You are on page 1of 14

BẢNG THỐNG KÊ TOUR THÁNG 4

Thành tiền
TT Mã Tour Tên Tour Hãng bay Giá Tour Số khách
(1)
6 04T2A Hà Nội-Đà Nẵng Vietjet 2500000 12 27000000
10 06T2B Hà Nội-Đà Nẵng Vietjet 3000000 7 21000000
2 06T2B Hà Nội-Đà Nẵng Vietjet 3000000 5 15000000
3 06T2A Hà Nội-Đà Nẵng Vietjet 3000000 3 9000000
1 04T1A Hà Nội-Huế Bamboo 3200000 10 28800000
8 06T1B Hà Nội-Huế Bamboo 3600000 8 28800000
9 04T3A Hà Nội-Sapa VietNam Airline 2200000 11 21780000
5 06T3A Hà Nội-Sapa VietNam Airline 2800000 6 16800000
4 04T3B Hà Nội-Sapa VietNam Airline 2200000 7 15400000
7 06T3B Hà Nội-Sapa VietNam Airline 2800000 2 5600000

Bảng 1
Mã Tour Tên Tour Hãng bay Giá 4 ngày Giá 6 ngày
T1 Hà Nội-Huế Bamboo 3200000 3600000
T2 Hà Nội-Đà Nẵng Vietjet 2500000 3000000
T3 Hà Nội-Sapa VietNam Airline 2200000 2800000
Yêu cầu:
Thành tiền
(2) 1. Xác định Tên Tour dựa vào ký tự thứ 3,4 của Mã Tour và Bảng 1 =Vlookup(Mid(….),Bảng 1/F4
27000000 2. Điền cột Hãng bay dựa vào Tên Tour và Bảng 1 =Vlookup(Tên Tour,Bảng 1/F4
21000000 3. Điền cột Giá Tour vào Mã Tour và Bảng 1. Trong đó: Giá 4 ngày nếu 2 kí tự đầu của Tên Tour là 04
15000000 Giá 6 ngày nếu ký tự thứ 3,4 của Mã Tour là 06 =Vlookup(Tên Tour,Bảng 1/F4,If(Left(Mã To
9000000 4.1 Tính Thành tiền (1) = Số khách * Giá Tour. Trong đó chiết khấu 10% Thành tiền nếu Số khách
28800000 Chiết khấu 5% nếu là tour Hà Nội-Huế, còn lại giữ nguyên
27360000 =If(Số khách>=10,90%,1)*Số khách*Giá Tour
21780000 4.2. Thành tiền (2) = Số khách*Giá Tour-Chiết khấu. Trong đó chiết khấu 10% Thành tiền nếu Số
16800000 Chiết khấu 5% nếu là tour Hà Nội-Huế, còn lại không tính chiết khấu
15400000 =Số khách*Giá Tour-If(Số khách>=10,10%,0)*Số khách*Giá Tour
5600000 5. Tính Tổng tiền của mỗi Tour có Số khách >=5 và vẽ biểu đồ (Bảng 2)
6. Sắp xếp Tên Tour tăng dần, thành tiền giảm dần. Bôi đen bảng chính/ Vào Data, chọn Sort
Bảng 2
Tên Tour Tổng tiền
Hà Nội-Huế 56160000 =SumIFS(cột Tổng tiền, cột Tên Tour,đk "Hà Nội-Huế",cột Số khách,">=5")
Hà Nội-Sapa 53980000 F4 F4
=Vlookup(Mid(….),Bảng 1/F4,2,0)
=Vlookup(Tên Tour,Bảng 1/F4,2,0)
í tự đầu của Tên Tour là 04
Tour,Bảng 1/F4,If(Left(Mã Tour,2)="04",3,4),0)
10% Thành tiền nếu Số khách >=10,

t khấu 10% Thành tiền nếu Số khách >=10,

hách*Giá Tour

hính/ Vào Data, chọn Sort

i-Huế",cột Số khách,">=5")
F4
THỐNG KÊ BÁN HÀNG
STT Mã hàng Tên hàng Loại hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá
10 22AS-L ASUS Bán lẻ 10/26/2023 22 3000000
8 15AS-S ASUS Bán sỉ 8/9/2023 15 2000000
9 26LE-L Lenovo Bán lẻ 9/15/2023 26 5000000
5 25LE-L Lenovo Bán lẻ 8/22/2023 25 5000000
4 12LE-S Lenovo Bán sỉ 12/11/2023 12 4000000
1 15MA-L MacBook Bán lẻ 9/21/2023 15 3500000
7 15MA-L MacBook Bán lẻ 11/25/2023 15 3500000
3 10MA-S MacBook Bán sỉ 10/12/2023 10 2500000
2 20SU-L Surface Bán lẻ 10/12/2023 20 4000000
6 10SU-S Surface Bán sỉ 5/11/2023 10 3000000

