You are on page 1of 5

BÀI THỰC HÀNH TIN HỌC KINH TẾ ĐẠI CƯƠNG BUỔI 2

Lưu tên tệp với cú pháp: NguyenVanA.20201234.Buoi2

BÀI 6:

Nhập và định dạng dữ liệu các cuộc gọi như sau:

NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC MÃ TỈNH

02/10/2021 13:00:55 13:45:56 VPH

05/10/2021 20:17:50 20:39:01 BCG

06/10/2021 8:15:20 8:58:10 NAN

08/10/2021 12:00:58 13:02:56 HPH

09/10/2021 20:17:50 21:19:01 VPH

10/10/2021 8:15:20 8:28:10 NAN

12/10/2021 20:12:50 22:19:01 BCG

13/10/2021 13:00:55 13:02:56 HPH

17/10/2021 20:18:50 20:59:01 BCG

18/10/2021 7:15:20 8:28:10 VPH

19/10/2021 14:18:17 15:20:26 NAN

BẢNG TRA CỨU


ĐƠN GIÁ
MÃ TỈNH TÊN TỈNH
(đồng/phút)
BCG Bắc Giang 1800
NAN Nghệ An 1750
HPH Hải Phòng 1500
VPH Vĩnh Phúc 1500

1
Yêu cầu đưa ra dữ liệu tương ứng và tính toán:

1. Đưa ra TÊN TỈNH của các mã tỉnh tương ứng trong bảng tính chính.
2. Tính SỐ GIỜ, PHÚT và GIÂY của từng cuộc gọi.
3. Quy đổi ra số phút gọi để tính số tiền khách hàng phải, định dạng với phần nguyên
và hai chữ số thập phân.
4. Dùng bảng tra cứu để đưa ra ĐƠN GIÁ từng cuộc gọi.
5. Thống kê số cuộc gọi và số phút gọi theo từng tỉnh. Vẽ đồ thị dạng hình cột cho 2
loại thống kê.
6. Trình bày bảng tính.

BÀI 7:
Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

ĐIỂM THI
DIỆN
MÃ TÊN MÔN MÔN MÔN TỔNG
CS
CS CN1 CN2 ĐIỂM
D201 Nguyễn Thị Ánh 8 8 6.5
D202 Phan Thị Hằng 7.25 8.5 9.5
N103 Đậu Thị Hằng 6 9 6
D404 Nguyễn Thị Huyền 4 5 7
D105 Nguyễn Thị Miên 9.5 8 7
N206 Ngô Thảo Thục Phương 7.5 8.5 6.25

Yêu cầu đưa ra dữ liệu tương ứng và tính toán:

1. Đưa ra dữ liệu HỌ và TÊN rồi sắp xếp dữ liệu bảng tính theo thứ tự của TÊN. Nếu
trùng TÊN thì sắp xếp theo HỌ.
2. Tính cột DIỆN CS biết rằng cột MÃ gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết DIỆN CS
3. Tính cột TỔNG ĐIỂM biết:

TỔNG ĐIỂM = MÔN CS + MÔN CN1 + MÔN CN2 + ĐIỂM CS

Trong đó: ĐIỂM CS là 1 nếu DIỆN CS là 1, ĐIỂM CS là 0,5 nếu DIỆN CS là


2, còn lại ĐIỂM CS là 0
4. Đưa ra cột LOẠI HB và tính toán, biết rằng:
- LOẠI HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8

2
- LOẠI HB = B nếu:
Hoặc TỔNG ĐIỂM >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6.
Hoặc TỔNG ĐIỂM >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và DIỆN CS
là 1.
- Còn lại là loại C.
5. Tính cột HỌC BỔNG (dựa vào loại học bổng trên bảng LOẠI HB.
6. Tính TỔNG TIỀN HỌC BỔNG đã phát cho từng loại học bổng và tính tỷ trọng
của từng loại rồi vẽ đồ thị hình tròn. Biết:

MỨC
LOẠI HB
HB
A 2000000
B 1000000
C 500000
7. Trình bày bảng tính

BÀI 8:

Nhập và định dạng dữ liệu bảng SỐ LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ như sau:

LOẠI
KHÁCH HÀNG SỐ CŨ SỐ MỚI
CÔNG TƠ
Ngô Thị Yến Nhi 001 468 500
Nguyễn Thùy Linh 008 160 230
Lưu Thị Hà 006 410 509
Nguyễn Thị Hà Phương 007 436 830
Phạm Thị Thắm 002 307 430
Ngô Thị Huyền Chi 009 258 372
Hoàng Thị Hồng Sương 005 195 308
Nguyễn Thị Hoài Thương 004 507 859
Văn Thị Khánh Huyền 009 189 303
Hồ Nghĩa Quân 007 338 481
Đặng Thảo Linh 001 425 576
Đặng Thị Ái Linh 008 171 505

3
Yêu cầu đưa ra dữ liệu tương ứng và tính toán:

1. Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng TIÊU THỤ = SỐ MỚI - SỐ CŨ
2. Tính TIỀN ĐIỆN biết rằng : TIÊU ĐIỆN = TIÊU THỤ * ĐƠN GIÁ, trong đó:

ĐƠN GIÁ
SỐ KWH
(đồng/kwh)
50 kWh đầu tiên 1490
kWh từ 51 - 300 1850
kWh từ 301 trở lên 2700

3. Tính GIÁ BÌNH QUÂN SINH HOẠT của các hộ biết: GIÁ BÌNH QUÂN SINH
HOẠT = TIỀN ĐIỆN/TỔNG SỐ KWH TIÊU THỤ.
4. Thống kê các hộ lượng điện theo 3 mức trong bảng giá bán điện sinh hoạt, tính tỷ
trọng và vẽ đồ thị dạng biểu đồ tròn.
5. Trình bày bảng tính.

BÀI 9:

Nhập và định dạng dữ liệu bảng KHÁCH THUÊ XE như sau:

NGÀY NGÀY
TÊN KHÁCH LOẠI XE
THUÊ TRẢ

Nguyễn Thái Nga 1/20/2018 1/30/2018 004

Trương Ngọc Lan 1/1/2018 1/5/2018 007

Lý Cẩm Nhi 1/20/2018 1/28/2018 007

Lưu Thùy Nhi 1/18/2018 1/25/2018 004

Trần Thị Bích Tuyền 1/2/2018 1/26/2018 004

Yêu cầu đưa ra dữ liệu tương ứng và tính toán:

1. Tính SỐ NGÀY THUÊ XE = NGÀY TRẢ - NGÀY THUÊ.


2. Hãy quy đổi SỐ NGÀY THUÊ thành SỐ TUẦN và SỐ NGÀY LẺ.
Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ.
3. Tính giá trị số tiền khách PHẢI TRẢ biết rằng:
PHẢI TRẢ = SỐ TUẦN x ĐƠN GIÁ TUẦN + SỐ NGÀY x ĐƠN GIÁ NGÀY

4
và mỗi khách hàng được giảm 5% SỐ TIỀN PHẢI TRẢ nếu thuê từ 1 tuần trở lên.
4. Tính TỔNG CỘNG cho các cột SỐ NGÀY THUÊ, SỐ TUẦN, SỐ NGÀY LẺ
và PHẢI TRẢ
5. Trình bày bảng tính biết:

XE 4 CHỖ XE 7 CHỖ
(004) (007)
TUẦN 3,200,000 4,500,000
ĐƠN GIÁ THUÊ
NGÀY 500,000 700,000

BÀI 10:

Nhập, định dạng dữ liệu như bảng tính sau sử dụng Fill Down để hoàn thành các ô còn
trống
TÊN SỐ LƯỢNG
STT HỌ TÊN MÃ NV ĐƠN GIÁ
ĐƠN VỊ (SP)
1 Nguyễn Bình An 01DH3 QL-PX1 300 32.500
2 Phạm Thanh Bình 02NH2 SX-PX1 150 32.000
3 Nguyễn Văn Công 03NH4 100
4 Trần Văn Danh 04DH2 QL-PX2 26.000
5 Lê Thị Đào 05NH1 SX-PX2 180 25.000
6 Nguyễn Hương Giang 06DH3 390
7 Trần Việt Hùng 07DH2 QL-PX3 30.500
8 Lê Văn Khoa 08DH4 SX-PX3 120 30.000
9 Phạm Thị Loan 09NH1 100

You might also like