You are on page 1of 14

BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TPHCM


KHOA MÔI TRƯỜNG
--------
NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ SẢN XUẤT SẠCH HƠN

Nhóm 2
SVTH: Trần Nhật Đại
Phạm Hoàng Phát
Lê Võ Hải My
Lê Nhật Khương
GVHD: TS. Huỳnh Anh Hoàng

TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 4 năm 2023


A. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Lý do sản xuất sạch hơn


Những năm qua, nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển, trong đó có sự đóng
góp to lớn của ngành công nghiệp, cùng với xu thế hội nhập quốc tế, sản xuất
sạch hơn (Cleaner Production) đã trở thành một trong những chiến lược quan
trọng của Ngành Công nghiệp hiện đại. Nó không chỉ giúp các doanh nghiệp
nâng cao hiệu quả sản xuất, tái sử dụng phế phẩm và bán thành phẩm có giá trị,
tạo hình ảnh tốt hơn cho doanh nghiệp, mà còn giúp bảo vệ môi trường nơi làm
việc, cải thiện sức khỏe cho người lao động và đưa công nghiệp phát triển bền
vững. Sản xuất sạch hơn là sử dụng những biện pháp để có thể giảm thiểu ô
nhiễm môi trường tại nguồn và thường được sử dụng ở các cơ quan xí nghiệp
hoặc là cho gia đình.
.2. Thông tin sơ lược về hộ gia đình áp dụng sản xuất sạch hơn

Hộ gia đình: Gồm 4 người

Diện tích:

Năng lượng: Điện nước

Số phòng: 5

B. Thành Lập Đội SXSH

STT Họ và tên Chức vụ Phân công


1 Trần Nhật Đại Phó giám đốc Lựa chọn giải pháp
2 Phạm Hoàng Phát Trưởng phòng kỹ thuật – Thu thập số liệu – Tính
Kế toán tài chính toán
3 Lê Võ Hải My Thư ký Ghi lại các nội dung hoạt
động, hỗ trợ
4 Lê Nhật Khương Môi trường Giám sát môi trường
Bảng 1: Chức vụ và phân công thành viên

C. THU THẬP THÔNG TIN, SỐ LIỆU NỀN


1. Sơ đồ phân khu trong hộ gia đình.

CON NGƯỜI

Điện 1 PHÒNG KHÁCH Khí thải (CO2)

Điện 2 PHÒNG NGỦ Khí thải (CO2)

Điện Khí thải (CO2) (NOx)


Nước 1 BẾP Nước thải sinh hoạt
Hóa chất Chất thải rắn

Điện
1 NHÀ VỆ SINH Nước thải sinh hoạt
Nước
Chất thải
Hóa chất

CON NGƯỜI HẠNH PHÚC

2. Thuyết minh sơ đồ
Từ 22:00 đến 6:00: sử dụng máy lạnh ở hai phòng ngủ

Từ 6:30 đến 8:00:

 Nấu cơm điện 30p


 Sử dụng vòi nước rửa thực phẩm, sơ chế thực phẩm
 Các thành viên gia đình vệ sinh cá nhân và đi làm, đi học

Từ 16:30 đến 22:00:

 Các thành viên trở về nhà tắm rửa và sinh hoạt cá nhân
 Coi Tivi, chơi điện thoại, laptop
 Sử dụng quạt, máy lạnh

Từ 22:00 đến 6:00:


 Sử dụng máy lạnh và quạt
 Wifi mở 24h

3. Danh mục các trang thiết bị tiêu thụ điện, nước

Bảng 2: Số liệu tiêu thụ nguyên điên, nước các thiết bị.
4. Số liệu tiêu thụ nguyên vật liệu, điện, nước

