You are on page 1of 31

BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG 03

STT Mã hàng Tên hàng Hãng SX Ngày bán

1 MG1K 3/16/2023
2 TL2L 3/12/2023
3 RB3H 3/9/2023
4 MG1K 3/2/2023
5 TL2L 3/23/2023
6 RB3H 3/26/2023
7 MG1K 3/27/2023
8 TL2L 3/19/2023
9 RB3H 3/1/2023
10 TL2L 3/5/2023

Bảng 1
Mã hàng Tên hàng Hãng SX
TL Tủ lạnh Sam sung
MG Máy giặt Toshiba
RB Máy rửa bát Bosch

Câu 1: Lưu bài tập theo định dạng MaSV_Ten_Cau2.xlsx vào thư mục ở Phần chuẩn bị. Nhập và đị
Câu 2: Xác định Tên hàng, Hãng SX căn cứ vào Mã hàng và Bảng 1
Câu 3: Xác định Đơn giá dựa vào Tên hàng, Bảng 2, Mã hàng (nếu ký tự thứ 3 là 1 tính đơn giá 1, là
Câu 4: Tính Khuyến mại biết: nếu hàng bán trước ngày 16/03/2023 với số lượng > 20 thì khuyến mạ
Câu 5: Sắp xếp dữ liệu Tên hàng theo chiều tăng dần, Thành tiền giảm dần; Trích lọc dữ liệu tên hàn
Câu 6: Điền dữ liệu vào Bảng 3. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ lệ Tổng thành tiền theo tên hàng
Bảng 3: Doanh thu
Tên hàng Số lượng Tổng thành tiền
Tủ lạnh
Máy giặt
Máy rửa bát
KÊ BÁN HÀNG 03/2023
Số lượng Đơn giá Khuyến mại Thành tiền

8
25
12
35
23
17
16
15
25
18

Bảng 2 (Đơn vị tính 1000VNĐ)


Tên hàng Tủ lạnh Máy giặt Máy rửa bát
Đơn giá 1 25,000,000 35,000,000 23,000,000
Đơn giá 2 20,000,000 30,000,000 20,000,000
Đơn giá 3 18,000,000 26,000,000 17,000,000

n chuẩn bị. Nhập và định dạng nội dung của bảng tính .

3 là 1 tính đơn giá 1, là 2 tính đơn giá 2; là 3 tính đơn giá 3)


ợng > 20 thì khuyến mại 10% của (Đơn giá * Số lượng), còn lại không được khuyến mại ; Thành tiền = Đơn gi
rích lọc dữ liệu tên hàng là Máy giặt hoặc Máy rửa bát có số lượng >=15
tên hàng
1
1
0.5
mại ; Thành tiền = Đơn giá * Số Lượng - Khuyến mại
0.5
1
1
BẢNG KÊ HÀNG HÓA THÁNG 06/2023
STT Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng
1 1ST210 210
2 2BL250 250
3 1LN125 125
4 2ST200 200
5 1ST145 145
6 1LN130 130
7 2BL125 125
8 1LN250 250
9 2BL310 310
10 1ST185 185

Bảng 1 Bảng 2 (Đơn vị tính: 100


Mã hàng Tên hàng Tên hàng
ST Máy sấy tóc Giá 1
BL Bàn là Giá 2
LN Máy lau nhà

Câu 1: Lưu bài tập theo định dạng MaSV_Ten_Cau2.xlsx vào thư mục ở Phần chuẩn bị. Nhập và đị
Câu 2: Xác định Tên hàng căn cứ vào Mã hàng và Bảng 1; Loại hàng dựa vào ký tự đầu của mã hàn
Câu 3: Xác định Đơn giá dựa vào Tên hàng, Loại hàng (Loại 1: Giá 1; Loại 2: Giá 2) và Bảng 2; Số
Câu 4: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm. Trong đó: nếu tên hàng là Máy sấy tóc và số lượng
Câu 5: Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, giảm dần theo Tổng thành tiền; Lọc ra các mặt h
Câu 6: Điền dữ liệu vào Bảng 3. Vẽ biểu đồ so sánh Tổng tiền theo tên hàng
Bảng 3
Số lượng >=190
Tên hàng Số lần bán Tổng thành tiền
Máy sấy tóc
Bàn là
Máy lau nhà
ÁNG 06/2023
Đơn giá Giảm Thành tiền

Bảng 2 (Đơn vị tính: 1000VND)


