Professional Documents
Culture Documents
Yêu cầu
1. Mã loại = Dựa vào 1 ký tự bên trái của Mã Số
2. SNCT (Số năm công tác)= Dựa vào 1 ký tự cuối của Mã Số và phải là trị số
3. Hệ Số = Dựa vào Mã loại, SNCT, Bảng tính hệ số để tính
(Nếu SNCT <=3 thì cột 2, nếu SNCT<=6 thì cột 3, còn lại cột 4)
4. Lương = LCB*NC*Hệ số (Nếu ngày công >24 thì phần vượt được tính gấp đôi )
5. Phụ cấp = Mỗi năm công tác được phụ cấp là 100000 đ, nếu Mã loại là A thì phụ cấp thêm 60000 đ
6. Thực Lãnh = Lương +Phụ cấp (nhưng mức thấp nhất phải được lãnh 1400000 đ)
7. Trích ra danh sách những người có ngày công >=24 và Mã loại B
8. Tính tổng thực lãnh của nhân viên có ngày công >=24 và mã loại là B
9. Thực hiện bảng thống kê sau:
MÃ LOẠI THỰC LÃNH
A
B
C
D
10. Vẽ đồ thị thích hợp phản ánh % Thực lãnh theo mã loại từ bảng thống kê trên
THỰC LÃNH
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI
Số xe SL Lộ trình Đơn giá Cước Phí Ngày đi Ngày đến
52-6544 2 CAMPUCHIA 20,000 5/22/2007 5/26/2007
51-1111 4 ĐÀ NẴNG 5,000 5/10/2007 5/12/2007
50-1321 3 HÀ NỘI 10,000 5/1/2007 5/6/2007
52-5641 5 HÀ NỘI 10,000 5/10/2007 5/16/2007
50-8745 3 HÀ NỘI 10,000 5/25/2007 5/31/2007
51-5644 5 LÀO 25,000 5/21/2007 5/27/2007
52-2154 10 LÀO 25,000 5/20/2007 5/26/2007
50-5452 2 NHA TRANG 3,000 5/3/2007 5/5/2007
51-5465 6 NHA TRANG 3,000 5/6/2007 5/6/2007
50-2923 5 PLAYKU 6,000 5/1/2007 5/3/2007
52-6542 10 QUY NHƠN 4,000 5/3/2007 5/4/2007
Bảng quy định trọng tải
BẢNG ĐƠN GIÁ VÀ TG QUY ĐỊNH SỐ XE
TUYẾN ĐƯỜNG ĐƠN GIÁ THỜI GIAN 50
LÀO 25000 8 51
CAMPUCHIA 20000 6 52
HÀ NỘI 10000 5
PLAYKU 6000 4
ĐÀ NẴNG 5000 7
QUY NHƠN 4000 2
NHA TRANG 3000 1
Yêu cầu
1/ Đơn giá = Dựa vào lộ trình và Bảng đơn giá và thời gian quy định để tính
2/ Cước phí= Đơn giá * Số lượng (Nếu số lượng chở ít hơn trọng tải thì tăng 5% ). Trọng tải dựa
vào 2 ký tự đầu của số xe và Bảng quy định trọng tải
3/ T.Gian thực hiện= Ngày đến- ngày đi ( Nếu đi và đến trong ngày thì tính là 1)
4/ Thưởng = 5% * Cước phí nếu thời gian thực hiện nhỏ hơn thời gian quy định (Bảng Đơn
Giá và thời gian quy định ). Ngược lại thưởng = 0
5/ Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột thưởng
6/ Trích ra danh sách những số xe được thưởng
7/ Trích ra danh sách lộ trình đi Hà Nội
8/ Tính tổng tiền cước phí sau ngày 15/05/2007 (cột ngày đến)
9/ Lập bảng thống kê sau:
Cước Phí
TUYẾN ĐƯỜNG % Cước phí
LÀO
CAMPUCHIA
HÀ NỘI
PLAYKU
ĐÀ NẴNG
QUY NHƠN
NHA TRANG
10/ Vẽ đồ thị hình Line Biểu thị phần trăm cước phí theo tuyến đường
T. Gian thực
Thưởng
hiện
ệ số 2 và làm
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
ĐỊNH SỐ SỐ ĐƠN TIÊU VƯỢT TỔNG
STT SỐ ĐK Tr.ĐM
MỨC CŨ MỚI GIÁ THỤ ĐM Tiền Điện
4 B002 180 ### 4,980
1 A001 180 ### 2,900
2 A001 180 ### 2,200
9 E001 180 ### 3,450
5 C002 160 ### 2,720
7 D001 200 ### 2,600
6 C002 220 ### 4,590
10 E002 210 ### 3,000
8 D002 160 ### 2,450
3 B001 200 ### 5,700
Yêu cầu
1. Nhóm hàng kinh doanh = Dựa vào Mã DN và Bảng 1 để tính
2 . Số lượng loại CKD =30% của tổng số lượng, còn lại là của SKD
3. Tính mức Thuế CKD và SKD dựa theo nhóm hàng kinh doanh của doanh nghiệp và Bảng Quy Định Thuế