Số điện từ 01/2022 - 12/2022

ST Đợt - Từ ngày - đến Chỉ số đầu Chỉ số cuối Sản lượng


Khung giờ
T Tháng/Năm ngày (kWh) (kWh) (kWh)
14/12/2021 -> Không thời
13182 13491 309
1 01/2022 12/01/2022 gian
Tổng sản lượng 309
13/01/2022 -> Không thời
13491 13799 308
2 02/2022 12/02/2022 gian
Tổng sản lượng 308
13/02/2022 -> Không thời
13799 14110 311
3 03/2022 12/03/2022 gian
Tổng sản lượng 311
13/03/2022 -> Không thời
14110 14476 366
4 04/2022 12/04/2022 gian
Tổng sản lượng 366
13/04/2022 -> Không thời
14476 14856 380
5 05/2022 12/05/2022 gian
Tổng sản lượng 380
13/05/2022 -> Không thời
14856 15260 404
6 06/2022 12/06/2022 gian
Tổng sản lượng 404
13/06/2022 -> Không thời
15260 15614 354
7 07/2022 12/07/2022 gian
Tổng sản lượng 354
13/07/2022 -> Không thời
15614 15933 319
8 08/2022 12/08/2022 gian
Tổng sản lượng 319
13/08/2022 -> Không thời
15933 16365 432
9 09/2022 12/09/2022 gian
Tổng sản lượng 432
13/09/2022 -> Không thời
16365 16717 352
10 10/2022 12/10/2022 gian
Tổng sản lượng 352
13/10/2022 -> Không thời
16717 17061 344
11 11/2022 12/11/2022 gian
Tổng sản lượng 344
13/11/2022 -> Không thời
17061 17409 348
12 12/2022 13/12/2022 gian
Tổng sản lượng 348
500
450 432
404
400 366 380
354 352 344 348
350 309 308 311 319
300
250
Series1
200
150
100
50
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Số nước từ 01/2022 - 12/2022

Kì Kì Kì Kì Kì Kì Kì Kì Kì Kì Kì Kì
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

17 19 16 17 17 16 18 17 18 16 16 18

19.5
18.5
17.5
16.5 Series1

15.5
14.5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Số điện trung bình 1 tháng: 352 kWh


Số điện trung bình 1 ngày: 11.73 kWh
 Số điện TB 1 người/ngày: 2.93 kWh
Số nước TB 1 tháng: 17.083 m3
Số nước TB 1 ngày: 0.57 m3
 Số nước TB 1 người/ngày: 0.1425 m3 = 142.5 lít

5. Xác định trọng tâm đánh giá


Vấn đề 1: Nếu f1 >= 5% co vấn đề; < 5% ổn định
f1 = Tổn thất = Tổng vào – Tổng ra
Vấn đề 2:
 Tìm định mức tiêu thụ điện của 1 người/ngày (kWh/người/ngày)
f2 = 2.9 > 2 - 2.25 kWh/người/ngày  Có vấn đề
 Tìm định mức tiêu thụ nước của 1 người/ngày (lít/người/ngày)
f3 = 142 > 120 lít/người/ngày  Có vấn đề
6. Một số trang thiết bị, dụng cụ phục vụ đánh giá

-Máy đo công suất các thiết bị điện

7. Xác định nguyên nhân

7.1. Nguyên nhân gây tổn thất điện và định mức tiểu thụ điện cao

Nguyên nhân Giải pháp


Lắp đặt thiết bị không đúng kĩ thuật
 Tủ lạnh: đặt sát tường quá  Đặt cách xa tường
 Ổ điện: lắp gần nước  Lắp cao lên
 Máy lạnh: Cục nóng hướng ra nắng  Lắp chỗ mát, có mái che
Quên tắt thiết bị khi không sử dụng  Dán giấy note
 Đèn  Dùng hẹn giờ
 Quạt  Lắp thiết bị tự đông
 Máy tính
Con  Tivi
người Sử dụng thiết bị không đúng cách
 Máy lạnh: Không đóng cửa khi đang mở  Đóng kín cửa khi sử dụng
 quá công suất  Lấy những đồ cần thiết
 Tủ lạnh: Mở cửa lấy đồ quá lâu, đóng cửa nhanh chóng, không để
không chắc chắn thức ăn nóng vào tủ lạnh
Sử dụng thời gian dài không bảo trì  Kiểm tra định kì
 Máy lạnh  Vệ sinh thường xuyên
 Quạt
 Máy hút khói
Mua đồ công suất lớn khi nhà ít người  Sử dụng điện gia dụng có
dung tích vừa đủ nhu cầu

