You are on page 1of 18

CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU (CSDL)

 Mục đích:
 Ôn tập lại cách định dạng dữ liệu trong bảng tính.
 Sử dụng các hàm cơ bản.
 Các hàm cơ sở dữ liệu

COUNTIF
 Cú pháp: COUNTIF(Vùng điều kiện, điều kiện)
 Ý nghĩa: Đếm số ô trong “vùng điều kiện” thỏa mãn “điều kiện” nào đó
 Chú ý: Điều kiện nằm trong dấu ngoặc
kép (“ ”) Ví dụ:

SUMIF
 Cú pháp: SUMIF(Vùng chứa trị dò tìm, ĐK, [Vùng lấy số liệu tính tổng])
 Ý nghĩa: tính tổng có điều kiện. Chỉ những ô nào thảo mãn điều kiện đặt ra thì
mới đƣợc tính tổng

DSUM
 Cú pháp: DSUM(Database, field, Criteria)
 Ý nghĩa: tính tổng tại field có điều kiện thỏa mãn điều kiện Criteria
trong danh sách Database

DMIN
 Cú pháp: DMIN(Database, field, Criteria)
 Ý nghĩa: tìm giá trị nhỏ nhất tại field có điều kiện thỏa mãn điều kiện Criteria
trong danh sách Database
 Cú pháp: DMAX(Database, field, Criteria)
 Ý nghĩa: tìm giá trị lớn nhất tại field có điều kiện thỏa mãn điều kiện
Criteria trong danh sách Database

DCOUNT
 Cú pháp: DCOUNT(Database, field, Criteria)
 Ý nghĩa: Đếm số ô có giá trị tại field có điều kiện thỏa mãn điều kiện Criteria
trong danh sách Database

DAVERAGE
 Cú pháp: DAVERAGE(Database, field, Criteria)
 Ý nghĩa: tìm giá trị trung bình tại field có điều kiện thỏa mãn điều kiện
Criteria trong danh sách Database
 Các bƣớc thực hiện:
- Bƣớc 1: Thiết lập vùng điều kiện. Vùng điều kiện có tối thiểu 2 dòng. Dòng đầu
chứa tiêu đề (field), dòng thứ hai chứa điều kiện.
Ví dụ 1: Lọc ra danh sách các mặt hàng là Gạch men

Tên hàng
Gạch men
Ví dụ 2: Lọc ra danh sách các mặt hàng là gạch men và có đơn giá trên 15000
Tên hàng Đơn giá
Gạch men >15000
Ví dụ 3: Lọc ra danh sách các mặt hàng có đơn vị tính là viên hoặc có số lượng trên
80.
ĐVT SL
Viên
>80

- Bƣớc 2: Thiết lập công thức


BÀI 3

BẢNG CHI TIẾT HÀNG XUẤT TỪ NGÀY 01/02/2018 ĐẾN 28/02/2018


S Tên
Mã hàng Đơn Số
T Ngày Mã tỉnh hàng Doanh thu
hóa ĐVT giá lƣợng
T hóa
1 02/02/2018 SG S12 425
2 02/02/2018 ĐN X50 340
3 06/02/2018 HN S10 440
4 07/02/2018 ĐN GHN 650
5 08/02/2018 HN GTQ 725
6 15/02/2018 HN S12 430
7 06/02/2018 SG X30 225
TỔNG CỘNG

DANH MỤC HÀNG HOÁ


Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT Đơn giá
S12 Sắt 12 Tấn 120,000
X50 Xi Măng P500 Tấn 850,000
S10 Sắt 10 Tấn 100,000
GHN Gạch hoa m2 45,000
GTQ Gạch men TQ m2 40,000
X30 Xi Măng P300 Tấn 700,000
VET Ván ép Tấn 35,000

