You are on page 1of 22

BẢNG LƯƠNG THÁNG

TÊN MÃ SỐ LCB NC MÃ LOẠI SNCT HỆ SỐ LƯƠNG PHỤ CẤP


NAM A4 7,200 23 A 4 12
THU C2 5,760 25 C 2 9
HOA D1 4,680 28 D 1 8
ĐÔNG B4 6,240 24 B 4 11
THANH B7 520 23 B 7 13
QUANG C5 480 25 C 5 10
ĐOÀN B3 520 25 B 3 9
TRUNG B5 520 25 B 5 11
THẢO A6 600 22 A 6 12
KHANH D2 390 28 D 2 8

BẢNG TÍNH HỆ SỐ Chú ý


SỐ NĂM CÔNG TÁC + Mã loại là ký tự bên trái của mã số
MÃ LOẠI
1 4 7 + Dựa vào mã loại và số năm công tác trên bảng hệ số
A 10 12 15 để tính hệ số lương tương ứng
B 9 11 13
C 9 10 12
D 8 9 11

Yêu cầu
1. Mã loại = Dựa vào 1 ký tự bên trái của Mã Số
2. SNCT (Số năm công tác)= Dựa vào 1 ký tự cuối của Mã Số và phải là trị số
3. Hệ Số = Dựa vào Mã loại, SNCT, Bảng tính hệ số để tính
(Nếu SNCT <=3 thì cột 2, nếu SNCT<=6 thì cột 3, còn lại cột 4)
4. Lương = LCB*NC*Hệ số (Nếu ngày công >24 thì phần vượt được tính gấp đôi )
5. Phụ cấp = Mỗi năm công tác được phụ cấp là 100000 đ, nếu Mã loại là A thì phụ cấp thêm 60000 đ
6. Thực Lãnh = Lương +Phụ cấp (nhưng mức thấp nhất phải được lãnh 1400000 đ)
7. Trích ra danh sách những người có ngày công >=24 và Mã loại B
8. Tính tổng thực lãnh của nhân viên có ngày công >=24 và mã loại là B
9. Thực hiện bảng thống kê sau:
MÃ LOẠI THỰC LÃNH
A
B
C
D
10. Vẽ đồ thị thích hợp phản ánh % Thực lãnh theo mã loại từ bảng thống kê trên
THỰC LÃNH
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI
Số xe SL Lộ trình Đơn giá Cước Phí Ngày đi Ngày đến
52-6544 2 CAMPUCHIA 20,000 5/22/2007 5/26/2007
51-1111 4 ĐÀ NẴNG 5,000 5/10/2007 5/12/2007
50-1321 3 HÀ NỘI 10,000 5/1/2007 5/6/2007
52-5641 5 HÀ NỘI 10,000 5/10/2007 5/16/2007
50-8745 3 HÀ NỘI 10,000 5/25/2007 5/31/2007
51-5644 5 LÀO 25,000 5/21/2007 5/27/2007
52-2154 10 LÀO 25,000 5/20/2007 5/26/2007
50-5452 2 NHA TRANG 3,000 5/3/2007 5/5/2007
51-5465 6 NHA TRANG 3,000 5/6/2007 5/6/2007
50-2923 5 PLAYKU 6,000 5/1/2007 5/3/2007
52-6542 10 QUY NHƠN 4,000 5/3/2007 5/4/2007
Bảng quy định trọng tải
BẢNG ĐƠN GIÁ VÀ TG QUY ĐỊNH SỐ XE
TUYẾN ĐƯỜNG ĐƠN GIÁ THỜI GIAN 50
LÀO 25000 8 51
CAMPUCHIA 20000 6 52
HÀ NỘI 10000 5
PLAYKU 6000 4
ĐÀ NẴNG 5000 7
QUY NHƠN 4000 2
NHA TRANG 3000 1

