You are on page 1of 4

ÔN TẬP THDC

Tạo thư mục: Số thứ tự_họ tên sinh viên_mã lớp học phần
Phần MS Word (4 điểm)
Tạo tập tin có tên: Số thứ tự_họ tên sinh viên_mã lớp học phần_ontap5.docx lưu trong
folder đã tạo ở trên
Thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 1: Trên tập tin vừa tạo, định dạng khổ giấy A4, khoảng cách lề top = bottom = left =
right = 2,5 cm; lề footer = 1,5 cm;
Câu 2: Nhập liệu và sử dụng style định dạng cho đoạn văn bản như sau

 Cấp 1: màu xanh dương (Font: Times New Roman, Size : 16, kiểu chữ Bold).
 Cấp 2: màu cam (Font: Times New Roman, Size : 14, kiểu chữ Bold).
 Cấp 3: màu đỏ (Font: Times New Roman, Size : 14, kiểu chữ Italic).

Câu 3: Định dạng khoảng cách giữa các dòng là 1.5pt, dãn đoạn 12pt
Câu 4: Thiết lập tiêu đề cuối trang gồm thông tin họ và tên sinh viên và số trang, số trang
được đánh dấu theo trang i;

Câu 5: Ngắt trang qua trang kế tiếp, tạo sơ đồ tổ chức tương tự như mẫu sau
Câu 6: Xuất bản tập tin đang soạn thảo thành tập tin PDF, tên tập tin là Họ và tên sinh
viên và lưu trong folder đã tạo ở câu a phần Windows
Phần MS Powerpoint (2 điểm)
Tạo tập tin trình chiếu có tên là Số thứ tự_họ tên sinh viên_mã lớp học
phần_ontap5.pptx và lưu tập tin trong folder đã tạo ở trên:

1. Thiết kế Slide Master theo yêu cầu:


a) Sử dụng Themes tùy ý
b) Thiết kế tiêu đề các Slide: Font Times New Roman, kích thước 40, chữ màu
xanh
c) Thiết kế nội dung các Slide: Font Times New Roman, kích thước 28, chữ màu
nâu
2. Thiết kế các Slide như mẫu:
3. Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Sử dụng các hiệu ứng chuyển Slide Origami
b) Slide 4, thiết kế hiệu ứng vào (Entrance) cho các hình ảnh
c) Slide 4, thiết kế cho các hình ảnh tự động xuất hiện sau mỗi 5 giây
d) Slide 4, thiết kế hiệu ứng thoát (Exit) lần lượt cho các hình ảnh
e) Tạo liên kết cho dòng văn bản “< Trước” và “Sau >” di chuyển đến Slide trước
và sau
f) Đánh số Slide cho các Slide 2, 3, 4

Lưu ý: chèn hình tự do, sử dụng online pictures

Phần MS Excel (4 điểm)


Đổi tên tập tin ontap5.xlsx thành Số thứ tự_họ tên sinh viên_mã lớp học
phần_ontap5.xlsx
Thực hiện các yêu cầu sau đây:
Lưu ý: Mã hàng là kí tự thứ 2 và 3 của Mã số
Mã loại là kí tự đầu tiên của Mã số
Kí tự cuối của Mã số cho biết Nhập hay Xuất (N: Nhập, X: Xuất)
1. Cột Sản phẩm (chuỗi gồm loại hàng và tên hàng)
Dựa vào Mã loại dò trong bảng 2 để lấy loại hàng và dựa vào Mã hàng dò
trong bảng 1 đẻ lấy tên hàng
Ví dụ: BHEX --> Bia Heneiken
2. Cột Đơn giá
Dựa vào Mã hàng và tháng bán hàng dò đơn giá trong bảng 1
3. Cột Tiền giảm
tiền giảm = số lượng * đơn giá * tỷ lệ giảm
Trong đó tỷ lệ giảm được tính như sau:
4. Cột Thành tiền
Thành tiền = số lượng * đơn giá - tiền giảm
5. Cột Quà tặng
Đơn hàng trong tháng 9 được quà tặng là hộp gia vị
6. Thống kê tổng số lượng theo từng loại hàng
7. Định dạng dữ liệu cột Đơn giá, Tiền giảm, Thành tiền có dấu phân cách phần
ngàn, có 2 số phần thập phân và có đơn vị tiền tệ là đ.
Ví dụ: 5.000,00 đ
8. Từ bảng thống kê, vẽ biểu đồ dạng cột
9. Định dạng Highlight màu xanh cho các dòng có số lượng < 3000
10. Trích ra các dòng là đơn hàng bia Heneiken

You might also like