You are on page 1of 45

Bài thực hành Tin Ứng Dụng

TRƢỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÀI TẬP THỰC HÀNH

Môn học: Tin học ứng dụng Mã môn học: CS-201


Số tín chỉ: 3
Dành cho sinh viên các ngành không chuyên tin
Bậc đào tạo: Đại học – Cao đẳng
Học kỳ: 1 Năm học: 2018-2019

Đà Nẵng, tháng 08 năm 2018

1
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL


BÀI 1.
 Mục đích: Ôn tập lại cách định dạng dữ liệu trong bảng tính. Sử dụng các hàm cơ bản và hàm
thống kê đơn giản COUNTIF, SUMIF
Tổ chức bảng dữ liệu nhƣ sau:
BẢNG CHI TIẾT HÀNG XUẤT TỪ NGÀY 01/02/03 ĐẾN 30/02/03
TÊN ĐƠN SỐ DOANH
STT NGÀY MÃ TỈNH MÃ HH HÀNG HOÁ ĐVT GIÁ LƢỢNG SỐ
1 02/02/03 SG S12 425
2 02/02/03 ĐN X50 340
3 06/02/03 HN S10 440
4 07/02/03 ĐN GHN 650
5 08/02/03 HN GTQ 725
6 15/02/03 HN S12 430
7 06/02/03 SG X30 225
TỔNG CỘNG

DANH MỤC HÀNG HOÁ

MÃ HH TÊN HÀNG HOÁ ĐVT ĐƠN GIÁ


S12 Sắt 12 Tấn 120000
X50 Xi Măng P500 Tấn 850000
S10 Sắt 10 Tấn 100000
GHN Gạch hoa m2 45000
GTQ Gạch men TQ m2 40000
X30 Xi Măng P300 Tấn 700000
VET Ván ép Tấn 35000

Yêu cầu:
1. Dựa vào MÃ HÀNG HOÁ và bảng DANH MỤC HÀNG HOÁ để xác định TÊN HÀNG HOÁ,
ĐVT, và ĐƠN GIÁ
2. TÍNH DOANH SỐ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƢỢNG
3. Tính tổng cho các cột SỐ LƢỢNG, ĐƠN GIÁ, và DOANH SỐ
4. Tính tổng doanh số và đếm số lƣợng tỉnh theo tỉnh và lƣu vào bảng sau:

THỐNG KÊ THEO TỈNH


MÃ TỈNH TỔNG D.THU S.LƢỢNG TỈNH
SG
ĐN
HN

5. Trang trí và lƣu bảng tính

2
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 2
 Mục đích: Sử dụng các hàm thống kê đơn giản, các hàm CSDL Dsum, Dmax, Dmin, Daverage,
Dcount, DcountA..
Nhập CSDL sau vao bảng tính
A B C D E F G H
1 Công Ty Khách Sạn Bình Minh.
2 BẢNG THEO DÕI DOANH THU
3 Đơn vị tính: 1000 đ .
4 NGÀY NGÀY LƢU LOẠI ĐƠN TIỀN
STT TÊN KHÁCH
ĐẾN ĐI TRÚ PHÒNG GIÁ PHÒNG
5 1 Võ Chí Công 14/05/2002 22/05/2002 TR-A
6 2 Võ Vô Tƣ 16/05/2002 03/06/2002 L1-B
7 3 Dƣơng Thanh Liêm 30/05/2002 11/06/2002 L2-C
8 4 Dƣơng Chính Trực 02/06/2002 07/06/2002 L1-A
9 5 Đỗ Cân Bằng 05/06/2002 28/06/2002 TR-C
10 6 Đỗ Văn Minh 09/06/2002 15/06/2002 L2-A
11 7 Bao Thanh Thiên 12/06/2002 07/07/2002 TR-B
12 8 Tôn Công Sách 21/06/2002 06/07/2002 L1-B
13 9 Triển Chiêu 25/06/2002 04/07/2002 L1-A
14 10 Lƣng Gù 28/06/2002 05/07/2002 L1-C
15
16 Bảng Giá Tiền Phòng
17 Hạng L1 L2 TR
18 A 150 125 105
19 B 120 95 85
20 C 100 75 65

 Yêu cầu:

1. Số ngày LƢU TRÖ bằng NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN +1.


2. Tính ĐƠN GIÁ cho mỗi loại phòng theo bảng giá tiền phòng
Có thể đặt tên cho các vùng nhƣ trên: Table7,Row7, Col7 để đơn giản khi sử dụng cộng thức.
 Dùng hàm INDEX kết hợp với hàm MATCH để đối chiếu với bảng Table7 mà lấy đơn giá
cho từng loại phòng.

3. Tính tiền phòng biết rằng: TIỀN PHÕNG bằng LƢU TRÖ nhân với ĐƠN GIÁ, trong đó:
 Nếu số ngày lƣu trú lớn 20 ngày thì giảm 10%.
 Nếu số ngày lƣu trú từ 10 đến 20 ngày thì giảm 5%.
 Nếu số ngày lƣu trú nhỏ hơn hoặc bằng 10 thì không giảm.
4. Sử dụng các hàm SCDL, thực hiện các thống kê sau
STT YÊU CẦU KẾT QUẢ
1 Tổng số tiền mà phòng Hạng A đã cho thuê ?
2 Tính tiền phòng lớn nhất mà phòng L1 thu đƣợc ?
3 Tính số ngày ở trung bình của loại phòng L2 ?
4 Đếm xem có bao nhiêu lần khách hàng đã thuê phòng TR hoặc L1 ?
5 Tính số ngày ở ít nhất của phòng Hạng A ?
6 Số ngày lƣu trú trung bình của phòng hạng A hoặc B ?

5. Thực hiện trang trí và lƣu bảng tính.

3
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 3.
 Mục đích: Sử dụng hàm CSDL.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:

A B C D E F G H I J
1 DANH SÁCH LƢƠNG DOANH NGHIỆP THÁNG 08/2018
2 MASO HỌ TÊN C.VỤ PHÁI TĐVH LGCB N.CÔNG P.CẤP THƢỞNG T.LƢƠNG
3 AFD8 Thu Giang 4600 23
4 CFC1 Lê Hƣơng 3100 24
5 CMT5 Nhƣ Thông 3300 23
6 BMC7 Minh Hoàng 4300 25
7 AMD7 Thanh 3200 24
Quang
8 CFT3 Anh Đào 3200 22
9 CFC6 Hao Lài 3600 26
10 CFT4 Thanh Thuý 3500 23
11 BMD5 Quang Tùng 3900 20
12 CMC9 Chí Công 3800 23
13
14
15 MS1 C.VỤ MS2 PHÁI MS3 TĐVH
16 A TP F Nữ D Đại Học
17 B PP M Nam C Cao Đẳng
18 C NV T Trung
Cấp
19
20 C.VỤ TP PP NV
21 PCCV 60000 45000 30000

 MASO cho trên gồm 4 kí tự:


 Kí tự đầu là chức vụ.
 Kí tự thứ hai là PHÁI.
 Kí tự thứ ba là TĐVH.
 Kí tự thứ tƣ là Năm Công Tác.
 Yêu cầu:
1. Căn cứ vào MASO chèn các thông tin vào các cột PHÁI, C.VỤ, TĐVH.
 Dùng hàm VLOOKUP để dò tìm.
2. Tính phụ cấp (P.CẤP) = PCCV+Năm công tác * 60.000. Với PCCV đƣợc cho ở bảng phụ
trên.
3. Tính thƣởng, biết:
 N.CÔNG>=25 thì thƣởng 120000.
 23<=N.CÔNG<25 thì thƣởng 70000.
 Còn lại thƣởng thƣởng 20000.
4. Tính T.LƢƠNG = (LGCB * 2100 * N.CÔNG)/26 + P.CẤP + THƢỞNG.
5. Tính tổng cho các cột P.CẤP, THƢỞNG, T.LƢƠNG.
6. Tính tổng P.CẤP, THƢỞNG, T.LƢƠNG theo phái và lƣu theo mẫu sau.
PHÁI P.CẤP THƢỞNG T.LƢƠNG
Nữ 312000 350000 4093000
Nam 408000 350000 4195000
Tổng Cộng 720000 700000 8288000

4
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

 Tính tổng P.CẤP theo phái là nữ : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"=Nữ", Các Giá Trị
Cột P.CẤP)
 Tính tổng P.CẤP theo phái là nam : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"=Nam", Các Giá Trị
Cột P.CẤP)
 Tính tổng THƢỞNG, T.LƢƠNG tƣơng tự.
7. Tính tổng cộng các cột P.CẤP, THƢỞNG, T.LƢƠNG ở bảng tính trên. So sánh các giá trị
này với các giá trị tổng cộng của bảng tính chính.
8.
 Đếm có bao nhiêu ngƣời có T.LƢƠNG >=8,000,000.
 Đếm có bao nhiêu ngƣời có C.VỤ là NV.
Và lƣu vào bảng tính phụ sau.
Có bao nhiêu ngƣời có T.Lƣơng lớn hơn 8,000,000 ?
Có bao nhiêu ngƣời C.VỤ là NV ?
9. Trang trí và lƣu bảng tính với tên Bai Tap 3.XLS.

