You are on page 1of 20

BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN

Tỷ giá USD: 23000


Thành tiền
Chủ hàng Loại hàng Định mức Trọng lượng Giá cước Tiền phạt
(VND)

Cty A 1900
DNTN D 1580
Cty B 800
Tổ hợp C 1000
Cty A 500
XN B 350
XN C 70

BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC


Loại hàng Định mức Giá cước
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:

1. Nhập và trình bày bảng tính


2. Điền Loại hàng dựa vào 1 kí tự cuối của Chủ hàng
3. Tính Định mức, Giá cước dựa vào Loại hàng, Bảng định mức và giá cước
4. Tính Tiền phạt, trong đó:
- Nếu Trọng Lượng> Định mức thì: Tiền phạt = (Trọng lượng - Định mức)*20%*Giá cước
- Ngược lại: Tiền phạt = 0
5. Tính Thành tiền (VND) =(Giá cước+Tiền phạt)*Tỷ giá USD
6. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Thành tiền (VND)
mức)*20%*Giá cước
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MS NGÀNH- TÊN ĐIỂM ĐIỂM
STT HỌ VÀ TÊN TOÁN LÝ
ƯU TIÊN NGÀNH CỘNG ƯU TIÊN

1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17


2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.0 15
3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20
4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5

BẢNG TÊN NGÀNH ĐIỂM ƯU TIÊN


Mã ngành A B C Mã ưu tiên
NGÀNH HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1
2
3
4
TỔNG KẾT
CỘNG QUẢ
Yêu cầu:
1. Nhập và định dạng dữ liệu cho bảng tính
2. TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MS NGÀNH-ƯU TIÊN và tra cứu trong BẢN
3. ĐIỂM CỘNG=(TOÁN*2+LÝ)
4. ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MS NGÀNH-ƯU TIÊN và tra cứu trong B
5. TỔNG CỘNG=ĐIỂM CỘNG+ĐIỂM ƯU TIÊN
ĐIỂM ƯU TIÊN 6. KẾT QUẢ: Nếu TỔNG CỘNG>18 thì ghi Đỗ, ngược lại ghi Trượt
Điểm
2
1.5
1
0
TIÊN và tra cứu trong BẢNG TÊN NGÀNH

ƯU TIÊN và tra cứu trong BẢNG ƯU TIÊN


BÁO CÁO BÁN HÀNG
Phí
Mã MH Mặt hàng Đơn giá Số lượng Thành tiền Tổng cộng
chuyên chở
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75
MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9
SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844
DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875
DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
* Chú giải: + 2 ký tự đầu của Mã MH cho biết Mặt hàng
+ Ký tự cuối của Mã MH cho biết Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2)
BẢNG ĐƠN GIÁ
Đơn giá BẢNG THỐNG KÊ
Mã MH Mặt hàng
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70
MS Mouse 3 3.5 MS 95
SD SD Ram 13 15 SD 120
DD DD Ram 27 30 DD 120
Yêu cầu:
1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu
2. Mặt hàng: căn cứ vào Mã MH, tra cứu ở BẢNG ĐƠN GIÁ
3. Đơn giá: căn cứ và Mã MH, tra cứu ở BẢNG ĐƠN GIÁ
4.Phí chuyên chở:
=1%*Đơn giá đối với mặt hàng loại 1 và 5%*Đơn giá đối với mặt hàng loại 2
5. Thành tiền = Số lượng * (Đơn giá + Phí chuyên chở)
6. Tổng cộng=Thành tiền - Tiền giảm, biết rằng nếu Thành tiền>=1000 sẽ giảm 1%*Thành tiền và định dang với kh
7. Thống kê số lượng đã bán hàng như BẢNG THỐNG KÊ trên
ền và định dang với không số lẻ.
BẢNG CHI TIẾT BÁN HẠNG CÔNG TY ABC
Mã Loại
Tên hàng Ngày bán Đơn giá Số lượng Thành tiền
hàng hàng
PEA Petrolimex 1 1/11/2021 115000 90 10350000
VTB VT Gas 2 5/11/2021 90000 120 10800000
SGA Sài Gòn Petro 1 9/11/2021 125000 70 8750000
VTA VT Gas 1 11/14/2021 110000 160 17600000
ELB Elf Gas 2 11/18/2021 100000 60 6000000
PEB Petrolimex 2 11/21/2021 95000 75 7125000
SGB Sài Gòn Petro 2 11/25/2021 110000 65 7150000
VTA VT Gas 1 11/27/2021 110000 95 10450000
ELA Elf Gas 1 11/29/2021 120000 130 15600000
PEB Petrolimex 2 11/30/2021 95000 180 17100000