Yêu cầu:
1. Dựa vào Mã hàng hóa và bảng Danh mục hàng hoá để xác định Tên hàng hoá,
ĐVT, và Đơn giá
2. Tính doanh thu = đơn giá * số lƣợng
3. Tính tổng cho các cột số lƣợng, đơn giá, và doanh thu
4. Lập bảng thống kê.
THỐNG KÊ
MÃ TỈNH TỔNG D.THU
SG
ĐN
HN
BÀI 4
 Mục đích: Sử dụng các hàm thống kê đơn giản, các hàm CSDL DSUM,
DMAX, DMIN, DAVERAGE, DCOUNT, DCOUNTA..
Nhập CSDL sau vào bảng tính
Khách Sạn Bình Minh.
Bảng theo dõi doanh thu
Đơn vị tính: 1000 đ .
S
Ngày Ngày Lƣu Loại Đơn Tiền
T Tên khách
Đến Đi Trú Phòng Giá Phòng
T
1 Hồng Hồng 14/05/2018 22/05/2018 TR-A
2 Bảo Bảo 16/05/2018 20/06/2018 L1-B
3 Cách Cách 30/05/2018 11/06/2018 L2-C
4 Thanh Thanh 02/06/2018 07/06/2018 L1-A
5 Bội Bội 05/06/2018 28/06/2018 TR-C
6 Minh Minh 09/06/2018 15/06/2018 L2-A
7 Văn Văn 12/06/2018 07/07/2018 TR-B
8 Ngọc Ngọc 21/06/2018 06/07/2018 L1-B
9 Liên Liên 25/06/2018 04/07/2018 L1-A
10 Muội Muội 28/06/2018 05/07/2018 L1-C

Bảng Giá Tiền Phòng


Hạng L1 L2 TR
A 150 125 105
B 120 95 85
C 100 75 65

Yêu cầu:
1. Số ngày lƣu trú = ngày đi - ngày đến+1.
2. Tính đơn giá cho mỗi loại phòng theo bảng giá tiền phòng
Gợi ý: Dùng hàm INDEX kết hợp với hàm MATCH để đối chiếu với bảng Giá tiền
phòng mà lấy đơn giá cho từng loại phòng.
3. Tính tiền phòng biết rằng: tiền phòng bằng lƣu trú nhân với đơn giá, trong đó:
- Nếu số ngày lƣu trú lớn 20 ngày thì giảm 10%.
- Nếu số ngày lƣu trú từ 10 đến 20 ngày thì giảm 5%.
- Nếu số ngày lƣu trú nhỏ hơn hoặc bằng 10 thì không giảm.
(theo dõi trang kế tiếp)

4. Sử dụng các hàm CSDL, Thực hiện các thống kê sau

STT YÊU CẦU KẾT QUẢ


1 Tổng số ngày lƣu trú của các khách hàng có ngày đến trong tháng 5 ?
2 Tổng số ngày lƣu trú của các khách hàng có ngày đi trong tháng 6 ?
3 Tổng số tiền mà phòng Hạng A đã cho thuê ?
4 Tổng sốngày mà khách hàng có ngày đến trongtháng 6 và ở hạng B đã thuê ?
5 Tính tiền phòng lớn nhất mà phòng L1 thu đƣợc ?
6 Tính số ngày ở trung bình của loại phòng L2 ?
7 Đếm xem có bao nhiêu lần khách hàng đã thuê phòng TR hoặc L1 ?
8 Tính số ngày ở ít nhất của phòng Hạng A ?
9 Số ngày lƣu trú trung bình của phòng hạng A hoặc B ?

5. Thực hiện trang trí và lƣu bảng tính.


BÀI 5
Mã số Loại Thành
Tên Ngày đến Ngày đi T.phòng Giảm giá
phòng tiền tiền
Sao 001A 12/12/2018 15/12/2018 USD
Anh 104B 18/02/2018 25/02/2018 VND
Không 101C 25/03/2018 28/03/2018 FR
Về 201A 30/04/2018 15/05/2018 VND
Chơi 204C 15/05/2018 20/05/2018 VND
Thôn 202A 11/06/2018 20/06/2018 VND
Vỹ 101B 21/07/2018 21/07/2018 VND
Nhìn 004A 30/08/2018 30/08/2018 YEN
Nắng 002C 03/09/2018 03/09/2018 USD
Hàng 002B 12/09/2018 15/09/2018 VND
Cau 103A 21/09/2018 30/09/2018 VND
Nắng 202C 01/10/2018 15/10/2018 VND
Mới 003C 11/10/2018 15/10/2018 YEN
Lên 003B 17/10/2018 24/10/2018 USD