Yêu cầu
1/ Đơn giá = Dựa vào lộ trình và Bảng đơn giá và thời gian quy định để tính
2/ Cước phí= Đơn giá * Số lượng (Nếu số lượng chở ít hơn trọng tải thì tăng 5% ). Trọng tải dựa
vào 2 ký tự đầu của số xe và Bảng quy định trọng tải
3/ T.Gian thực hiện= Ngày đến- ngày đi ( Nếu đi và đến trong ngày thì tính là 1)
4/ Thưởng = 5% * Cước phí nếu thời gian thực hiện nhỏ hơn thời gian quy định (Bảng Đơn
Giá và thời gian quy định ). Ngược lại thưởng = 0
5/ Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột thưởng
6/ Trích ra danh sách những số xe được thưởng
7/ Trích ra danh sách lộ trình đi Hà Nội
8/ Tính tổng tiền cước phí sau ngày 15/05/2007 (cột ngày đến)
9/ Lập bảng thống kê sau:
Cước Phí
TUYẾN ĐƯỜNG % Cước phí
LÀO
CAMPUCHIA
HÀ NỘI
PLAYKU
ĐÀ NẴNG
QUY NHƠN
NHA TRANG
10/ Vẽ đồ thị hình Line Biểu thị phần trăm cước phí theo tuyến đường
T. Gian thực
Thưởng
hiện

ảng quy định trọng tải


TRỌNG
TẢI
4
8
12

rọng tải dựa


BÁO CÁO THUẾ NHẬP KHẨU
Mã số Tên hàng Số lượng Đơn giá MNT Ngày nhập TTVN Thuế

D001 Cassette 100 3,000 JPY 10/7/2007


C002 Lk Điện Tử 15 4,000 HKD 10/8/2007
C001 Dược Liệu 10 10,000 FF 10/10/2007
D003 Môtô 125 5 10,000 JPY 10/10/2007
A003 Máy Dệt 2 30,000 USD 10/11/2007
A001 Thuốc Nhuộm 10 30 USD 10/12/2007
B001 Vật Tư Anh 15 100 JPY 10/12/2007
A002 Sợi 120 20,000 RUP 10/13/2007
B002 Máy Minilab 4 10,000 JPY 10/16/2007
D002 Nissan Car 4 30,000 JPY 10/18/2007

BẢNG TỶ LỆ BẢNG TỶ GIÁ


LOẠI TỶ LỆ MNT TỶ GIÁ
A 5% FF 5.6
B 10% JPY 132
C 20% USD 1
D 50% RUP 200
Yêu cầu HKD 20
1/Chèn thêm cột Thành tiền, Quy ra USD trước cột TTVN
Chú ý : Sau khi chèn 2 cột,phải định dạng lại kiểu số, nếu không dữ liệu trong 2 cột này là kiểu ngày
2/Tính thành tiền =Số lượng * Đơn giá
3/Tính quy ra USD=Thành tiền/Tỷ giá. (Làm tròn đến hàng đơn vị )
Tỷ giá được tính dựa vào MNT (mã nguyên tệ) và Bảng tỷ giá so với đồng USD ở trên.
4/ Tính TTVN (Thành tiền VN)=Quy ra USD*Tỷ giá
(Nếu nhập trước ngày 15/10/2007 thì tỷ giá là 11000, ngược lại 11500) dùng hàm Date(yyyy,mm,dd)
5/Tính Thuế = Tỷ lệ loại hàng * Thành tiền VN (TTVN)
(Tỷ lệ loại hàng dựa vào ký tự bên trái của Mã số và Bảng Tỷ Lệ )
6/ Trích ra danh sách gồm những mẫu tin có điều kiện sau : (Dùng Data/Filter/Advanced filter)
a. Ký tự bên trái của Mã số là A và mã nguyên tệ (MNT) là USD
b. Mã nguyên tệ là JPY và ký tự bên phải của Mã Số là 2
c. Ký tự bên trái của Mã Số là B hoặc Mã nguyên tệ (MNT) là FF
7/ Tính tổng số tiền quy ra USD từ ngày nhập 10/10/2007 đến ngày 16/10/2007
8/ Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần cột TTVN
9/ Hoàn thành bảng thống kê sau:
MNT FF JPY USD RUP HKD
Quy ra USD
10/ Vẽ đồ thị hình cột từ bảng thống kê trên
KẾT QỦA THI CUỐI KHÓA
STT Tên HV Phái NS Toán Văn NNgữ ĐThêm ĐTN ĐTB Xếp loại Hạng

