You are on page 1of 7

LECTUTRE MỎ ĐẦU

1.Đối với ngành Công nghệ phần mềm (TPM), thời lượng đào tạo là : ………năm , khối
lượng kiến thức toàn khóa là …………..tín chỉ.
A. 4, 140 B. 4, 141 C. 4, 142 D. 4,
144
[<br>]

2.Đối với ngành Hệ thống thông tin (HTTT), thời lượng đào tạo là : ………năm , khối
lượng kiến thức toàn khóa là …………..tín chỉ.
A. 4, 140 B. 4, 141 C. 4, 142 D. 4,
144
[<br>]
3.Đối với chuyên ngành Kỹ thuật mạng (TMT), thời lượng đào tạo là : ………năm , khối
lượng kiến thức toàn khóa là …………..tín chỉ.
A. 4, 140 B. 4, 141 C. 4, 142 D. 4,
144
[<br>]
4. Các vị trí công việc thực tế sau khi ra trường sau đây : Các chuyên viên mạng, Quản trị
hệ thống mạng, Quản trị bảo mật, Chuyên viên sữa chữa, bảo trì các hệ thống máy tính và
mạng máy tính v.v… là của sinh viên chuyên ngành nào ?
A. Công nghệ phần mềm B. Kỹ thuật mạng C. Hệ thống thông tin D. Cơ
sở dữ liệu
[<br>]
5. Các vị trí công việc thực tế sau khi ra trường sau đây : Chuyên viên phát triển, kiểm thử,
phân tích yêu cầu, thiết kế, đảm bảo chất lượng, Kiến trúc sư phần mềm, Trưởng dự án
v.v… là của sinh viên chuyên ngành nào ?
A. Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin B. Kỹ thuật mạng, Hệ thống thông
tin
C. Kỹ thuật mạng, Công nghệ phần mềm D. Tất cả các nghành nói trên
[<br>]

LECTUTRE 02

6.Trường Đại học Duy Tân được thành lập vào thời gian nào ?
A. 10/11/1994 B. 11/11/1994 C. 11/11/1995 D.
10/11/1995
[<br>]
7.Hiện nay trường Duy Tân có ………cơ sở đào tạo
A. 4 B. 5 C. 6 D. a,b,c
đều sai
[<br>]
8.Trường Duy Tân hiện có ……….Khoa đào tạo, với ……. ngành khác nhau
A. 17, 26 B. 17, 27 C. 18, 27 D. 18,
28
[<br>]
9.Việc đào tạo theo học chế tín chỉ của trường Đại học Duy Tân được áp dựng từ năm …….
A. 2008 B. 2009 C. 2012 D. 2014
[<br>]
10.Hiện nay, Khoa CNTT của Đại học Duy Tân có bao nhiêu …….. ngành và
………..chuyên ngành đào tạo
A. 3 ngành và 3 chuyên ngành đào tạo B. 2 ngành và 3 chuyên ngành đào
tạo
C. 2 ngành và 4 chuyên ngành đào tạo D. a,b,c đều sai
[<br>]

LECTUTRE 03

11.Đến nay Khoa CNTT đã có ………. khóa sinh viên ra trường


A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
[<br>]
12.Biểu tượng của Đại học Duy Tân “một quyển sách đang mở ra trong tay người học” thể
hiện
A. khát vọng không ngừng học hỏi B. con đường tri thức hoàn toàn
không dễ dàng
C. học suốt đời! D. Tất cả đều đúng
[<br>]
13. Ngày 22.11, tại Đà Nẵng, Đại học Duy Tân tổ chức lễ kỷ niệm 32 năm ngày Nhà giáo Việt
Nam 20.11 và lễ đón nhận Huân chương lao động hạng nhì
do ………………………………..trao tặng
A. Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng B. Phó thủ tướng Nguyễn Xuân
Phúc
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục Phạm Vũ Luận D. Chủ tịch nước Trương Tấn Sang
[<br>]
14.Để đăng ký môn học, xem điểm, lịch học v.v… sinh viên Duy Tân vào Website
A. http://www.dtu.edu.vn/
` B. http://kcntt.duytan.edu.vn/
`