Máy sấy tóc Bàn là Máy lau nhà
6000 12000 3000
5000 10000 2500

c ở Phần chuẩn bị. Nhập và định dạng nội dung của bảng tính .
dựa vào ký tự đầu của mã hàng (1: Loại 1; 2: Loại 2)
; Loại 2: Giá 2) và Bảng 2; Số lượng dựa vào 3 ký tự cuối của mã hàng và chuyển sang dữ liệu số
àng là Máy sấy tóc và số lượng > 200 hoặc tên hàng là Bàn là và số lượng >150 thì giảm 10% của (số lượng *
g thành tiền; Lọc ra các mặt hàng là Máy lau nhà hoặc Bàn là có số lượng >200
1
1
1
0.5
0.5
1
BẢNG KÊ BÁN HÀNG THÁNG 05/2023
STT Mã hàng Tên hàng Hình thức Ngày bán Số lượng

1 PIS 5/18/2023 20
2 VTS 5/6/2023 30
3 PIS 5/25/2023 15
4 PIL 5/20/2023 40
5 CHS 5/22/2023 50
6 VTL 5/6/2023 60
7 PIS 5/8/2023 30
8 CHS 5/15/2023 45
9 VTL 5/11/2023 10
10 CHL 5/4/2023 45

Bảng 1 (Đơn vị tính: 1000VNĐ)


Mã hàng Tên hàng ĐG lẻ ĐG Sỉ
PI Bộ phát wifi 42000 40000
VT Khóa vân tay 25000 23000
CH Chuông hình 14000 12000

Câu 1: Lưu bài tập theo định dạng MaSV_Họ Ten_Cau2. Nhập dữ liệu và định dạng bảng
Câu 2: Điền dữ liệu vào cột Tên hàng dựa vào mã hàng và Bảng 1. Hình thức bán dựa vào
Câu 3: Xác định Đơn giá dựa vào mã hàng, hình thức và Bảng 1.
Câu 4: Thành tiền = Đơn giá * Số lượng; Nếu ký tự cuối của mã hàng là S thì giảm 10% củ
Ghi chú: Nếu mặt hàng là Bộ phát wifi và ngày bán là 08/05/2023 thì ghi "Tặng quà"
Câu 5: Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên hàng, giảm dần theo số lượng. Lọc ra các mặt h
Câu 6: Điền dữ liệu vào Bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh Tên hàng theo doanh thu bán lẻ
G THÁNG 05/2023
Đơn giá Thành tiền Ghi chú

Bảng 2: Doanh thu


Tên hàng Sỉ Lẻ
Bộ phát wifi
Khóa vân tay
Chuông hình

p dữ liệu và định dạng bảng tính 1


ng 1. Hình thức bán dựa vào ký tự cuối của Mã hàng (S ghi là Sỉ, L ghi là Lẻ) 1
0.5
mã hàng là S thì giảm 10% của (số lượng * đơn giá), còn lại không giảm. 1
8/05/2023 thì ghi "Tặng quà", còn lại để trống.
eo số lượng. Lọc ra các mặt hàng là Bộ phát wifi và Khóa vân tay có số lượng >=30
0.5
ng theo doanh thu bán lẻ 1
GIÁ VÉ HÀNG KHÔNG

STT Mã vé Tuyến bay Loại vé Giá vé Hành lý Phụ thu


1 HQ-2B 35
2 DC-1E 30
3 TL-2B 40
4 DC-2B 17
5 HQ-1B 40
6 TL-1E 25
7 DC-2B 20
8 TL-1E 15
9 HQ-2E 18

BẢNG 1
Mã Giá vé (USD)
tuyến Tuyến bay Một chiều Khứ hồi
HQ Hàn Quốc 900 750
TL Thái Lan 700 500
DC Đức 650 550

BẢNG 2
Tuyến bay Một chiều Khứ hồi
Hàn Quốc
Thái Lan
Đức

Yêu cầu:
Câu 1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu, sau đó lưu tên: Mã SV_Họ tên_Câu 2.xlsx (1đ)
Câu 2. Tuyến bay: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã vé và tra trong bảng 1 (1đ)
Loại vé: Nếu ký tự thứ 4 của mã vé là 1 thì ghi "Một chiều", là 2 thì ghi "Khứ hồi"
Câu 3. Giá vé: Dựa vào tuyến bay và loại vé tra trong bảng 1 (0.5đ)
Câu 4. Phụ thu: Nếu hành lý trên 25kg thì nhân 2%* giá vé cho số kg vượt tải, ngược lại miễn phụ thu (0.5đ)
Tiền vé: = Giá vé +Phụ thu

Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tuyến bay, tiền vé giảm dần (1đ)
Lọc ra những khách đi Hàn Quốc hoặc Đức có loại vé khứ hồi

Câu 6. Hoàn thành bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh tổng tiền vé (1đ)


Loại vé: Nếu ký tự thứ 4 của mã vé là 1 thì ghi "Một chiều", là 2 thì ghi "Khứ hồi"
Câu 3. Giá vé: Dựa vào tuyến bay và loại vé tra trong bảng 1 (0.5đ)
Câu 4. Phụ thu: Nếu hành lý trên 25kg thì nhân 2%* giá vé cho số kg vượt tải, ngược lại miễn phụ thu (0.5đ)
Tiền vé: = Giá vé +Phụ thu

Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tuyến bay, tiền vé giảm dần (1đ)
Lọc ra những khách đi Hàn Quốc hoặc Đức có loại vé khứ hồi

Câu 6. Hoàn thành bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh tổng tiền vé (1đ)


Tiền vé

u 2.xlsx (1đ)

"

gược lại miễn phụ thu (0.5đ)


"

gược lại miễn phụ thu (0.5đ)


BẢNG TÍNH TIỀN HÀNG THUÊ KHO

Số ngày
STT Mã hàng Tên hàng Loại Đơn giá Tiền giảm
thuê kho
1 D01 35
2 S02 42
3 T01 37
4 C01 25
5 D02 33
6 S01 35
7 T02 48
8 C02 15
9 D01 20

BẢNG 1
Mã hàng Tên hàng Giá loại 1 Giá loại 2
T Trà 400,000 350,000
C Café 300,000 250,000
D Đường 200,000 170,000
S Sữa 500,000 450,000

BẢNG 2
Tên hàng Loại 1 Loại 2
Trà
Café
Đường
Sữa

* Yêu cầu:
Câu 1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu, sau đó lưu tên: Mã SV_Họ tên_Câu 2.xlsx 1đ
Câu 2. Tên hàng: Dựa vào ký đầu của mã hàng và tra trong bảng 1 1đ
Loại hàng: Nếu ký tự cuối của mã hàng là 1 ghi "Loại 1", ngược lại ghi "Loại 2"
Câu 3. Đơn giá: Dựa vào tên hàng, bảng 1 và loại hàng để điền giá trị 0.5đ
Câu 4. Tiền giảm: Nếu hàng loại 1 và số ngày thuê kho >=30 thì giảm 10% của Đơn giá, còn lại không giảm 0
Thành tiền: =Đơn giá*số ngày thuê kho-Tiền giảm

Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, Thành tiền giảm dần 1đ
Lọc ra danh sách những mặt hàng loại 1 và có số ngày thuê kho >=35
Câu 1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu, sau đó lưu tên: Mã SV_Họ tên_Câu 2.xlsx 1đ
Câu 2. Tên hàng: Dựa vào ký đầu của mã hàng và tra trong bảng 1 1đ
Loại hàng: Nếu ký tự cuối của mã hàng là 1 ghi "Loại 1", ngược lại ghi "Loại 2"
Câu 3. Đơn giá: Dựa vào tên hàng, bảng 1 và loại hàng để điền giá trị 0.5đ
Câu 4. Tiền giảm: Nếu hàng loại 1 và số ngày thuê kho >=30 thì giảm 10% của Đơn giá, còn lại không giảm 0
Thành tiền: =Đơn giá*số ngày thuê kho-Tiền giảm

Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, Thành tiền giảm dần 1đ
Lọc ra danh sách những mặt hàng loại 1 và có số ngày thuê kho >=35

Câu 6. Hoàn thành bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh thành tiền 1đ


Thành tiền

lsx 1đ

iá, còn lại không giảm 0.5đ


lsx 1đ

iá, còn lại không giảm 0.5đ


DOANH SỐ BÁN HÀNG THÁNG 06/2023

STT Mã hàng Tên hàng Nước SX Ngày bán Số lượng

1 DTNB 6/15/2023 45
2 LTNB 6/10/2023 25
3 MTNB 6/8/2023 38
4 MTNB 6/1/2023 20
5 IPNB 6/12/2023 30
6 IPTQ 6/25/2023 40
7 DTTQ 6/18/2023 25
8 LTTQ 6/9/2023 18
9 MTTQ 6/28/2023 54

