đưa ra những
chiến lược và những chính sách hợp lý. Ngoài ra, doanh nghiệp có thể giảm chi phí sản
xuất giúp gia tăng lợi nhuận từ đó ROS có thể tăng lên.

ROA 2023 cũng thấp hơn rất nhiều so với bình quân ngành. Điều này cho thấy rằng
doanh nghiệp đang có chút khó khăn trong việc kinh doanh, tiềm lực phát triển và lợi thế
cạnh tranh đang yếu thế hơn các doanh nghiệp khác, có nguy cơ gặp rủi ro nếu đầu tư.

ROE của năm 2023 cũng thấp hơn rất nhiều so với bình quân ngành. Điều này chứng
minh rằng công ty đang sử dụng nguồn vốn không hiệu quả và tạo ra mức lợi nhuận thấp.
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HSG
M
ST
TÀI SẢN Ã TM 2019 2020 2021 2022 2023
T
SỐ

7.355.652.364. 9.022.315.330.4 18.655.160.34 9.834.993.231. 11.274.839.904


100
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 016 02 9.585 398 .924

Tiền và các khoản 288.707.713.17 492.796.782.1 330.134.957.71 596.862.912.86


110
I tương đương tiền 5 2 574.767.066.704 90 9 1

288.564.191.29 461.926.662.5 312.367.302.22 576.792.912.86


111
1 Tiền 7 546.734.145.565 10 6 1

Các khoản tương đương 28.032.921.139, 30.870.119.68


112
2 tiền 143.521.875 00 0 17.767.655.493 20.070.000.000

Đầu tư tài chính ngắn 28.003.792.15


120
II hạn 76.250.000.000 516.043.836,00 9 8.698.661.821 26.175.510.851

Chứng khoán kinh


121
1 doanh - - - - -

DP giảm giá chứng


122
2 khoán kinh doanh - - - - -

Đầu tư nắm giữ đến 28.003.792.15


123
3 ngày đáo hạn 6(a) 76.250.000.000 516.043.836,00 9 8.698.661.821 26.175.510.851

Các khoản phải thu 1.339.263.670. 2.024.273.013.4 4.534.902.423 1.452.105.119. 2.322.150.338.


130
III ngắn hạn 053 63 .539 089 611

Phải thu ngắn hạn của 1.049.450.621. 1.778.136.480.8 4.323.663.158 1.185.661.917. 1.852.766.528.
131
1 khách hàng 7(a) 720 94 .680 716 136

Trả trước cho người 135.583.407.83 68.897.236.02 117.395.280.06


132
2 bán ngắn hạn 8 1 100.085.092.644 7 8 97.524.228.315

Phải thu nội bộ ngắn


133
3 hạn - - - -

Phải thu theo tiến độ kế


134
4 hoạch hợp đồng XD - - - -

Phải thu về cho vay


135
5 ngắn hạn - - - -

Các khoản phải thu 164.521.607.19 159.191.323.9 162.755.089.89 383.617.751.36


136
6 khác 9(a) 6 171.749.127.453 84 4 1

DP các khoản phải thu (10.291.966.69 (25.697.687.528 (16.849.295.1 (13.707.168.58 (11.758.169.20


137
7 khó đòi 7(c) 4) ) 52) 9) 1)

8 TS Thiếu chờ xử lý 139 - -

IV Hàng tồn kho 140 10 4.547.528.637. 5.523.844.442.2 12.349.095.94 7.395.309.339. 7.628.606.120.


193 01 8.022 966 691

4.599.379.745. 5.568.878.411.2 12.555.990.96 8.110.988.499. 7.746.044.623.


141
1 Hàng tồn kho 104 70 2.429 714 773

Dự phòng giảm giá (51.851.107.91 (45.033.969.069 (206.895.014. (715.679.159.7 (117.438.503.0


149
2 hàng tồn kho 1) ) 407) 48) 82)

1.103.902.343. 1.250.361.403 648.745.152.80 701.045.021.91


150
V Tài sản ngắn hạn khác 598 898.914.764.198 .675 3 0

Chi phí trả trước ngắn 136.435.025.7 139.831.025.94 135.385.630.49


151
1 hạn 15(a) 99.299.504.104 141.636.982.795 77 9 3

Thuế GTGT được khấu 997.416.186.71 1.108.616.194 372.839.784.44 437.009.675.89


152
2 trừ 0 757.274.781.403 .136 2 0

Thuế và các khoản khác 136.074.342.41 128.649.715.52


153
3 phải thu Nhà nước 18(b) 7.186.652.784 3.000.000,00 5.310.183.762 2 7

9.869.786.099. 8.734.092.334.5 7.962.869.653 7.190.417.956. 6.090.465.740.


