Professional Documents
Culture Documents
BÀI 6:
1
Yêu cầu đưa ra dữ liệu tương ứng và tính toán:
1. Đưa ra TÊN TỈNH của các mã tỉnh tương ứng trong bảng tính chính.
2. Tính SỐ GIỜ, PHÚT và GIÂY của từng cuộc gọi.
3. Quy đổi ra số phút gọi để tính số tiền khách hàng phải, định dạng với phần nguyên
và hai chữ số thập phân.
4. Dùng bảng tra cứu để đưa ra ĐƠN GIÁ từng cuộc gọi.
5. Thống kê số cuộc gọi và số phút gọi theo từng tỉnh. Vẽ đồ thị dạng hình cột cho 2
loại thống kê.
6. Trình bày bảng tính.
BÀI 7:
Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
ĐIỂM THI
DIỆN
MÃ TÊN MÔN MÔN MÔN TỔNG
CS
CS CN1 CN2 ĐIỂM
D201 Nguyễn Thị Ánh 8 8 6.5
D202 Phan Thị Hằng 7.25 8.5 9.5
N103 Đậu Thị Hằng 6 9 6
D404 Nguyễn Thị Huyền 4 5 7
D105 Nguyễn Thị Miên 9.5 8 7
N206 Ngô Thảo Thục Phương 7.5 8.5 6.25
1. Đưa ra dữ liệu HỌ và TÊN rồi sắp xếp dữ liệu bảng tính theo thứ tự của TÊN. Nếu
trùng TÊN thì sắp xếp theo HỌ.
2. Tính cột DIỆN CS biết rằng cột MÃ gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết DIỆN CS
3. Tính cột TỔNG ĐIỂM biết:
2
- LOẠI HB = B nếu:
Hoặc TỔNG ĐIỂM >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6.
Hoặc TỔNG ĐIỂM >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và DIỆN CS
là 1.
- Còn lại là loại C.
5. Tính cột HỌC BỔNG (dựa vào loại học bổng trên bảng LOẠI HB.
6. Tính TỔNG TIỀN HỌC BỔNG đã phát cho từng loại học bổng và tính tỷ trọng
của từng loại rồi vẽ đồ thị hình tròn. Biết:
MỨC
LOẠI HB
HB
A 2000000
B 1000000
C 500000
7. Trình bày bảng tính
BÀI 8:
Nhập và định dạng dữ liệu bảng SỐ LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ như sau:
LOẠI
KHÁCH HÀNG SỐ CŨ SỐ MỚI
CÔNG TƠ
Ngô Thị Yến Nhi 001 468 500
Nguyễn Thùy Linh 008 160 230
Lưu Thị Hà 006 410 509
Nguyễn Thị Hà Phương 007 436 830
Phạm Thị Thắm 002 307 430
Ngô Thị Huyền Chi 009 258 372
Hoàng Thị Hồng Sương 005 195 308
Nguyễn Thị Hoài Thương 004 507 859
Văn Thị Khánh Huyền 009 189 303
Hồ Nghĩa Quân 007 338 481
Đặng Thảo Linh 001 425 576
Đặng Thị Ái Linh 008 171 505
3
Yêu cầu đưa ra dữ liệu tương ứng và tính toán:
1. Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng TIÊU THỤ = SỐ MỚI - SỐ CŨ
2. Tính TIỀN ĐIỆN biết rằng : TIÊU ĐIỆN = TIÊU THỤ * ĐƠN GIÁ, trong đó:
ĐƠN GIÁ
SỐ KWH
(đồng/kwh)
50 kWh đầu tiên 1490
kWh từ 51 - 300 1850
kWh từ 301 trở lên 2700
3. Tính GIÁ BÌNH QUÂN SINH HOẠT của các hộ biết: GIÁ BÌNH QUÂN SINH
HOẠT = TIỀN ĐIỆN/TỔNG SỐ KWH TIÊU THỤ.
4. Thống kê các hộ lượng điện theo 3 mức trong bảng giá bán điện sinh hoạt, tính tỷ
trọng và vẽ đồ thị dạng biểu đồ tròn.
5. Trình bày bảng tính.
BÀI 9:
NGÀY NGÀY
TÊN KHÁCH LOẠI XE
THUÊ TRẢ
4
và mỗi khách hàng được giảm 5% SỐ TIỀN PHẢI TRẢ nếu thuê từ 1 tuần trở lên.
4. Tính TỔNG CỘNG cho các cột SỐ NGÀY THUÊ, SỐ TUẦN, SỐ NGÀY LẺ
và PHẢI TRẢ
5. Trình bày bảng tính biết:
XE 4 CHỖ XE 7 CHỖ
(004) (007)
TUẦN 3,200,000 4,500,000
ĐƠN GIÁ THUÊ
NGÀY 500,000 700,000
BÀI 10:
Nhập, định dạng dữ liệu như bảng tính sau sử dụng Fill Down để hoàn thành các ô còn
trống
TÊN SỐ LƯỢNG
STT HỌ TÊN MÃ NV ĐƠN GIÁ
ĐƠN VỊ (SP)
1 Nguyễn Bình An 01DH3 QL-PX1 300 32.500
2 Phạm Thanh Bình 02NH2 SX-PX1 150 32.000
3 Nguyễn Văn Công 03NH4 100
4 Trần Văn Danh 04DH2 QL-PX2 26.000
5 Lê Thị Đào 05NH1 SX-PX2 180 25.000
6 Nguyễn Hương Giang 06DH3 390
7 Trần Việt Hùng 07DH2 QL-PX3 30.500
8 Lê Văn Khoa 08DH4 SX-PX3 120 30.000
9 Phạm Thị Loan 09NH1 100