5
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 4
 Mục đích: Các thao tác trên danh sách dữ liệu: SORT, FILTER.
 Mở một Workbook mới và nhập bảng tính sau:

A B C D E F G
1
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƢỢC CẤP HỌC BỔNG - NĂM HỌC 2018-2019
2
3 STT HỌ TÊN NG.SINH NOI SINH MAĐ ĐTB H.BỔNG TUỔI
4 1 Thu Giang 15/05/1999 Quảng Trị A01
5 2 Nhƣ Thông 13/02/1998 Đà Nẵng B03
6 3 Lê Hƣơng 11/11/1997 Kon Tum C04
7 4 Minh Hoàng 12/10/1998 TT-Huế A03
8 5 Thu Hiền 01/04/1996 Quảng Nam C02
9 6 Anh Đào 18/02/1999 Đà Nẵng B01
10 7 Hao Lài 01/01/1998 Quảng Bình B05
11 8 Thanh Thuý 09/09/1996 Gia Lai A02
12 9 Quang Tùng 10/10/1997 Quảng Nam C01
13 10 Chí Công 24/09/1999 TT-Huế B02

BẢNG ĐIỂM
MÃ ĐIỂM CƠ SỞ C.MÔN N.NGỮ
C01 10.0 9.0 9.0
C04 7.0 8.0 10.0
A03 2.0 5.5 6.5
B05 5.5 7.5 5.5
B01 9.0 9.5 9.5
B03 8.5 10.0 8.0
A02 9.0 3.5 9.5
B02 6.0 8.5 10.0
A01 4.5 7.0 3.0
C02 7.0 6.0 8.0
 Yêu cầu:
1. Căn cứ vào MAĐ và Bảng Điểm (Table 9) để tính điểm trung bình (ĐTB).
 Để tính điểm trung bình cần phải biết 3 cột điểm, do đó sử dụng hàm AVERAGE với 3 lần dùng
VLOOKUP, mỗi lần chỉ thay đổi cột trả giá trị:
= AVERAGE (VLOOKUP (MAĐ, Table9, 2, 0), VLOOKUP (..., ..., 3, 0), VLOOKUP
(..., ..., 4, 0))
2. Tính học bổng (H.BỔNG) theo điều kiện sau:
 Nếu ĐTB >=9 thì H.BỔNG là 2400000.
 Nếu ĐTB >=8 thì H.BỔNG là 1800000.
 Nếu ĐTB >=7 thì H.BỔNG là 1200000.
 Ngoài ra không có học bổng.

3. Trích ra bảng tính khác và lƣu vào Sheet2 với những điều kiện sau:
 Những học viên có mức học bổng 2.400.000.
 Những học viên có mức học bổng 1.800.000.
 Những học viên có mức học bổng 1.200.000.
 Những học viên không có học bổng.
 Lập bảng điều kiện lọc:
6
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Các vùng điều kiện H.BỔNG H.BỔNG H.BỔNG H.BỔNG


lọc về học bổng 2400000 1800000 1200000 0

 Để trích lọc ra bảng tính nằm ở Sheet khác: Kích chuột vào ô trống của Sheet sẽ trích lọc
đến, kích chọn Menu Data  Filter  Advancel Filter, xuất hiện hộp thoại sau:

Địa chỉ vùng dữ


liệu cần trích lọc

Địa chỉ bảng điều


kiện trích lọc

Địa chỉ vùng chứa


dữ liệu khi lọc

4. Trích ra bảng tính khác và lƣu vào Sheet3 với những điều kiện sau:
 Từ 20 đến 22.
 19 hoặc 20 tuổi.
 Trên 21 tuổi.
Các vùng điều kiện TUỔI TUỔI TUỔI TUỔI
lọc về tuổi
>=20 <=22 19 >21

20

5. Thực hiện thao tác sắp xếp theo thứ tự Họ Tên, NG.Sinh, ĐTB. Sau mỗi lần sắp xếp hãy
quan sát sự thay đổi.
6. Trang trí và lƣu bảng tính với tên Bai Tap 4.XLS.

7
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 5
 Mục đích: Vẽ biểu đồ.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:

A B C D
1 SỐ LIỆU VỀ DÂN SỐ
2 ĐVT: triệu người
3 T.PHỐ NĂM NĂM 2018 TỐC ĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM
2017
4 Đà Nẵng 3.75 4.16
5 Hải Phòng 2.15 2.45
6 Cần Thơ 1.55 1.75
Yêu cầu:
Câu 1: TỐC ĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM = (NĂM 2018 - NĂM 2017) / NĂM 2017
Câu 2: Mô tả tổng quát dân số của các thành phố qua 2 năm 2017 và 2018
Câu 3: Mô tả tốc độ tăng giảm dân số qua 2 năm
Câu 4. Trang trí và lƣu bảng tính

8
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 6. Cho các bảng số liệu sau


Bảng 1. Công ty xuất nhập khẩu Vạn Thành

BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ MUA BÁN QUÝ 1 NĂM 2018

NGÀY KHÁCH NGHIỆP MÃ TÊN SỐ THÀNH TIỀN THANH


CHỨNG TỪ HÀNG VỤ HÀNG HÀNG LƢỢNG TIỀN THUẾ TOÁN

25/01/2018 Công ty Bến Thành M XD 456

31/03/2018 Cửa hàng Bách Hợp M PB 568

25/02/2018 Công ty Bến Thành M PB 347

05/01/2018 Công ty Bến Thành M XD 975

03/02/2018 Đại lý Tiến Thành B DC 347

13/02/2018 Cửa hàng Bách Hợp B DC 976

21/03/2018 Đại lý Tiến Thành B GN 568

24/01/2018 Đại lý Tiến Thành B GN 765

27/02/2018 Cửa hàng Bách Hợp B GN 345


Bảng 2:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ

Đơn Giá từng tháng

Mã Hàng Tên Hàng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3


GN Gạo Nàng Hƣơng 12000 13500 11000

XD Xăng m92 10500 10500 10000


PB Phân Bón 6000 6500 58000

DC Đƣờng cát 9000 9500 9300

YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập và định dạng dữ liệu của hai bảng trên vào bảng tính
Câu 2: Dựa vào mã hàng ở bảng 1 và bảng 2, điền vào giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lượng * Đơn giá, trong đó Đơn giá của mỗi mặt hàng thì dựa vào mã
hàng và ngày chứng từ ở bảng 1 và tra bảng 2
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, với Phần trăm thuế là 10% và nếu đơn vị
nào mua hàng (nghiệp vụ là M) thì đƣợc tính giảm thuế, còn bán hàng (nghiệp vụ là B) thì tính
thêm thuế.
Câu 5: Tính Thanh Toán=Thành tiền +Tiền Thuế
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau:
STT YÊU CẦU KẾT
QUẢ
1 Tổng Số lƣợng Gạo Nàng Hƣơng ?
2 Tổng thanh toán của Xăng m92 mà cửa hàng Bách Hợp đã ?
Bán ?
3 Khối lƣợng hàng hoá nhỏ nhất mà cửa hàng Bách Hợp đã ?
bán
4 Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 3 ?

9
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

5 Tổng Thuế trong tháng 1 và 2 ?


6 Tổng Thanh toán của cửa hàng Bách Hợp ?
7 Mức Thuế mà công ty Tiến Thành và Cửa hàng Bách Hợp đã ?
thanh toán
8 Mức thuế mà công ty Bến Thành thanh toán trong tháng 1 ?
9 Tổng thuế của các mặt hàng có số lƣợng >=500 ?
10 Tổng số lƣợng các mặt hàng phải nộp thuế ?
11 Tổng số lƣợng các mặt hàng đƣợc giảm thuế ?
12 Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng đƣợc giảm ?
Thuế
13 Tổng số lƣợng của mặt hàng đƣợc BÁN trong tháng 3 ?

Câu 7. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal để tổng hợp lại các lại các số liệu sao cho
có thể theo dõi đƣợc các thông tin:
a). Về số lƣợng hàng hoá và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b). Về Thành Tiền và Số lƣợng cho mỗi mặt hàng.
c). Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d). Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh toán
e).Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán
f). Số lƣợng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g). Tên và số lƣợng hàng hoá tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng

10
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 7
 Mục đích: Tổ chức dữ liệu, thao tác và sử dụng các hàm cơ bản trên bảng tính Excel.
Đề: Hãy tổ chức công tác quản lý lƣơng của doanh nghiệp X bằng Microsoft Excel. Biết rằng công
ty X là một doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, số lƣợng nhân viên không nhiều (30 nhân viên). Thu
nhập của nhân viên trong công ty hằng tháng dựa trên hai khoản chính: tiền lƣơng và tiền thƣởng.
Sau đây là cách thức tính lƣơng của doanh nghiệp:
1. Ngày công thực tính=ngày công thực làm, nếu ngày công thực làm<=số ngày làm việc
chuẩn trong tháng. Mỗi ngày công thực làm vƣợt quá số ngày làm việc chuẩn sẽ đƣợc
tính gấp đôi.
2. Lƣơng chính=(Bậc lƣơng*Hệ số lƣơng)*(Ngày công thực tính/Số ngày làm việc chuẩn).
3. Phụ cấp=(Mức phụ cấp*Hệ số lƣơng)*(Ngày công thực tính/Số ngày làm việc chuẩn),
mức phụ cấp căn cứ vào chức vụ nhân viên đó đang đảm nhận.
4. Lƣơng=Lƣơng chính+Phụ cấp.
5. Tổng thƣởng=Quỹ lƣơng-Tổng lƣơng toàn nhân viên. Doanh nghiệp tự phân bổ quỹ
lƣơng dựa vào tính hình kinh doanh trong tháng.
6. Thƣởng mỗi ngƣời=(Tổng thƣởng/Tổng số ngày công thực tính)*Ngày công thực tính
của mỗi ngƣời.
7. Tổng lƣơng của mỗi ngƣời=Lƣơng+Thƣởng.
8. Hàng tháng nhân viên đƣợc ứng lƣơng vào thời điểm giữa tháng. Số tiền lƣơng ứng căn
cứ vào số ngày công đã làm, mức lƣơng chính và phụ cấp của từng nhân viên đến thời
điểm đó. Phần lƣơng ứng đƣợc lập riêng trong một bảng, kết quả sẽ đƣợc liên kết với
bảng chính, ngƣời làm lƣơng không cần phải cập nhật lại số tiền tạm ứng vào cuối tháng.
9. Bảo hiểm xã hội=5% lƣơng không kể thƣởng do nhân viên chịu. Ngoài ra, doanh nghiệp
chịu thêm 15%. Hàng tháng doanh nghiệp phải nộp 17% cho cơ quan BHXH, 3% doanh
nghiệp giữ lại để chi trực tiếp cho công nhân viên về các khoản trợ cấp, ốm đau, thai sản,
tai nạn lao động.
10. Bảo hiểm y tế=1% lƣơng không kể thƣởng do nhân viên chịu. Ngoài ra, doanh nghiệp
chịu 2%.
11. Thuế thu nhập dựa trên tổng lƣơng (kể cả thƣởng), đƣợc tính theo phƣơng pháp lũy tiến
nhƣ sau:
Từ Đến Mức thuế
<=3.000.000 0%
3.000.001 4.000.000 5%
4.000.001 6.000.000 10%
>6.000.000 15%
12. Còn lại=Tổng lƣơng-Tạm ứng-BHXH-BHYT-Thuế thu nhập
13. Một số danh mục phục vụ cho công việc tính lƣơng:
BẢNG DANH MỤC CHỨC VỤ BẢNG BẬC LƢƠNG
Mã chức Mã bậc
Chức vụ Mức phụ cấp Bậc lƣơng
vụ lƣơng
GĐ Giám đốc 400 1 1000
KT Kỹ thuật 100 2 1100
NV Nhân viên - 3 1200
PGĐ Phó GĐ 300 4 1300

11
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

PP Phó phòng 150 5 1400


TP Trƣởng phòng 200 6 1500

CÁC THAM SỐ CHUNG


Quỹ lƣơng 50.000.000
Hệ số lƣơng 3.000
Số ngày làm việc chuẩn 26

12
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 8. Cho các bảng số liệu sau


Bảng 1:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ THEO QUÝ

MA VT TÊN HÀNG QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4

Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất

N7610 Nokia 7610 5256 5265 5256 5257 5257 5266 5270 5490

N6060 Nokia 6060 2281 2283 2279 2281 2290 2295 2290 2300

SX640 SamSung X640 2788 2797 278 2789 2773 2773 2790 2900

ME398 Motorola E398 3346 3355 3335 3337 3343 3343 3350 3350

O2XDA O2 XDA 11776 11785 11789 11789 11793 11793 11790 14900

SE530 SamSung E530 5168 5168 5157 5166 5156 5165 5170 5600

SCF75 Siemens CF75 2931 2932 2944 2953 2939 2939 2950 2799

LT960 Lenovo ET960 7986 7993 7998 8005 7997 7997 7999 9990

MC390 Motorola C390 2338 2339 2337 2343 2337 2343 2350 2399

INA10 Inno A10 4085 4087 4100 4102 4106 4100 4100 4199

Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QÚY 1
Ngày CT Mã VT Số Lƣợng Nhập Số Lƣợng Xuất Thành tiền
05/01/06 N6060 43
08/02/06 ME398 30
02/02/06 O2XDA 25
26/03/06 LT960 26
30/03/06 INA10 44

Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QÚY 2
Ngày CT Mã VT Số Lƣợng Nhập Số Lƣợng Xuất Thành tiền
07/04/06 N6060 37
20/04/06 ME398 78
27/05/06 SE530 70
26/05/06 SCF75 66
10/06/06 MC390 42

Bảng 4:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QÚY 3
Ngày CT Mã VT Số Lƣợng Nhập Số Lƣợng Xuất Thành tiền
01/07/06 N7610 25
25/07/06 ME398 29
15/08/06 O2XDA 17
1/09/06 LT960 30
15/09/06 INA10 60

13
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bảng 5:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QÚY 4
Ngày CT Mã VT Số Lƣợng Nhập Số Lƣợng Thành tiền
Xuất
02/10/06 SX640 42
25/10/06 N7610 14
08/11/06 SE530 99
07/12/06 SCF75 99
25/12/06 SX640 13

YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào máy tính theo yêu cầu sau:
Mỗi bảng số liệu nằm trên 1 sheet, đặt tên các sheet theo qui định: BangDonGia, Quy1, Quy2,
Quy3, Quy4
Câu 2: Tính thành tiền của mỗi Quý biết rằng:
Thành tiền =Số lƣợng * Đơn giá, với Đơn giá dựa vào Số lƣợng Nhập hoặc Xuất để định đơn giá
nhập hay xuất. Nếu Số lƣợng Nhập >0 thì Đơn Giá Nhập, ngƣợc lại nếu Số Lƣợng Xuất >0 thì Đơn
Giá Xuất.
Nếu hàng hoá là nhập thì Thành tiền là số âm (Chi ra), ngƣợc lại: hàng hoá là xuất thì Thành tiền là
dƣơng (thu vào)
Đơn giá Nhập hoặc Xuất cho mỗi mặt hàng thì dựa vào Ma VT ở mỗi Quý và tra ở bảng TraGia
(bảng 1)
Câu 3. Chèn thêm một Sheet mới, đặt tên là TongHop. Sử dụng chức năng Consolidate để tổng hợp
tình hình nhập xuất hàng hoá. Yêu cầu
+ Các số liệu tổng hợp lấy từ các Sheet Quy 1 Quy 2, Quy 3, Quy 4.
+ Số liệu tổng hợp đặt ở Sheet TongHop
+ Tạo sự liên kết giữa các Sheet số liệu và số liệu tổng hợp đƣợc.

14
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 9: Cho bảng số liệu sau


Bảng 1:
Ma KH Tên Khách Hàng
CTLB Công ty Thực Phẩm Long Biên
CHVS Cửa hàng Vissan
STMC Siêu thị Minh Châu
NHDP Nhà Hàng Đông Phƣơng
DLTV Đại lý Thực Phẩm Tiến Vũ

Bảng 2:
BẢNG TRA ĐƠN GIÁ HÀNG HOÁ THEO NGHIỆP VỤ VÀ THÁNG
Nghiệp Vụ
Nhập Xuất
Giá theo Tháng Từ 1-4 Từ 5 -8 Từ 9-12 Từ 1-4 Từ 5 -8 Từ 9-12
Gạo 3500 3800 4100 3900 4200 48500
Đƣờng 5700 6200 6000 5500 6500 7000
Sữa 8200 7800 9000 8500 9200 8800
Tiêu 12700 11900 13000 11000 15000 14200
Ca Cao 21500 20000 23000 19000 24000 22000
Thịt 37000 38500 39000 36800 40000 41500
Dừa 2800 2100 2600 2450 2300 3100

Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ NHẬP XUẤT NĂM 2018
Ngày CT Nghiệp Ma KH Tên Hàng Hoá Số Thành Thuế Thanh
Vụ KH Lƣợng Tiền toán
11/01/18 Xuất DLTV Ca Cao 96
22/02/18 Nhập CTLB Sữa 87
25/02/18 Xuất DLTV Gạo 51
02/03/18 Nhập NHDP Tiêu 32
03/03/18 Nhập CHVS Dừa 57
18/03/18 Xuất CTLB Thịt 78
09/03/18 Nhập NHDP Gạo 51
24/03/18 Xuất CHVS Ca Cao 51
21/04/18 Xuất STMC Đƣờng 64
11/06/18 Xuất DLTV Tiêu 44
20/06/18 Xuất CTLB Sữa 66
18/07/18 Nhập STMC Dừa 85
04/09/18 Nhập DLTV Dừa 71
19/09/18 Xuất STMC Thịt 14
16/10/18 Nhập NHDP Ca Cao 31
25/10/18 Xuất DLTV Đƣờng 84
27/11/18 Xuất CHVS Sữa 62
18/12/18 Nhập NHDP Gạo 72
26/12/18 Nhập DLTV Đƣờng 28

YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào bảng tính theo yêu cầu sau:
+ Mỗi bảng số liệu nằm trên mỗi Sheet. Đặt tên sheet theo quy định nhƣ sau: DanhSachKH,
HangHoa, NhapXuat
Câu 2: Tính các cột số liệu nhƣ sau:

15
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

a). Cột Tên KH dựa vào MaKH ở Sheet NhapXuat và tra ở Sheet DanhSachKH
b) Cột ThanhTien=Số lƣợng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá Cho mỗi mặt hàng dựa vào Tên hàng
hoá, Ngày Chứng từ, và nghiệp vụ ở Sheet XuatNhap và tra ở bảng HangHoa
c) Tính tiền thuế =Thành tiền *10% và mức thuế và nếu Nghiệp vụ là nhập thì giảm thuế (Số âm),
ngƣợc là Nghiệp vụ là xuất thì tính thêm Thuế (số dƣơng)
d) Tính Thanhtoan=Thành tiền +Thuế
Câu 3: Với các số liệu đã cho ở Sheet XuatNhap, sử dụng Pivot Table để tổng hợp số liệu sao cho
co thể theo dõi đƣợc các thông tin sau:
a) Khách hàng nào nhập xuất mặt hàng gì?. mức thanh toán cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu
b) Hàng Hoá mà khách hàng nhập xuất, tổng số lƣợng và tổng thanh toán cho mỗi mặt hàng là bao
nhiêu?
c) Khách hàng nào nhập xuất hàng hoá gì với mức thanh toán là bao nhiêu, thời gian nhập xuất là
lúc nào
d) nghiệp vụ Nhập hoặc xuất và mức thuế đƣợc giảm hoặc tính thêm cho từng loại hàng hoá. Khách
nào nhập, xuất mặt hàng nào? Và mức thuế là bao nhiêu?
e) Số lƣợng hàng Nhập hoặc Xuất theo từng tháng cho từng mặt hàng, thay đổi Pivot Table sao cho
có thể theo dõi cho từng khách hàng nhập xuất hàng hoá theo tháng.
f) Tổng Thanh toán của từng mặt hàng theo nghiệp vụ nhập hoặc Xuất và tỷ lệ phần trăm của từng
mức thanh toán so với tổng thanh toán.
g) Tổng thanh toán của từng Quý và tỷ lệ phần trăm Thanh toán của từng quý so với cả năm. Biết
rằng:
Quý 1 bao gồm nhập xuất trong tháng 1,2,3
Quý 2 bao gồm nhập xuất trong tháng 4,5,6
Quý 3 bao gồm nhập xuất trong tháng 7,8,9
Quý 4 bao gồm nhập xuất trong tháng 10,11,12
h) Tổng thanh toán của khách hàng từng quý và tỷ lệ phần trăm của mức thanh toán so với từng quý
và năm
i) Tên Hàng hoá, tên khách hàng và số lƣợng hàng hoá nhập xuất lớn nhất, nhỏ nhất cho từng loại
hàng hoá

16
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 10: Cho các bảng số liệu nhƣ sau


Bảng 1:
DANH SÁCH HÀNG HOÁ
Tên hàng Dầu ăn Mì gói Đƣờng Mì chính Gia vị
ĐVT Lít Thùng Kg Gói Gói
Đơn giá 25000 45000 8400 7500 3000

DANH SÁCH NHÂN VIÊN VÀ PHÂN BỐ KHU VỰC

Quý 1 (Từ tháng 1 đến tháng 3)


Tên nhân viên Khu vực
Hoa Đà Nẵng
Vũ Huế
Lan Hà Nội
Thành KonTum

Quý 2 (Từ tháng 4 đến tháng 6)


Tên nhân viên Khu vực
Hoa Đà Nẵng
Vũ Huế
Lan Hà Nội
Thành KonTum

Quý 3 (Từ tháng 6 đến tháng 9)


Tên nhân viên Khu vực
Hoa Đà Nẵng
Vũ Huế
Lan Hà Nội
Thành KonTum

Quý 4 (Từ tháng 9 đến tháng 12)


Tên nhân viên Khu vực
Hoa Đà Nẵng
Vũ Huế
Lan Hà Nội
Thành KonTum

17
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bảng 3:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIÊU THỤ HÀNG HOÁ
Tên NV Ngày CT Khu vực Hàng hoá Số lƣợng Thành
tiền
Vũ 13/01/2018 Gia vị 62
Lan 30/01/2018 Đƣờng 55
Lan 24/02/2018 Dầu ăn 49
Hoa 18/03/2018 Mì gói 69
Vũ 25/04/2018 Dầu ăn 40
Vũ 25/04/2018 Đƣờng 27
Lan 25/04/2018 Gia vị 56
Vũ 10/05/2018 Mì chính 42
Hoa 25/05/2018 Mì gói 37
Hoa 03/06/2018 Mì gói 32
Lan 10/06/2018 Đƣờng 98
Thành 24/06/2018 Gia vị 12
Hoa 11/07/2018 Mì gói 34
Hoa 17/07/2018 Mì gói 31
Thành 19/08/2018 Mì gói 32
Vũ 22/09/2018 Đƣờng 18
Lan 25/09/2018 Dầu ăn 94
Hoa 06/10/2018 Gia vị 15
Thành 06/10/2018 Mì chính 59
Vũ 13/10/2018 Dầu ăn 92
Hoa 05/11/2018 Dầu ăn 23

Câu 1: Nhập các Bảng số liệu vào bảng tính theo yêu cầu sau:
- Mỗi bảng số liệu nằm trên một Sheet. Đặt tên các Sheet theo quy định sau: HangHoa, NhanVien,
BangTongHop.
- Lƣu lại bảng tính trên C:\ với tên File BaiTapTongHop.xls.
Câu 2: Dựa vào NgayCT ở Sheet BangTongHop và tra trong Sheet NhanVien, hãy điền số liệu vào
cột Khu Vực.
Câu 3: Tính Thành tiền = Số Lượng * Đơn giá, trong đó Đơn giá cho từng loại mặt hàng thì dựa
vào tên Hàng Hoá ở Sheet BangTongHop và tra trong Sheet HangHoa.
Câu 4: Xây dựng các biểu đồ theo yêu cầu sau:
a) Biểu đồ biểu diễn tình hình tiêu dùng hàng hoá theo từng khu vực với số liệu là Tên hàng hoá và
mức tổng Thành tiền của hàng hoá đó theo từng Khu vực. Khi chọn tên Khu vực ở Sheet
BangTongHop thì trên biểu đồ chỉ thể hiện các số liệu liên quan tới khu vực đó.
b) Biểu đồ biểu diễn số lƣợng hàng hoá tiêu thụ ở các khu vực theo từng loại hàng hoá ở tại khu vực
đó. Khi chọn tên hàng hoá ở Sheet BangTongHop thì trên biểu đồ chỉ thể hiện các số liệu liên quan
tới từng loại hàng hoá đó .

18
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI 11
 Mục đích: Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek.
Tiền là phƣơng tiện để mua bán hàng và dịch vụ, do vậy nó có giá trị. Nếu một cá nhân hoặc
cơ quan nào cho vay, gởi ký thác vào ngân hàng hoặc đầu tƣ một khoản tiền kinh doanh, thì ngƣời
cho vay đƣợc hƣởng một khoản tiền lãi do ngƣời sử dụng số tiền đó phải trả. Tƣơng tự nhƣ vậy, nếu
một ngƣời hoặc một cơ quan vay một khoản tiền, thì ngƣời vay có trách nhiệm chi trả một khoản
tiền do sử dụng tiền của ngƣời khác gọi là tiền lãi. Một lƣợng tiền cho vay hoặc vay gọi là tiền vốn.
Các phép tính tiền lãi thƣờng dựa trên lãi suất và khi tính lãi thƣờng dựa trên lãi gộp. Lúc thực hiện
các phép tính về lãi gộp thì giả sử toàn bộ thời gian đƣợc chia ra thành nhiều khoảng lãi suất liên
tục và lãi tích luỹ từ một thời khoảng tính lãi này đến một khoảng tính lãi kế tiếp.
Giả sử chúng ta cho vay một khoản tiền vốn (P) để thu lãi với lãi suất không đổi (i) trong
một thời khoảng tính lãi kế tiếp (n) năm, ta có công thức tính lãi gộp nhƣ sau: F=P(1+i)n
Bài toán 1: Một hộ nông dân dự định vay ngân hàng số tiền là 50.000.000 đồng để đầu tƣ sản xuất,
lãi suất vay hàng năm là 7%. Khả năng chi trả cao nhất (tính cả vốn lẫn lãi) mà hộ nông dân có thể
đạt đƣợc là 60.000.000 đồng.
a. Vậy thời gian mà hộ này sử dụng số tiền này là bao lâu.
b. Nếu lãi suất là 6.5%, thì thời gian sử dụng vốn là bao nhiêu?
c. Nếu hộ nông dân muốn trả cả vốn lẫn lãi 60.000.000 trong vòng 3 năm thì lãi suất của ngân
hàng là bao nhiêu?
Bài toán 2: Một nông dân gửi vài ngân hàng số tiền là 20.000.000 đồng, lãi suất hàng năm là 5%,
biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong vòng 20 năm tới.
a. Nếu nông dân này không gửi thêm hay rút ra khoản tiền nào thì sau 20 năm số tiền cả vốn
lẫn lãi mà nông dân này có đƣợc là bao nhiêu?
b. Nếu ngƣời nông dân muốn rút khoản tiền là 30.000.000 (tính cả vốn lẫn lãi) thì số tiền mà
nông dân này phải gởi là bao nhiêu?
c. Nếu muốn nhận đƣợc số tiền là 40.000.000 sau 20 năm thì thì nông dân này tìm ngân hàng
có lãi suất tiền gởi hàng năm là bao nhiêu?
d. Với số tiền gửi 20.000.000 và lãi suất ngân hàng 7%, thì sau bao nhiêu năm ngƣời nông dân
sẽ nhận đƣợc số tiền 30.000.000

19
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bài 12
Mục tiêu: Ôn tập các hàm Cơ sở dữ liệu và Lọc nâng cao

Cửa hàng điện thoại đi động Hồng Hạnh


Báo cáo kết quả kinh doanh

Mã SL Tồn GTNhập GT Xuất GT Tồn


Ngày PS Tên hàng Loại
hàng kho kho kho kho
20/11/2018 N-1 NOKIA 1 150 3710 1510 2200
05/10/2018 S-1 SAMSUNG 1 350 2563 2063 500
28/06/2018 M-2 MOTOROLA 2 420 1510 500 1010
14/10/2018 P-1 PANASONIC 1 110 910 210 700
02/05/2018 M-1 MOTOROLA 1 360 520 320 200
25/01/2018 P-2 PANASONIC 2 170 420 120 300
Thực hiện các yêu cầu
Câu 1 : Sử dụng DATA /FORM Nhập thêm 1 bản ghi mới nhƣ sau
Mã SL Tồn GTNhập GT Xuất
Ngày PS Tên hàng Loại
hàng kho kho kho
24/11/2018 N-2 NOKIA 2 170 620 120