4. Tính Tiền thuế của mỗi loại =SL* Mức thuế
5. Tính Thuế phải nộp được tính như sau :
+ Hàng nhập sau ngày 20/6/2007 thì =Tổng Tiền thuế 2 loại *Đơn giá ( Đơn giá dựa vào Bảng Biểu Giá )
+ Hàng nhập trước ngày 20/6/2007 = Tổng Tiền thuế 2 loại *45%*Đơn giá ( Đơn giá dựa vào Bảng Biểu Giá )
6. Sắp xếp bảng tính thuế theo cột ngày nhập có thứ tự giảm dần
7. Trích ra danh sách gồm những doanh nghiệp kinh doanh nhóm hàng cơ khí
8. Thực hiện Bảng thống kê sau :
Thuế phải
Tên hàng Số lượng
nộp
Xe Dream
Tủ Lạnh
Tivi
Động Cơ
9. Tính tổng Thuế phải nộp của nhóm hàng cơ khí từ sau ngày nhập 20/07/2007
10. Vẽ đồ thị thích hợp phản ảnh % Thuế phải nộp cho các tên hàng
ẮP RÁP
Thuế
phải nộp
y Định Thuế
ng Biểu Giá )
BẢNG KÊ BÁN HÀNG
NGÀY HÓA SỐ HÓA SỐ
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐVT ĐƠN GIÁ
ĐƠN ĐƠN LƯỢNG
Yêu cầu
1 Điền vào cột Tên hàng, Đơn vị tính dựa vào Mã hàng và Bảng Danh Mục Hàng Hóa
2 Đơn Giá: Dựa vào Mã hàng, 1 ký tự cuối của Hóa Đơn và Bảng Danh Mục Hàng Hóa
- Nếu ký tự cuối của Hóa đơn là N thì điền giá nhập
- Nếu ký tự cuối của Hóa đơn là X thì điền giá xuất
3 Thành tiền: Số lượng * Đơn giá (Nếu số lượng lớn hơn 50 thì giảm 10% đơn giá)
4 Lập bảng thống kê (Bảng 2 )
5 Tính Tổng số lượng xuất ra của mặt hàng có mã hàng là COL
6 Tính Tổng số lượng xuất ra trước ngày 15/01/2007
7 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần cột thành tiền
8 Trích ra danh sách những hóa đơn là chứng từ nhập
9 Vẽ đồ thị hình Pie phản ánh % số lượng Hàng Nhập và xuất
10 Lập bảng thống kê sau:
Mã hàng Số lượng
hóa nhập Số lượng xuất
BSC
BSL
PEC
PEL
COC
COL
THÀNH
TIỀN
N
N
X
N
X
X
N
X
SỐ LƯỢNG
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
MÃ TÊN SỐ LƯỢNG HỆ TẠM
STT HỌ TÊN LƯƠNG SP BHXH THU NHẬP THUẾ
NV ĐVỊ SP SỐ ỨNG
1 LƯU 01DH4 SX-PX1 6,000 1080000 54000 1.2 1080000 216000 8000
2 CHẤN 02NH2 SX-PX2 8,000 880000 0 1.06 880000 176000 0
3 PHONG 03NH6 QL-PX1 5,000 925000 0 1.36 1258000 419000 25800
4 NHƯ 04DH4 QL-PX2 5,000 600000 30000 1.2 720000 144000 0
5 QUỲNH 05NH2 SX-PX3 5,500 825000 0 1.06 825000 165000 0
6 THÚY 06DH2 SX-PX3 6,500 975000 48750 1.06 975000 195000 0
7 VI 07DH1 SX-PX1 6,800 1224000 61200 1.02 1224000 245000 22400
8 HƯƠNG 08DH7 SX-PX3 5,400 810000 40500 1.45 810000 270000 0
9 LAN 09NH5 SX-PX4 1,000 200000 0 1.28 200000 67000 0
10 CHÂU 10NH3 SX-PX4 2,900 580000 0 1.13 580000 116000 0
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL BẬC 1 2 3 4 5 6
PX1 180 185 HỆ SỐ 1.02 1.06 1.13 1.2 1.28 1.36
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
Yêu cầu
1. Lương SP= Số lượng SP* Đơn giá (Đơn giá dựa vào Bảng Đơn Giá Và Tên Đơn Vị)
2. BHXH = 5%*Lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho những người có hợp đồng dài hạn
(2 Ký tự thứ 3 và 4 của mã NV quy định hợp đồng dài hạn hay ngắn hạn )
3. Hệ số = Dựa vào bảng hệ Số và cấp bậc (là ký tự cuối của Mã NV)
4. Thu nhập :
a/ Nếu bộ phận QL thì thu nhập =Lương SP*hệ số
b/ Nếu bộ phận SX thì thu nhập chính là Lương sản phẩm
5. Tạm ứng: Nếu bậc thợ >=5 thì ứng 1/3 thu nhập, ngược lại 1/5 (làm tròn hàng nghìn)