200
B TÀI SẢN DÀI HẠN 023 29 .354 533 720

Các khoản phải thu dài 226.761.293.16 179.887.837.4 171.495.291.60 143.083.524.24


210
I hạn 0 184.949.529.000 00 0 6

226.761.293.16 179.887.837.4 171.495.291.60 143.083.524.24


216
1 Phải thu dài hạn khác 9(b) 0 184.949.529.000 00 0 6

8.642.006.807. 7.594.742.677.9 6.662.061.653 5.958.828.374. 5.019.581.505.


220
II Tài sản cố định 601 85 .393 791 116

Tài sản cố định hữu 8.186.719.713. 7.262.428.277.6 6.442.809.695 5.754.616.934. 4.832.642.501.


221
1 hình 11 839 88 .940 906 649

13.134.211.874 13.329.437.933. 13.671.862.51 14.086.733.048 14.227.893.527


222
Nguyên giá .310 511 9.864 .716 .743

(4.947.492.160 (6.067.009.655.8 (7.229.052.82 (8.332.116.113. (9.395.251.026


223
Gía trị hao mòn lũy kế .471) 23) 3.924) 810) .094)

Tài sản cố định hữu 214.042.830.28


224
2 hình thuê tài chính 12 1 112.152.264.648 - - -

237.020.532.99
225
Nguyên giá 2 130.467.379.881 - - -

(22.977.702.71 (18.315.115.233
226
Gía trị hao mòn lũy kế 1) ) - - -

241.244.263.48 219.251.957.4 204.211.439.88 186.939.003.46


227
3 Tài sản cố định vô hình 13 1 220.162.135.649 53 5 7

294.601.902.38 294.517.358.9 293.960.791.26 289.088.144.51


228
Nguyên giá 0 283.098.677.599 18 1 0
(53.357.638.89 (62.936.541.950 (75.265.401.4 (89.749.351.37 (102.149.141.0
229
Gía trị hao mòn lũy kế 9) ) 65) 6) 43)

576.452.872.18 660.329.384.7 603.535.433.17 530.451.510.02


240
III Tài sản dở dang dài hạn 0 575.955.787.725 25 2 7

Xây dựng cơ bản dở 576.452.872.18 660.329.384.7 603.535.433.17 530.451.510.02


242
1 dang 14 0 575.955.787.725 25 2 7

17.000.000.00
250
IV Đầu tư tài chính dài hạn 17.000.000.000 26.472.160.000 0 17.000.000.000 1.000.000.000

Đầu tư nắm giữ đến 17.000.000.00


255
ngày đáo hạn 6(a) 17.000.000.000 26.472.160.000 0 17.000.000.000 1.000.000.000

407.565.126.08 443.590.777.8 439.558.856.97 396.349.201.33


260
V Tài sản dài hạn khác 2 351.972.179.819 36 0 1

Chi phí trả trước dài 365.534.127.66 263.776.212.6 295.431.936.75 303.516.349.03


261
hạn 15(b) 6 272.734.770.282 55 2 9

Tài sản thuế thu nhập 179.814.565.1 144.126.920.21


262
hoãn lại 16 42.030.998.416 79.237.409.537 81 8 92.832.852.292

17.225.438.463 17.756.407.664. 26.618.030.00 17.025.411.187 17.365.305.645


270
TỔNG TÀI SẢN .039 931 2.939 .931 .644

NGUỒN VỐN

11.757.157.277 11.165.669.153. 15.786.236.17 6.141.841.220. 6.585.139.273.


300
NỢ PHẢI TRẢ .389 608 4.085 117 223

8.767.419.669. 8.991.488.795.2 14.372.246.60 6.009.187.395. 6.568.894.350.


310
Nợ ngắn hạn 924 59 1.418 647 227

1.379.160.194. 1.454.938.948.2 4.293.881.185 1.039.714.645. 2.885.172.192.