Bảng mã Bảng thống kê


Đơn giá Tên hàng Số lượng
Mã hàng Tên hàng
Loại 1 Loại 2 Elf Gas 190
EL Elf Gas 120000 100000 Petrolimex 255
PE Petrolimex 115000 95000 Sài Gòn Petro 135
SG Sài Gòn Petro 125000 110000 VT Gas 255
VT VT Gas 110000 90000
Yêu cầu:
1) Xác định Tên hàng căn cứ vào hai ký hiệu đầu của Mã hàng và Bảng mã
2) Xác định Loại hàng căn cứ và ký hiệu cuối của Mã hàng: Nếu là A thì ghi 1, B thì ghi 2
3) Xác định Đơn giá theo Mã hàng, Loại hàng và Bảng mã
4) Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5) Hoàn thành Bảng thống kê
6) Vẽ biểu đồ đĩa so sánh số tiền thu được theo các mặt hàng
Hướng dẫn: - Bôi đen bảng thống kế, chọn biểu đồ đĩa, vào Design/ Select Date
- Cửa sổ hiện ra, trong ô Legend Entries hãy chọn Số lượng và Remove (Loại bỏ
- Chọn Layout Data

Tổng số tiền
g thống kê
Tổng số tiền
21600000
24225000
15900000
28050000

Elf Gas Petrolimex Sài Gòn Petro VT Gas


hì ghi 1, B thì ghi 2

Select Date
Số lượng và Remove (Loại bỏ cột)
CÔNG TY XUẤT KHẨU Ô TÔ AZ
Mã hàng Tên xe Nước lắp ráp Giá xuất xưởng Thuế
TOZAVN TOYOTA ZACE Việt Nam 20,000 2,000
FOLAVN FORD LASER Việt Nam 21,500 2,150
TOCONB TOYOTA COROLLA Nhật Bản 21,500 0
MIJOVN MITSUBISHI JOLIE Việt Nam 20,000 2,000
TOCAVN TOYOTA CAMRY Việt Nam 36,300 3,630
FOLANB FORD LASER Nhật Bản 23,000 0
MIPAVN MITSUBISHI PAJERO Việt Nam 36,000 3,600
FOESVN FORD ESCAPE Việt Nam 34,000 3,400
MIJONB MITSUBISHI JOLIE Nhật Bản 21,000 0
Yêu cầu:
a Điền cột Tên xe: gồm hiệu xe và loại xe
- Hiệu xe căn cứu vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong bảng 1 (HLookup)
- Loại xe căn cứ vào ký tự thứ 3,4 trong mã hàng tra trong bảng 2 (VLookup)
- Kết quả được thể hiện như ví dụ sau: FORD LASER
b) Điền vào cột Nước lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã àng, nếu VN thì ghi là Việt Nam, nếu NB thì ghi N
c) Tính Giá xuất xưởng căn cứ và Mã loại và Nước lắp ráp, dò tìm trong Bảng 1.
d) Tính Thuế: nếu xe được lắp ráp ở Việt Nam thì không có thuế, ngược lại thuế bằng 10% Giá xuất xưởng
e) Giá thành = Giá xuất xưởng + Thuế, định dạng tiền theo dạng VNĐ
f) Điền kết quả vào Bảng 3
Gợi ý: Dùng hàm Sumif và dùng ký tự đại diện * trong điều kiện tính toán (Ví dụ: “MITSUBISHI*”).
g) Vẽ biểu đồ so sánh số liệu trong bảng thống kê trên
Bảng 1
Giá thành Mã hiệu TO FO MI
VND 22,000 Nhãn hiệu TOYOTA FORD MITSUBISHI
VND 23,650 Bảng 2
VND 21,500 Đơn giá (USD)
Mã loại Loại xe
VND 22,000 VN NB
VND 39,930 CO COROLLA 20,500 21,500
VND 23,000 CA CAMRY 36,300 37,000
VND 39,600 ZA ZACE 20,000 22,000
VND 37,400 LA LASER 21,500 23,000
VND 21,000 ES ESCAPE 34,000 35,000
JO JOLIE 20,000 21,000
PA PAJERO 36,000 38,000
Bảng 3
Nhãn hiệu Số lần
TOYOTA 0
là Việt Nam, nếu NB thì ghi Nhật Bản. FORD
MITSUBISHI
ng 10% Giá xuất xưởng

(Ví dụ: “MITSUBISHI*”).