C. https://myduytan.dtu.edu.vn
` D. https://mydtu.duytan.edu.vn
`

[<br>]
15.Bài hát truyền thống của trường Duy Tân “ Duy Tân một khúc tâm giao “ do nhạc sĩ nào
sáng tác ?
A. Trần Tiến B. Thuận Yến C. Phan Huỳnh Điểu D. An
Thuyên
[<br>]
LECTUTRE 04

16.Hoạt động ngoại khóa ( bóng đá, sinh hoạt câu lạc bộ, thăm quan ….) là hoạt động
thường niên và điểm đặc thù của Khoa CNTT
A. Đúng B. Sai
[<br>]
17.Khoa CNTT là khoa được đánh giá mũi nhọn trong hoạt động đào tạo và nghiên cứu
của Trường Đại học Duy Tân
A. Đúng B. Sai
[<br>]
18.Khoa CNTT được thành lập năm 1996
A. Đúng B. Sai
[<br>]
19.Theo bạn, “Sinh viên Đại học Duy Tân được đánh giá là năng động, tích cực và luôn biết
cách thích nghi với cuộc sống “ đúng hay sai ?
A. Đúng B. Sai
[<br>]
20.Hoạt động dạy học của Khoa chủ trương giảng dạy hướng thực nghiệm, học đi đôi với
hành, đúng hay sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]

LECTUTRE 05

21. Phương án nào dưới đây, đã đề cập sự khác nhau giữa học phổ thông và học Đại Học?
A. Không còn hiện tượng “thầy đọc, trò chép”- Thời gian trên lớp ít hơn, bài tập về nhà nhiều
hơn
B. Chương trình học nặng hơn - Yêu cầu trí tuệ cao hơn - Nhiều cơ hội hơn
C. Tự do hơn nhưng nhiều trách nhiệm hơn - Học nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống
D. Cả 3 phương án trên
<br>
[<br>]
22. Phương án nào dưới đây, nêu lên các vấn đề khi học tập ở Đại học?
a. Chép bài không kịp, nghe không kịp
b. Nghe bài không hiểu, không theo kịp nội dung- Làm bài kiểm tra không tốt
c. Không biết học ở đâu - Học hoài mà…vẫn cứ quên
d. Cả 3 phương án trên
[<br>]
23. Có báo nhiêu phương pháp học tốt ở đại học?
A. Có 2 phương pháp: (1)Chủ Động trong việc học, (2)Kết nối kiến thức với thực tiễn
B. Có 4 phương pháp: (1)Chủ Động trong việc học, (2)Sàng lọc thông tin, (3)Ghi chép hiệu
quả, (4)Kết nối kiến thức với thực tiễn.
C. Có 3 phương pháp: (1)Chủ Động trong việc học, (2)Sàng lọc thông tin, (3)Hệ thống hóa
kiến thức.
D. Có 5 phương pháp: (1)Chủ Động trong việc học, (2)Sàng lọc thông tin, (3)Ghi chép hiệu
quả, (4)Hệ thống hóa kiến thức, (5)Kết nối kiến thức với thực tiễn
[<br>]
24. Phương án nào dưới đây được cho là Phương pháp học Chủ động ?
A. Chuẩn bị bài B. Tham gia thảo luận & đặt câu
hỏi?
C. Phản biện tích cực D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
25. Có bao nhiêu bước thực hiện phương pháp học Sàng lọc thông tin?
A. Có 3 bước: (1)Xác định chủ đề lớn, (2)  Giáo viên chốt kiến thức, (3) Học sinh lựa chọn
hay sàng lọc thông tin B. Có 4 bước: (1)Xác định chủ đề
lớn,(2)  Đưa ra các thông tin liên quan đã được chuẩn bị sẵn, (3) Học sinh lựa chọn hay sàng lọc
thông tin, (4) Giáo viên cùng học sinh phân tích thông tin.
C. Có 5 bước: (1)Xác định chủ đề lớn,(2)  Đưa ra các thông tin liên quan đã được chuẩn bị
sẵn, (3) Học sinh lựa chọn hay sàng lọc thông tin, (4) Giáo viên cùng học sinh phân tích thông
tin, (5)  Giáo viên chốt kiến thức.. D. Cả 3 phương án trên điều sai
[<br>]