Câu 2
BẢNG THỐNG KÊ
STT Yêu cầu Kết quả
1 Cho biết bao nhiêu mã hàng có ký tự đầu là S ?
2 Tổng giá trị Nhập kho của mặt hàng Loại 1 ?
3 Cho biết Số lƣợng tồn kho lớn nhất của PANASONIC ?
4 Tổng giá trị xuất kho của NOKIA , SAMSUNG ?
5 Giá trị nhập kho nhỏ nhất trong tháng 10 là bao nhiêu ?
Tổng giá trị tồn kho của các mặt hàng có giá trị Nhập >=900 ?
6
thuộc Loại 1
7 Cho biết giá trị xuất kho trong ngày Thứ Hai, Thứ Ba ?
8 Tổng Nhập kho trong quý 4 ( gồm 3 tháng 10,11,12) ?
Cho biết tỷ lệ % giá trị tồn kho của MOTOROLA trên Tổng giá ?
9
trị tồn kho của tất cả các mặt hàng

Câu 3 : Sử dụng chức năng lọc Advanced Filter lọc theo yêu cầu sau :
a. Các mặt hàng có chữ cái đầu tiên là P
b. Các mặt hàng Loại 1 có Giá trị tồn kho >=500

20
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bài 13
Mục tiêu: Thực hành Vẽ đồ thị Nâng cao trong EXCEL

Câu a) Câu b)
Cho phƣơng trình Y= x2 – 3 và Y = 2x2+1
Với x= -5, -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5
Ngày USD Vàng Hãy vẽ đồ thị biểu diễn 2 hàm số trên.
1 11110 490000
2 11115 491000
3 11110 492000 Do thi 2 ham so ...
4 11110 491000
5 11110 493000 60
6 11110 488000
50 Y=X^2-3
7 11110 488000 Y=2X^2+1
8 11115 488000 40
9 11115 487000
30
10 11120 487000
11 11120 485000 20
12 11115 486000 10
13 11120 487000
11125 0
14 489000
11130 -1-9-8-7-6-5-4-3-2-10 1 2 3 4 5 6 7 8 910
15 490000 -10
0
16 11130 491000
17 11140 491000
18 11140 491000
19 11140 491000
20 11140 492000
21 11145 493000
22 11145 493000
23 11145 492000
24 11140 491000
25 11140 491000
26 11140 489000
27 11135 491000
28 11135 492000
29 11130 491000
30 11130 491000
31 11125 491000

21
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI THỰC HÀNH MS ACCESS


BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
Mục tiêu:
- Tạo cơ sở dữ liệu (Database) và các thao tác trên cửa sổ CSDL
- Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc bảng (Table), tạo khóa chính, tạo mối quan hệ giữa các bảng
- Nhập dữ liệu cho các bảng
- Thực hiện sắp xếp, trích lọc trên các bảng dữ liệu
Bài 1:
1. Tạo mới một cơ sở dữ liệu với tên QLBANHANG.MDB để quản lý hóa đơn mua bán hàng
2. Thiết kế cấu trúc các bảng sau, tạo khóa chính cho các trƣờng in đậm trong mỗi bảng, tạo thuộc
tính lookup cho các trƣờng của bảng

Bảng KHACHHANG: lƣu trữ thông tin của khách hàng, gồm các trƣờng(fields) sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MAKH Text Mã khách hàng Field Size 4
Format >
Input mask LL00
Indexed Yes(No
Duplicates)
HOLOT Text Họ lót Field Size 30
TENKH Text Tên khách hàng Field Size 10
PHAI Yes/No Giới tính khách hàng. Default Yes
Giới tính là Nam: Yes(-
1), Nữ: No(0)
DIACHI Text Địa chỉ khách hàng Field Size 50
DIENTHOAI Text Số điện thọai khách Field Size 10
hàng

Bảng NHACUNGCAP: Lƣu trữ thông tin của những nhà cung cấp
Field Name Data Description Field Properties
Type
MANCC Text Mã nhà cung cấp Field Size 4
Format >
Input mask LL00
Indexed Yes(No
Duplicates)
TENNCC Text Tên nhà cung cấp Field Size 30
DIACHI Text Địa chỉ nhà cung cấp Field Size 50
DIENTHOAI Text Số điện thọai nhà cung Field Size 10
cấp

Bảng DMHANG :Lƣu trữ thông tin các mặt hàng gồm các trƣờng sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MAHANG Text Mã hàng Field Size 4
Format >
Input mask LL00
Indexed Yes(No
Duplicates)
TENHANG Text Tên hàng Field Size 30

22
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

MANCC Text Mã nhà cung cấp Field Size 4


Format >
Input mask LL00
ĐVT Text Đơn vị tính Field Size 10
 MANCC có thuộc tính Lookup dạng Combo Box với dữ liệu đƣợc lấy từ trƣờng MANCC của
bảng NHACUNGCAP
Hướng dẫn: Trong phần Field Properties bạn chọn sang tab Lookup, chọn Display Control =
Combo Box, Row Source = bảng NHACUNGCAP, Bound Column = 1.
Hoặc là tại trƣờng MANCC, trong mục Data type, chọn kiểu Lookup Wizard thay cho kiểu Text.
Trong hộp thọai Lookup Wizard, chọn mục I want the lookup column...

Và tiếp tục làm theo chỉ dẫn.

Bảng HOADON: Lƣu trữ thông tin về các hóa đơn, thông tin mua bán hàng của công ty gồm các
trƣờng sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MAHD Text Mã hóa đơn Field Size 4
Format >
Input mask LL00
Indexed Yes(No Duplicates)
NGAYHD Date/Time Ngày mua bán Format dd/mm/yy
hàng Input mask 99/99/99
Validation Rule >= #01/01/1900# And
<= #12/30/2999#
Validation Ban phai nhap ngay
Text hoa don tu
01/01/1995 den
31/12/2999
MAKH Text Mã khách hàng Field Size 4
Format >
Input mask LL00
LOAIHD Text Lọai hóa đơn Field Size 1
(M:mua hàng, B: Default Value “M”
bán hàng) Validation Rule “M” or “B”

Validation Text Ban chi duoc phep nhap


loai hoa don M hay B
 MAKH có thuộc tính Lookup dạng Combo Box với dữ liệu đƣợc lấy từ trƣờng MAKH của bảng
KHACHHANG
Bảng CTHOADON: Lƣu trữ thông tin chi tiết về các mặt hàng mua bán của từng hóa đơn,gồm các
trƣờng sau:

23
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Field Name Data Type Description Field Properties


MAHD Text Mã hóa đơn Field Size 4
Format >
Input mask LL00
MAHANG Text Mã nhà cung cấp Field Size 4
Format >
Input mask LL00
SOLUONG Mumber Số lƣợng mua hay bán
DONGIA Mumber Đơn giá của từng mặt hàng
 MAHD có thuộc tính Lookup dạng Combobox với dữ liệu đƣợc lấy từ trƣờng MAHD của bảng
HOADON
 MAHANG có thuộc tính Lookup dạng Combobox với dữ liệu đƣợc lấy từ trƣờng MAHANG
của bảng DMHANG
Chú ý: Bảng CTHOADON không có khóa chính.
3. Các thao tác
3.1 Các thao tác trong cửa sổ CSDL:
- Đổi tên KHACHHANG thành KH
- Tạo thêm 1 bảng DMHANG1 từ bảng DMHANG đã tạo
- Xóa bảng DMHANG1
3.2 Các thao tác trong của sổ thiết kế bảng:
- Thử các thao tác sao chép trƣờng, xóa trƣờng rồi phục hồi lại
- Dịch chuyển trƣờng DONGIA lên trên trƣờng SOLUONG trong bảng CTHOADON
- Tạo thêm trƣờng GHICHU trong bảng CTHOADON

4. Tạo mối quan hệ cho các bảng nhƣ sau:

5. Mở cửa sổ nhập liệu và nhập liệu cho các bảng nhƣ sau:
Bảng KHACHHANG:

24
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bảng DMHANG:

Bảng NHACUNGCAP:

Bảng HOADON:

25
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bảng CTHOADON:

6. Các thao tác trên các bảng dữ liệu:


 Thực hiện việc sắp xếp dữ liệu (Data Sort) trên các bảng.
 Thực hiện lọc dữ liệu (Data Filter) trên các bảng.
 Thực hiện việc tìm kiếm (Find), thay thế (Replace) trên các bảng.

