You are on page 1of 9

BẢNG DOANH THU BÁN MÁY GIẶT

Tiền hàng Tiền chiết khấu Tiền thuế GTGT Tổng tiền
STT Mã hàng Ngày bán Số lượng Quận Kiểu máy
(Triệu đồng) (Triệu đồng) (Triệu đồng) (Triệu đồng)
1 WW10T 2/20/2021 1 Thanh Khê Cửa trước #VALUE! #VALUE! #VALUE!
2 WA75T 2/9/2022 2 Sơn Trà Cửa trên 16 0.48 1.24 16.7616
3 WW10T 2/9/2022 3 Sơn Trà Cửa trước 33 0.66 2.59 34.9272
4 WA80T 3/11/2022 10 Hải Châu Cửa trên 100 3.00 7.76 104.7600
5 WA10T 2/12/2022 5 Hải Châu Cửa trên 55 1.65 4.27 57.6180
6 WA12T 2/13/2022 9 Sơn Trà Cửa trên 135 4.05 10.48 141.4260
7 WW10T 2/13/2022 2 Thanh Khê Cửa trước 22 0.44 1.72 23.2848
8 WW12T 3/13/2022 6 Sơn Trà Cửa trước 90 1.80 7.06 95.2560
9 WW75T 2/16/2022 20 Thanh Khê Cửa trước 160 3.20 12.54 169.3440
10 WA80T 2/17/2022 12 Hải Châu Cửa trên 120 3.60 9.31 125.7120

Chú ý Bảng giá


- Mã hàng:
+ 2 ký tự đầu WA/WW là mã kiểu máy: WA là Cửa trên; WW là Cửa
Đơn giá
trước; Mã khối lượng
+ 2 kí tự thứ 3 và 4 là mã khối lượng của máy: 75/80/10/12 tương ứng với (triệu đồng)
7,5/8,0/10/12 (kg)

- Không thêm cột trung gian để tính toán 75 08


- Không đổi tên sheet 80 10
- Câu 1 - 5: thực hiện hàm để hoàn thành bảng dữ liệu trên 10 11
- Câu 6-9: trả lời tại ô G29, G30, G31, G32 12 15

I Tính toán dữ liệu còn thiếu ở bảng dữ liệu trên (thực hiện công thức)
Câu 1 Xác định kiểu máy (Cửa trước/Cửa trên).
Câu 2 Tính Tiền hàng. Biết rằng, Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng. Đơn giá được cho trong bảng Bảng giá.
Câu 3 Tính Tiền chiết khấu. Biết rằng, tỷ lệ chiết khấu theo Tiền hàng, đối với kiểu máy cửa trên là 3% và cửa trước là 2%.
Câu 4 Tính Tiền thuế GTGT. Biết rằng, Tiền thuế GTGT = 8% * (Tiền hàng - Tiền chiết khấu)
Câu 5 Tính Tổng tiền. Biết rằng, Tổng tiền = Tiền hàng - Tiền chiết khấu + Tiền thuế GTGT
Trả lời
II Tính toán tổng hợp (thực hiện công thức) Câu 6 - 9
Câu 6 Tính tổng Tiền hàng bán được ở Quận Sơn Trà 274
Câu 7 Tính tổng Tiền hàng kiểu máy cửa trên, loại 10 kg 55
Câu 8 Xác định số lần bán hàng máy 10 kg 4
Câu 9 Tính số lượng trung bình một lần bán ở quận Hải Châu 9
III Bảo vệ bảng tính
Câu 11 Loại bỏ mật khẩu mở file
Nguyen Thi Thuy Linh
STT Kiểu máy Ngày bán Số lượng Quận Số lượng bán
1 Cửa trên 12/30/2021 1 Thanh Khê Quận Cửa trên
2 Cửa trước 2/9/2022 2 Sơn Trà Hải Châu 28
3 Cửa trên 2/9/2022 3 Sơn Trà Sơn Trà 34
4 Cửa trước 3/11/2022 10 Hải Châu Thanh Khê 30
5 Cửa trên 2/12/2022 5 Hải Châu
6 Cửa trên 2/13/2022 9 Sơn Trà
7 Cửa trước 2/13/2022 2 Thanh Khê
8 Cửa trước 3/13/2022 6 Sơn Trà
9 Cửa trên 2/16/2022 20 Thanh Khê
10 Cửa trước 2/17/2022 12 Hải Châu

Yêu cầu: Sum of Số lượng Colum


1. Đặt điều kiện nhập dữ liệu cho vùng số lượng (D2:D9) là số nguyên và > 0. Row Labels Cửa tr
Hải Châu
2. Sử dụng dữ liệu ở bảng Số lượng bán để vẽ đồ thị như hình vẻ. Chú ý: chỉ tạo 01 Chart
Sơn Trà
3. Sử dụng Pivot table để tạo tổng hợp số lượng bán theo Quận và Kiểu máy tại ô B20 (ô bắt đầu) Thanh Khê
như hình bên. Grand Total

Sum of Số lượng Kiểu máy


Quận Cửa trên Cửa trước Total Result
Hải Châu 5 22 27
Sơn Trà 12 8 20
Thanh Khê 21 2 23
Total Result 38 32 70
lượng bán
Cửa trước Bán máy giặt
34 60

54 50
44
40

Số lượng
30 Cửa trên
Cửa trước
20

10

0
Hải Châu Sơn Trà Thanh Khê
Quận
Sum of Số lượng Column Labels
Row Labels Cửa trên Cửa trước Grand Total
Hải Châu 5 22 27
Sơn Trà 12 8 20
Thanh Khê 21 2 23
Grand Total 38 32 70
211124008109
Một công ty sản xuất 6 loại sản phẩm. Với định mức nhân công, nguyên vật liệu, nguồn lực và lợi nhuận được cho ở b
sau. Hãy xây dựng hàm mục tiêu, điều kiện ràng buộc và sử dụng Solver để tìm phương án sản xuất để tối đa hóa lợi
nhuận. Lưu ý: số sản phẩm có thể là số lẻ (bán thành phẩm/ sản phẩm dở dang)
Nhu cầu, định mức nhân công, nguyên vật liệu, nguồn lực và lợi nhuận của các sản phẩm
Sản phẩm 1 Sản phẩm 2 Sản phẩm 3 Sản phẩm 4 Sản phẩm 5
Nhân công (giờ) 6 5 4 3 2.5
Nguyên vật liệu (kg/sản phẩm) 3.2 2.6 1.5 0.8 0.7
Nhu cầu thị trường (sản phẩm) 960 928 1041 977 1084
Lợi nhuận (nghìn đồng) 60 53 54 55 38

Phương án sản xuất


Sản phẩm 1 Sản phẩm 2 Sản phẩm 3 Sản phẩm 4 Sản phẩm 5
Số lượng sản xuất (sản phẩm) 0 0 0 977 628

Hàm mục tiêu và các ràng buộc


Vế trái Quan hệ Vế phải
Hàm mục tiêu 77583.8 MAX
Các ràng buộc
R1 4500 <= 4500
R2 1220.92 <= 1600
n lực và lợi nhuận được cho ở bảng
g án sản xuất để tối đa hóa lợi

ận của các sản phẩm


Sản phẩm 6 Nguồn lực
1.5 4500 (giờ)
0.3 1600 (kg)
1055
18

Sản phẩm 6
0

You might also like