1 LÂM NAM 98 10.0 8.0 9.0


2 HÀ NAM 98 8.0 8.5 9.0
3 HIỆP NAM 90 9.0 8.0 7.0
4 THẢO NỮ 96 10.0 4.0 7.0
5 MINH NAM 90 9.0 5.0 6.0
6 HƯƠNG NỮ 94 6.0 6.0 8.0
7 LINH NAM 94 7.5 5.0 6.0
8 NAM NAM 91 3.0 9.0 7.0
9 DIỄM NỮ 99 4.0 5.0 5.5
10 HẠNH NỮ 94 4.0 4.5 6.0
11 NGA NỮ 94 4.5 6.0 4.0
12 KHOA NAM 93 3.0 5.0 5.0
13 SƠN NỮ 92 4.0 3.0 5.0
TRUNG BÌNH
CAO NHẤT
Câu1:
THẤP Điểm được
NHẤT thêm (ĐThêm): những học viên sinh từ sau năm 92 điểm thêm là 0.75;
ngược lại có nghiã là sinh trước năm 92 nếu là phái nữ thì điểm thêm là 0.5; các trường hợp
còn lại ĐThêm là 0
Câu 2: Điểm Thấp Nhất (ĐTN) của 3 môn
Câu 3: Điểm Trung Bình (ĐTB) với Toán hệ số 3, Văn hệ số 1, Ngoại Ngữ hệ số 2 và làm
tròn lấy 2 số lẻ.
Câu 4: Xếp loại dựa vào các tiêu chuẩn sau:
- Giỏi, nếu ĐTB >=8.0 và không có môn nào dưới 6.5
- Khá, nếu ĐTB >=6.5 và không có môn nào dưới 5.0
- TB, nếu ĐTB >=5.0 và không có môn nào dưới 3.5
- Yếu, nếu ĐTB >=3.5 và không có môn nào dưới 2.0
- Kém, còn lại
Câu 5: Xếp hạng điểm trung bình (ĐTB)
6 Trung bình, Cao nhất, Thấp nhất theo cột cho từng môn, ĐTB, ĐKQuả.
7 Xếp hạng theo ĐKQủa
8 Trích ra danh sách những sinh viên có điểm của 3 môn: Toán, Văn, Ngoại ngữ Lớn hơn hoặc bằng 5
9 Lập bảng thống kê sau: Xếp loại Số người %
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
10 Vẽ đồ thị hình tròn từ dữ liệu bảng thống kê trên, phản ánh phần trăm xếp loại của sinh viên
thêm là 0.75;
c trường hợp

ệ số 2 và làm
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
ĐỊNH SỐ SỐ ĐƠN TIÊU VƯỢT TỔNG
STT SỐ ĐK Tr.ĐM
MỨC CŨ MỚI GIÁ THỤ ĐM Tiền Điện
4 B002 180 ### 4,980
1 A001 180 ### 2,900
2 A001 180 ### 2,200
9 E001 180 ### 3,450
5 C002 160 ### 2,720
7 D001 200 ### 2,600
6 C002 220 ### 4,590
10 E002 210 ### 3,000
8 D002 160 ### 2,450
3 B001 200 ### 5,700

BẢNG ĐƠN GIÁ HỆ SỐ VƯỢT ĐM


KHU VỰC SỐ LẦN HỆ SỐ
LOẠI
A B C D E 0 1.5
LOẠI 1 500 460 450 420 410 1 2
LOẠI 2 450 440 430 410 400 2 3
Yêu Cầu
1/ Số tiêu thụ = Số mới -Số cũ
2/ Tính đơn giá dựa vào số điện kế (Số ĐK) và bảng Đơn Giá
( Lưu ý : Ký tự bên trái của Số ĐK biểu thị cho khu vực, Ký tự bên phải cho biết loại )
3/ Tính tiền trong định mức (Tr. ĐM )= Số Kw của phần tiêu thụ trong định mức nhân với đơn giá
4/ Tiền vượt định mức (Vượt ĐM)= Số KW vượt * Đơn giá * Hệ số vượt
Cách tính Hệ số vượt :
Số lần vượt = (Tiêu thụ -Định mức)/Địnhmức
Hệ số vượt được tính dựa vào bảng sau : Số lần vượt Hệ số
0 1.5
1 2
2 3
5/ Tính tổng Tiền điện = Trong định mức + Vượt định mức
6/ Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần cột Tiêu thụ
7/ Hoàn thành bảng thống kê sau: Khu vực A B C D E
Tiêu Thụ
8/ Vẽ đồ thị hình cột (Column) thể hiện lượng điện tiêu thụ ở các khu vực trên?
9/ Trích ra danh sách những hộ gia đình vượt định mức và danh sách những hộ không vượt định mức
10/ Tính tổng của các hộ gia đình ở khu vực A và tổng tiền điện lớn hơn 300000đ
BÁO CÁO THUẾ NHẬP KHẨU
Mã số Tên hàng Số lượng Đơn giá MNT Ngày nhập TTVN Thuế