311
Phải trả người bán 17 955 32 .244 178 715

Người mua trả tiền 101.394.195.07 268.020.163.9 192.124.686.23 142.527.410.66


312
trước 4 208.728.376.787 80 2 2

Thuế phải nộp Nhà 346.182.368.5 171.848.422.09


313
nước 18(a) 83.658.990.877 271.827.347.796 64 81.565.802.418 6

79.744.676.73
314
Phải trả người lao động 62.992.350.003 75.605.377.314 0 86.424.884.228 70.913.549.105

124.968.889.48 298.559.691.2 297.172.261.83 162.529.104.39


315
Chi phí phải trả 19 7 480.647.139.892 59 9 7

263.879.077.11 3.574.141.589
319
Phải trả ngắn hạn khác 20 0 433.234.264.391 .235 34.991.769.952 51.089.573.633

Vay và nợ thuê tài 6.706.463.172. 6.023.444.645.1 5.436.688.415 4.070.493.519. 2.936.344.523.


320
chính ngắn hạn 21(a) 987 86 .777 978 958
Qũy khen thưởng, phúc 75.028.510.62 206.699.825.82 148.469.573.66
322
lợi 22 44.902.799.431 43.062.695.661 9 2 1

2.989.737.607. 2.174.180.358.3 1.413.989.572 132.653.824.47


330
Nợ dài hạn 465 49 .667 0 16.244.922.996

Phải trả dài hạn khác 337 709.500.000 709.500.000 709.500.000 709.500.000 709.500.000

Vay và nợ thuê tài 2.986.131.853. 2.162.915.544.5 1.399.362.118 116.525.575.06


338
chính dài hạn 21(b) 215 33 .340 1 -

Dự phòng phải trả dài 13.917.954.32


342
hạn 23 2.896.254.250 10.555.313.816 7 15.418.749.409 15.535.422.996

5.468.281.185. 6.590.738.511.3 10.831.793.82 10.883.569.967 10.780.166.372


400
VỐN CHỦ SỞ HỮU 650 23 8.854 .814 .421

5.468.281.185. 6.590.738.511.3 10.831.793.82 10.883.569.967 10.780.166.372


410
Vốn chủ sở hữu 24 650 23 8.854 .814 .421

4.234.694.890. 4.446.252.130.0 4.934.818.960 5.980.549.860. 6.159.823.090.


411
Vốn cổ phần 25 000 00 .000 000 000

Cổ phiếu phổ thông có 411 4.234.694.890. 4.446.252.130.0 4.934.818.960 5.980.549.860. 6.159.823.090.


quyền biểu quyết a 000 00 .000 000 000

151.583.183.52 157.292.539.0 157.292.539.06 157.292.539.06


412
Thặng dư vốn cổ phần 1 151.583.183.521 68 8 8

(2.459.000.000
415
Cổ phiếu quỹ ) (3.271.000.000) - - -

Qũy khác thuốc vốn chủ 90.695.201.26 187.499.009.87


420
sở hữu 55.626.670.135 35.535.781.824 5 6 77.910.496.944

Lợi nhuận sau thuế 1.021.280.774. 1.954.018.045.1 5.633.071.186 4.542.183.640. 4.369.041.219.


421
chưa phân phối 551 61 .571 565 887

LNST chưa phân phối 421 659.928.641.53 1.383.841.163 4.290.842.310. 4.339.032.984.


đến cuối năm trước a 6 800.689.731.226 .863 436 202

LNST chưa phân phối 421 361.352.133.01 1.153.328.313.9 4.249.230.022 251.341.330.12


