Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Sử dụng Format cells (định dạng kiểu số, đơn vị tiền tệ, bảng tính…) thực hiện
chức năng thay đổi độ rộng cột, chiều cao hàng, chức năng freeze panes, sắp xếp bảng
tính.
a) Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng (định dạng đơn vị tiền tệ là USD)
b) Tính Thành tiền VND = Thành tiền * 23000 (định dạng đơn vị tiền tệ là VND, có dấu
phân cách hàng nghìn).
c) Sắp xếp bảng tính trên theo mã sản phẩm tăng dần
Bài 3. Sử dụng Format cells (định dạng dữ liệu, sắp xếp, tính toán cơ bản).
a) Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (định dạng đơn vị tiền tệ là USD)
d) Sắp xếp bảng tính trên theo Mã chứng từ tăng dần, nếu trùng mã chứng từ thì sắp xếp
theo ngày nhập giảm dần.
e) Thực hiện chức năng Freeze Panes cho cột dữ liệu Mã chứng từ.
Bài 4. Một số hàm cơ bản. Cho bảng dữ liệu sau:
b) Điền vào cột Kết quả: Nếu Điểm trung bình >=5 điền là “Đỗ”, ngược lại là “Trượt”.
c) Tính điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất theo từng môn thi vào bảng sau.
e) Thêm vào cột Khen thưởng sau cột Xếp hạng, điền dữ liệu cho cột Khen thưởng như sau:
hạng 1 thưởng 200.000, hạng 2 thưởng 100.000, còn lại không được thưởng.
Bài 5. Một số hàm cơ bản. Cho bảng dữ liệu sau:
a) Thưởng 8-3: thưởng 200.000 cho những nhân viên Nữ, còn lại không được thưởng.
b) Thưởng A: thưởng 300.000 cho những nhân viên có ngày công >=24, còn lại không được
thưởng.
c) Thêm vào cột Thưởng B: thưởng 100.000 cho những nhân viên Nam có ngày công >26
hoặc nhân viên Nữ có ngày công >25.
Bài 6: Một số hàm cơ bản. Cho bảng dữ liệu sau
DANH SÁCH THƯỞNG THÁNG 12 CHO CÁN BỘ CÔNG TY ABC
Lương Tạm
TT Họ tên Chức vụ Năm sinh Ngày Lương
CB ứng
1 Đào Mai GĐ 1967 900 20
2 Ngô Nhu PGĐ 1975 750 26
3 Mai Lan PGĐ 1968 600 25
4 Ngọc Lân TP 1958 450 23
5 Nguyễn Hương TP 1982 600 23
6 Quốc Khánh PTP 1977 450 22
7 Phạm Thành PTP 1956 300 19
8 Trần Thủy NV 1972 300 18
9 Nguyễn Hương NV 1985 300 27
10 Lê La NV 1986 300 28
a) Thêm vào cột Tuổi bên phải cột Năm sinh theo ngày giờ hệ thống, sau đó tính tuổi của cán
bộ, nhân viên.
b) Tính lương của nhân viên: Lương = Lương CB * Ngày.
c) Tính Tạm ứng = 80% * Lương.
d) Thêm vào một cột Thưởng kế cột Lương, tính thưởng
Trong đó: Nếu chức vụ là GĐ thưởng 500000, PGD thưởng 400000, TP thưởng 300000,
PTP thưởng 200000, còn lại thưởng 100000.
e) Thêm vào cột Còn lại ở cuối bảng tính, tính Còn lại =Lương + Thưởng – Tạm ứng.
f) Tính tổng số tiền phải chi cho cán bộ, nhân viên theo danh sách trên; Tính lương bình quân.
Tính lương cao nhất, Lương thấp nhất.