D001 Cassette 100 3,000 JPY 10/7/2007


C002 Lk Điện Tử 15 4,000 HKD 10/8/2007
C001 Dược Liệu 10 10,000 FF 10/10/2007
D003 Môtô 125 5 10,000 JPY 10/10/2007
A003 Máy Dệt 2 30,000 USD 10/11/2007
A001 Thuốc Nhuộm 10 30 USD 10/12/2007
B001 Vật Tư Anh 15 100 JPY 10/12/2007
A002 Sợi 120 20,000 RUP 10/13/2007
B002 Máy Minilab 4 10,000 JPY 10/16/2007
D002 Nissan Car 4 30,000 JPY 10/18/2007

BẢNG TỶ LỆ BẢNG TỶ GIÁ


LOẠI TỶ LỆ MNT TỶ GIÁ
A 5% FF 5.6
B 10% JPY 132
C 20% USD 1
D 50% RUP 200
Yêu cầu HKD 20
1/Chèn thêm cột Thành tiền, Quy ra USD trước cột TTVN
Chú ý : Sau khi chèn 2 cột,phải định dạng lại kiểu số, nếu không dữ liệu trong 2 cột này là kiểu ngày
2/Tính thành tiền =Số lượng * Đơn giá
3/Tính quy ra USD=Thành tiền/Tỷ giá. (Làm tròn đến hàng đơn vị )
Tỷ giá được tính dựa vào MNT (mã nguyên tệ) và Bảng tỷ giá so với đồng USD ở trên.
4/ Tính TTVN (Thành tiền VN)=Quy ra USD*Tỷ giá
(Nếu nhập trước ngày 15/10/2007 thì tỷ giá là 11000, ngược lại 11500) dùng hàm Date(yyyy,mm,dd)
5/Tính Thuế = Tỷ lệ loại hàng * Thành tiền VN (TTVN)
(Tỷ lệ loại hàng dựa vào ký tự bên trái của Mã số và Bảng Tỷ Lệ )
6/ Trích ra danh sách gồm những mẫu tin có điều kiện sau : (Dùng Data/Filter/Advanced filter)
a. Ký tự bên trái của Mã số là A và mã nguyên tệ (MNT) là USD
b. Mã nguyên tệ là JPY và ký tự bên phải của Mã Số là 2
c. Ký tự bên trái của Mã Số là B hoặc Mã nguyên tệ (MNT) là FF
7/ Tính tổng số tiền quy ra USD từ ngày nhập 10/10/2007 đến ngày 16/10/2007
8/ Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần cột TTVN
9/ Hoàn thành bảng thống kê sau:
MNT FF JPY USD RUP HKD
Quy ra USD
10/ Vẽ đồ thị hình cột từ bảng thống kê trên
BẢNG TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU LINH KIỆN SẢN XUẤT LẮP RÁP
Mức
Mã Nhóm hàng Tổng SL Tiền thuế SL Mức thuế Tiền thuế
SP lắp ráp Ngày nhập thuế
DN KD SL (CKD) (CKD) (SKD) (SKD) (SKD)
(CKD)
A Động Cơ 3/20/2007 280
C Tivi 4/13/2007 360
B Tủ Lạnh 6/4/2007 150
A Xe Dream 7/15/2007 250
A Động Cơ 9/25/2007 120
A Xe Dream 10/15/2007 650
B Tủ Lạnh 10/21/2007 180
Bảng 2 Bảng 3
Bảng 1 Bảng quy định thuế Biểu giá
Mã Thuộc
Áp dụng từ ngày 20/06 Tên hàng Đơn giá
DN nhóm
C Điện Tử CKD SKD Xe Dream 2800
B Điện Điện 45% 32% Tủ Lạnh 700
A Cơ Khí Điện Tử 68% 30% Tivi 540
Cơ Khí 20% 10% Động Cơ 1200

