Professional Documents
Culture Documents
ĐƠN HÀNG
SoDH NgayDatHang MaKH TongTien
HD0121 05/05/2022 10001 NULL
HD0122 28/10/2022 10001 NULL
HD0565 25/11/2022 10002 NULL
HD0652 28/12/2022 10003 NULL
SẢN PHẨM
MaSP TenSP NamSX DonViTinh DonGia
SP01 Ti vi 2020 Cái 16500000
SP02 Tủ lạnh 2021 Cái 1500000
SP05 Điều hòa 2021 Cái 16800000
SP10 Quạt bàn 2022 Cái 25000000
Yêu cầu:
a. Tạo CSDL QuanLyBanHang. Sau đó sử dụng CSDL vừa tạo (0.5 điểm).
b. Tạo các bảng dữ liệu theo mô tả bên trên, tự xác định kiểu dữ liệu dựa vào các
bảng dữ liệu mẫu bên trên? (1.5)
c. Thứ tự thêm dữ liệu các bảng để không vi phạm ràng buộc giữa các bảng (khóa
ngoại) (0.5)
d. Thêm vào bảng khách hàng thuộc tính GHICHU (thuộc tính ghi chú cho biết
thêm thông tin về khách hàng. Ví dụ: “Đây là khách hàng thân thiết, hay mua
hàng vào buổi sang sớm”? (0.5 điểm).
e. Viết câu truy vấn lấy danh sách các sản phẩm chưa có khách hàng nào mua từ
trước tới giờ. (1.0 điểm).
f. Viết câu truy vấn lấy thông tin hóa đơn bao gồm: SoHD, HoTenTenKH,
NgayDatHang, TongTien của khách hàng có họ tên chứa chữ Kim hoặc chữ
Sang và đặt hàng vào tháng 5 năm 2022? (1.0).
g. Viết câu truy vấn lấy danh sách sản phẩm có giá lớn hơn 150000 và bán cho
khách hàng có mã là 10003 và số điện thoại có 3 số cuối là 654? (1.0)
CÂU 3. (2.0 điểm)
a. Cho câu lệnh sau:
INSERT INTO DONHANG VALUES (HD0122,05/10/2022, 10003, 152000)
Sau khi thực thi công lệnh trên có thành công hay không? Vì sao? (1.0 điểm)
b. Tạo view tên View_SanPhamBanNhieuNhat dùng liệt kê danh sách sản phẩm
bán nhiều nhất từ trước đến nay và có năm sản xuất từ năm 2019 đến năm
2022? (1.0 điểm)
Hết
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.