Bảng 1 Bảng 2: Thống kê tổng tiền


Mã Đơn giá Tên hàng Bán lẻ
Tên hàng
hàng Bán lẻ Bán sỉ MacBook 99750000
MA MacBook 3,500,000 2,500,000 ASUS 66000000
AS ASUS 3,000,000 2,000,000 Lenovo 229500000
LE Lenovo 5,000,000 4,000,000 Surface 80000000
SU Surface 4,000,000 3,000,000

STT Mã hàng Tên hàng Loại hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá
9 26LE-L Lenovo Bán lẻ 9/15/2023 26 5000000
5 25LE-L Lenovo Bán lẻ 8/22/2023 25 5000000
1 15MA-L MacBook Bán lẻ 9/21/2023 15 3500000
Thành tiền 1) Tên hàng: dựa vào kí tự thứ 3, 4 của Mã hàng và dò tìm trên Bảng 1
66000000 2) Loại hàng: căn cứ vào kí tự cuối của Mã hàng (là L-điền "Bán lẻ", S- điền "Bán sỉ")
30000000 Số lượng: dựa vào 2 kí tự đầu của mã hàng (chuyển dữ liệu về dạng số)
117000000 3) Đơn giá: dựa vào Tên hàng, Loại hàng và Bảng 1
112500000 Trong đó, nếu Loại hàng là Lẻ thì điền Giá lẻ, là Sỉ thì điền Giá sỉ
48000000 4) Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm giá
47250000 Trong đó, nếu Loại hàng là Bán lẻ và bán trước ngày 1/10/2023 thì giảm 10% (đơn giá * số l
52500000 =Đơn giá *Số lượng-If(and(Loại hàng="Bán lẻ",Ngày bán<Date(…)),10%*Đơn giá*S
25000000 Giảm giá

80000000 5) Săp xếp bảng tính theo Tên hàng tăng dần, Số lượng giảm dần
30000000 Lọc ra các mặt hàng MacBook hoặc Lenovo và bán trước tháng 10
ĐK lọc=And(or(Tên hàng="MacBook",Tên hàng="Lenovo"),month(E3)<10)
6) Điền công thức và Bảng 2. Lập biểu đồ so sánh tổng tiền giữa các mặt hàng
Bán sỉ
25000000 Bán lẻ: =SumIfS(cột Thành tiền/F4,cột Tên hàng/F4,đk "MacBook",cột Loại hàng/F4,"Bán lẻ
30000000 Bán sỉ: =SumIfS(cột Thành tiền/F4,cột Tên hàng/F4,đk "MacBook",cột Loại hàng/F4,"Bán sỉ
48000000
30000000 Biểu đồ so sánh tổng tiền giữa các mặt hàng

80000000
99750000 MacBook
Thành tiền
ASUS
117000000
Lenovo
112500000
66000000 Surface
47250000

229500000
=Vlookup(Mid(…),Bảng 1/F4,2,0)
án lẻ", S- điền "Bán sỉ") =If(Right(Mã hàng,1)="L","Bán lẻ","Bán sỉ")
về dạng số) =Value(Left(…))

=Vlookup(Tên hàng,Bảng 1/F4,If(Loại hàng="Bán lẻ",2,3),0)

2023 thì giảm 10% (đơn giá * số lượng), còn lại không giảm
ày bán<Date(…)),10%*Đơn giá*Số lượng,0)
Giảm giá

Lenovo"),month(E3)<10)
ữa các mặt hàng Bôi đen cột 1,3/ Vào Inset chọn biểu đồ

cBook",cột Loại hàng/F4,"Bán lẻ")


cBook",cột Loại hàng/F4,"Bán sỉ")

mặt hàng

MacBook
ASUS
Lenovo
Surface
CÔNG TY XUẤT KHẨU TRÁI CÂY
STT Mã hàng Tên hàng-Loại Ngày xuất Số lượng Đơn giá Phí VC