Bài 7. Bài tập tổng hợp (hàm cơ bản, thống kê, VLOOKUP). Cho bảng dữ liệu sau:
TT Tên Mã khoa Tên khoa Toán Tin Điểm TB Xếp loại Ghi chú
1 Hùng ENG 4 7
2 Bình ITA 6 8
3 Vân RUS 8 9
4 Bình ITA 9 10
5 Doanh ENG 5 8
6 Loan ENG 5 4
7 Anh FRA 9 6
8 Thu RUS 4 10
9 Khánh ITA 6 7
10 Ngân ENG 10 8
a) Dùng hàm VLOOKUP để điền vào cột Tên khoa: Dựa vào cột Mã khoa và bảng sau:
Mã khoa Tên khoa
ENG Tiếng Anh
FRA Tiếng Pháp
RUS Tiếng Nga
ITA Tiếng Italia
b) Tính Điểm trung bình, biết hệ số Toán là 2, Tin là 3.
c) Căn cứ vào Bảng xếp loại dưới đây thực hiện Xếp loại học sinh:
0≤ Điểm TB <5 5≤ Điểm TB <7 7≤ Điểm TB <8 8≤ Điểm TB <9 Điểm TB ≥9
Kém Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc
d) Điền vào cột Ghi chú thông tin học bổng theo kết quả xếp loại như sau: Khá -> Loại
3, Giỏi -> Loại 2, Xuất sắc -> Loại 1, còn lại bỏ trống.
e) Hoàn thành bảng thống kê sau; vẽ biểu đồ so sánh KQHT của SV theo xếp loại:
2 BDNT 06/08/2021 25
CT 07/03/2021 10
BDGN 08/03/2021 60
BDTS 09/08/2021 22
BDGN 01/06/2021 24
CT 06/03/2021 100
BDTS 07/06/2021 240
BDTS 09/08/2021 15
CT 10/08/2021 5
a) Thực hiện:
1. Thao tác tự động điền dữ liệu vào cột STT (theo tứ tự tăng dần 1,2,3…).
2. Điền cột Tên hàng:
Nếu 2 ký tự đầu của Mã hàng là “CT” ghi là “Công tắc” còn lại ghi là “Bóng đèn”.
b) Tính Đơn giá dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và bảng tiêu chuẩn
c) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu ngày bán sau ngày 01/06/2021 thì giảm 10% thành
tiền.
d) Hoàn thành bảng thống kê
Bài 9: Một số hàm cơ bản. Cho bảng dữ liệu sau:
a) Tính Số ngày ở = Ngày ra - Ngày vào. Tính Số tuần, Số ngày lẻ (dùng hàm INT, MOD)
Bảng mã
Mã hàng Tên hàng Giá nhập SL nhập SL xuất
Pa Máy điều hòa Panasonic 300 115 95
To Máy điều hòa Toshiba 250 85 56
Sa Máy điều hòa Samsung 210 120 75
Hi Máy điều hòa Hitachi 220 68 35
Yêu cầu:
a) Dựa vào Mã hàng và Bảng mã, điền số liệu cho các cột: Tên hàng, Giá nhập, Số lượng
nhập, Số lượng xuất.
b) Tính Thành tiền = Giá nhập * Số lượng nhập.
c) Tính Giá xuất dựa vào Mã hàng: nếu Mã hàng có ký tự thứ 4 (tính từ bên trái) là A thì Giá
xuất=Giá nhập+15, nếu là B thì Giá xuất = Giá nhập+12,còn lại Giá xuất =Giá nhập+10
d) Tính Tiền xuất dựa vào giá xuất và số lượng xuất, định dạng đơn vị tiền tệ là USD.
e) Tính Tổng cộng cho mỗi cột.
f) Chèn thêm cột Ghi chú ở cuối.
g) Điền thông tin cho cột Ghi chú như sau: nếu SL nhập – SL xuất >=60 thì ghi “Bán chậm”,
nếu SL nhập – SL xuất >=30 thì ghi “Bán được”, còn lại ghi “Bán chạy”.