Yêu cầu
1. Nhóm hàng kinh doanh = Dựa vào Mã DN và Bảng 1 để tính
2 . Số lượng loại CKD =30% của tổng số lượng, còn lại là của SKD
3. Tính mức Thuế CKD và SKD dựa theo nhóm hàng kinh doanh của doanh nghiệp và Bảng Quy Định Thuế
4. Tính Tiền thuế của mỗi loại =SL* Mức thuế
5. Tính Thuế phải nộp được tính như sau :
+ Hàng nhập sau ngày 20/6/2007 thì =Tổng Tiền thuế 2 loại *Đơn giá ( Đơn giá dựa vào Bảng Biểu Giá )
+ Hàng nhập trước ngày 20/6/2007 = Tổng Tiền thuế 2 loại *45%*Đơn giá ( Đơn giá dựa vào Bảng Biểu Giá )
6. Sắp xếp bảng tính thuế theo cột ngày nhập có thứ tự giảm dần
7. Trích ra danh sách gồm những doanh nghiệp kinh doanh nhóm hàng cơ khí
8. Thực hiện Bảng thống kê sau :

Thuế phải
Tên hàng Số lượng
nộp
Xe Dream
Tủ Lạnh
Tivi
Động Cơ
9. Tính tổng Thuế phải nộp của nhóm hàng cơ khí từ sau ngày nhập 20/07/2007
10. Vẽ đồ thị thích hợp phản ảnh % Thuế phải nộp cho các tên hàng
ẮP RÁP
Thuế
phải nộp

y Định Thuế

ng Biểu Giá )
BẢNG KÊ BÁN HÀNG
NGÀY HÓA SỐ HÓA SỐ
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐVT ĐƠN GIÁ
ĐƠN ĐƠN LƯỢNG

1 1/1/2007 HD01X BSC 70


2 1/8/2007 HD02N BSL 50
3 1/11/2007 HD01X PEC 80
4 1/15/2007 HD02N COC 30
5 1/16/2007 HD03X COL 50
6 1/21/2007 HD03X PEL 90
7 1/22/2007 HD03N BSL 25
8 1/23/2007 HD03X COL 30

Bảng 1: Danh mục hàng hóa Bảng 2: Bảng thống kê


MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN VỊ
GIÁ NHẬP GIÁ XUẤT LOẠI
HÓA HÓA TÍNH

BSC Bia Sài Gòn CHAI 6,000 6,300 N


BSL Bia Sài Gòn LON 7,000 7,400 X
PEC PEPSI CHAI 2,000 2,200
PEL PEPSI LON 3,000 3,200
COC COCA CHAI 3,000 3,500
COL COCA LON 4,000 4,500

Yêu cầu
1 Điền vào cột Tên hàng, Đơn vị tính dựa vào Mã hàng và Bảng Danh Mục Hàng Hóa
2 Đơn Giá: Dựa vào Mã hàng, 1 ký tự cuối của Hóa Đơn và Bảng Danh Mục Hàng Hóa
- Nếu ký tự cuối của Hóa đơn là N thì điền giá nhập
- Nếu ký tự cuối của Hóa đơn là X thì điền giá xuất
3 Thành tiền: Số lượng * Đơn giá (Nếu số lượng lớn hơn 50 thì giảm 10% đơn giá)
4 Lập bảng thống kê (Bảng 2 )
5 Tính Tổng số lượng xuất ra của mặt hàng có mã hàng là COL
6 Tính Tổng số lượng xuất ra trước ngày 15/01/2007
7 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần cột thành tiền
8 Trích ra danh sách những hóa đơn là chứng từ nhập
9 Vẽ đồ thị hình Pie phản ánh % số lượng Hàng Nhập và xuất
10 Lập bảng thống kê sau:
Mã hàng Số lượng
hóa nhập Số lượng xuất
BSC
BSL
PEC
PEL
COC
COL
THÀNH
TIỀN