LECTUTRE 06

26. Phương pháp học "Ghi chép" nào sau đây là hiệu quả?
A. Sàn lọc thông tin B. Tìm từ trọng tâm
C. Hãy chia sẻ những ghi chép với bạn cùng lớp bằng cách trao đổi bài với 1 hay 2 người
khác D. Cả 3 phương án trên đều đúng
[<br>]
27. Phương pháp học "Ghi chép" nào sau đây là kém hiệu quả?
A. Thói quen “đọc-chép” được hình thành từ bậc Phổ Thông gây trở ngại trong việc sàng lọc
thông tin quan trọng và ghi chú từ cốt lõi của nội dung
B. Thường ghi lại tất cả nội dung trên slides và kiến thức giảng viên truyền tải
C. Không chủ động sàng lọc nội dung trọng tâm và tìm từ cốt lõi cho phần ghi chú của bản
thân
D. Cả 3 phương án trên điều đúng
[<br>]
28. Phương pháp nào sau đây giúp người học thực hiện Hệ thống hóa kiến thức phổ biến ở
bậc đại học ?
A. Phương pháp sơ đồ hóa kiến thức B. Phương pháp bảng biểu hóa kiến
thức
C. Phương pháp sử dụng biểu đồ tư duy D. Cả 3 phương án trên điều đúng
[<br>]
29. Phương pháp nào sau đây giúp người học thực hiện Hệ thống hóa kiến thức phổ biến ở
bậc đại học ?
A. Có 3 hướng tiếp cận:
1. Sử dụng kiến thức vào thực hành bài tập, 2. Sử dụng kiến thức làm nền tảng cho tham khảo
và nghiên cứu.3. Liên kết kiến thức với tin tức, báo chí, truyền thông, cuộc sống thực tế, 4. Ứng
dụng vào môi trường làm việc chuyên nghiệp.
B. Có 4 hướng tiếp cận:1. Sử dụng kiến thức vào thực hành bài tập, 2. Sử dụng kiến thức làm
nền tảng cho tham khảo và nghiên cứu , 3. Liên kết kiến thức với tin tức, báo chí, truyền thông,
cuộc sống thực tế, 4. Ứng dụng vào môi trường làm việc chuyên nghiệp.
C. Có 5 hướng tiếp cận
1. Sử dụng kiến thức vào thực hành bài tập, 2. Sử dụng kiến thức làm nền tảng cho tham khảo
và nghiên cứu, 3. Liên kết kiến thức với tin tức, báo chí, truyền thông, cuộc sống thực tế, 4. Ứng
dụng vào môi trường làm việc chuyên nghiệp,5. Đúc kết kinh nghiệm cho bản thân
D. Cả 3 phương án trên điều sai
[<br>]
30. Có bao nhiêu yếu tố cơ bản tạo nên sự thành công ở đại học?
A. Có 2 yếu tố:
1. Có phương pháp học hiệu quả kiến thức là nền tảng hỗ trợ chuyên môn và hiệu suất công việc
trong tương lai.
2.Tham gia công tác đoàn trường và xã hội - khả năng quản lý và lãnh đạo là yếu tố then chốt
trong các công ty và tập đoàn đa quốc gia.
B. Có 3 yếu tố:
1. Có phương pháp học hiệu quả - kiến thức là nền tảng hỗ trợ chuyên môn và hiệu suất công
việc trong tương lai. 2.Tham gia công tác đoàn trường và xã hội - khả năng quản lý và lãnh đạo
là yếu tố then chốt trong các công ty và tập đoàn đa quốc gia.
3.Kiếm Việc làm bán thời gian - tính tự lập và thích ứng với môi trường làm việc khác nhau.
C. Có 4 yếu tố:
1. Có phương pháp học hiệu quả - kiến thức là nền tảng hỗ trợ chuyên môn và hiệu suất công
việc trong tương lai. 2.Tham gia công tác đoàn trường và xã hội - khả năng quản lý và lãnh đạo
là yếu tố then chốt trong các công ty và tập đoàn đa quốc gia.
3.Kiếm Việc làm bán thời gian - tính tự lập và thích ứng với môi trường làm việc khác nhau.
4.Đừng nói không với kiến thức – học thêm một bằng tiếng Anh, bằng vi tính không bao giờ
thừa thãi.
D. Không có yếu tố cơ bản nào cả?
[<br>]
LECTUTRE 07

