Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 1: BÁO CÁO PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN
1.1. Các chỉ số tài chính phản ánh khả năng sinh lời của công ty
Trong đó:
- Lợi nhuận sau thuế, lợi nhuận gộp và doanh thu thuần được lấy số liệu ở báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
- Vốn chủ sở hữu và Tài sản được lấy số liệu ở bảng cân đối kế toán
- Tỷ lệ giữa lãi gộp trên tài sản cho ta biết cứ 1 đồng tài sản sẽ tạo ra được 17.63%
lãi gộp
- Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu cho ta biết cứ 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra được
0.09% lợi nhuận
- Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu cho ta biết cứ 1 đồng vốn chủ sở hữu đầu tư
vào công ty sinh ra được 0.28% đồng lợi nhuận
- Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản cho ta biết 1 đồng đầu tư vào tài sản thì sinh ra
được 0.17% đồng lợi nhuận ròng
1.2. Thu nhập dữ liệu bình quân ngành
Cách thu thập dữ liệu bình quân ngành: Thu thập dữ liệu của 20 doanh nghiệp cùng
ngành (Vật liệu cơ bản) trên web FireAnt vào Báo cáo tài chính năm 2023 ta thu thập
được bảng dữ liệu sau:
Kết quả thu thập: được tính dựa theo công thức ở mục 1.1 ta được bảng kết quả như
sau:
BÌNH QUÂN
CHỈ TIÊU CÔNG THỨC NGÀNH
Tỷ lệ lãi gộp trên tài sản Lãi gộp/TS 9,08%
Tỷ lệ lãi gộp Lãi gộp/DTT 13,37%
ROS LNST/DTT 7,30%
ROA LNST/TS 4,95%
ROE LNST/VCSH 8,21%
ROS 2023 thấp hơn rất nhiều so với bình quân ngành có thể thấy rằng công ty đang
trong tình trạng khó khăn, có thể đang làm ăn thua lỗ và có mức độ cạnh tranh kém hơn
những doanh nghiệp khác. Vì vậy, để cải thiện ROS doanh nghiệp nên đưa ra những
chiến lược và những chính sách hợp lý. Ngoài ra, doanh nghiệp có thể giảm chi phí sản
xuất giúp gia tăng lợi nhuận từ đó ROS có thể tăng lên.
ROA 2023 cũng thấp hơn rất nhiều so với bình quân ngành. Điều này cho thấy rằng
doanh nghiệp đang có chút khó khăn trong việc kinh doanh, tiềm lực phát triển và lợi thế
cạnh tranh đang yếu thế hơn các doanh nghiệp khác, có nguy cơ gặp rủi ro nếu đầu tư.
ROE của năm 2023 cũng thấp hơn rất nhiều so với bình quân ngành. Điều này chứng
minh rằng công ty đang sử dụng nguồn vốn không hiệu quả và tạo ra mức lợi nhuận thấp.
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HSG
M
ST
TÀI SẢN Ã TM 2019 2020 2021 2022 2023
T
SỐ
Phải thu ngắn hạn của 1.049.450.621. 1.778.136.480.8 4.323.663.158 1.185.661.917. 1.852.766.528.
131
1 khách hàng 7(a) 720 94 .680 716 136
237.020.532.99
225
Nguyên giá 2 130.467.379.881 - - -
(22.977.702.71 (18.315.115.233
226
Gía trị hao mòn lũy kế 1) ) - - -
17.000.000.00
250
IV Đầu tư tài chính dài hạn 17.000.000.000 26.472.160.000 0 17.000.000.000 1.000.000.000
NGUỒN VỐN
79.744.676.73
314
Phải trả người lao động 62.992.350.003 75.605.377.314 0 86.424.884.228 70.913.549.105
263.879.077.11 3.574.141.589
319
Phải trả ngắn hạn khác 20 0 433.234.264.391 .235 34.991.769.952 51.089.573.633
Phải trả dài hạn khác 337 709.500.000 709.500.000 709.500.000 709.500.000 709.500.000
(2.459.000.000
415
Cổ phiếu quỹ ) (3.271.000.000) - - -
Mã Thuyết 30/09/202
Chỉ tiêu 30/09/2019 30/09/2020 30/09/2022 30/09/2023
số minh 1
Doanh thu bán hàng 28.081.303 27.765.155 48.987.33 50.090.135 32.084.297
01 27
và cung cấp dịch vụ .783.088 .626.306 3.712.285 .318.501 .693.056
Các khoản giảm trừ 46.528.664 234.406.11 260.811.4 379.499.36 433.636.73
02 27
doanh thu .413 2.472 78.549 7.034 6.406
Doanh thu thuần về
bán hàng và cung 28.034.775 27.530.749 48.726.52 49.710.635 31.650.660
10 27
cấp dịch vụ (10= .118.675 .513.834 2.233.736 .951.467 .956.650
01-02)
Giá vốn hàng bán và 24.836.155 22.903.482 39.853.12 44.771.944 28.590.018
11 28
dịch vụ cung cấp .036.672 .165.423 4.052.753 .789.711 .867.006
Lợi nhuận gộp 3.198.620. 4.627.267. 8.873.398. 4.938.691. 3.060.642.
20
( 20=10-11) 082.003 348.411 180.983 161.756 089.644
Doanh thu hoạt 63.164.230 77.984.494 366.296.1 266.806.82 233.474.91
21 29
động tài chính .629 .109 12.404 6.568 5.968
802.634.74 645.261.57 552.008.3 520.873.31 314.154.74
Chi phí tài chính 22 30
1.872 3.177 00.634 9.472 2.246
Trong đó: Chi phí 745.960.16 560.086.13 355.048.5 260.241.92 195.489.50
23
lãi vay 4.920 5.926 48.813 4.339 3.107
1.748.882. 2.221.083. 3.344.487. 3.832.642. 2.476.864.
Chi phí bán hàng 25 31
841.240 074.110 236.554 500.065 155.543
Chi phí quản lý 470.700.68 459.978.78 425.816.3 522.227.36 406.967.91
26 32
doanh nghiệp 8.884 1.905 63.938 2.422 1.274
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh 1.378.928. 4.917.382. 329.754.80 96.130.196
doanh 30
413.328 392.261 6.365 .549
{30= 20 + (21 - 22) - (25 +
26)}
253.166.26 28.617.237 14.708.41 58.502.790 51.053.143
Thu nhập khác 31 33
7.295 .724 4.685 .706 .467
30.663.011 31.902.487 16.607.73 7.128.135. 1.160.780.
Chi phí khác 32 34
.810 .528 6.066 611 453