N
N
X
N
X
X
N
X

Bảng 2: Bảng thống kê

SỐ LƯỢNG
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
MÃ TÊN SỐ LƯỢNG HỆ TẠM
STT HỌ TÊN LƯƠNG SP BHXH THU NHẬP THUẾ
NV ĐVỊ SP SỐ ỨNG
1 LƯU 01DH4 SX-PX1 6,000 1080000 54000 1.2 1080000 216000 8000
2 CHẤN 02NH2 SX-PX2 8,000 880000 0 1.06 880000 176000 0
3 PHONG 03NH6 QL-PX1 5,000 925000 0 1.36 1258000 419000 25800
4 NHƯ 04DH4 QL-PX2 5,000 600000 30000 1.2 720000 144000 0
5 QUỲNH 05NH2 SX-PX3 5,500 825000 0 1.06 825000 165000 0
6 THÚY 06DH2 SX-PX3 6,500 975000 48750 1.06 975000 195000 0
7 VI 07DH1 SX-PX1 6,800 1224000 61200 1.02 1224000 245000 22400
8 HƯƠNG 08DH7 SX-PX3 5,400 810000 40500 1.45 810000 270000 0
9 LAN 09NH5 SX-PX4 1,000 200000 0 1.28 200000 67000 0
10 CHÂU 10NH3 SX-PX4 2,900 580000 0 1.13 580000 116000 0
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL BẬC 1 2 3 4 5 6
PX1 180 185 HỆ SỐ 1.02 1.06 1.13 1.2 1.28 1.36
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215

Yêu cầu
1. Lương SP= Số lượng SP* Đơn giá (Đơn giá dựa vào Bảng Đơn Giá Và Tên Đơn Vị)
2. BHXH = 5%*Lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho những người có hợp đồng dài hạn
(2 Ký tự thứ 3 và 4 của mã NV quy định hợp đồng dài hạn hay ngắn hạn )
3. Hệ số = Dựa vào bảng hệ Số và cấp bậc (là ký tự cuối của Mã NV)
4. Thu nhập :
a/ Nếu bộ phận QL thì thu nhập =Lương SP*hệ số
b/ Nếu bộ phận SX thì thu nhập chính là Lương sản phẩm
5. Tạm ứng: Nếu bậc thợ >=5 thì ứng 1/3 thu nhập, ngược lại 1/5 (làm tròn hàng nghìn)
6. Thuế = Nếu người nào có thu nhập vượt 1000000 thì đóng 10% phần vượt, ngược lại =0
7. Thực lãnh = Thu nhập - Tạm ứng - Thuế
8. a) Trích ra danh sách những người có đóng thuế thu nhập
8. b) Trích ra danh sách những người không đóng thuế thu nhập
9. Hoàn thành bảng thống kê sau:
PHÂN XƯỞNGTHỰC LÃNH
PX1
PX2
PX3
PX4
10. Vẽ đồ thị thích hợp phản ánh % Thực lãnh theo phân xưởng
THỰC
LÃNH
856000
704000
813200
576000
660000
780000
956600
540000
133000
464000

7
1.45
BẢNG CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN
Đơn
Mã Số Ngày Đơn Giá
STT Họ Tên Ngày đến Ngày Đi Số Tuần Giá
Phòng Lẻ Tuần
Ngày
1 Lý Sơn L3.1 5/15/2007 5/28/2007
2 Đào Hùng L2.2 5/28/2007 6/16/2007
3 Vũ Thanh L1.2 5/17/2007 6/24/2007
4 Nguyễn Lan L1.1 5/31/2007 6/12/2007
5 Trần Lệ L2.1 5/28/2007 6/10/2007
6 Phạm Vũ L2.2 5/18/2007 6/1/2007
7 Trần Quý L4.2 5/29/2007 6/11/2007

Biểu giá tuần Biểu giá ngày Bảng thống kê 1


Loại Loại
Loại 1 Loại 2 Loại phòng Loại 1 Loại 2
phòng phòng
L1 55 50 L1 8 9 L1* L1
L2 50 45 L2 7 8 L2* L2
L3 45 40 L3 7 8 L3* L3
L4 42 37 L4 6 7 L4* L4

