You are on page 1of 6

ĐỀ BÀI THỰC HÀNH BUỔI 5

Lưu tên bài làm với cú pháp: NguyenVanA.2020xxxx.Buoi5


BÀI 16:
Cho bảng biểu về dữ liệu bán hàng của một đại lý trong tháng 5 và 6 như sau:

NGÀY MÃ TỔNG % CHI PHÍ


STT SẢN HÓA SỐ HỘP VẬN CHUYỂN
XUẤT ĐƠN
1 05/29/2021 SC15E 2503 A 2%
2 06/03/2021 YS4A 672 B 0.50%
3 06/07/2021 SC5A 2286 C 1%
4 06/01/2021 SV2A 2263 D 3%
5 05/15/2021 YS7D 2663 E 2.50%
6 05/10/2021 KD1D 1079
7 05/07/2021 SC10A 3340 BẢNG TRA CỨU
8 05/10/2021 SC10D 3004 MÃ TÊN SP GIÁ SỈ GIÁ LẺ
9 06/09/2021 YT19E 1886 SC Sữa chua Dừa 5000 5300
10 06/03/2021 YS10A 211 KD Sữa chua Chanh 5400 5700
11 06/14/2021 YT14B 2434 YS Sữa chua Dâu 5200 5500
12 05/22/2021 SC8B 152 YT Sữa tươi TT 5600 5000
13 06/20/2021 SV14E 2589 SV Sữa chua Vải 5300 5500
14 05/15/2021 YS1D 2454
15 06/14/2021 YT8B 2265
16 06/20/2021 SV11E 3859
17 06/09/2021 YT20E 104
18 05/22/2021 SC8B 1786
19 06/01/2021 SV3A 3400
20 05/29/2021 SC15E 2607

Nhập dữ liệu vào Excel và thực hiện yêu cầu tính toán sau:
1. Định dạng NGÀY XUẤT thành dd/mm/yy.
2. Tính SỐ THÙNG và SỐ HỘP LẺ dựa vào TỔNG SỐ HỘP, biết rằng 1 thùng có 24 hộp.
3. THÀNH TIỀN = 24 * SỐ THÙNG * GIÁ SỈ + SỐ HỘP LẺ * GIÁ LẺ.
4. VẬN CHUYỂN = THÀNH TIỀN * % CHI PHÍ CHUYỂN theo khu vực (dựa vào kí tự bên
phải của MÃ HÓA ĐƠN)
5. TỔNG TIỀN = THÀNH TIỀN + PHÍ VẬN CHUYỂN
6. Tính tổng số tiền và số hộp của từng loại sản phẩm bằng các phương pháp sau:
 Dùng hàm để lập ra bảng thống kê.
 Công cụ Subtotal và công cụ PivotTable.
7. Trích xuất dữ liệu cho các sản phẩm ở khu vực B.
8. Trích xuất dữ liệu sản phẩm Sữa chua Dừa của khu vực A.

1
9. Trích xuất dữ liệu sản phẩm trong 15 ngày đầu của tháng 6.
10. Dựa vào bảng thống kê ở câu 6 vẽ biểu đồ minh họa.

BÀI 17:
Cho các bảng biểu số liệu và bảng tra cứu sau:

MÃ SL ĐẦU TRỊ GIÁ


BẢNG TÊN MÃ HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
HÀNG KỲ ĐẦU KỲ
DG 1700 1,577,000 MÃ HÀNG TÊN HÀNG GIÁ NHẬP GIÁ XUẤT
SD 2400 2,206,000 DG Đinh ghim 770 840
DL 1800 4,553,000 SD Bóng sợi đốt 750 850
BN 1800 1,041,000 DL Đèn LED 760 820
CT 3200 1,905,000 BN Đèn bán nguyệt 770 880
OC 5200 4,828,000 CT Công tắc 750 800
OC Ổ cắm 720 820

BẢNG THÔNG TIN NHẬP XUẤT

SỐ
NGÀY MÃ HD
LƯỢNG
2/2/2021 NDG-003 1600
2/3/2021 XDL-004 3300
2/4/2021 NOC-005 1300
2/5/2021 NCT-006 2800
2/6/2021 XSD-007 2700
2/7/2021 XBN-008 2800
2/8/2003 NDL-009 3700
2/9/2021 XCT-010 3800
2/10/2021 XDG-011 1800
2/11/2021 NBN-012 3100
2/12/2021 NSD-013 2700
2/13/2021 XOC-014 1500
2/14/2021 NDG-015 2500
2/15/2021 NSD-016 2600

1. Đưa ra: TÊN HÀNG, GIÁ NHẬP, GIÁ XUẤT và TRỊ GIÁ, biết chữ cái đầu tiên trong số
chứng từ thể hiện nhập (N) hoặc xuất (X), hai chữ cái tiếp theo thể hiện tên mặt hàng.
2. Lập các bảng TỔNG KẾT NHẬP, TỔNG KẾT XUẤT và TỒN KHO CUỐI KỲ (giống như
BẢNG TỒN KHO ĐẦU KỲ).
3. Vẽ biểu minh họa so sánh tình hình nhập và xuất.
BÀI 18:

2
Bài 18:
Cho doanh thu 6 tháng đầu năm của 3 cửa hàng xăng dầu như sau:
Cửa hàng số 1

DOANH THU NĂM 2021


Đơn vị: Triệu đồng
STT Mặt hàng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
1 Xăng A92 20 22 21 23 19 30
2 Xăng A95 75 79 80 77 83 85
3 Xăng E5 18 20 21 27 23 21
4 Dầu 11 12 14 13 15 17
5 Nhớt 52 48 60 48 45 67

Cửa hàng số 2

DOANH THU NĂM 2021


Đơn vị: Triệu đồng
STT Mặt hàng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
1 Xăng A92 14 15 16 23 19 20
2 Xăng A95 72 79 83 87 80 89
3 Xăng E5 18 17 21 18 21 22
4 Dầu 15 17 18 17 20 17
5 Nhớt 40 40 49 48 47 56

Cửa hàng số 3

DOANH THU NĂM 2021


Đơn vị: Triệu đồng
STT Mặt hàng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
1 Xăng A92 20 22 22 23 19 20
2 Xăng A95 75 79 80 77 83 85
3 Xăng E5 18 20 21 27 23 21
4 Dầu 15 14 13 13 15 17
5 Nhớt 42 44 46 48 50 56

1. Dùng công cụ Consolidate để tập hợp báo cáo tổng doanh thu xăng dầu của Công ty theo
từng tháng và loại mặt hàng (chi tiết như báo cáo của từng cửa hàng)
2. Vẽ biểu đồ so sánh doanh thu các mặt hàng trong 6 tháng đầu năm của công ty

3
Bài 19:
Mã Vật tư Số Lượng Mã Vật tư Số Lượng
K01VT001 30 K03VT003 11 Bảng Tên vật tư & Đơn giá
K02VT002 20 K01VT001 34 Mã Tên vật tư Đơn giá (1000 đ)
K03VT003 12 K02VT002 23 VT001 Màn hình 1.500
K01VT007 23 K03VT003 12 VT002 Thiết bị mạng 250
K02VT008 34 K01VT007 10 VT003 Mouse 300
K03VT006 11 K02VT008 45 VT004 CPU 3.500
K01VT009 34 K03VT006 34 VT005 Loa 600
K02VT001 23 K01VT009 23 VT006 Mainboard 2.000
K03VT001 12 K02VT010 34 VT007 Ram 850
K03VT005 10 K03VT005 11 VT008 Data cable 350
K03VT001 45 K03VT003 34 VT009 Ổ cứng SSD 900
K01VT007 34 K01VT007 23 VT010 USB 100
K02VT008 23 K02VT008 11
K03VT006 23 K03VT006 34
K03VT006 23 K03VT006 23
K01VT009 34 K01VT009 12
K02VT010 11 K02VT005 10
K03VT010 34 K03VT005 23
Nhập dữ liệu vào Excel và thực hiện yêu cầu tính toán sau:
1) Lập cột Tên vật tư, Kho biết 5 ký tự cuối trong Mã vật tư tương ứng với Tên vật tư, 3 ký tự đầu
tương ứng với Kho số 1,2,3 (Ví dụ; K01: Kho 1)
2) Lập cột Đơn giá theo bảng tra Tên vật tư và Đơn giá của từng loại
3) Tính cột Thành tiền
4) Thống kê Số lượng và Thành tiền theo Mã kho và và Vật tự theo mẫu sau:

Thống kê Số luợng theo Mã kho và Mã Vật tư

VT001 VT002 VT003 VT004 Tổng

K01

K02

K03

Tổng

4
Thống kê Thành Tiền theo Mã Vật tư và Mã kho
K01 K02 K03 Tổng
VT001
VT002
VT003
VT004
VT005
VT006
Tổng
5) Sau khi thống kê bằng bảng, dùng công cụ Pivot Table để thống kê lại và so sánh kết quả
6) Dựa vào bảng thống kê trên, vẽ biểu đồ minh họa.
7) Trình bày bảng tính.

Bài 20:

Cho số liệu báo cáo tình hình xuất nhập hàng như sau:
MÃ SỐ
STT NGÀY NHẬP XUẤT BẢNG HÀNG HÓA:
HÀNG LƯỢNG
1 TV 1/18/2021 x 50 Đơn giá (USD)
Mã Tên
2 MPT 1/2/2021 x 30 Nhập Xuất
hàng hàng
3 ML 1/3/2021 x 25 TV Ti vi 200 220
4 MDT 1/12/2021 x 45 ML Máy lạnh 250 270
Máy
5 TV 1/5/2021 x 15 MPT 450 480
photo
6 ML 1/6/2021 x 10 TL Tủ lạnh 280 300
Máy điện
7 MPT 1/20/2021 x 50 MDT 150 180
thoại
8 MDT 1/28/2021 x 15
9 TL 1/17/2021 x 30
10 TL 1/20/2021 x 8

1) Lập các cột Tên hàng, Đơn giá (USD), Trị giá (VND), Khuyến mãi. Biết:
TRỊ GIÁ = ĐƠN GIÁ*SỐ LƯỢNG* TỶ GIÁ.
Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày 20/01/2021 thì giảm 5% Đơn giá. Tỷ giá là 23.800VND

5
Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là "Khuyến mãi", ngược
lại để trống.
2) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
3) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ sau:

BẢNG THỐNG KÊ

Tổng SL nhập Tổng SL xuất
hàng
TV
ML
MPT
TL
MDT

4) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập của các
loại mặt hàng
5) Trình bày bảng tính

You might also like