You are on page 1of 12

1.1.

Sử dụng các hàm CSDL (cơ sở dữ liệu) DSUM, DAVERAGE, DMAX, DMIN, DCOUNT để tính các giá trị tr
Ví dụ: Cho bảng dữ liệu dưới đây:
Số hóa Số Đơn giá Thành tiền
Ngày bán Tên hàng Đơn vị tính
đơn lượng (VND) (VND)
01/03/2019 HD001 CocaCola Thùng 5 175,400 877,000
01/03/2019 HD002 Pepsi Lon 10 6,900 69,000
01/03/2019 HD003 7up Lon 10 8,000 80,000
01/03/2019 HD004 CocaCola Lon 5 7,600 38,000
02/03/2019 HD005 CocaCola Thùng 1 175,400 175,400
02/03/2019 HD001 Pepsi Thùng 1 160,200 160,200
02/03/2019 HD007 7up Lon 8 8,000 64,000
02/03/2019 HD002 CocaCola Lon 10 7,600 76,000
02/03/2019 HD009 7up Thùng 5 185,000 925,000
02/03/2019 HD001 CocaCola Lon 10 7,600 76,000
03/03/2019 HD001 Pepsi Thùng 2 160,200 320,400
03/03/2019 HD012 Pepsi Thùng 1 160,200 160,200
03/03/2019 HD013 Pepsi Lon 10 6,900 69,000
03/03/2019 HD014 CocaCola Thùng 2 175,400 350,800
03/03/2019 HD015 CocaCola Thùng 2 175,400 350,800
Yêu cầu 1: Sử dụng hàm CSDL thích hợp để tính trung bình Thành tiền của các mặt hàng CocaCola và Pepsi (Tên hà
Bước 1: Tạo miền điều kiện theo nguyên tắc:
- Dòng đầu tiên ghi tên các trường (tên cột) liên quan đến điều kiện tính giá trị.
- Bên dưới tên mỗi trường ghi điều kiện tương ứng của trường đó:
+ Với mỗi điều kiện, ghi ký hiệu của phép so sánh trước, ghi giá trị so sánh sau, ví dụ: ghi >=5 (không ghi 5<=
+ Các điều kiện "và" ghi trên cùng một dòng (đặt tại ô thuộc các cột khác nhau), các điều kiện "hoặc" ghi trên c
Tên hàng
CocaCola
Pepsi
Bước 2: Viết hàm theo cấu trúc: = Tên hàm(Miền CSDL,Trường cần tính giá trị,Miền điều kiện)
Chú ý: Đối với tham số Trường cần tính giá trị, cần kích chuột vào ô ghi tên trường cần tính giá trị trong miề
226900

Yêu cầu 2: Sử dụng hàm CSDL thích hợp để tính tổng tiền bán mặt hàng CocaCola theo các hóa đơn HD001, HD002
Số hóa đơn Tên hàng
HD001 CocaCola
HD002 CocaCola
1029000

Yêu cầu 3: Sử dụng hàm CSDL thích hợp tính tổng số lượng bán hàng mặt hàng CocaCola trong ngày 01/03/2019:
Ngày bán Tên hàng
01/03/2019 CocaCola
10

Yêu cầu 4: Sử dụng hàm CSDL thích hợp tính tổng thành tiền của các mặt hàng được bán với 5<=Số lượng<=10 tron
Số lượng Số lượng Tên hàng
>=5 <=10
Pepsi
2914800
UNT để tính các giá trị trên miền CSDL thỏa mãn các điều kiện nhất định

ocaCola và Pepsi (Tên hàng là CocaCola hoặc Pepsi).

: ghi >=5 (không ghi 5<=).


điều kiện "hoặc" ghi trên các ô nằm trên các dòng khác nhau liên tiếp.

g cần tính giá trị trong miền CSDL đã chọn (để tham chiếu đến trường này qua địa chỉ ô ghi tên trường).

hóa đơn HD001, HD002:

rong ngày 01/03/2019:


ới 5<=Số lượng<=10 trong một lần bán hoặc tên hàng là Pepsi
1.2. Sử dụng Subtotal để chèn các tổng phụ (tổng, trung bình, max, min, đếm) vào phía dưới các nhóm dữ liệu (ha
Ví dụ: Cho bảng dữ liệu dưới đây:
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN ĐIỆN - THÁNG 6/2020
Khu Chỉ số Chỉ số ĐN tiêu thụ Thành tiền
STT Mã KH Họ đệm Tên
vực đầu kỳ cuối kỳ (kWh) (VND)
1 PD07001234 Đào Minh Chung 1 4500 4650 150 250,350
2 PD07002154 Nguyễn Trung Kiên 2 5789 5990 201 345,590
3 PD07002036 Nguyễn Thanh Tùng 1 3200 3446 246 450,890
4 PD07002239 Phan Hạ Vy 2 5980 6376 396 828,290
5 PD07001242 Lê Thúy Mai 1 4985 5237 252 464,930
6 PD07002116 Lê Minh Hưng 3 3120 3515 395 825,675
7 PD07002197 Đỗ Văn Tuấn 3 4678 4932 254 469,610
8 PD07001259 Nguyễn Thu Quyên 2 3500 3685 185 315,380
9 PD07001140 Trần Ngọc Thủy 3 7642 7889 247 453,230
10 PD07001918 Lê Hương Giang 1 3912 4307 395 825,675
Yêu cầu 1: Lập danh sách khách hàng theo từng Khu vực, có chèn các dòng tính tổng Thành tiền vào phía dưới mỗi K
Cách làm:
- Copy bảng dữ liệu gốc xuống dưới (giữ nguyên bảng dữ liệu gốc để còn làm ý khác nếu cần)
- Sắp xếp bảng dữ liệu copy theo trường phân nhóm (tăng dần), thực hiện như sau:
+ Chọn miền dữ liệu --> Vào thẻ Data --> Sort --> Chọn trường phân nhóm Khu vực --> OK.
- Chèn các dòng tính tổng Thành tiền sử dụng Subtotal, thực hiện như sau: (Vẫn đang chọn miền dữ liệu) Vào thẻ Da
- At each change in: Chọn trường phân nhóm Khu vực
- Use function: Chọn hàm dùng để tính giá trị Sum
- Add subtotal to: Chọn trường cần tính giá trị Thành tiền
- Nhấn OK
Kết quả:
Khu Chỉ số Chỉ số ĐN tiêu thụ Thành tiền
STT Mã KH Họ đệm Tên
vực đầu kỳ cuối kỳ (kWh) (VND)
1 PD07001234 Đào Minh Chung 1 4500 4650 150 250,350
3 PD07002036 Nguyễn Thanh Tùng 1 3200 3446 246 450,890
5 PD07001242 Lê Thúy Mai 1 4985 5237 252 464,930
10 PD07001918 Lê Hương Giang 1 3912 4307 395 825,675
1 Total 1,991,845
2 PD07002154 Nguyễn Trung Kiên 2 5789 5990 201 345,590
4 PD07002239 Phan Hạ Vy 2 5980 6376 396 828,290
8 PD07001259 Nguyễn Thu Quyên 2 3500 3685 185 315,380
2 Total 1,489,260
6 PD07002116 Lê Minh Hưng 3 3120 3515 395 825,675
7 PD07002197 Đỗ Văn Tuấn 3 4678 4932 254 469,610
9 PD07001140 Trần Ngọc Thủy 3 7642 7889 247 453,230
3 Total 1,748,515
Grand Total 5,229,620
Yêu cầu 2: Lập danh sách khách hàng theo từng Khu vực có chèn các dòng tính trung bình điện năng tiêu thụ phía dư
Cách làm tương tự như trên, chỉ khác ở chỗ: Use function chọn Average, Add subtotal to chọn ĐN tiêu thụ (kWh). Kế
Khu Chỉ số Chỉ số ĐN tiêu thụ Thành tiền
STT Mã KH Họ đệm Tên
vực đầu kỳ cuối kỳ (kWh) (VND)
1 PD07001234 Đào Minh Chung 1 4500 4650 150 250,350
3 PD07002036 Nguyễn Thanh Tùng 1 3200 3446 246 450,890
5 PD07001242 Lê Thúy Mai 1 4985 5237 252 464,930
10 PD07001918 Lê Hương Giang 1 3912 4307 395 825,675
1 Average 260.75
2 PD07002154 Nguyễn Trung Kiên 2 5789 5990 201 345,590
4 PD07002239 Phan Hạ Vy 2 5980 6376 396 828,290
8 PD07001259 Nguyễn Thu Quyên 2 3500 3685 185 315,380
2 Average 260.6666667
6 PD07002116 Lê Minh Hưng 3 3120 3515 395 825,675
7 PD07002197 Đỗ Văn Tuấn 3 4678 4932 254 469,610
9 PD07001140 Trần Ngọc Thủy 3 7642 7889 247 453,230
3 Average 298.6666667
Grand Average 272.1
a dưới các nhóm dữ liệu (hay thống kê theo trường phân nhóm)

ành tiền vào phía dưới mỗi Khu vực. (hay thống kê tổng Thành tiền theo từng Khu vực)

