You are on page 1of 6

Bài thực hành số 8

I/ Nội dung thực hành:

Sử dụng kiến thức và kỹ năng Excel được học để hoàn thành bài tập.

II/ Bài tập thực hành:

Bài 1

CƯỚC PHÍ BƯU ĐIỆN


Mã bưu Phương Trọng lượng Thành
STT Nơi đến Hình thức Giá cước
kiện tiện (gram) tiền
1 MBUSN 500
2 TLUSE 200
3 TTAUE 50
4 TLSIE 250
5 MBUSN 150
6 TTSIN 800
7 TLAUN 250
8 MBAUE 600

GIÁ VẬN CHUYỂN LOẠI PHƯƠNG TIỆN

Tên Mã
Mã Giá 1 Giá 2 Giá 3 MB TT TL
nước phương tiện
Tên Máy Tàu Tàu
US USA 19000 18000 17000 phương tiện bay thủy lửa
FR France 17000 16000 14500
AU Australia 14000 12000 11200
SI Singapore 12000 10500 10000
1. Tạo Header là “họ và tên sinh viên” ở vị trí trung tâm (center).
2. Nơi đến: Dựa vào hai ký tự thứ 3 và thứ 4 của Mã bưu kiện và dò tìm trong bảng GIÁ VẬN
CHUYỂN.
3. Phương tiện: Dựa vào 2 ký tự đầu trong Mã bưu kiện và dò tìm trong bảng LOẠI PHƯƠNG
TIỆN.
4. Hình thức: Nếu ký tự cuối của Mã bưu kiện là N thì ghi là “Bình thường”, ngược lại ghi
“Nhanh”.
5. Giá cước: Dựa vào hai ký tụ 3 và 4 của Mã bưu kiện và dò tìm trong bảng GIÁ VẬN
CHUYỂN.
a) Nếu hai ký tự đầu của Mã bưu kiện là “MB” thì lấy giá 1
b) Nếu hai ký tự đầu của Mã bưu kiện là “TT” thì lấy giá 2
c) Nếu hai ký tự đầu của Mã bưu kiện là “TL” thì lấy giá 3
6. Thành tiền: = Trọng lượng * Giá cước, nếu hình thức gởi là “Nhanh” thì tăng 10%
thành tiền. Định dạng đơn vị tiền tệ là “VNĐ”.
7. Thực hiện bảng thống kê theo mẫu:
Phương tiện Bình thường Nhanh
Máy bay ? ?
Tàu thủy ? ?
Tàu lửa ? ?
8. Trích lọc danh sách các bưu kiện đi USA và có trọng lượng > 300 (gram).
9. Đếm tổng số bưu kiện được giao hàng bằng “Máy bay” và có trọng lượng >300 (gram).

Bài 2

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 06/20..


Stt Mã hàng Ngày nhập Xuất xứ Tên hàng Số lượng Đơn vị tính Đơn Giá

1 TP001 02/06 6620

2 NS001 07/06 Asean 564

3 VT002 08/06 19189

4 VT003 12/06 398

5 TP002 15/06 1100

6 TP002 16/06 580

7 NS002 17/06 Asean 1838

8 VT001 23/06 42736

9 NS001 25/06 Asean 230

10 TP001 27/06 657


Bảng 1 Bảng 2
Đơn vị
Mã hàng Tên hàng Đơn Giá Nhóm hàng Thuế suất
tính
TP001 Sữa bột thùng 230 TP Thực phẩm 5%

TP002 Trà túi lọc thùng 350 NS Nông sản 25%

NS001 Thức ăn nuôi tôm tấn 270 VT Vật tư 10%

NS002 Thuốc lá thùng 1250

VT001 Phân bón tấn 750

VT002 Hạt nhựa tấn 128

VT003 Thuốc trừ sâu lít 890

1. Nhập dữ liệu và định dạng bảng tính như trên.


2. Thêm các cột Trị giá, Thuế suất và Thuế nhập khẩu vào phía sau cột Đơn giá.
3. Lập công thức điền dữ liệu cho các cột: Tên hàng, Đơn vị tính và Đơn giá dựa vào
Mã hàng và Bảng 1.
4. Tính Trị giá: = Đơn giá * Số lượng.
5. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Thuế suất, với thuế suất được quy định như sau:
nếu hàng có Xuất xứ là các nước thuộc khối Asean thì thuế suất bằng 0, ngược lại thì
dò tìm trong Bảng 2 (dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng - là Nhóm hàng).
6. Tính Thuế nhập khẩu: = Trị giá * Thuế suất.
7. Trên “Bảng Kê Hàng Nhập Tháng 06”, hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a) Sắp xếp các dòng dữ liệu sao cho cột Mã hàng có thứ tự tăng dần, nếu cùng Mã
hàng thì xếp theo Ngày nhập giảm dần.
b) Dùng chức năng Advanced Filter lọc ra một danh sách chỉ gồm những dòng dữ liệu
có xuất xứ là Asean.
8. Hoàn thành bảng thống kê sau:

Nhóm hàng TP NS VT

Tổng thuế nhập khẩu ? ? ?