Yêu cầu
1 a) Số tuần : Lấy phần nguyên giữa (Ngày đi - Ngày đến )/7
b) Số Ngày Lẻ : Lấy phần dư giữa (Ngày đi - Ngày đến)/7
2 Đơn Giá Tuần, Đơn Giá Ngày :
Dựa vào Loại Phòng (là 2 ký tự trái của Mã Phòng, 1 ký tự phải quy định loại 1 hay 2) và bảng Biểu Giá
3 Tính Thành Tiền = Tiền Tuần + Tiền Ngày Lẻ
Biết: Tiền Tuần = Đơn Giá Tuần x Số Tuần
Tiền Ngày Lẻ = Số nhỏ hơn giữa Đơn Giá Ngày x Số Ngày Lẻ so với Đơn Giá Tuần
4 Thực hiện bảng thống kê 1
5 Tính tiền cho những người thuê sau 20/05/2007 (Cột ngày đến)
6 Tính tiền cao nhất của người nào thuê phòng loại 1
7 Trích ra danh sách những người đến thuê phòng sau ngày 20/05/2007 (Cột ngày đến)
8 Đếm có bao nhiêu người thuê phòng: loại 1, Loại 2, Loại 3, Loại 4
Loại phòng Số người thuê
L1
L2
L3
L4
9 Vẽ đồ thị hình tròn phản ánh % thành tiền theo loại phòng
10 Trích ra danh sách bao gồm 3 cột Họ tên, Loại phòng, Thành Tiền,
Với điều kiện là Loại phòng 1 và thành tiền lớn hơn 100
Thành Tiền

Bảng thống kê 1
Thành Tiền

) và bảng Biểu Giá

Maõ Phoøng
L1*
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN

STT Tiêu Định Số trong Số ngoài


Họ Tên Chủ Hộ Mã Hộ Số Cũ Số Mới
Điện kế thụ mức ĐM ĐM

ĐK 01 Nguyễn VăThành NN-A 44 285


ĐK 02 Lê Thị Dung NN-B 97 254
ĐK 03 Trần Văn Đang CB-C 28 202
ĐK 04 Phan Đình Phùng CB-B 67 202
ĐK 05 Hồ Thị Cẩn CB-A 50 231
ĐK 06 Lưu Văn Lang ND-D 59 300
ĐK 07 Cao NguyệQuế ND-C 10 283
ĐK 08 Dương MinChâu ND-A 51 291
ĐK 09 Đào Cẩm Tú KD-D 25 291
ĐK 10 Ngô Công Bằng KD-C 98 249
ĐK 11 Lê PhươngNam KD-A 12 279
ĐK 12 Trần Hà Trung SX-A 60 212
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐIỆN BẢNG ĐỊNH MỨC (Kw
A B C D NN CB
NN 250 200 175 150 A 150 100
CB 350 300 275 250 B 160 120
ND 450 400 375 350 C 180 150
KD 650 600 575 550 D 200 175
SX 550 500 475 450

Yêu cầu
1. Tính cột Tiêu thụ: = Số mới - Số cũ
2. Lập công thức tìm cột định mức từ Bảng Định Mức
3. Số trong định mức = nếu (số mới - Số cũ) > Định mức thì lấy Định Mức, ngược lại thì lấy (Số mới - Số cũ)
4. Số ngoài định mức: nếu Tiêu thụ > Định mức thì Vượt là Tiêu thụ - Định mức, Ngược lại = 0
5. a) Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
5. b) Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
6. Thành Tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Ngoài Định Mức
7. Trích rút sang ô khác những hộ thỏa điều kiện: Hộ Kinh Doanh (KD) và Tiêu Thụ Vượt Định mức. (Advanced Filter)
8. Trích rút dữ liệu sang ô khác những hộ Hoặc là NN hoặc là CB
9. Tính toàn bảng thông kê sau:
Bảng thống kê theo loại hộ
Mã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền
NN* NN NHÀ NƯỚC
CB* CB CÁN BỘ
ND* ND NHÂN DÂN
KD* KD KINH DOANH
SX* SX SẢN XUẤT
VẼ ĐỒ THỊ DẠNG COLUMN MINH HỌA BẢNG THỐNG KÊ % Thành tiền theo loại hộ
10. Tính toán bảng thống kê sau:
Bảng thống kê theo khu vực
Mã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền
*A A VÙNG SÂU
*B B NGOẠI THÀNH
*C C NỘI THÀNH
*D D ƯU TIÊN
Tiền Tiền
Thành
trong ngoài
tiền
ĐM ĐM

BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh)


ND KD SX
80 80 120
120 90 140
150 100 180
175 120 220

(Advanced Filter)

You might also like