BẢNG GIÁ PHÒNG VND BẢNG TỶ GIÁ


A B C USD
0 720,000 590,000 670,000
1 670,000 520,000 590,000 FR YEN
2 590,000 490,000 520,000 23,000 4,018 20,000

Yêu cầu:
1. Tiền phòng = (Ngày đi – Ngày đến +1)*Giá phòng
2. Giảm giá=Tiền phòng * Giảm giá (nếu thời gian thuê <5 ngày thì không giảm, nếu
thời gian thuê <10 ngày thì giảm 10%, các trƣờng hợp còn lại giảm 15%).
3. Nếu loại tiền VND thì Thành tiền=Tiền phòng – Giảm giá. Ngƣợc lại, thành
tiền=(tiền phòng-giảm giá)/loại tiền, làm tròn đến hàng nghìn.
4. Trang trí định dạng bảng tính
BÀI 6
 Mục đích: Sử dụng hàm CSDL.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:

DANH SÁCH LƢƠNG DOANH NGHIỆP THÁNG 11/2018


Maso Họ tên C.vụ Phái TĐVH LGCB N.công P.cấp Thưởng T.lương
AFD8 Thu Giang 4,600,000 23
CFC1 Lê Hƣơng 3,100,000 24
CMT5 Nhƣ Thông 3,300,000 23
BMC7 Minh Hoàng 4,300,000 25
AMD7 Thanh Quang 3,200,000 24
CFT3 Anh Đào 3,200,000 22
CFC6 Hao Lài 3,600,000 26
CFT4 Thanh Thuý 3,500,000 23
BMD5 Quang Tùng 3,900,000 20
CMC9 Chí Công 3,800,000 23

MS1 C.VỤ MS2 PHÁI MS3 TĐVH


A TP F Nữ D Đại Học
B PP M Nam C Cao Đẳng
C NV T Trung Cấp

C.VỤ TP PP NV
PCCV 600,000 450,000 300,000

Giải thích: MASO cho trên gồm 4 kí tự:


- Kí tự đầu là chức vụ.
- Kí tự thứ hai là PHÁI.
- Kí tự thứ ba là Trình độ VH.
- Kí tự thứ tƣ là Năm Công Tác.
Yêu cầu:
- Căn cứ vào MASO và dò tìm trong các bảng điền thông tin vào các cột PHÁI,
C.VỤ, TĐVH.
- Tính phụ cấp (P.CẤP) = PCCV+Năm công tác nhân 100,000. Với PCCV đƣợc
cho ở bảng phụ trên.
- Tính thƣởng, biết:
- N.CÔNG>=25 thì thƣởng 1,500,000
- 23<=N.CÔNG<25 thì thƣởng 1,000,000
- Các trƣờng hợp khác không đƣợc thƣởng
- Tính T.LƢƠNG = (LGCB * 1.1 * N.CÔNG)/26 + P.CẤP + THƢỞNG.
- Tính tổng cho các cột p.cẤp, thƣỞng, t.lƣơng.
- Tính tổng p.cẤp, thƣởng, t.lƣơng theo phải và lƣu theo mẫu sau.
PHÁI P. cấp Thƣởng T. lƣơng
Nữ
Nam
Tổng Cộng

Gợi ý:
 Tính tổng P.cấp theo phái là nữ : =SUMIF(Các Giá Trị Cột
PHÁI,"=Nữ", Các Giá Trị Cột P.CẤp)
 Tính tổng P.cấp theo phái là nam : =SUMIF(Các Giá Trị Cột
PHÁI,"=Nam", Các Giá Trị Cột P.CẤp)
 Tính tổng thưởng, T.lương tương tự.
 Tính tổng cộng các cột p.cấp, thưởng, T.lương ở bảng tính trên. So sánh
các giá trị này với các giá trị tổng cộng của bảng tính chính.
- Đếm có bao nhiêu ngƣời có T.LƢƠNG >=800000.
- Đếm có bao nhiêu ngƣời có C.VỤ là NV.
Và lƣu vào bảng tính phụ sau.