BÁO CÁO TỔNG HỢP CƯỚC PHÍ BƯU ĐIỆN
STT Mã bưu kiện Nơi đến Phương tiện Hình thức Trọng lượng
1 01USN 500
2 01USE 200
3 02AUE 50
4 01SIE 250
5 02USN 150
6 01SIN 800
7 02AUN 250
8 01AUE 600

Bảng 1 Bảng 2
Giá theo phương tiện Mã phương tiện
Mã nước Tên nước
01 02 Tên phương tiện
US USA 19,000 18,000
FR France 17,000 16,000 Thống kê doanh thu theo hình thức g
AU Australia 14,000 12,000 Phương tiện
SI Singapore 12,000 10,500 Máy bay
Tàu thủy
ƯU ĐIỆN
Giá cước Thành tiền Cho biết:
- 2 ký tự đầu trong Mã bưu kiện cho biết Mã phương tiện
- Ký tự 3,4 trong Mã bưu kiện cho biết Mã nước
- Ký tự cuối trong Mã bưu kiện cho biết hình thức gửi
Điền dữ liệu vào những ô còn trống theo yêu cầu sau:
1) Nơi đến: Dựa theo Mã nước dò tìm trong Bảng 1
2) Phương tiện: Dựa theo Mã phương tiện dò tìm trong Bảng 2
3) Hình thức: Nếu ký tự cuối là N-->"Bình thường"; là E-->"Nhanh"
4) Giá cước: Dựa theo Mã nước và Mã phương tiện dò tìm trong Bảng 1
(Dùng hàm VLookup kết hợp hàm If để dò tìm)
Bảng 2 5) Thành tiền = Trọng lượng * Đơn giá. Nếu hình thức gửi là Nhanh thì
01 02 Định dạng cột thành tiền theo dạng Việt Nam đồng.
Máy bay Tàu thủy 6) Hoàn thành bảng Thống kê doanh thu theo hình thức gửi. Vẽ biểu đồ so

hống kê doanh thu theo hình thức gửi


Bình thường Nhanh
trong Bảng 2
g"; là E-->"Nhanh"
ện dò tìm trong Bảng 1

nh thức gửi là Nhanh thì tăng 10% Thành tiền

h thức gửi. Vẽ biểu đồ so sánh


SỔ THEO DÕI BÁN HÀNG THÁNG 4/2021, CÔNG TY
TT Ngày bán Mã hàng Tên hàng Tốc độ
1 3/12/2021 PH40X CD-ROM Philips 40
2 3/12/2021 SA52X CD-ROM Samsung 52
3 3/18/2021 PH56X CD-ROM Philips 56
4 3/25/2021 LG52X CD-ROM LG/Cyber 52
5 4/05/2021 AS40X CD-ROM Asus 40
6 4/10/2021 AS56X CD-ROM Asus 56
7 4/28/2021 AS52X CD-ROM Asus 52
8 5/02/2021 PH60X CD-ROM Philips 60

Bảng 1 Bảng 2
Mã sản xuất Tên hãng Giá (USD) phụ thuộc vào số lượng
Tốc độ
PH Philips <=10
SA Samsung 40 19
LG LG/Cyber 52 28
AS Asus 56 34
60 38
THÁNG 4/2021, CÔNG TY ANZ Cho biết:
Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú * Hai ký tự đầu trong Mã hà
5 19 VND 2,137,500 * Ký tự còn lại cho biết tốc đ
12 26 VND 7,020,000 Điền dữ liệu và những ô còn trố
8 34 VND 6,120,000 1) Tên hàng: dựa theo Mã hàn
7 28 VND 4,410,000 Kết quả thể hiện như sau: "C
11 17.5 VND 4,331,250 Tặng ổ cứng 2) Tốc độ: dựa vào 2 ký tự thứ
6 34 VND 4,590,000 Tặng ổ cứng 3) Đơn giá: dựa theo tốc độ CD
14 26 VND 8,190,000 Tặng ổ cứng 4) Thành tiền = Đơn giá * Số
9 38 VND 7,695,000 5) Ghi chú: "Tặng ổ cứng: đối
6) Hoàn thành bảng Thống kê t
g2 Thống kê theo từng mặt hàng
USD) phụ thuộc vào số lượng Mặt hàng Số lượng Thành tiền
>10 Philips 22
17.5 Samsung 12
26 LG/Cyber 7
32.5 Asus 31
36
Hai ký tự đầu trong Mã hàng cho biết Mã sản xuất
Ký tự còn lại cho biết tốc độ của CD-ROM
n dữ liệu và những ô còn trống theo yêu cầu sau
ên hàng: dựa theo Mã hàng và dò tìm trong Bảng 1 để lấy tên Hãng sản xuất
Kết quả thể hiện như sau: "CD-ROM" + Tên hãng. Ví dụ: CD - ROM Samsung
ốc độ: dựa vào 2 ký tự thứ 3,4 của Mã hàng và đổi thành kiểu số
ơn giá: dựa theo tốc độ CD và số lượng, dò tìm trên Bảng 2 để lấy đơn giá
hành tiền = Đơn giá * Số lượng * Tỷ giá; định dạng thành kiểu VND (Tỷ giá: 1 USD =22500)
hi chú: "Tặng ổ cứng: đối với mặt hàng của hãng Asus và có số lượng > 5
oàn thành bảng Thống kê theo từng mặt hàng. Vẽ đồ thị so sánh tổng tiền bán được theo mặt hàng.

You might also like