5 CKP Chuối-Sấy khô 4/9/2022 150 150000 337500


1 CKM Chuối-Sấy khô 3/2/2022 90 150000 202500
7 CTM Chuối-Tươi 4/18/2022 300 150000 900000
10 CTC Chuối-Tươi 5/15/2022 100 150000 300000
4 MKM Mít-Sấy khô 4/5/2022 300 65000 292500
8 MTP Mít-Tươi 4/26/2022 250 65000 325000
2 MTP Mít-Tươi 3/16/2022 100 65000 130000
9 XKM Xoài-Sấy khô 5/5/2022 200 75000 225000
3 XTC Xoài-Tươi 3/20/2022 200 75000 300000
6 XTC Xoài-Tươi 4/15/2022 180 75000 270000

Bảng 1 Bảng 2
Mã hàng C M X Mã loại Loại
Tên hàng Chuối Mít Xoài T Tươi
Đơn giá tươi 80000 30000 40000 K Sấy khô
Đơn giá sấy khô 150000 65000 75000

Biểu đồ so sánh số lượng của các mặt hàng

Chuối
Mít
650 640
Thành tiền 1. Tên hàng-Loại: Tên hàng căn cứ vào Mã hàng và Bảng 1.
22837500 Loại dựa vào kí tự thứ 2 của Mã hàng và Bảng 2
13702500 =Hlookup(Left(..),Bảng 1/F4,2,0)&"-"&Vlookup(Mid(…),Bảng 2/F4,2,0)
45900000 2. Đơn giá dựa vào Tên hàng, Mã hàng và dò tìm trong Bảng 1
15300000 (Nếu là T-lấy Đơn giá tươi, là K-lấy Đơn giá sấy khô) =Hlookup(Tên hàng,Bảng 1/F4,If(R
19792500 3. Phí VC =Tỷ lệ PVC*Số lượng*Đơn giá. (Tỷ lệ PVC dựa vào Mã loại hoặc Loại và tra trong Bảng
16575000 =Vlookup(…)*Số lượng*Đơn giá
6630000 Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Phí VC
15225000 4. Hoàn thành bảng 3 và vẽ biểu đồ so sánh số lượng và tổng tiền của các mặt hàng
15300000 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, giảm dần theo Thành tiền
13770000

Bảng 3
Tỷ lệ PVC Tên hàng Số lượng Tổng tiền
2% Chuối 640 97740000
1.50% Mít 650 42997500

Biểu đồ so sánh tổng tiền của các mặt hàng

42997500

Chuối
Mít

97740000
Hlookup(Tên hàng,Bảng 1/F4,If(Right(Mã hàng,1)="T",2,3),0)
Mã loại hoặc Loại và tra trong Bảng 2)

ủa các mặt hàng


TT Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 1DX30 Đậu xanh Loại 1 30 20 600
2 2GN25 Gạo nếp Loại 2 25 40 1000
3 3GT70 Gạo tẻ Loại 3 70 30 2100
4 2DD50 Đậu đỏ Loại 2 50 45 2250
5 3GT35 Gạo tẻ Loại 3 35 30 1050
6 2DX60 Đậu xanh Loại 2 60 40 2400
7 3GN75 Gạo nếp Loại 3 75 50 3750

Yêu cầu:
1. Điền Tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng 1. Loại hàng dựa vào 1 kí tự đầu của Mã hàng
(nếu là 1: ghi là "Loại 1", là 2: ghi "Loại 2", là 2: ghi "Loại 3")
2. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng, trong đó Đơn giá dựa vào Tên hàng và Bảng 2
(nếu Loại hàng là Loại 1: điền Đơn giá 1, là Loại 2: điền Đơn giá 2, là Loại 3: điền Đơn giá 3)
=Vlookup(Tên hàng,Bảng 2/F4,If(Loại hàng="Loại 1",2,If(Loại hàng="Loại 2",3,4)),0)
3. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; Tổng tiền = Thành tiền + Thuế
Thuế = Thuế suất * Thành tiền, trong đó Thuế suất là 10% nếu hàng là Đậu xanh, là 5% nếu Số lượng >60,
còn lại không tính thuế
Thuế: =If(Tên hàng="Đậu xanh",10%*Thành tiền,If(Số lượng>60,5%*Thành tiền,0))
4. Điền dữ liệu vào Bảng 3 và vẽ biểu đồ so sánh Tỷ lệ Tên hàng theo tổng tiền
5. Lập danh sách các loại Gạo có số lượng >=50 Đk lọc: =And(Or(Tên hàng="Gạo tẻ",Tên hàng="Gạo nếp"),Số