Bài 11: Sử dụng MS Excel hoàn thành bảng dữ liệu dưới đây
Cty A 1900
DNTN D 1580
Cty B 800
Tổ hợp C 1000
Cty A 500
XN B 350
XN C 70
Yêu cầu:
ĐIỂM ƯU TIÊN:
Mã ưu tiên Điểm
1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu:
1. Nhập và định dạng dữ liệu cho bảng tính
2. TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MS NGÀNH-ƯU TIÊN và tra cứu trong
BẢNG TÊN NGÀNH
3. ĐIỂM CỘNG=(TOÁN*2+LÝ)
4. ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MS NGÀNH-ƯU TIÊN và tra cứu
trong BẢNG ƯU TIÊN
5. TỔNG CỘNG=ĐIỂM CỘNG+ĐIỂM ƯU TIÊN
6. KẾT QUẢ: Nếu TỔNG CỘNG>18 thì ghi Đỗ, ngược lại ghi Trượt
Bài 13: Sử dụng MS Excel hoàn thành bảng dữ liệu dưới đây
Yêu cầu:
1) Xác định Tên hàng căn cứ vào hai ký hiệu đầu của Mã hàng và Bảng mã
2) Xác định Loại hàng căn cứ và ký hiệu cuối của Mã hàng: Nếu là A thì ghi 1, B thì ghi 2
3) Xác định Đơn giá theo Mã hàng, Loại hàng và Bảng mã
4) Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5) Hoàn thành Bảng thống kê
6) Vẽ biểu đồ đĩa so sánh số tiền thu được theo các mặt hàng
Hướng dẫn: - Bôi đen bảng thống kế, chọn biểu đồ đĩa, vào Design/ Select Date
- Cửa sổ hiện ra, trong ô Legend Entries hãy chọn Số lượng và Remove (Loại bỏ cột)
- Chọn Layout Data
Bài 15: Sử dụng MS Excel hoàn thành bảng dữ liệu dưới đây
Bảng 2
Đơn giá (USD)
Mã loại Loại xe
VN NB
CO COROLLA 20500 21500
CA CAMRY 36300 37000
ZA ZACE 20000 22000
LA LASER 21500 23000
ES ESCAPE 34000 35000
JO JOLIE 20000 21000
PA PAJERO 36000 38000
a) Điền vào cột Tên xe: gồm hiệu xe và loại xe. Hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của
mã hàng tra trong bảng 1 (dùng HLOOKUP), loại xe căn cứ vào ký tự 3, 4 trong mã
hàng tra trong bảng 2 (dùng VLOOKUP) và được thể hiện như ví dụ sau: FORD
LASER.
b) Điền vào cột Nước lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi
là Việt Nam, nếu NB thì ghi là Nhật Bản.
c) Tính Giá xuất xưởng căn cứ vào Mã loại và nước lắp ráp, dò tìm trong Bảng 2.
d) Tính Thuế: nếu xe được lắp ráp ở Viện Nam thì không có thuế ngược lại thuế bằng
10% giá xuất xưởng.
e) Giá thành = Giá xuất xưởng + Thuế, định dạng tiền theo dạng VNĐ.
f) Hoàn thành bảng thống kê sau. Gợi ý: Dùng hàm Sumif và dùng ký tự đại diện *
trong điều kiện tính toán (Ví dụ: “MITSUBISHI*”).
Nhãn hiệu Số lượng
TOYOTA
FORD
MITSUBISHI
g) Vẽ biểu đồ so sánh số liệu trong bảng thống kê trên.
Bài 16: Sử dụng MS Excel hoàn thành bảng dữ liệu dưới đây
Mã Phương Trọng lượng Giá Thành
STT Nơi đến Hình thức
bưu kiện tiện (gram) cước tiền
1 01USN 500
2 01USE 200
3 02AUE 50
4 01SIE 250
5 02USN 150
6 01SIN 800
7 02AUN 250
8 01AUE 600
Bảng 1 Bảng 2
Cho biết:
2 ký tự đầu trong Mã bưu kiện cho biết Mã phương tiện
Ký tự 3, 4 trong Mã bưu kiện cho biết Mã nước
Ký tự cuối trong Mã bưu kiện cho biết Hình thức gửi
Điền dữ liệu vào những ô còn trống theo yêu cầu sau:
a) Nơi đến: Dựa theo Mã nước dò tìm trong Bảng 1.
b) Phương tiện: Dựa theo Mã phương tiện dò tìm trong Bảng 2.
c) Hình thức: Nếu ký tự cuối là N -> “Bình thường”; nếu là E -> “Nhanh”
d) Giá cước: Dựa theo mã nước và mã phương tiện dò tìm trong Bảng 1. Gợi ý: Dùng
hàm VLOOKUP kết hợp hàm If đề dò tìm.
e) Thành tiền =Trọng lượng*Đơn giá. Nếu hình thức gửi là Nhanh thì tăng 10% thành tiền.