BẢNG 1 BẢNG 3
Mã nước SX TQ NB Nước SX
Nước SX Trung Quốc Nhật Bản Nhật Bản
Trung Quốc

BẢNG 2
Đơn giá dựa vào số lượng
Mã hàng Tên hàng
SL<=30 SL>30
MT Máy tính bàn 25,000,000 20,000,000
DT Điện thoại 30,000,000 25,000,000
IP Ipad 15,000,000 12,000,000
LT Laptop 32,000,000 28,000,000

Yêu cầu:

Câu 1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu, sau đó lưu tên: Mã SV_Họ tên_Câu 2.xlsx 1đ
Câu 2. Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 2 1đ
Nước SX: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã hàng và tra trong bảng 1
Câu 3. Đơn giá: Dựa vào tên hàng, số lượng và bảng 2 để điền giá trị. 0.5đ
Câu 4. Thành tiền: = Số lượng*Đơn giá. Nếu hàng bán trước ngày 15/06/2023 với số lượng >30 thì giảm 10%
Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, giảm dần theo Thành tiền 1đ
Lọc ra tên hàng là Máy tính bàn hoặc Ipad và có số lượng >=35
Câu 6. Hoàn thành bảng 3 và vẽ biểu đồ so sánh tổng tiền của các nước sản xuất 1đ
Nước SX: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã hàng và tra trong bảng 1
Câu 3. Đơn giá: Dựa vào tên hàng, số lượng và bảng 2 để điền giá trị. 0.5đ
Câu 4. Thành tiền: = Số lượng*Đơn giá. Nếu hàng bán trước ngày 15/06/2023 với số lượng >30 thì giảm 10%
Câu 5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, giảm dần theo Thành tiền 1đ
Lọc ra tên hàng là Máy tính bàn hoặc Ipad và có số lượng >=35
Câu 6. Hoàn thành bảng 3 và vẽ biểu đồ so sánh tổng tiền của các nước sản xuất 1đ
G 06/2023

Đơn giá Thành tiền

ẢNG 3
Số lượng Tổng tiền

Câu 2.xlsx 1đ


3 với số lượng >30 thì giảm 10% thành tiền, ngược lại không giảm 0.5đ

ất 1đ

3 với số lượng >30 thì giảm 10% thành tiền, ngược lại không giảm 0.5đ

ất 1đ
BẢNG THỐNG KÊ DOANH THÁNG 05/2023

STT Mã Tour Đoàn khách Tên Tour Đơn giá Số khách Giảm
1 MY3QB 38
2 CA5HA 30
3 PH3SP 80
4 MY5QB 65
5 CA5SP 35
6 PH3HA 27
7 MY3HA 84
8 CA3QB 36
9 PH3QB 75
Bảng 1 Bảng 2
Mã đoàn Đoàn khách Mã Tour Tên Tour Giá 3 ngày
MY Mỹ QB Quảng Bình 7,500,000
CA Canada HA Hội An 5,500,000
PH Pháp SP SaPa 4,000,000

Số khách >50
Tên tour Tổng thu
Quảng Bình
Hội An
SaPa
Tổng thu
Câu 1 (1đ): Lưu bài tập theo định dạng MaSV_Ho va ten.xlsx vào thư mục ở Phần chuẩn bị. Nhập và
dung của bảng tính.
Câu 2 (1đ): Xác định Đoàn khách dựa vào Bảng 1, Tên tour dựa vào bảng 2.
Câu 3 (0.5đ): Xác định Đơn giá dựa vào Tên tour và Bảng 2, trong đó nếu ký tự thứ 3 của mã
Giá 3 ngày, là 5 thì lấy Giá tour 5 ngày.
Câu 4 (1đ): Tính Giảm: nếu đoàn khách có số lượng >50 thì giảm 10% của (Đơn giá * Số khá
không được giảm; Tổng thu = Đơn giá* Số khách - Giảm.
Câu 5 (1.5đ): Điền dữ liệu vào bảng 3 và vẽ biểu đồ.
Câu 6. Sắp xếp bảng dữ liệu theo hướng tăng dần của Số lượng và giảm dần theo Tổng thu. Lọc ra nh
đi Hội An hoặc đoàn khách có số khách >50.