Có bao nhiêu ngƣời có T.Lƣơng lớn hơn 800000 ?

Có bao nhiêu ngƣời C.VỤ là NV ?

- Trang trí và lƣu bảng tính.


BÀI 7
 Mục đích: Các thao tác trên danh sách dữ liệu: sort, filter.

Sắp xếp dữ liệu


Chức năng sắp xếp dữ liệu nhằm mục đích tổ chức lại bảng dữ liệu theo một thứ tự nào
đó. Khi thực hiện chức năng này, bảng dữ liệu sẽ bị thay đổi nhƣng các công thức bên
trong sẽ đƣợc tự động thay đổi cho phù hợp. Có hai loại thứ tự:
- Theo chiều tăng: đối với trƣờng dữ liệu text (A to Z), đối với trƣờng dữ liệu số là
smallest to Largest.
- Theo chiều giảm: đối với trƣờng dữ liệu text (Z to A), đối với trƣờng dữ liệu số là
Largest to smallest.(Descending).
Việc sắp xếp thƣờng tiến hành trong Excel nhƣ sau:
 Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp hoặc đặt con trỏ trong vùng dữ liệu.
 Gọi Menu Data  Sort,
xuất hiện hộp thoại Sort nhƣ
sau:
 Tại ComboBox Sort by:
Từ danh sách đổ xuống, kích
chọn một trƣờng để làm
khoá sắp xếp.
 Tại 2 ComboBox Then
by: Bạn có thể chọn trƣờng
để làm khoá thứ cấp (có
nghĩa là nếu trƣờng ở Sort
by có giá trị trùng nhau thì sẽ
tiếp tục sắp xếp theo các
trƣờng khoá thứ cấp).
 Trong các trƣờng khoá: Tại combobox Order chọn A to Z hoặc Z to A để
sắp xếp tăng hoặc giảm dần cho trƣờng dữ liệu text. Smallest to Largest hoặc
Largest to smallest để sắp xếp tăng hoặc giảm dần cho trƣờng dữ liệu số.
 Kích chọn ô My data Headers để lấy dòng đầu tiên làm trƣờng sắp xếp.

Trích lọc dữ liệu


Trích lọc dữ liệu nhằm mục đích cho phép xem xét hoặc lấy thông tin từ bảng dữ liệu mà
thoả mãn các điều kiện nào đó. Trong Excel có hai phƣơng pháp, đó là lọc tự động và lọc
nâng cao.
Có 2 phƣơng pháp:
 Lọc tự động (AutoFilter)
 Lọc nâng cao (Advanced Filter)

 Lọc tự động
- B1: nháy chuột chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc
- B2: vào menu Data/ Filter, ô tên trƣờng có đầu mũi tên thả xuống của hộp danh
sách

All: hiện lại mọi bản ghi

 Lọc nâng cao


- Bƣớc 1: Thiết lập vùng điều kiện. Vùng điều kiện có tối thiểu 2 dòng. Dòng đầu
chứa tiêu đề (field), dòng thứ hai chứa điều kiện.
Ví dụ 1: Lọc ra danh sách các mặt hàng là gạch men

Tên hàng

Gạch men

Ví dụ 2: Lọc ra danh sách các mặt hàng là gạch men và có đơn giá trên 15000
Tên hàng Đơn giá

Gạch men >15000

Ví dụ 3: Lọc ra danh sách các mặt hàng có đơn vị tính là viên hoặc có số lượng trên
80.