trong năm b 5 35 .708 9 30.008.235.685

Lợi ích cổ đông không 15.915.941.95


429
kiểm soát 7.554.667.443 6.620.370.817 0 16.044.918.305 16.099.026.522

17.225.438.463 17.756.407.664. 26.618.030.00 17.025.411.187 17.365.305.645


440
TỔNG NGUỐN VỐN .039 931 2.939 .931 .644
PHỤ LỤC 2: BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Mã Thuyết 30/09/202
Chỉ tiêu 30/09/2019 30/09/2020 30/09/2022 30/09/2023
số minh 1
Doanh thu bán hàng 28.081.303 27.765.155 48.987.33 50.090.135 32.084.297
01 27
và cung cấp dịch vụ .783.088 .626.306 3.712.285 .318.501 .693.056
Các khoản giảm trừ 46.528.664 234.406.11 260.811.4 379.499.36 433.636.73
02 27
doanh thu .413 2.472 78.549 7.034 6.406
Doanh thu thuần về
bán hàng và cung 28.034.775 27.530.749 48.726.52 49.710.635 31.650.660
10 27
cấp dịch vụ (10= .118.675 .513.834 2.233.736 .951.467 .956.650
01-02)
Giá vốn hàng bán và 24.836.155 22.903.482 39.853.12 44.771.944 28.590.018
11 28
dịch vụ cung cấp .036.672 .165.423 4.052.753 .789.711 .867.006
Lợi nhuận gộp 3.198.620. 4.627.267. 8.873.398. 4.938.691. 3.060.642.
20
( 20=10-11) 082.003 348.411 180.983 161.756 089.644
Doanh thu hoạt 63.164.230 77.984.494 366.296.1 266.806.82 233.474.91
21 29
động tài chính .629 .109 12.404 6.568 5.968
802.634.74 645.261.57 552.008.3 520.873.31 314.154.74
Chi phí tài chính 22 30
1.872 3.177 00.634 9.472 2.246
Trong đó: Chi phí 745.960.16 560.086.13 355.048.5 260.241.92 195.489.50
23
lãi vay 4.920 5.926 48.813 4.339 3.107
1.748.882. 2.221.083. 3.344.487. 3.832.642. 2.476.864.
Chi phí bán hàng 25 31
841.240 074.110 236.554 500.065 155.543
Chi phí quản lý 470.700.68 459.978.78 425.816.3 522.227.36 406.967.91
26 32
doanh nghiệp 8.884 1.905 63.938 2.422 1.274
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh 1.378.928. 4.917.382. 329.754.80 96.130.196
doanh 30
413.328 392.261 6.365 .549
{30= 20 + (21 - 22) - (25 +
26)}
253.166.26 28.617.237 14.708.41 58.502.790 51.053.143
Thu nhập khác 31 33
7.295 .724 4.685 .706 .467
30.663.011 31.902.487 16.607.73 7.128.135. 1.160.780.
Chi phí khác 32 34
.810 .528 6.066 611 453

Kết quả từ hoạt 40 222.503.25 (3.285.249. (1.899.321 51.374.655 49.892.363


động khác 5.485 804) .381) .095 .014
(40 = 31 - 32)
Lợi nhuận kế toán 462.069.29 1.375.643. 4.915.483. 381.129.46 146.022.55
trước thuế 50
6.121 163.524 070.880 1.460 9.563
(50 = 30 + 40)
Chi phí thuế TNDN 102.045.53 259.835.55 702.566.1 94.121.510 64.666.147
51 36
hiện hành 0.564 7.336 64.265 .013 .735
Lợi ích thuế TNDN (1.347.738. (37.206.41 (100.577.1 35.687.644 51.294.067
52 36
hoãn lại 189) 1.121) 55.644) .963 .926
Lợi nhuận sau thuế 361.371.50 1.153.014. 4.313.494. 251.320.30 30.062.343
TNDN 60
3.746 017.309 062.259 6.484 .902
(60 = 50 - 51 - 52)
Trong đó: 361.352.13 1.153.328. 4.313.507. 251.341.33 30.008.235
Lợi nhuận sau thuế của Công
ty mẹ 61 3.015 313.935 233.783 0.129 .685
(Lỗ)/lợi nhuận sau (314.296.6 (13.171.52 (21.023.64
thuế của cổ đông 62 19.370.731 54.108.217
26) 4) 5)
không kiểm soát

PHỤ LỤC 3: PHIẾU ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

STT Họ và tên Deadline Tham gia Tổ chức Hiệu quả Tổng


thành viên thảo luận và làm việc cộng
nhiệt tình, hướng
đưa ra ý dẫn cả
kiến, tạo ra nhóm
môi trường
hợp tác tốt

1 Nguyễn Hữu 30% 30% 10% 30% 100%


Khoa

2 Lương Thị 30% 30% 5% 30% 95%


Thu An

3 Nguyễn Thị 20% 30% 0% 20% 70%


Thúy Nga
PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH 20 DOANH NGHIỆP CÙNG
NGÀNH VẬT LIỆU CƠ BẢN

STT Mã chứng khoán Tên doanh nghiệp


1 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát
2 NKG CTCP Thép Nam Kim
3 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
4 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương
5 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP
6 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau
7 DDV CTCP DAP - VINACHEM
8 DPR CTCP Cao su Đồng Phú
9 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh
10 NHH CTCP Nhựa Hà Nội
11 VCA CTCP Thép VICASA - VNSTEEL
12 PHR CTCP Cao su Phước Hòa
13 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP
14 BMP CTCP Nhựa Bình Minh
15 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE
16 TLH CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên
17 TDS CTCP Thép Thủ Đức - VNSTEEL
18 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang
19 LAS CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
20 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

You might also like