TT Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
3 3GT70 Gạo tẻ Loại 3 70 30 2100
4 2DD50 Đậu đỏ Loại 2 50 45 2250
6 2DX60 Đậu xanh Loại 2 60 40 2400
7 3GN75 Gạo nếp Loại 3 75 50 3750
Thuế Tổng tiền Bảng 1
60 660 Mã hàng DX DD GT GN
0 1000 Tên hàng Đậu xanh Đậu đỏ Gạo tẻ Gạo nếp
105 2205
0 2250 Bảng 2
0 1050 Đơn giá
Tên hàng
240 2640 Đơn giá 1 Đơn giá 2 Đơn giá 3
187.5 3937.5 Đậu xanh 20 40 60
Đậu đỏ 15 45 75
Gạo tẻ 10 20 30
Gạo nếp 30 40 50

Bảng 3
Đơn giá 3) Loại hàng là Loại 3
Tên hàng
Số lượng Tổng tiền
Đậu đỏ 0 0
h, là 5% nếu Số lượng >60, Gạo tẻ 2 3255
Gạo nếp 1 3937.5

o tẻ",Tên hàng="Gạo nếp"),Số lượng>50)

Thuế Tổng tiền


105 2205 Biểu đồ so sánh tỷ lệ tên hàng theo tổng tiền
0 2250
240 2640
187.5 3937.5 3255 Đậu đỏ

Gạo tẻ
3937.5
Gạo nế
tổng tiền

3255 Đậu đỏ

Gạo tẻ

Gạo nếp
STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiền

2 AV2904 Máy ép AVA 4/29/2023 30 5500000 156750000


8 BS2805 Máy ép BlueStone 5/28/2023 20 3500000 66500000
4 BS3003 Máy ép BlueStone 3/30/2023 15 3500000 49875000
7 CR2005 Máy ép Cristal 5/20/2023 30 4500000 128250000
5 CR1003 Máy ép Cristal 3/10/2023 28 4500000 119700000
1 PL0105 Máy ép Philps 5/1/2023 25 6000000 135000000
3 PL2502 Máy ép Philps 2/25/2023 24 8000000 182400000
6 PL1204 Máy ép Philps 4/12/2023 18 8000000 129600000

1. Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và tra trong Bảng đơn giá
2. Ngày bán: kí tự thứ 3,4 là ngày và 2 kí tự cuối lá tháng bán.
Hiển thị theo dạng: dd/mm/yyyy (VD: PL0105 ==> 01/05/2023 =DATE(2023,Right(mã hà
3. Đơn giá: Dựa vào 2 kí tự đầu của Mã hàng và tra trong Bảng đơn giá, nếu Số lượng >=25 thì
lấy Đơn giá 1, ngược lại lấy Đơn giá 2
4. Thành tiền = Số lượng*Đơn giá. Biết rằng nếu mặt hàng là Máy ép Philips và nhập sau ngày 01/04/2023 thì giảm
=If(and(Tên hàng="Máy ép Philips",ngày bán>Date(…)),90%,95%)*Số lượng*Đơn giá
5. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Tên hàng, giảm dần của Số lượng
Trích ra những mặt hàng bán trong tháng 4,5, có số lượng>20
6. Hoàn thành Bảng thống kê

STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiền
2 AV2904 Máy ép AVA 4/29/2023 30 5500000 156750000
7 CR2005 Máy ép Cristal 5/20/2023 30 4500000 128250000
1 PL0105 Máy ép Philps 5/1/2023 25 6000000 135000000
BẢNG ĐƠN GIÁ
Mã hàng PL AV BS CR
Tên hàng Máy ép Philps Máy ép AVA Máy ép BlueStone Máy ép Cristal
Đơn giá 1 6,000,000 5,500,000 2,000,000 4,500,000
Đơn giá 2 8,000,000 6,000,000 3,500,000 5,000,000

Thống kê tổng tiền các mặt hàng có Số lượng >=25


Tên hàng Thành tiền

Máy ép Philps 135000000


Máy ép AVA 156750000
Máy ép BlueStone 0
Máy ép Cristal 247950000
ATE(2023,Right(mã hàng,2),Mid(mã hàng,3,2))

gày 01/04/2023 thì giảm 10% thành tiền, còn lại giảm 5%

You might also like