Bài 2:
1. Tạo mới một cơ sở dữ liệu với tên QLLUONG.MDB để quản lý lƣơng cũng nhƣ các thông tin
chi tiết của công nhân viên
2. Thiết kế cấu trúc các bảng sau, tạo khóa chính cho các trƣờng in đậm trong mỗi bảng, tạo thuộc
tính loookup cho các trƣờng của bảng
- Bảng NHANVIEN: lƣu trữ thông tin cá nhân của cán bộ công nhân viên
MANV Text Mã nhân viên
HOLOT Text Họ lót nhân viên
TENNV Text Tên nhân viên
PHAI Yes/No Giới tính nhân viên
MAPB Text Mã phòng ban của nhân viên
DCHI Text Địa chỉ nhân viên
DIENTHOAI Text Điện thoại nhân viên
MAPB có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thông tin từ MAPB của bảng PHONGBAN
- Bảng PHONGBAN: Lƣu trữ thông tin các phòng ban trong công ty
MAPB Text Mã phòng ban
TENPB Text Tên phòng ban
GHICHU Text Ghi chú
- Bảng HESOLUONG:
MAHSL Text Mã hệ số lƣơng
TDHV Text Trình độ học vấn
HSL Double Hệ số lƣơng
- Bảng PCCV:
MAPCCV Text Mã phụ cấp chức vụ
CHUCVU Text Chức vụ
TienPCCV Number Tiền phụ cấp chức vụ

26
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

- Bảng LUONG:
MANV text Mã nhân viên
MAHSL text Mã hệ số lƣơng
MAPCCV text Mã phụ cấp chức vụ
THANG date/time Tháng năm của cấp lƣơng
MANV có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thông tin từ MANV của bảng NHANVIEN
MAHSL có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thông tin từ MAHSL của bảng
HESOLUONG
MAPCCV có thuộc tính Lookup dạng Combo Box lấy thông tin từ MAPCCV của bảng PCCV

3. Tạo mối quan hệ cho các bảng nhƣ sau:

4. Mở cửa sổ nhập liệu và nhập 5 bản ghi (record) cho mỗi bản ghi

27
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI THỰC HÀNH SỐ 2


Mục tiêu :
- Hiểu rõ ý nghĩa của Query trong MS Access
- Vận dụng được khả năng xử lý, truy vấn dữ liệu linh hoạt của các loại Query trong MS Access
như: Select Query, Select -Total Query, Parameter Query, CrossTab Query và hàm IIF
Bài 1: Mở tập tin CSDL QLBANHANG.MDB
1. Thiết kế query q-tonghop hiển thị tất cả các thông tin sau:
Mã hóa đơn Lọai hóa đơn Tên Kh hàng Tên mặt hàng Tên NCC Số lƣợng
Hướng dẫn: Sử dụng Select Query

2. Thiết kế query q-soluonghon5 hiển thị các hóa đơn bán hàng có số lƣợng từng mặt hàng bán ra
lớn hơn hay bằng 5
Hướng dẫn: Sử dụng Select Query, thêm điều kiện trong trƣờng SOLUONG là >=5

3. Thiết kế query q-thanhtienmathang hiển thị tất cả các thông tin sau:
Mã hóa đơn Lọai hóa Tên khách hàng Tên hàng Số lƣợng Đơn giá Thành
đơn tiền
Hướng dẫn: Sử dụng Select Query, thêm 1 trƣờng mới là trƣờng THANHTIEN và đƣợc tính nhƣ
sau: THANHTIEN:[DONGIA]* [SOLUONG]

4. Thiết kế query q-thanhtienhoadonHD01 hiển thị tất cả các thông tin của hóa đơn có mã số
HD01:
Mã hóa đơn Lọai hóa Tên khách hàng Tên hàng Số lƣợng Đơn giá Thành
đơn tiền
Hướng dẫn: Sử dụng Select Query, thêm điều kiện trong trƣờng MAHD là “HD01”

5. Thiết kế query q-nhacungcap0203 hiển thị tất cả các thông tin của mặt hàng của nhà cung cấp có
mã số NCC02 và NCC03:
Mã mặt hàng Tên mặt hàng Đơn vị tính Mã NCC Tên nhà cung cấp Địa chỉ
Hướng dẫn: Sử dụng Select Query, thêm điều kiện trong trƣờng MANCC là “NCC02” và
“NCC03”

6. Thiết kế query q-thanhtienmathangMH02 của mặt hàng có mã MH02 bán ra ngày hôm qua:
Mã mặt hàng Tên mặt hàng Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
Hướng dẫn: Sử dụng Select Query, thêm điều kiện trong trƣờng MAHANG là “MH02” và dùng
hàm Date()
7. Thiết kế query q-thanhtienhoadon để hiển thị tổng tiền của tất cả các hóa đơn
Mã hóa đơn Lọai hóa đơn Tên khách hàng Thành tiền
Hướng dẫn: Sử dụng Select-Total Query, dùng lại Query q-thanhtienmathang, thực hiện Group
By trên trƣờng MAHD, Sum trên trƣờng THANHTIEN.

8. Thiết kế Query tổng hợp số lƣợng đã bán ra cho từng mặt hàng
Mã mặt hàng Tên mặt hàng Số lƣợng Đơn giá
Hướng dẫn: Sử dụng Select-Total Query, thực hiện Group By trên trƣờng MAMH, Sum trên
trƣờng SOLUONG

28
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

9. Thiết kế query q-nhacungcap yêu cầu nhập vào mã nhà cung cấp và hiển thị tất cả các mặt hàng
mà nhà cung cấp đó đã cung cấp.
Mã mặt hàng Tên mặt hàng Đơn vị tính Mã NCC Tên nhà cung cấp Địa chỉ
Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query, thêm điều kiện trong trƣờng MANCC là like[nhập mã nhà
cung cấp].

10. Thiết kế Query yêu cầu nhập vào mặt hàng, hiển thị tất cả các hóa đơn đã bán cho mặt hàng
này với các thông tin sau:
Mã hóa đơn Ngày hóa đơn Lọai hóa Tên khách hàng Mã hàng Số lƣợng
đơn
Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điều kiện của trƣờng
MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điều kiện của trƣờng LOAIHOADON nhập “B”

11. Thiết kế Query yêu cầu nhập vào mặt hàng và ngày, hiển thị tất cả các hóa đơn đã bán cho
mặt hàng này từ ngày nhập vào đến ngày hiện tại với các thông tin sau:
Mã hóa đơn Ngày hóa đơn Lọai hóa Tên khách hàng Mã hàng Số lƣợng
đơn
Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điều kiện của trƣờng
MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điều kiện của trƣờng NGAYHD nhập [ngày bắt
đầu]. Muốn biết ngày hiện tại dùng hàm Date().

12. Thiết kế Query yêu cầu nhập vào mặt hàng và tháng, hiển thị tất cả các hóa đơn đã bán cho
mặt hàng trong tháng vừa nhập vào với các thông tin sau:
Mã hóa đơn Ngày hóa đơn Lọai hóa Tên khách hàng Mã hàng Số lƣợng
đơn
Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điều kiện của trƣờng
MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điều kiện của trƣờng NGAYHD nhập [thang]. Định
dạng tháng hiển thị có dạng yyyy-mm: format([NGAYHD],”yyyy-mm”), khi thực hiện Query, gõ
tháng vào theo đúng định dạng trên.
Ví dụ : nhập tháng 2002-05

13. Thiết kế Query yêu cầu nhập vào từ ngày, đến ngày, hiển thị tất cả các hóa đơn, các mặt
hàng đã bán trong khỏang thời gian đó với các thông tin sau:
Mã hóa đơn Ngày hóa đơn Lọai hóa Tên khách hàng Mã hàng Số lƣợng
đơn
Hướng dẫn: Sử dụng Parameter Query yêu cầu nhập vào từ ngày, đến ngày , tại vùng điều kiện của
trƣờng NGAYHD nhập Between [Tu Ngay] And [Den Ngay]

14. Thiết kế Query tính tiền cho từng hóa đơn nhƣ sau: dùng CrossTab Query

29
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

15. Thiết kế Query tổng hợp số lƣợng hàng bán ra theo từng mặt hàng trong từng tháng nhƣ sau:
dùng CrossTab Query

CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC, SO SÁNH VÀ LOGIC


SỬ DỤNG TRONG BIỂU THỨC ĐIỀU KIỆN TRUY VẤN CRITERIAL, BIỂU THỨC TÍNH
TOÁN

Ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ
+ , - , *, / Cộng, trừ, nhân, chia lấy số thực 12/5
\, Mod Chia lấy phần nguyên, chia lấy số dƣ 12\5 12 mod 5
^ Luỹ thừa 2^3
& Nối giá trị biểu thức cho một chuỗi “bài”&”tập”

=, <, >, >=, <=, Các toán tử so sánh =”Nam” >=500


And Phải thoả cùng một lúc 2 điều kiện >=100 and <=1000
Or Chỉ cần thoả một trong 2 điều kiện =”mai” or “hoa”
Not Phủ định giá trị Not like “Nam”
Like Bằng với giá trị (dùng để so sánh 2 chuỗi) Like “T?”
Giá trị bao giữa “ “ có thể chứa dấu: Like “Tran*”
? : thay cho một ký tự bất kỳ Like “Đà Nẵng”
* : Thay cho 0 hay nhiều ký tự bất kỳ Like “HC#”
# : thay cho một chữ số bất kỳ Like “T*g”
Beetween ...And ... Kể từ giá trị ... đến giá trị ... Beetween 23 and 41
In Có hiện biện giá trị trong danh sách In (“Lan”, “Thu”, “Nga”)
Is null Có giá trị = Null
Is not null Xác định có giá trị
Chú ý:
 Các giá trị chuỗi có thể bao giữa hai dấu nháy kép “.. .” hay nháy đơn „...‟
 Sử dụng tên trƣờng trong các biểu thức cần sử dụng dấu bao giữa [ ], ví dụ : [hoten]
CÁC HÀM TÍNH TOÁN TRƢỜNG SỬ DỤNG CHO BIỂU THỨC
TÊN HÀM Ý NGHĨA
SUM Tính tổng cộng các giá trị của một trƣờng số

