Professional Documents
Culture Documents
Cty A 1900
DNTN D 1580
Cty B 800
Tổ hợp C 1000
Cty A 500
XN B 350
XN C 70
Tổng số tiền
g thống kê
Tổng số tiền
21600000
24225000
15900000
28050000
Select Date
Số lượng và Remove (Loại bỏ cột)
CÔNG TY XUẤT KHẨU Ô TÔ AZ
Mã hàng Tên xe Nước lắp ráp Giá xuất xưởng Thuế
TOZAVN TOYOTA ZACE Việt Nam 20,000 2,000
FOLAVN FORD LASER Việt Nam 21,500 2,150
TOCONB TOYOTA COROLLA Nhật Bản 21,500 0
MIJOVN MITSUBISHI JOLIE Việt Nam 20,000 2,000
TOCAVN TOYOTA CAMRY Việt Nam 36,300 3,630
FOLANB FORD LASER Nhật Bản 23,000 0
MIPAVN MITSUBISHI PAJERO Việt Nam 36,000 3,600
FOESVN FORD ESCAPE Việt Nam 34,000 3,400
MIJONB MITSUBISHI JOLIE Nhật Bản 21,000 0
Yêu cầu:
a Điền cột Tên xe: gồm hiệu xe và loại xe
- Hiệu xe căn cứu vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong bảng 1 (HLookup)
- Loại xe căn cứ vào ký tự thứ 3,4 trong mã hàng tra trong bảng 2 (VLookup)
- Kết quả được thể hiện như ví dụ sau: FORD LASER
b) Điền vào cột Nước lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã àng, nếu VN thì ghi là Việt Nam, nếu NB thì ghi N
c) Tính Giá xuất xưởng căn cứ và Mã loại và Nước lắp ráp, dò tìm trong Bảng 1.
d) Tính Thuế: nếu xe được lắp ráp ở Việt Nam thì không có thuế, ngược lại thuế bằng 10% Giá xuất xưởng
e) Giá thành = Giá xuất xưởng + Thuế, định dạng tiền theo dạng VNĐ
f) Điền kết quả vào Bảng 3
Gợi ý: Dùng hàm Sumif và dùng ký tự đại diện * trong điều kiện tính toán (Ví dụ: “MITSUBISHI*”).
g) Vẽ biểu đồ so sánh số liệu trong bảng thống kê trên
Bảng 1
Giá thành Mã hiệu TO FO MI
VND 22,000 Nhãn hiệu TOYOTA FORD MITSUBISHI
VND 23,650 Bảng 2
VND 21,500 Đơn giá (USD)
Mã loại Loại xe
VND 22,000 VN NB
VND 39,930 CO COROLLA 20,500 21,500
VND 23,000 CA CAMRY 36,300 37,000
VND 39,600 ZA ZACE 20,000 22,000
VND 37,400 LA LASER 21,500 23,000
VND 21,000 ES ESCAPE 34,000 35,000
JO JOLIE 20,000 21,000
PA PAJERO 36,000 38,000
Bảng 3
Nhãn hiệu Số lần
TOYOTA 0
là Việt Nam, nếu NB thì ghi Nhật Bản. FORD
MITSUBISHI
ng 10% Giá xuất xưởng
Bảng 1 Bảng 2
Giá theo phương tiện Mã phương tiện
Mã nước Tên nước
01 02 Tên phương tiện
US USA 19,000 18,000
FR France 17,000 16,000 Thống kê doanh thu theo hình thức g
AU Australia 14,000 12,000 Phương tiện
SI Singapore 12,000 10,500 Máy bay
Tàu thủy
ƯU ĐIỆN
Giá cước Thành tiền Cho biết:
- 2 ký tự đầu trong Mã bưu kiện cho biết Mã phương tiện
- Ký tự 3,4 trong Mã bưu kiện cho biết Mã nước
- Ký tự cuối trong Mã bưu kiện cho biết hình thức gửi
Điền dữ liệu vào những ô còn trống theo yêu cầu sau:
1) Nơi đến: Dựa theo Mã nước dò tìm trong Bảng 1
2) Phương tiện: Dựa theo Mã phương tiện dò tìm trong Bảng 2
3) Hình thức: Nếu ký tự cuối là N-->"Bình thường"; là E-->"Nhanh"
4) Giá cước: Dựa theo Mã nước và Mã phương tiện dò tìm trong Bảng 1
(Dùng hàm VLookup kết hợp hàm If để dò tìm)
Bảng 2 5) Thành tiền = Trọng lượng * Đơn giá. Nếu hình thức gửi là Nhanh thì
01 02 Định dạng cột thành tiền theo dạng Việt Nam đồng.
Máy bay Tàu thủy 6) Hoàn thành bảng Thống kê doanh thu theo hình thức gửi. Vẽ biểu đồ so
Bảng 1 Bảng 2
Mã sản xuất Tên hãng Giá (USD) phụ thuộc vào số lượng
Tốc độ
PH Philips <=10
SA Samsung 40 19
LG LG/Cyber 52 28
AS Asus 56 34
60 38
THÁNG 4/2021, CÔNG TY ANZ Cho biết:
Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú * Hai ký tự đầu trong Mã hà
5 19 VND 2,137,500 * Ký tự còn lại cho biết tốc đ
12 26 VND 7,020,000 Điền dữ liệu và những ô còn trố
8 34 VND 6,120,000 1) Tên hàng: dựa theo Mã hàn
7 28 VND 4,410,000 Kết quả thể hiện như sau: "C
11 17.5 VND 4,331,250 Tặng ổ cứng 2) Tốc độ: dựa vào 2 ký tự thứ
6 34 VND 4,590,000 Tặng ổ cứng 3) Đơn giá: dựa theo tốc độ CD
14 26 VND 8,190,000 Tặng ổ cứng 4) Thành tiền = Đơn giá * Số
9 38 VND 7,695,000 5) Ghi chú: "Tặng ổ cứng: đối
6) Hoàn thành bảng Thống kê t
g2 Thống kê theo từng mặt hàng
USD) phụ thuộc vào số lượng Mặt hàng Số lượng Thành tiền
>10 Philips 22
17.5 Samsung 12
26 LG/Cyber 7
32.5 Asus 31
36
Hai ký tự đầu trong Mã hàng cho biết Mã sản xuất
Ký tự còn lại cho biết tốc độ của CD-ROM
n dữ liệu và những ô còn trống theo yêu cầu sau
ên hàng: dựa theo Mã hàng và dò tìm trong Bảng 1 để lấy tên Hãng sản xuất
Kết quả thể hiện như sau: "CD-ROM" + Tên hãng. Ví dụ: CD - ROM Samsung
ốc độ: dựa vào 2 ký tự thứ 3,4 của Mã hàng và đổi thành kiểu số
ơn giá: dựa theo tốc độ CD và số lượng, dò tìm trên Bảng 2 để lấy đơn giá
hành tiền = Đơn giá * Số lượng * Tỷ giá; định dạng thành kiểu VND (Tỷ giá: 1 USD =22500)
hi chú: "Tặng ổ cứng: đối với mặt hàng của hãng Asus và có số lượng > 5
oàn thành bảng Thống kê theo từng mặt hàng. Vẽ đồ thị so sánh tổng tiền bán được theo mặt hàng.