ĐVT SL

Viên

>80

- Bƣớc 2:
 Chọn vùng dữ liệu cần lọc thông tin
 Kích chọn menu Data/ Filter/ Advanced
 Mục Action có 2 tùy chọn:
 Filter the list, in place: lọc danh sách và
đặt tại chỗ
 Copy to another location: copy dữ
liệusau khi trích lọc sang 1 vùng khác
 List range:
 Chọn vùng dữ liệu sẽ lọc
 Hoặc nhập tên vùng của danh sách dữ liệu
đã đặt trƣớc đó
 Criteria range
 Vùng điều kiện để so sánh giá trị thỏa
mãn trong quá trình lọc
 Copy to:
 Địa chỉ ô đầu tiên của 1 vùng bảng tính sẽ chứa dữ liệu sau khi lọc

BÀI 8
 Mở một Workbook mới và nhập bảng tính sau:
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƢỢC CẤP HỌC BỔNG - NĂM HỌC 2017-2018
Stt Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh MAĐ ĐTB Học bổng Tuổi
1 Thu Giang 15/05/1997 Đà Nẵng A01
2 Nhƣ Thông 13/02/1998 Đà Nẵng B2018
3 Lê Hƣơng 11/11/1998 Quảng Nam C04
4 Minh Hoàng 12/10/1997 TT-Huế A2018
5 Thu Hiền 01/04/1999 Quảng Nam C02
6 Anh Đào 18/02/1998 Đà Nẵng B01
7 Hoa Lài 01/01/1999 Quảng Nam B05
8 Thanh Thuý 09/09/1997 Đà Nẵng A02
9 Quang Tùng 10/10/1999 Quảng Nam C01
10 Chí Công 24/09/1998 TT-Huế B02

BẢNG ĐIỂM
Mã điểm Cơ sở C.môn N.ngữ
C01 10.0 9.0 9.0
C04 7.0 8.0 10.0
A2018 2.0 5.5 6.5
B05 5.5 7.5 5.5
B01 9.0 9.5 9.5
B2018 8.5 10.0 8.0
A02 9.0 3.5 9.5
B02 6.0 8.5 10.0
A01 4.5 7.0 3.0
C02 7.0 6.0 8.0
 Yêu cầu:
Căn cứ vào MAĐ và Bảng Điểm để tính điểm trung bình (ĐTB).
 Để tính điểm trung bình cần phải biết 3 cột điểm, do đó sử dụng hàm
AVERAGE với 3 lần dùng VLOOKUP, mỗi lần chỉ thay đổi cột trả giá trị:
= AVERAGE (VLOOKUP (MAĐ, Bảng điểm, 2, 0), VLOOKUP (..., ..., 3, 0),
VLOOKUP (..., ..., 4, 0))
Tính học bổng (H.BỔNG) theo điều kiện sau:
Nếu ĐTB >=9 thì h.bỔng là 5,000,000.
Nếu ĐTB >=8 thì h.bỔng là 3,000,000.
Nếu ĐTB >=7 thì h.bỔng là 2,000,000.
Ngoài ra không có học bổng.
Trích ra bảng tính khác và lƣu vào Sheet2 với những điều kiện
sau: Những học viên có mức học bổng 240000.
Những học viên có mức học bổng 180000.
Những học viên có mức học bổng 120000.
Những học viên không có học bổng.
 Lập bảng điều kiện lọc:

Các vùng điều Học bổng Học bổng Học bổng Học bổng
kiện lọc về học 5,000,000 3,000,000 2,000,000 0
bổng

 Để trích lọc ra bảng tínhnằm ở Sheet khác: Kích chuột vào ô trống của Sheet
sẽ trích lọc đến, kích chọn Menu Data  Filter  Advancel Filter, xuẤt hiện hộp
thoại sau:
Địa chỉ vùng dữ
liệu cần trích lọc

Địa chỉ bảng điều


kiện trích lọc

Địa chỉ vùng chứa


d ữ li ệ u ào Sheet3 với những điều kiện
Trích r a b ả n
gkhtiínlọhc khác và lƣu v Từ 20 sau:
đến 23.
24 hoặc 25 tuổi.
Trên 25 tuổi.

