You are on page 1of 5

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG XUẤT HÀNG QU

STT MÃ SỐ SẢN PHẨM NGÀY XUẤT

1 NSTX 7/2/2020
2 NSTX 7/14/2020
3 BHEX 7/18/2020
4 NPEX 7/20/2020
5 BTIX 7/26/2020
6 KVHX 8/2/2020
7 NCOX 8/3/2020
8 NPEX 8/14/2020
9 KVHX 8/19/2020
10 BHEX 9/1/2020
11 NCOX 9/2/2020
12 BHEX 9/5/2020

Bảng 1
ĐƠN GIÁ THEO THÁNG
MÃ HÀNG TÊN HÀNG 7 8
ST Sting dâu 5,100 5,500
HE Heineken 11,500 11,900
TI Tiger 9,800 10,200
PE Pepsi 4,200 4,400
CO Coca Cola 5,100 5,300
VH Nước Vĩnh Hảo 3,500 3,700

Bảng 2
MÃ LOẠI N B K
LOẠI HÀNG Nước ngọt Bia Nước khoáng

Bảng 3: Thống kê số đơn hàng theo tháng


Tháng 7 8 9
Số lượng
đơn hàng
Lưu ý: Mã hàng là kí tự thứ 2 và 3 của Mã số
Mã loại là kí tự đầu tiên của Mã số
Kí tự cuối của Mã số cho biết Nhập hay Xuất (N: Nhập, X: Xuất)
1. Cột Sản phẩm (chuỗi gồm loại hàng và tên hàng)
Dựa vào Mã loại dò trong bảng 2 để lấy loại hàng và dựa vào Mã hàng dò trong bảng 1
Ví dụ: BHEX --> Bia Heneiken
2. Cột Đơn giá
Dựa vào Mã hàng và tháng bán hàng dò đơn giá trong bảng 1
3. Cột Tiền giảm
tiền giảm = số lượng * đơn giá * tỷ lệ giảm
Trong đó tỷ lệ giảm được tính như sau:
Nếu Nước khoáng giảm 5%
Nước ngọt có số lượng >=360 giảm 10%
còn lại không giảm
4. Cột Thành tiền
Thành tiền = số lượng * đơn giá - tiền giảm
5. Cột Quà tặng
Đơn hàng trong tháng 9 được quà tặng là hộp gia vị
6. Thống kê tổng số lượng theo từng loại hàng
7. Định dạng dữ liệu cột Đơn giá, Tiền giảm, Thành tiền có dấu phân cách phần ngàn, có 2 số phần thậ
Ví dụ: 5.000,00 đ
8. Từ bảng thống kê, vẽ biểu đồ dạng cột
9. Định dạng Highlight màu xanh cho các dòng có số lượng < 3000
10. Trích ra các dòng là đơn hàng bia Heneiken
ỢNG XUẤT HÀNG QUÝ 3/2020

SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ TIỀN GIẢM THÀNH TIỀN

3000
2600
2900
4300
2600
2200
4200
2600
3000
4600
3500
4000

THÁNG
9
5,500
12,000
10,200
4,400
5,300
3,700
ựa vào Mã hàng dò trong bảng 1 đẻ lấy tên hàng

cách phần ngàn, có 2 số phần thập phân và có đơn vị tiền tệ là đ.


QÙA TẶNG

You might also like