Định dạng cột thành tiền theo dạng Việt Nam đồng.
f) Hoàn thành bảng thống kê dưới đây. Vẽ đồ thị so sánh số liệu trong bảng kết quả.
Cho biết:
• Hai ký tự đầu trong Mã hàng cho biết Mã sản xuất
• Ký tự còn lại cho biết Tốc độ của CD-ROM
Bảng 1 Bảng 2
Điền dữ liệu vào những ô còn trống theo yêu cầu sau:
a) Tên hàng: Dựa theo Mã hàng dò tìm trên Bảng 1 để lấy tên Hãng sản xuất và thể hiện như
sau “CD-ROM” + Tên hãng. Ví dụ: CD-ROM Samsung.
b) Tốc độ: Dựa vào 2 ký tự thứ 3,4 của Mã hàng và đổi thành kiểu số.
c) Đơn giá: Dựa theo tốc độ CD và số lượng, dò tìm trên Bảng 2 để lấy đơn giá.
d) Thành tiền=Đơn Giá * Số lượng * Tỷ giá; định dạng thành kiểu VND.
Tỷ giá: 1 USD = 23000 VNĐ.
e) Ghi chú: ghi “Tặng ổ cứng” đối với mặt hàng của hãng Asus và có số lượng >5.
f) Hoàn thành bảng thống kê sau. Vẽ đồ thị đĩa so sánh tổng tiền bán được theo mặt hàng.
Thống kê theo từng mặt hàng
Yêu cầu:
Câu 1: Xác định Nhãn hiệu căn cứ vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng 1; Loại căn cứ vào
ký tự thứ 4 của Mã hàng (nếu là L thì loại máy là Laptop; là D thì loại máy là Desktop)
Câu 2: Xác định Đơn giá dựa vào Nhãn hiệu và Bảng 1, trong đó nếu Loại là Laptop thì
lấy đơn giá Laptop, nếu Loại là Desktop thì lấy đơn giá Desktop
Câu 3: Tính: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm
Biết rằng: Nếu nhãn hiệu là Apple và Số lượng >10 thì giảm 10% của thành tiền, còn lại không
được giảm
Câu 4: Lọc các bản ghi có loại máy là Laptop và số lượng > 10. Đặt các bản ghi đó dưới Bảng 1
Bài 19: Sử dụng MS Excel hoàn thành bảng dữ liệu dưới đây
Bảng 1
Mã khách V H
Quốc tịch Việt Nam Hàn Quốc
Yêu cầu:
Câu 1: Xác định Quốc tịch căn cứ vào ký tự thứ 2 của Mã khách và Bảng 1.
Loại khách sạn căn cứ vào ký tự đầu của Mã khách và Bảng 2
Câu 2: Xác định Đơn giá dựa vào Loại khách sạn và Bảng 2, biết nếu ký tự cuối của mã khách
là 1 thì lấy Giá khách lẻ,
nếu ký tự cuối của mã khách là 2 thì lấy Giá khách đoàn
Câu 3: Tính: Thành tiền = Đơn giá * Số ngày ở; trong đó nếu quốc tịch là Việt Nam thì
được giảm 10% của đơn giá, còn lại không được giảm.
Câu 4: Điền dữ liệu vào Bảng 3 và vẽ biểu đồ so sánh giữa Loại khách sạn và tổng thành tiền).
Bảng 3
Loại khách sạn Tổng thành tiền
Khách sạn 5 sao ?
Khách sạn 4 sao
Khách sạn 3 sao
Bài 20: Sử dụng MS Excel hoàn thành bảng dữ liệu dưới đây
Bảng 1
Mã hàng Tên hàng Nhãn hiệu
TV Ti vi Sony
TL Tủ lạnh Sharp