Nguyên nhân Giải pháp


Thiết bị quá cũ
 Tủ lạnh  Thay bóng đèn led
 Ổ điện Đổi thiết bị tiết kiệm điện.
 Máy lạnh
Thiết bị bị hư hỏng  Sửa chữa
 Đèn  Kiểm tra định kì
 Quạt
 Tủ Lạnh
Thiết bị
 Máy giặt
Thiết bị rò rỉ điện
 Chuột cắn  Nuôi mèo , đặt bẫy chuột
 Bị cũ đứt  Thay dây mới

Thiết bị để quá gần nước  Đặt ra xa hoặc kê gì đó


cao lên
Mua đồ công suất lớn khi nhà ít người  Sử dụng năng lượng mặt
trời

Nguyên nhân Giải pháp


Thời tiết
 Nắng nóng  Mở cửa thông thoáng trồng
 Trời lạnh cây xanh
Mặc đồ ấm
Trồng cây xanh ,đóng
cửa ,quét dọn thường
xuyên
Không gian  Sử dụng mát lạnh có công
Môi  Diện tích phòng lớn phải sử dụng máy suất phù hợp
Trường lạnh nhiều để làm mát  Trồng cây xanh, quét dọn
 Bụi nhiều , khí thải độc hải => sử dụng nhà thường xuyên.
máy lọc không khí nhiều hơn Kê đồ điện cao , nâng thềm
 Nước ngập vào nhà làm rò rỉ điện nhà lên

Khác Nguyên nhân Giải pháp


 Đồng hồ điện bị -Gọi thở ktra định kì , sữa
hỏng chữa
 Bị câu trộm điện -Báo công an , ktra đồng
 Tấm pin năng hồ điện thường xuyên.
lượng bị hỏng=> -Vệ sinh, bảo trì thường 8. Đề
sử dụng điện nhà xuyên
xuất
nước
các cơ
hội sản xuất sạch hơn

Khu vực Cơ hội SXSH Khả năng


Giảm thiểu tại nguồn Tuần hoàn
QLNV TĐNL KSQT CTTB TĐCN TH&TSD SPP
Con người -Đặt cách xa x x x
tường
-Lắp cao lên x x
- Lắp chỗ mát, x x
có mái che
x
- Dán giấy note x x
x x
- Dùng hẹn giờ x
- Lắp thiết bị tự
động
x
- Đóng kín cửa x
khi sử dụng
- Lấy những đồ x
x
cần thiết nhanh
chóng, không để
thức ăn nóng x
vào tủ lạnh
- Kiểm tra đinh
kì x
- Vệ sinh thường
xuyên
Thiết bị -Thay bóng đèn led X x x
- Đổi thiết bị tiết kiệm
điện
- Sửa chữa
- Kiểm tra định kì x x x
- Nuôi mèo, đặt bẫy
chuột
x
-Thay dây mới
- Đặt ra xa hoặc kê gì x
đó cao lên
- Sử dụng năng lương x
mặt trời x

x
Môi trường -Mở cửa thông x
thoáng trồng cây
xanh.
-Mặc đồ ấm
-Trồng cây xanh x
đóng cửa thường x
xuyên
- Sử dụng máy lạnh x
có công suất phù hợp
- Kê đồ điện cao,
nâng thềm nhà lên

Khác -Gọi thợ kiểm x


tra định kì, sửa
chữa
x
-Báo công an,
kiểm tra đồng
hồ điện thường x
xuyên
_Vệ sinh bảo
dưỡng thường
xuyên

9. Sàn lọc và lựa chọn các cơ hội sản xuất sạch hơn
Bảng sàng lọc và lựa chọn các cơ hội SXSH

Phân tích khả thi của giải pháp

- Tính khả thi về kinh tế

Tính thời gian hòan vốn

I=45tr 1 2 3 4
S=15tr/năm
15 15 15 15
∑NPV 13.63 12.39 11.26 10.25
I - ∑NPV = 45 – 47.53 → Dừng lại ở năm thứ 4

- Tính khả thi về môi trường

+ Nguồn năng lượng tái tạo, vĩnh cửu, không lo cạn kiệt
+ Tiết kiệm chi phí tiền điện do không phải sử dụng điện lưới; không chi phí vận
hành, chi phí bảo trì thấp

You might also like