Professional Documents
Culture Documents
Đề kiểm tra Cơ sở Văn hóa Việt Nam
Đề kiểm tra Cơ sở Văn hóa Việt Nam
Một yếu tố văn hoá đặc thù được người việt bảo vệ ở thời Bắc thuộc; thể
hiện sự tồn tại dân tộc và thể hiện bản sắc dân tộc:
A. Chữ viết
B. Tiếng nói /Tiếng Việt
C. Tín ngưỡng dân gian
D. Lễ hội dân tộc
Câu 2: Các tộc người Cống, La Hư, Lô Lô thuộc nhóm văn hoá ngôn ngữ nào:
A. Mã lai- Đa đảo
B. Môn- Khơ me
C. Tạng - Miếng
D. Tày – Thái
Câu 4: Căn cứ theo nguồn gốc, các nền văn hoá phương tây thuộc loại hình văn
hoá nào:
A. Văn hoá nông nghiệp
B. Văn hoá du mục
C. Văn hoá đồng quê
D. Văn hóa công nghiệp
Câu 5: Có mấy nhóm ngôn ngữ tộc người Việt Nam?
A. Bảy
B. Năm
C. Sáu
D. Tám
Câu 7: Mục đích của chế độ thi cử thời xưa ở Việt nam:
A. Tuyển chọn hiền tài
B. Tuyển chọn người giỏi văn
C. Truyền bá nho giáo
D. Cả ba
Câu 9: Nhà của người Việt đựơc xây dựng trên những miền núi có địa khác nhau
thì có sự khác nhau. Sự khác nhau đó có mục đích gì:
A. Chiến thắng môi trường tự nhiên
B. Giữ gìn những công trình văn hoá truyền thống
C. Đối phó với lũ lụt
D. Thích nghi với môi trường tự nhiên
Câu 10: Ngôi nhà nào của người Chăm được xây dựng trước tiên trong khuôn
viên?
A. Nhà tục
B. Nhà bếp
C. Nhà lới
D. Nhà cặp đôi
Câu 12: Phân biệt cửa sinh và cửa tử là một nét đặc trưng ngôi nhà truyền thống
của dân tộc nào?
A. Người Chăm
B. Người Chăm Ninh Thuận
C. Người Thái
D. Người Tày
Câu 13: Kích thước ngôi nhà việt truyền thống thể hiện ở:
A. Thước lỗ ban
B. Thước tầm
C. Thước dây
D. Thước thợ
Câu 14: Trong đời sống tư tưởng Việt nam từ thế kỷ nào thị có sự du nhập của
Thiên chúa giáo, Kitô giáo?
A. Thế kỷ XV
B. Thế kỷ XII
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XVI
Câu 15: Tác phẩm văn học nào được coi là tiểu thuyết đầu tiên của Việt nam viết
bằng chữ quốc ngữ?
A. Sống chết mặc bay
B. Truyện thầy Lazarô phiền
C. Phan yên ngoại sử
D. Tố Tâm
Câu 16: Đàn đá, chiêng, cồng, trống cơm là những nhạc cụ thuộc:
A. Bộ tự thân vang
B. Bộ hơi
C. Bộ dây
D. Bộ gõ
Câu 17: Lễ hội Chùa Hương, hội Phủ Giầy, hội Giáng Sinh thuộc loại lễ hội:
A. Lễ hội nghề nghiệp
B. Lễ hội văn hóa
C. Lễ hội tôn giáo
D. Lễ hội tôn giáo và văn hóa
Câu 18: Trong câu "tháng 8 giỗ cha, tháng ba giỗ mẹ", người Việt tôn ai là cha, ai
là mẹ?
A. Pháp Vân và Thạch Quang
B. Pháp Vân và Ngọc Hoàng
C. Liễu Hạnh và Trần Hưng Đạo
D. Liễu Hạnh và Ngọc Hoàng
Câu 19: Sau khi làm nhà xong, người Việt thường có lễ cái sáo. "Sáo" là:
A. Thước tầm
B. Thước dây
C. Thước thợ
D. Thước vải
Câu 20: Hát Chầu văn và kéo chữ là nét văn hóa đặc trưng của lễ hội nào của
người Việt?
A. Lễ hội Đền Hùng
B. Lễ hội Phủ Giầy
C. Lễ hội Đền Hai Bà Trưng
D. Lễ hội Đền Đô
Câu 21: Các bức tranh: Đánh ghen, thầy đồ cốc, là họa phẩm của dòng tranh dân
gian cổ truyền nào của người Việt?
A. Tranh Làng Sình
B. Tranh Làng hồ
C. Tranh Đông Hồ
D. Tranh Kim Hoàng
Câu 23: Đặc điểm lối chào của văn hóa giao tiếp người Việt Nam?
A. Theo khuôn mẫu chung.
B. Phân biệt kỹ lưỡng các lối chào.
C. Phụ thuộc vào thời gian.
D. Phụ thuộc vào quan hệ xã hội và theo sắc thái tình cảm.
Câu 24: Lễ tế thành hoàng hằng năm ở đình làng Việt gọi là lễ gì?
A. Lễ Hạ điền
B. Lễ sắp ấn
C. Lễ khai hạ
D. Lễ Kỳ Yên
Câu 25: Đơn vị quan trọng để cấu thành bộ khung nhà người Việt (Kinh) là:
A. Thượng lương
B. Xà nóc
C. Vì kèo
D. Khung sườn (Sai)
Câu 26: Trang trí cầu thang của nhà bằng việc chạm khắc nổi hình trăng khuyết và
đôi bầu sữa mẹ là của dân tộc nào?