6. Thuế = Nếu người nào có thu nhập vượt 1000000 thì đóng 10% phần vượt, ngược lại =0
7. Thực lãnh = Thu nhập - Tạm ứng - Thuế
8. a) Trích ra danh sách những người có đóng thuế thu nhập
8. b) Trích ra danh sách những người không đóng thuế thu nhập
9. Hoàn thành bảng thống kê sau:
PHÂN XƯỞNGTHỰC LÃNH
PX1
PX2
PX3
PX4
10. Vẽ đồ thị thích hợp phản ánh % Thực lãnh theo phân xưởng
THỰC
LÃNH
856000
704000
813200
576000
660000
780000
956600
540000
133000
464000
7
1.45
BẢNG CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN
Đơn
Mã Số Ngày Đơn Giá
STT Họ Tên Ngày đến Ngày Đi Số Tuần Giá
Phòng Lẻ Tuần
Ngày
1 Lý Sơn L3.1 5/15/2007 5/28/2007
2 Đào Hùng L2.2 5/28/2007 6/16/2007
3 Vũ Thanh L1.2 5/17/2007 6/24/2007
4 Nguyễn Lan L1.1 5/31/2007 6/12/2007
5 Trần Lệ L2.1 5/28/2007 6/10/2007
6 Phạm Vũ L2.2 5/18/2007 6/1/2007
7 Trần Quý L4.2 5/29/2007 6/11/2007
Yêu cầu
1 a) Số tuần : Lấy phần nguyên giữa (Ngày đi - Ngày đến )/7
b) Số Ngày Lẻ : Lấy phần dư giữa (Ngày đi - Ngày đến)/7
2 Đơn Giá Tuần, Đơn Giá Ngày :
Dựa vào Loại Phòng (là 2 ký tự trái của Mã Phòng, 1 ký tự phải quy định loại 1 hay 2) và bảng Biểu Giá
3 Tính Thành Tiền = Tiền Tuần + Tiền Ngày Lẻ
Biết: Tiền Tuần = Đơn Giá Tuần x Số Tuần
Tiền Ngày Lẻ = Số nhỏ hơn giữa Đơn Giá Ngày x Số Ngày Lẻ so với Đơn Giá Tuần
4 Thực hiện bảng thống kê 1
5 Tính tiền cho những người thuê sau 20/05/2007 (Cột ngày đến)
6 Tính tiền cao nhất của người nào thuê phòng loại 1
7 Trích ra danh sách những người đến thuê phòng sau ngày 20/05/2007 (Cột ngày đến)
8 Đếm có bao nhiêu người thuê phòng: loại 1, Loại 2, Loại 3, Loại 4
Loại phòng Số người thuê
L1
L2
L3
L4
9 Vẽ đồ thị hình tròn phản ánh % thành tiền theo loại phòng
10 Trích ra danh sách bao gồm 3 cột Họ tên, Loại phòng, Thành Tiền,
Với điều kiện là Loại phòng 1 và thành tiền lớn hơn 100
Thành Tiền
Bảng thống kê 1
Thành Tiền
Maõ Phoøng
L1*
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN
Yêu cầu
1. Tính cột Tiêu thụ: = Số mới - Số cũ
2. Lập công thức tìm cột định mức từ Bảng Định Mức
3. Số trong định mức = nếu (số mới - Số cũ) > Định mức thì lấy Định Mức, ngược lại thì lấy (Số mới - Số cũ)
4. Số ngoài định mức: nếu Tiêu thụ > Định mức thì Vượt là Tiêu thụ - Định mức, Ngược lại = 0
5. a) Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
5. b) Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
6. Thành Tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Ngoài Định Mức
7. Trích rút sang ô khác những hộ thỏa điều kiện: Hộ Kinh Doanh (KD) và Tiêu Thụ Vượt Định mức. (Advanced Filter)
8. Trích rút dữ liệu sang ô khác những hộ Hoặc là NN hoặc là CB
9. Tính toàn bảng thông kê sau:
Bảng thống kê theo loại hộ
Mã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền
NN* NN NHÀ NƯỚC
CB* CB CÁN BỘ
ND* ND NHÂN DÂN
KD* KD KINH DOANH
SX* SX SẢN XUẤT
VẼ ĐỒ THỊ DẠNG COLUMN MINH HỌA BẢNG THỐNG KÊ % Thành tiền theo loại hộ
10. Tính toán bảng thống kê sau:
Bảng thống kê theo khu vực
Mã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền
*A A VÙNG SÂU
*B B NGOẠI THÀNH
*C C NỘI THÀNH
*D D ƯU TIÊN
Tiền Tiền
Thành
trong ngoài
tiền
ĐM ĐM
(Advanced Filter)