31.Phương pháp nào sau đây là phương pháp để học từ vựng tiếng Anh tốt:
A. Sử dụng Flash Card B. Phân chia từ theo nhóm và chủ đề
C. Lặp đi lặp lại một từ D. Tất cả các cách trên
[<br>]
32. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất để luyện kỹ năng nghe tiếng Anh:
A. Đọc báo tiếng Anh B. Xem phim, xem clip bằng tiếng
Anh
C. Sử dụng Flash Card D. Luyện bài tập
[<br>]
[<br>]
33.Đâu là nguyên nhân lớn nhất cản trở đa số người Việt khi luyện kỹ năng nói tiếng Anh:
A. Thiếu từ vựng để giao tiếp B. Thiếu kiến thức ngữ pháp
C. Tâm lý sợ sai ngữ pháp khi nói D. Đáp án a và c đều đúng
[<br>]
34.Trong bài thi Toeic, bạn sẽ không thi nội dung nào sau đây:
A. Nghe B. Nói C. Đọc D. Viết
[<br>]
35.Khi nào nên học tiếng Anh
A. Học khi chuẩn bị đến kỳ thi Anh văn
B. Học khi cần phải chuẩn bị gặp gỡ một người bạn nước ngoài
C. Học đều đặn và duy trì thường xuyên
D. Học khi chuẩn bị thi đầu ra để tốt nghiệp

LECTURE 08

36.Người Việt thường gặp lỗi phát âm nào khi luyện nói tiếng Anh
A. Không phát âm rõ âm đầu B. Không phát âm rõ âm cuối
C. Cả hai ý trên đều sai D. Cả hai ý trên đều đúng
[<br>]
37.Trong thời đại thông tin như hiện nay, nguồn dự trữ thông tin mà sử dụng tiếng Anh
làm ngôn ngữ lưu trữ chiếm tỷ lệ bao nhiêu % trên toàn thế giới?
A. 50% lượng thông tin trên toàn thế giới (theo Wikipedia)
B. 60% lượng thông tin trêntoàn thế giới (theo Wikipedia)
C. 70% lượng thông tin trêntoàn thế giới (theo Wikipedia)
D. 80% lượng thông tin trêntoàn thế giới (theo Wikipedia)
[<br>]
38.Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng nhiều đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai (Sau tiếng Tây Ban Nha)
C. Thứ ba (Sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Bạn Nha)
D. Thứ tư (Sau tiếng Trung Quốc, Tiếng Tây Ban Nha và Tiếng Pháp)
[<br>]
39.Cách nào trong những cách sau đây giúp bạn học tốt tiếng Anh
A. Luyện thi ở các trung tâm trong thời gian ngắn
B. Duy trì thói quen học hàng ngày, mọi thứ xung quanh đều có thể giúp mình học tiếng Anh
C. Có một người bạn là người bản xứ nói tiếng Anh
D. Đáp án b và c đều đúng
[<br>]
40.Mục tiêu nào trong những mục tiêu sau sẽ giúp bạn thực sự làm chủ ngôn ngữ Tiếng
Anh:
A. Học để thi đầu ra khi tốt nghiệp đậu
B. Để có bảng điểm “đẹp”, dễ xin việc khi ra trường.
C. Tiếp cận nền tri thức của thế giới, làm được những công việc trong môi trường đa quốc
gia,có được những người bạn đến từ nhiều nền văn hóa, du lịch ở nhiều nước mà không gặp trở
ngại trong giao tiếp.Tôi muốn trở thành một công dân toàn cầu.
D. Đơn giản là vì ai cũng học tiếng Anh, nên tôi cũng học tiếng Anh.
[<br>]

You might also like