A. Dân tộc Ê Đê
B. Dân tộc Chu Ru
C. Dân tộc Raglai
D. Dân tộc Chăm
Câu 27: Dạ cổ hoài lang được mệnh danh là "bản nhạc vua" của loại hình sân khấu
cổ truyền nào của người Việt?
A. Tuồng
B. Hát xẩm
C. Chèo
D. Cải lương
Câu 28: Nhà mồ Tây Nguyên thường phải tuân theo một hướng nhất định là
hướng nào?
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Đông Tây
D. Tây Nam
Câu 29: Hệ thống từ xưng hô của người Việt có những đặc điểm gì?
A. Trọng tình cảm
B. Tất cả
C. Tính tôn ti kỹ lưỡng
D. Tính cộng đồng cao
Câu 30: Ngôi nhà cộng đồng của người Cơtu gọi là gì?
A. Nhà dài
B. Nhà rường
C. Nhà rông
D. Nhà gươl
Câu 31: Biểu tượng của văn hoá ChămPa thuộc lĩnh vực kiến trúc ?
A. Tháp/Kalan
B. Tượng thần SiVa
C. Lăng mộ
D. Linga
Câu 32: "Nương - Phai - Lái - Lịn" là những biểu tượng của văn hoá nông nghiệp
của dân tộc nào ở vùng văn hoá Tây bắc ?
A. Người Nùng
B. Người Thái
C. Người Lự
D. Người Tày
Câu 33: Các biểu tượng tiêu biểu và tương đối phổ biến của làng Việt là gì ?
A. Đình, điếm canh, chùa
B. Đình làng, bến nước, cây đa
C. Đình làng, luỹ tre, cổng làng
D. Đình, đền , chùa, miếu
Câu 34: Nội dung ý nghĩa lễ trừ tịch trong đêm giao thừa của người Việt?
A. Cúng chúng sinh, hành khiển thần
B. Cúng Thổ thần
C. Cúng chúng sinh
D. Cúng hành khiển thần
Câu 35: Sông Lô, Sông Gâm, Sông Cầu, Sông Kỳ Cùng, Hồ Ba Bể gắn nối vùng
đất / vùng văn hoá nào của nước ta?
A. Vùng Trung Bộ
B. Vùng Việt Bắc
C. Vùng Nam Bộ
D. Vùng Tây Bắc
Câu 36: Dân tộc nào trong các dân tộc dưới đây có lòng điệu dân ca NiCa?
A. Người Laha
B. Người La chí
C. Người Pupéo
D. Người Lahủ
Câu 37: Hát Chầu văn, Hát bóng liên quan đến liên quan đến hình thái tín ngưỡng
nào của người Việt?
A. Thờ thiên Thần
B. Thờ Mẫu
C. Thờ Phồn Thực
D. Thờ thuỷ thần
Câu 41: Lượn cọi và lượn chương là những thể loại dân ca tiêu biểu?
A. Cư dân Tày- Nùng ở Việt Bắc
B. Cư dân Tày - Thái ở tây bắc
C. Cư dân Mông -Dao vùng Việt bắc
D. Cư dân Môn- khơ me
Câu 42: Váy, xửa cơm ( áo ), khăn piêu là trang phục của phụ nữ dân tộc nào ở
nước ta?
A. Người Thái
B. Người Lô Lô
C. Người La Ha
D. Người La Chí
Câu 43: Thiên Y A Na ( Pô-I- Nu- Narga) là Thần Mẹ của dân tộc nào trên đất
nước ta ?
A. Người Chăm
B. Người Chu Ru
C. Người Raglai
D. Người Gia Rai
Câu 45: Tên một lễ hội nông nghiệp đặc trưng ở vùng việt Bắc ?
A. Lễ hội Lung Tùng
B. Lễ hội Hang Bua
C. Lễ hội Nàng hai
D. Lễ hội cúng trăng
Câu 46: Một biểu tượng của nghi lễ trong các dịp hỏi, cưới, đám tang, cúng giỗ,
của người Việt là?
A. Trầu và bánh bèo
B. Trầu và nước
C. Cau và thuốc lào
D. Trầu và Cau
Câu 47: Vùng văn hoá nào của nước ta mà trong suốt quá trình lịch sử trở thành "
phên dậu" của Đại việt chống lại mưu đồ thôn tính và đồng hoá phong kiến
Phương bắc?
A. Vùng Thăng long
B. Vùng Tây Bắc
C. Vùng Việt Bắc
D. Vùng Trường sơn Tây nguyên (Sai)
Câu 48: Các báo "Lục tĩnh tân văn" "Nông cổ mín đàm", "Nữ giới chung" ra đời ở
đâu?
A. Hà Nội
B. Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Bắc Bộ
Câu 49: Một biểu tượng về nghệ thuật của vùng văn hoá Tây Bắc là gì?
A. Múa chèo tàu
B. Múa xoan
C. Múa đạp lửa
D. Múa xoè
Câu 50: Xuồng ba lá, Ghe tam bàn là những phương tiện đi lại và vận chuyển
thuộc vùng đất nào ở nước ta?
A. Vùng Nam bộ
B. Vùng Trung bộ
C. Vùng Nam trung bộ
D. Vùng Thăng Long