Bài 3

BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG

Tên Số Đơn Giảm


Mã Số Ngày Mua Thành_tiền
Sách lượng giá giá
LSP31 22/09/2017
NVP11 07/09/2017
NVP21 07/09/2017
LSP15 26/08/2017
LSP25 26/08/2017
LSDR1 26/08/2017
LSFL2 26/08/2017
TTP11 16/06/2017
TTP21 16/06/2017

DANH MỤC SÁCH


Mã Sách P1 P2 P3 DR FL
TH đại cương TH đại cương TH đại cương Flash
Tên sách DreamWeaver
tập 1 tập 2 tập 3 MX
Đơn giá 39000 66000 25000 35000 36000

BẢNG TỔNG KẾT


Tên Sách Tổng Số Lượng Tổng Thành Tiền
TH đại cương tập 1
TH đại cương tập 2
TH đại cương tập 3
DreamWeaver
Flash MX

1. Nhập dữ liệu và định dạng bảng tính như trên.


2. Số lượng là ký tự cuối của mã số và chuyển sang giá trị số.
3. Dựa vào ký tự thứ ba và thứ tư của mã số và bảng danh mục sách để điền vào cột Tên
sách và Đơn giá.
4. Thiết lập công thức điền cột Giảm giá. Biết rằng nếu ngày mua từ 25/8/2017 đến
31/08/2017 được giảm giá là 10% ngược lại giảm giá bằng 0.
5. Tính Thành tiền theo công thức: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá * (100% - Giảm
giá).
6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo ngày, cùng ngày tăng dần theo tên sách.
7. Rút trích các sách là Tin học đại cương được mua sau ngày 25/08/2017.
8. Tính tổng số lượng và tổng thành tiền trong bảng tổng kết.
9. Vẽ biểu đồ tỷ trọng cho tổng thành tiền trong bảng tổng kê.

Bài 4

Bảng đơn giá điện Bảng định mức - Kwh

A B C D NN CB ND KD SX

NN 450 700 600 300 A 150 80 50 100 120

CB 550 600 500 400 B 160 100 70 110 140

ND 500 650 550 450 C 180 150 150 120 180

KD 650 800 700 500 D 200 170 170 160 220

SX 600 700 650 550


Bảng thống kê theo hộ Bảng thống kê theo khu vực

Mã Số Tổng Mã Số Tổng
Loại hộ Khu vực
hộ lượng tiền KV lượng tiền

NN Nhà nước A Vùng sâu

CB Cán bộ B Ngoại
thành

ND Nhân dân C Nội thành

KD Kinh D Ưu tiên
doanh

SX Sản xuất

1. Nhập dữ liệu và định dạng bảng tính như trên.


2. Chèn thêm 2 cột Tiền trong ĐM, Tiền vượt ĐM vào sau cột Số vượt ĐM.
3. Điền cột Loại hộ dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hộ tra trong Bảng thống kê theo hộ.
4. Điền cột Khu vực dựa vào ký tự cuối của Mã hộ tra trong Bảng thống kê theo khu vực.
5. Tính cột Số trong ĐM = Số mới - Số cũ nếu (Số mới - Số cũ )< định mức, ngược lại
lấy định mức trong Bảng định mức.
6. Tính cột Số vượt ĐM thỏa điều kiện: Số vượt ĐM = 0 nếu (Số mới - Số cũ ) < định
mức, ngược lại Số vượt ĐM = Số mới - Số cũ - định mức.
7. Tính cột Tiền trong ĐM = Số trong ĐM * đơn giá (đơn giá tra trong Bảng đơn giá
điện).
8. Tính cột Tiền vượt ĐM = Số vượt ĐM * đơn giá *1.5 nếu Số vượt ĐM <=50, ngược
lại Tiền vượt ĐM = Số vượt ĐM * đơn giá *2.
9. Tính cột Tổng tiền = Tiền trong ĐM + Tiền vượt ĐM .
10. Trích thông tin của những hộ vượt định mức.
11. Trích thông tin sang ô khác những hộ là NN không vượt định mức.
12. Trích thông tin sang ô khác những hộ là KD hay SX vượt định mức.
13. Tính số liệu cho 2 Bảng thống kê theo hộ, Bảng thống kê theo khu vực.

You might also like