Professional Documents
Culture Documents
Final Exam THUD I 2021 2022
Final Exam THUD I 2021 2022
- Mã hàng:
+ 2 ký tự đầu WA/WW là mã kiểu máy: WA là Cửa trên; WW là Cửa trước; Đơn giá
Mã khối lượng
+ 2 kí tự thứ 3 và 4 là mã khối lượng của máy: 75/80/10/12 tương ứng với (triệu đồng)
7,5/8,0/10/12 (kg)
I Tính toán dữ liệu còn thiếu ở bảng dữ liệu trên (thực hiện công thức)
Câu 1 Xác định kiểu máy (Cửa trước/Cửa trên).
Câu 2 Tính Tiền hàng. Biết rằng, Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng. Đơn giá được cho trong bảng Bảng giá.
Câu 3 Tính Tiền chiết khấu. Biết rằng, tỷ lệ chiết khấu theo Tiền hàng, đối với kiểu máy cửa trên là 3% và cửa trước là 2%.
Câu 4 Tính Tiền thuế GTGT. Biết rằng, Tiền thuế GTGT = 8% * (Tiền hàng - Tiền chiết khấu)
Câu 5 Tính Tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Tiền hàng - Tiền chiết khấu + Tiền thuế GTGT
Trả lời
II Tính toán tổng hợp (thực hiện công thức) Câu 6 - 9
Câu 6 Tính tổng Tiền hàng bán được ở Quận Sơn Trà 288
Câu 7 Tính tổng Tiền hàng kiểu máy cửa trên, loại 10 kg 58
Câu 8 Xác định số lần bán hàng máy 10 kg 4
Câu 9 Tính số lượng trung bình một lần bán ở quận Hải Châu 9
III Bảo vệ bảng tính
Câu 11 Loại bỏ mật khẩu mở file
Tổng tiền
(Triệu đồng)
11.6424
16.7616
34.9272
104.7600
57.6180
141.4260
23.2848
95.2560
169.3440
125.7120
STT Kiểu máy Ngày bán Số lượng Quận Số lượng bán
1 Cửa trên 12/30/2021 1 Thanh Khê Quận Cửa trên
2 Cửa trước 2/9/2022 2 Sơn Trà Hải Châu 28
3 Cửa trên 2/9/2022 3 Sơn Trà Sơn Trà 34
4 Cửa trước 3/11/2022 10 Hải Châu Thanh Khê 30
5 Cửa trên 2/12/2022 5 Hải Châu
6 Cửa trên 2/13/2022 9 Sơn Trà
7 Cửa trước 2/13/2022 2 Thanh Khê
8 Cửa trước 3/13/2022 6 Sơn Trà
9 Cửa trên 2/16/2022 20 Thanh Khê
10 Cửa trước 2/17/2022 12 Hải Châu
Sản phẩm 6
0