ực --> OK.
ọn miền dữ liệu) Vào thẻ Data --> Subtotal, trong hộp thoại Subtotal:
h điện năng tiêu thụ phía dưới mỗi Khu vực (hay thống kê trugn bình điện năng tiêu thụ theo từng Khu vực)
chọn ĐN tiêu thụ (kWh). Kết quả:
1.3. Sử dụng PivotTable để lập bảng 2 chiều, thống kê số liệu theo các trường phân nhóm theo dòng, cột
Ví dụ: Cho bảng dữ liệu dưới đây:
Khoa Bộ môn Người lĩnh Số tiền lĩnh Ngày lĩnh
Cơ điện Bệnh lý thú y Trần Thu Hà 2,000,000 12/20/2018
Cơ điện Công nghệ cơ khí Lê Văn Thư 1,300,000 12/20/2018
Cơ điện Hệ thống điện Ngô Thu Thuỷ 2,200,000 12/20/2018
Cơ điện Hệ thống điện Đỗ Thu An 1,800,000 12/20/2018
Nông học Canh tác học Nguyễn Văn Qu 2,100,000 12/19/2018
Nông học Canh tác học Nguyễn Chí Th 2,000,000 12/19/2018
Nông học Cây lương thực Lê Minh Hùng 2,250,000 12/19/2018
Nông học Cây lương thực Nguyễn Thu Qu 1,950,000 12/19/2018
Nông học Cây lương thực Đỗ Anh Thư 2,120,000 12/19/2018
Thú y Bệnh lý thú y Nguyễn Minh T 1,500,000 12/21/2018
Thú y Bệnh lý thú y Đỗ Thành Trun 1,200,000 12/21/2018
Thú y Bệnh lý thú y Lê Bảo Như 1,700,000 12/21/2018
Thú y Ngoại - Sản Ngô Phương La 2,200,000 12/21/2018
Thú y Ngoại - Sản Trần Minh Kha 1,800,000 12/21/2018
Yêu cầu 1: Lập bảng thống kê tổng Số tiền lĩnh, dòng thống kê theo từng Khoa, cột thống kê theo từng Bộ môn.
Cách làm:
- Chọn miền dữ liệu --> Vào thẻ Insert --> PivotTable
- Trong hộp thoại Create PivotTable:
+ Kiểm tra lại miền dữ liệu trong ô Table/Range đã được chọn đúng chưa, nếu chưa đúng thì chọn lại
+ Kích chuột vào Existing Worksheet --> Kích chuột vào ô trống trong Location --> Kích chuột vào 1 ô trong b
- Trong cửa sổ PivotTable Fields mới xuất hiện ở phía bên phải trang tính:
+ Kéo trường cần tính giá trị Số tiền lĩnh --> thả vào VALUES. Nếu cần thay đổi hàm --> Kích chuột trái vào d
+ Kéo trường phân nhóm theo dòng Khoa thả vào ROWS.
+ Kéo trường phân nhóm theo cột Bộ môn thả vào COLUMNS.
Kết quả:
Sum of Số tiền lĩnh Bộ môn
Khoa Bệnh lý thú y Canh tác học Cây lương thực Công nghệ cơ khí
Cơ điện 2,000,000 1,300,000
Nông học 4,100,000 6,320,000
Thú y 4,400,000
Total Result 6,400,000 4,100,000 6,320,000 1,300,000

Yêu cầu 2: Hãy lập bảng thống kê trung bình Số tiền lĩnh, dòng thống kê theo từng Bộ môn, cột thống kê theo từng K
Cách làm tương tự như trên, chỉ khác ở chỗ: Hàm cần chọn lại là Average, ROWS là Bộ môn, COLUMNS là Khoa. K
Average of Số tiền lĩnh Khoa
Bộ môn Cơ điện Nông học Thú y Total Result
Bệnh lý thú y 2,000,000 1,466,667 1,600,000
Canh tác học 2,050,000 2,050,000
Cây lương thực 2,106,667 2,106,667
Công nghệ cơ khí 1,300,000 1,300,000
Hệ thống điện 2,000,000 2,000,000
Ngoại - Sản 2,000,000 2,000,000
Total Result 1,825,000 2,084,000 1,680,000 1,865,714
ân nhóm theo dòng, cột

thống kê theo từng Bộ môn.

u chưa đúng thì chọn lại


on --> Kích chuột vào 1 ô trong bảng tính để chọn nơi đặt bảng kết quả --> OK

đổi hàm --> Kích chuột trái vào dòng Sum of … --> Kích chuột trái vào Values Field Settings --> Chọn hàm --> OK.

Hệ thống điện Ngoại - Sản Total Result


4,000,000 7,300,000
10,420,000
4,000,000 8,400,000
4,000,000 4,000,000 26,120,000

Bộ môn, cột thống kê theo từng Khoa


à Bộ môn, COLUMNS là Khoa. Kết quả:
àm --> OK.

You might also like