30
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

MIN Tính trị cực tiểu của một trƣờng số


MAX Tính cực đại của một trƣờng số
AVG Tính trung bình các giá trị của một trƣờng số
COUNT Đếm số bản ghi có giá trị trong một trƣờng (không kể trị null)
STDEV Tính độ chênh lệch của các giá trị trong cùng một trƣờng
VAR Tính sự biến thiên của các giá trị trong cùng một trƣờng
FIRST Trị của trƣờng thuộc bản ghi đầu tiên
LAST Trị của trƣờng thuộc bản ghi cuối cùng
GROUPBY Các bản ghi có cùng giá trị trong trƣờng này sẽ đƣợc kết nhóm dữ liệu để tính
toán
WHERE Đối với những Field có điều kiện và tại đó không muốn Groupby, bạn chon
Where tại dòng Total
EXPRESSION Đối với những Field có chứa biểu thức và tại đó không muốn Groupby, bạn chon
Expression tại dòng Total

31
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI THỰC HÀNH SỐ 3


Mục tiêu :
- Hiểu rõ ý nghĩa của Query trong MS Access
- Vận dụng được khả năng xử lý, truy vấn dữ liệu linh hoạt của các loại Query trong MS Access
như: CrossTab Query, Delete Query, Update Query, Union Query, Append Query và Bài lệnh IIF.
Bài 1: Mở tập tin CSDL QLBANHANG.MDB và thực hiện các Query sau:

1. Thiết kế Query tổng hợp thành tiền hàng bán ra theo từng mặt hàng trong từng tháng, có dạng nhƣ
sau:
2. Thiết kế Query tổng hợp số lƣợng hàng mua vào theo từng nhà cung cấp theo từng mặt hàng, có
dạng nhƣ sau:

3. Thiết kế Query xóa các hóa đơn đã bán cho khách hàng KH01. Thực hiện Query này sau đó mở
bảng HOADON, CTHOADON để xem lại dữ liệu.
Hướng dẫn: Sử dụng Delete Query, thêm điều kiện trong trƣờng MAKH là “KH01”
4. Thiết kế Query xóa các mặt hàng do nhà cung cấp NCC02 cung cấp. Thực hiện Query này sau
đó mở bảng DMHANG để xem lại dữ liệu.
Hướng dẫn: Sử dụng Delete Query, thêm điều kiện trong trƣờng MANCC là “CC02”
5. Thiết kế Query cho phép tăng đơn giá của các mặt hàng có mã hàng “MH01”, “MH02” lên 10%
Hướng dẫn: Sử dụng Update Query, thêm điều kiện trong trƣờng MAHANG là “MH01” và
“MH02”, đồng thời trong vùng điều kiện của trƣờng DONGIA nhập vào : DONGIA +
DONGIA*10/100
6. Thiết kế Query cho phép giảm đơn giá của các mặt hàng có mã hàng “MH04” xuống 15%
Hướng dẫn: Sử dụng Update Query, thêm điều kiện trong trƣờng MAHANG là “MH04” đồng thời
trong vùng điều kiện của trƣờng DONGIA nhập vào : DONGIA - DONGIA*15/100
7. Thiết kế Query tổng hợp số lƣợng tồn (số lƣợng mua vào - số lƣợng bán ra) của từng mặt hàng
Hướng dẫn:
- Trƣớc hết thiết kế Query tổng hợp số lƣợng mua vào theo từng mặt hàng (dùng Select-Total
Query )
- Thiết kế Query tổng hợp số lƣợng bán ra theo từng mặt hàng (dùng Select-Total Query )
- Tạo Select Query, sử dụng dữ liệu từ 2 bảng trên.

32
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI THỰC HÀNH SỐ 4


Mục tiêu :
- Hiểu rõ ý nghĩa của Form trong MS Access
- Tự thiết kế form hay sử dụng công cụ trợ giúp Wizard
Bài 1: Mở tập tin CSDL QLBANHANG.MDB và thực hiện các Form theo yêu cầu sau:
1. Tạo form Wizard với dữ liệu lấy từ bảng KHACHHANG. Thiết kế lại form nhƣ sau:

Hướng dẫn:
- Tạo thêm các Command Button bằng công cụ Wizard trong vùng Detail để cho
phép về đầu, về cuối, về trƣớc, về sau trên các mẫu tin (có thể thiết kế Command Button với hình
ảnh hay nhập dòng chữ)
- Tạo các Command Button Thêm mới để thêm 1 mẫu tin mới, Xóa để huỷ bỏ các mẫu tin hiển thị
bên trên.

- Command Button để đóng form.

Ý nghĩa của các Command Button Categories Action


 - Về đầu Record Navigation Go to first Record
- Về trƣớc Record Navigation Go to next Record
 - Về sau Record Navigation Go to Previous Record
- Về cuối Record Navigation Go to last Record
Thêm mới Record Operations Add New Record
Xóa Record Operations Delete Record
Thoát Form Operations Close Form
 Thực hiện form, hãy nhập liệu khoảng 5 mẫu tin cho bảng KHACHHANG.

2. Thiết kế form chính/phụ để cập nhật hóa đơn bán hàng cũng nhƣ các mặt hàng bán cho hóa đơn
đó.

33
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Hướng dẫn:
- Tạo Form mới kiểu Form Wizard với dữ liệu cho form chính lấy từ bảng HOADON, dữ liệu cho
form phụ lấy từ bảng CTHOADON
- Thêm label CẬP NHẬT HÓA ĐƠN BÁN HÀNG trong phần Form Header.
 Thực hiện form, hãy nhập liệu khoảng 5 mẫu tin cho việc bán hàng hoặc mua hàng.

Bài 2: Mở tập tin CSDL QLLƢƠNG.MDB và thực hiện các Form theo yêu cầu sau:
1. Thiết kế Chính phụ dùng Wizard với dữ liệu lấy từ bảng PHONGBAN và NHANVIEN. Thiết kế
form nhƣ sau:

 Thực hiện form, hãy nhập liệu khoảng 5 nhân viên cho 1 phòng ban mới.

34
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

2. Tạo form Wizard với dữ liệu lấy từ bảng KHACHHANG. Thiết kế lại form nhƣ sau:

Hướng dẫn:
- Mở bảng NHANVIEN tạo thêm trƣờng DANTOC với kiểu dữ liệu kiểu Text, PHUCAP với kiểu
dữ liệu Number.
- Sau khi thiết kế form dùng công cụ Wizard,chỉnh sửa lại form nhƣ trên.
- Xóa textbox dân tộc, tạo lại cho trƣờng này dạng combo box để cho phép chọn lựa các dân tộc đã
nhập sẵn, sử dụng công cụ Wizard
- Xóa textbox Nơi đăng kí hộ khẩu thƣờng trú, tạo lại cho trƣờng này một đối tƣợng Option Group
Wizard, với các giá trị phụ cấp tƣơng ứng. Đối tƣợng 1: 100000, Đối tƣợng 2: 50000, Đối tƣợng 3:
0.
 Thực hiện form, hãy nhập liệu khoảng 5 nhân viên mới.

35
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI THỰC HÀNH SỐ 5


Mục tiêu :
- Hiểu rõ ý nghĩa của Report trong MS Access
- Tạo các báo cáo có dạng bảng tính(Tabular) ,dạng cột(Columnar), dạng cộng nhóm
(Groups/Totals Report), dạng tổng cộng(Summary Report) và một số dạng cơ bản khác.
Bài 1: Mở tập tin CSDL QLBANHANG.MDB và thực hiện các Report (báo cáo) theo yêu cầu
sau:
1. Thiết kế Report liệt kê tất cả các mặt hàng theo từng nhà cung cấp theo mẫu sau:

Hướng dẫn:
- Báo cáo trên lấy dữ liệu từ bảng DMHANG
- Tạo Report bằng Wizard, sau đó chỉnh sửa cho phù hợp với yêu cầu, nhóm dữ liệu theo nhà cung
cấp.

2. Thiết kế Report liệt kê danh sách khách hàng theo dạng bảng tính nhƣ mẫu sau:
Hướng dẫn:
- Báo cáo trên lấy dữ liệu từ bảng KHACHHANG, tạo Report theo dạng Tabular
- Tạo Report bằng Wizard, sau đó chỉnh sửa cho phù hợp với yêu cầu.

36
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

3. Thiết kế Report để liệt kê các hóa đơn với tổng tiền bán đƣợc:

Hướng dẫn:
- Sử dụng Group/Total Report lấy dữ liệu từ Query q-thanhtienmathang, sum trên trƣờng
THANHTIEN
- Thiết kế lại Report theo đúng yêu cầu trên
Bài 2: Mở tập tin CSDL QLLUONG.MDB và thực hiện các Report (báo cáo) theo yêu cầu sau:
1. Thiết kế Report liệt kê tất cả các nhân viên của từng phòng ban:

37
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

2. Thiết kế Report để báo cáo tổng lƣơng của từng phòng ban
3. Thiết kế Report để báo cáo trung bình lƣơng của từng phòng ban
4. Thiết kế Report để báo cáo tổng các nhân viên cùng trình độ học vấn

38
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

BÀI THỰC HÀNH SỐ 6


Mục tiêu :
- Hiểu rõ ý nghĩa của Macro trong MS Access
- Tạo các Macro thực hiện mở /đóng form, mở/đóng report, các macro autoexec, macro đóng cửa
sổ, đóng, thoát ứng dụng...
Bài 1:
Hãy tạo các Macro đơn sau đây :
a. Macro tên In Chung tu Nhap dùng để mở báo cáo RChung tuNhap.
b. Macro tên In Chung tu Xuat dùng để mở báo cáo RChung tuXuat.
Bài 2 :
a. Hãy tạo Form sau đây :

Trên Form có một đối tƣợng Option Group đƣợc đặt tên là CHON , đối tƣợng này gồm có 3
mục chọn. Lƣu tên Form là Indanhmuc
b. Tạo Macro có điều kiện In Danh muc nhƣ sau :

Condition Action Report Name View


[chon]=1 OpenReport RDmHHoa Print Preview
[chon]=2 OpenReport RDMNCCap Print Preview
[chon]=3 OpenReport RDMKhach Print Preview

- Lƣu tên Macro : In Danh muc


- Trở lại Form In Danh mục, liên kết Macro In Danh mục vừa tạo ở trên với nút lệnh có biểu
tƣợng In qua sự kiện Click .