Các vùng điều kiện lọc về TUỔI TUỔI TUỔI TUỔI


tuổi >=20 <=23 24 >25
25

Thực hiện thao tác sắp xếp theo thứ tự Họ Tên, NG.Sinh, ĐTB. Sau mỗi lần sắp xếp hãy
quan sát sự thay đổi.
BÀI 9
 Mục đích: Vẽ biểu đồ.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:

A B C D
1 SỐ LIỆU VỀ DÂN SỐ
2 ĐVT: triệu ngƣời
3 T.PHỐ NĂM 2017 NĂM 2018 TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM
4 CKT 3.75 4.16
5 VKT 2.15 2.45
6 VTV 1.55 1.75
Yêu cầu:
Câu 1: TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM = (NĂM 2018 - NĂM 2017) / NĂM 2017
Câu 2: Mô tả tổng quát dân số của các thành phố qua 2 năm 2017 và 2018
Câu 3: Mô tả tốc độ tăng giảm dân số qua 2 năm
Câu 4. Trang trí và lƣu bảng tính
BÀI 10

BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ MUA BÁN QUÝ 1 NĂM 2018

Ngày Khác Nghiệp Mã Tên Thành Tiền Thanh


SL
chứng từ h vụ hàng hàng tiền thuế toán
hàng
25/01/2018 Công ty Bến Thành M XD 456
31/01/2018 Cửa hàng Bách Hợp M PB 568
25/02/2018 Công ty Bến Thành M PB 347
05/04/2018 Công ty Bến Thành M XD 975
20/05/2018 Đại lý Tiến Thành B DC 347
13/06/2018 Cửa hàng Bách Hợp B DC 976
21/06/2018 Đại lý Tiến Thành B GN 568
24/07/2018 Đại lý Tiến Thành B GN 765
27/08/2018 Cửa hàng Bách Hợp B GN 345

BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ


Đơn Giá từng quý
Mã Hàng Tên Hàng
Quý 1 Quý 2 Quý 3
GN Gạo Nàng Hƣơng 12,000 13,500 11,000
XD Xăng m92 10,500 10,500 10,000
PB Phân Bón 6,000 6,500 58,000
DC Đƣờng cát 9,000 9,500 9,300

YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập và định dạng dữ liệu của hai bảng trên vào bảng tính
Câu 2: Dựa vào mã hàng ở bảng 1 và bảng 2, điền vào giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lƣợng * Đơn giá, trong đó Đơn giá của mỗi mặt hàng thì dựa
vào mã hàng và ngày chứng từ ở bảng 1 và tra bảng 2
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, với Phần trăm thuế là 10% và
nếu đơn vị nào mua hàng (nghiệp vụ là M) thì đƣợc tính giảm thuế, còn bán hàng (nghiệp
vụ là B) thì tính thêm thuế.
Câu 5: Tính Thanh Toán=Thành tiền +Tiền Thuế
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau:
KẾT
STT YÊU CẦU
QUẢ
1 Tổng Số lƣợng Gạo Nàng Hƣơng ?
KẾT
STT YÊU CẦU
QUẢ
2 Tổng thanh toán của Xăng m92 mà cửa hàng Bách Hợp đã Bán ? ?
3 Số lƣợng hàng hoá nhỏ nhất mà cửa hàng Bách Hợp đã bán ?
4 Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 6 ?
5 Tổng Thuế trong tháng 1 và 2 ?
6 Tổng Thanh toán của cửa hàng Bách Hợp ?
7 Mức Thuế mà Đại lý Tiến Thành và cửa hàng Bách Hợp đã thanh toán ?
8 Mức thuế mà công ty Bến Thành thanh toán trong tháng 1 ?
9 Tổng thuế của các mặt hàng có số lƣợng >=500 ?
10 Tổng số lƣợng các mặt hàng phải nộp thuế ?
11 Tổng số lƣợng các mặt hàng đƣợc giảm thuế ?
12 Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng đƣợc giảm Thuế ?
13 Tổng số lƣợng của mặt hàng đã bán trong quý 2. ?

Câu 7. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal để tổng hợp lại các lại các số
liệu sao cho có thể theo dõi đƣợc các thông tin:
a) Về số lƣợng hàng hoá và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b) Về Thành Tiền và Số lƣợng cho mỗi mặt hàng.
c) Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d) Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh toán
e) Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán
f) Số lƣợng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g) Tên và số lƣợng hàng hoá tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng

You might also like