Professional Documents
Culture Documents
Sử dụng kiến thức và kỹ năng Excel được học để hoàn thành bài tập.
Bài 1
Tên Mã
Mã Giá 1 Giá 2 Giá 3 MB TT TL
nước phương tiện
Tên Máy Tàu Tàu
US USA 19000 18000 17000 phương tiện bay thủy lửa
FR France 17000 16000 14500
AU Australia 14000 12000 11200
SI Singapore 12000 10500 10000
1. Tạo Header là “họ và tên sinh viên” ở vị trí trung tâm (center).
2. Nơi đến: Dựa vào hai ký tự thứ 3 và thứ 4 của Mã bưu kiện và dò tìm trong bảng GIÁ VẬN
CHUYỂN.
3. Phương tiện: Dựa vào 2 ký tự đầu trong Mã bưu kiện và dò tìm trong bảng LOẠI PHƯƠNG
TIỆN.
4. Hình thức: Nếu ký tự cuối của Mã bưu kiện là N thì ghi là “Bình thường”, ngược lại ghi
“Nhanh”.
5. Giá cước: Dựa vào hai ký tụ 3 và 4 của Mã bưu kiện và dò tìm trong bảng GIÁ VẬN
CHUYỂN.
a) Nếu hai ký tự đầu của Mã bưu kiện là “MB” thì lấy giá 1
b) Nếu hai ký tự đầu của Mã bưu kiện là “TT” thì lấy giá 2
c) Nếu hai ký tự đầu của Mã bưu kiện là “TL” thì lấy giá 3
6. Thành tiền: = Trọng lượng * Giá cước, nếu hình thức gởi là “Nhanh” thì tăng 10%
thành tiền. Định dạng đơn vị tiền tệ là “VNĐ”.
7. Thực hiện bảng thống kê theo mẫu:
Phương tiện Bình thường Nhanh
Máy bay ? ?
Tàu thủy ? ?
Tàu lửa ? ?
8. Trích lọc danh sách các bưu kiện đi USA và có trọng lượng > 300 (gram).
9. Đếm tổng số bưu kiện được giao hàng bằng “Máy bay” và có trọng lượng >300 (gram).
Bài 2
Nhóm hàng TP NS VT
Bài 4
A B C D NN CB ND KD SX
Mã Số Tổng Mã Số Tổng
Loại hộ Khu vực
hộ lượng tiền KV lượng tiền
CB Cán bộ B Ngoại
thành
KD Kinh D Ưu tiên
doanh
SX Sản xuất