39
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bài 3:
a. Tạo Form có giao diện nhƣ hình dƣới, lƣu Form với tên là FormChinh.
b. Tạo Macro Cap Nhat là một Macro nhóm nhƣ sau :

Macro Name Action Form Name


Hoa don nhap OpenForm CtuNhap
Hoa don xuat OpenForm CtuXuat
Kho hang OpenForm Tonkho
Lƣu tên Macro là Cap Nhat

c. Tạo Macro Danh muc cũng là một Macro nhóm nhƣ sau :

Macro Name Action Form Name


Danh muc hang hoa OpenForm DmHHoa
Danh muc Khach OpenForm DmKhach
Danh muc nha cung cap OpenForm DmNCCap
Lƣu tên Macro là Danh muc.
d. Tạo Macro In an, cũng là một Macro nhóm nhƣ sau :

Macro Name Action Form Name View


Mo Form In danh muc OpenForm Indanhmuc Form
Bao cao ton kho OpenReport R Ton kho Print Preview
Lƣu tên Macro là In an.
e. Tạo Macro He thong, cũng là một Macro nhóm nhƣ sau :

Macro Name Action ObjectType ObjectName Option


Ve Access Close Form FormChinh
Ve Windows Quit Save All

Lƣu tên Macro là He thong


40
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bài 4:
Liên kết các Macro đã tạo Cap Nhat, Danh muc, In an, He thong với các nút lịnh
trên FormChính.

Bài 5:
Vào trình đơn Tool, chọn mục StartUp, để mở cửa sổ StartUp, tại cửa sổ này trên
mục Display Form , chọn tên Form là : FormChinh , xong chọn [OK].

41
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

DANH SÁCH CÁC BÀI TẬP NHÓM


Hệ quản trị CSDL MS Access

Bài 1:
Xây dựng một CSDL quản lý các khách hàng thuê bao dịch vụ điện thoại của Bưu điện.
Các thông tin quản lý bao gồm:
- Quản lý nhân viên (thông tin chi tiết, nhân viên chịu trách nhiệm quản lý các thuê bao,…)
- Quản lý các mã vùng và cƣớc phí các cuộc gọi nội hạt, ngoại tỉnh
- Thông tin về chủ thuê bao
- Bảng cƣớc, các dịch vụ của Bƣu điện
- Quản lý các cuộc gọi (gọi đi và gọi đến)
- …

Yêu cầu đặt ra:


- Xây dựng CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n), có thể đƣa ra
Relationship giữa các bảng.
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất một form có chứa subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo các báo cáo thống kê thông tin về chủ thuê bao, các bảng cƣớc, các dịch vụ, đƣa ra
hóa đơn thanh toán cƣớc phí cho mỗi chủ thuê bao vào mỗi tháng,…
- …

Bài 2:
Xây dựng một CSDL quản lý một Nhà hàng. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Thông tin về các nhân viên phục vụ
- Thông tin về các dịch vụ có trong nhà hàng
- Thông tin về khách hàng (khách quen và khách lạ)
- Quản lý việc thu chi của nhà hàng
- …

Yêu cầu đặt ra:


- Xây dựng một CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n).
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất một form có chứa subform)
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo ra các báo cáo thống kê về: thông tin khách hàng, thu nhập và chi phí của nhà hàng
theo tháng-năm, bảng lƣơng của các nhân viên, danh sách các dịch vụ của nhà hàng (dịch
vụ nào khách hàng thích nhất, không thích,…),…
- …

42
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Bài 3:
Xây dựng một CSDL quản lý một Cửa hàng bán thuốc (dƣợc). Các thông tin quản lý bao gồm:
- Thông tin về các nhân viên bán hàng (thông tin cá nhân, thời gian trực bán hàng,…)
- Thông tin về các loại thuốc (dƣợc) mà của cửa hàng bán
- Thông tin cụ thể về tác dụng, thành phần, cách sử dụng, hạn sử dụng,… của thuốc
- Quản lý việc bán thuốc và nhập thuốc của cửa hàng
- …

Yêu cầu đặt ra:


- Xây dựng một CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n)
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất 1 form có chứa subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo ra các báo cáo thống kê về: thông tin về các nhân viên (thông tin cá nhân, thời gian
trực bán hàng,…), danh sách các nhóm thuốc, các loại thuốc,
- …

Bài 4:
Xây dựng một CSDL quản lý Thư viện. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Quản lý các đầu sách và nhà xuất bản
- Quản lý bạn đọc
- Quản lý việc mƣợn, trả sách
- …

Yêu cầu đặt ra:


- Xây dựng CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n)
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất một form có chứa subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo ra các báo cáo thông kê: In thẻ thƣ viện, thống kê (theo đầu sách, theo tác giả, theo ngày
mƣợn, theo NXB,…), lƣợng sách mƣợn,…
- …

Bài 5:
Xây dựng CSDL quản lý Khách sạn. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Quản lý nhân viên
- Quản lý Phòng (loại phòng, số lƣợng phòng trống, thời điểm phòng đƣợc thuê, thời điểm
phòng đƣợc trả, giá thuê phòng,…)
- Quản lý khách hàng (các thông tin về khách hàng)
- Quản lý các dịch vụ của khách sạn,
- ….

43
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

Yêu cầu đặt ra:


- Xây dựng một CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n)
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (nhập khách hàng mới, theo dõi quá trình đến và đi của khách
hàng, các dịch vụ khách hàng sử dụng, yêu cầu có ít nhất một form có chứa subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo ra các báo cáo thống kê: in hóa đơn thanh toán cho khách hàng, thống kê doanh
thu theo ngày-tháng-năm, thống kê khách hàng quen thuộc, các dịch vụ đƣợc sử dụng
nhiều nhất, danh sách nhân viên phục vụ,…
- ….

Bài 6:
Xây dựng CSDL quản lý Các đề tài nghiên cứu khoa học. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Quản lý thông tin về các cán bộ nghiên cứu (thông tin chi tiết, học hàm, học vị,
đơn vị công tác, lĩnh vực nghiên cứu chính,…)
- Quản lý các đề tài (cấp nào, các thành viên tham gia, chi phí hỗ trợ, tóm tắt nội dung,
thời gian thực hiện, lĩnh vực, cán bộ chủ trì,…)
- Quản lý quá trình đăng ký, xét duyệt, thực hiện và nghiệm thu đề tài
Yêu cầu đặt ra:
- Xây dựng một CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n)
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất một form có chứa subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo ra các báo cáo thông kê: danh sách các đề tài nghiên cứu theo năm, danh sách các cán
bộ tham gia nghiên cứu, các đề tài đề tài đang chờ xét duyệt, các đề tài đã đƣợc xét duyệt
chƣa nghiệm thu theo tháng-năm, các đề tài đã nghiệm thu đƣợc đánh giá xuất sắc-tốt-khá
theo năm,…
- …
Bài 7:
Xây dựng CSDL quản lý một Phòng khám tư nhân. Các thông tin quản lý bao gồm:
- Quản lý thông tin về các y, bác sĩ làm việc tại phòng khám,…
- Quản lý các dịch vụ khám và chữa bệnh tại phòng khám,…
- Quản lý quá trình bệnh nhân đến khám (hồ sơ bệnh nhân, bệnh án,…),…
- Các dịch vụ, thuốc men,… và bệnh nhân sử dụng và mua tại phòng khám,…
- …

Yêu cầu đặt ra:


- Xây dựng một CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n)
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất một form có chứa subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo ra các báo cáo thống kê: danh sách các y-bác sĩ, danh sách bệnh nhân đến
44
Bài thực hành Tin Ứng Dụng

khám theo ngày-tháng-năm, danh sách các bệnh nhân chữa trị lâu năm tại Phòng
khám, hồ sơ bệnh án của bệnh nhân, quá trình điều trị và tiến triển của bệnh nhân,
danh sách các dịch vụ - thuốc men của phòng khám, …
- …
Bài 8:
Xây dựng CSDL quản lý Sinh viên cho một trường Đại học. Các thông tin quản lý bao
gồm:
- Quản lý các Khoa trong trƣờng
- Quản lý thông tin về các cán bộ giảng dạy trong trƣờng
- Quản lý các lớp học, môn học
- Quản lý sinh viên (thông tin chi tiết, điểm số,…)
- …
Yêu cầu đặt ra:
- Xây dựng một CSDL chuẩn (các bảng quan hệ với nhau theo kiểu 1-n)
- Tạo giao diện ngƣời dùng,…
- Tạo các form nhập dữ liệu (yêu cầu có ít nhất một form có subform),…
- Xây dựng các chức năng tìm kiếm,…
- Tạo các báo cáo thống kê: danh sách cán bộ giảng dạy, danh sách các môn học,
danh sách sinh viên, điểm tổng kết của sinh viên (theo lớp) cho từng học kỳ, danh
sách sinh viên thi lại, danh sách điểm của sinh viên theo từng lớp-từng môn
học,…

45

You might also like