Giá 5 ngày
6,500,000
4,500,000
3,500,000
ẩn bị. Nhập và định dạng nội

thứ 3 của mã tour là 3 thì lấy


giá * Số khách), còn lại

g thu. Lọc ra những đoàn khách


TỔNG HỢP KINH DOANH

STT Mã hàng Tên hàng Nhà SX Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 SC1L 35
2 SD1T 30
3 QK2V 45
4 QJ2T 20
5 SC2L 15
6 QK1V 18
7 QJ1L 27
8 QK1V 36
9 SD2V 48
10 SC2V 55

Bảng 1:
Đơn giá Bảng 2:
Mã hàng Tên hàng
Loại 1 Loại 2 Mã NSX
SC Sơ mi cộc 150000 120000 Nhà SX
SD Sơ mi dài 180000 150000 Bảng 3:
QK Quần kaki 250000 200000 Tên hàng
QJ Quần Jean 350000 300000 Thành tiền

Yêu cầu:
1. Nhập liệu, định dạng bảng tính và lưu File theo mẫu MaSV_Ho va Ten.xlsx
2. Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và Bảng 1
Nhà SX: Dựa vào ký tự cuối của mã hàng và trong Bảng 2
3. Đơn giá: Dựa vào tên hàng và Bảng 1 kết hợp với ký tự thứ 3 của mã hàng (là 1: Loại 1, là 2: Loại 2)
4. Thành tiền: = Số lượng * Đơn giá + Phí vận chuyển. Biết rằng, hàng Loại 1 có phí vận chuyển là 1%
của (Đơn giá*Số lượng, hàng Loại 2 có phí vận chuyển là 0.5% của (Đơn giá*Số lượng)
Ghi chú: Nếu là hàng Loại 1 và có số lượng >=30 thì ghi "Khuyến mại", ngược lại để trống
5. Lọc ra tên hàng là Sơ mi cộc hoặc có Số lượng >30, copy xuống dưới bảng tính
6. Hoàn thành thống kê Bảng 3 và vẽ biểu đồ
Tên hàng Số lượng ĐK Lọc
Sơ mi cộc TRUE
>30

STT Mã hàng Tên hàng Nhà SX Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 SC1L Sơ mi cộc Thái Lan 35 120,000 4,242,000
3 QK2V Quần kaki Việt Nam 45 200,000 9,045,000
5 SC2L Sơ mi cộc Thái Lan 15 120,000 1,809,000
8 QK1V Quần kaki Việt Nam 36 200,000 7,272,000
9 SD2V Sơ mi dài Việt Nam 48 150,000 7,236,000
10 SC2V Sơ mi cộc Việt Nam 55 120,000 6,633,000

STT Mã hàng Tên hàng Nhà SX Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 SC1L Sơ mi cộc Thái Lan 35 120,000 4,242,000
3 QK2V Quần kaki Việt Nam 45 200,000 9,045,000
5 SC2L Sơ mi cộc Thái Lan 15 120,000 1,809,000
8 QK1V Quần kaki Việt Nam 36 200,000 7,272,000
9 SD2V Sơ mi dài Việt Nam 48 150,000 7,236,000
10 SC2V Sơ mi cộc Việt Nam 55 120,000 6,633,000
Ghi chú

V L T
Việt Nam Thái Lan Trung Quốc

Sơ mi cộc Sơ mi dài Quần Jean


là 1: Loại 1, là 2: Loại 2) 0.5đ


có phí vận chuyển là 1% 1đ

c lại để trống
0.5đ

Ghi chú
Khuyễn mại

Khuyễn mại

Ghi chú
Khuyễn mại

Khuyễn mại
DOANH THU VẬN CHUYỂN HÀNG

Khối lượng Đơn giá


STT Ngày Mã cước Nơi đến Phương tiện
(Kg) cước
1 2/20/2023 NB01 700
2 4/12/2023 HQ02 350
3 2/25/2023 NB02 215
4 3/18/2023 VN02 300
5 4/24/2023 HK01 700
6 3/25/2023 NB01 450
7 2/15/2023 HQ01 250
8 4/25/2023 HK02 130
9 2/18/2023 VN01 500
10 3/9/2023 HQ01 90

Bảng 1 Bảng 2
Đơn giá cước Mã PT
Mã nước Nơi đến
Máy bay Tàu hỏa Phương tiện
NB Nhật Bản 35000 25000
HK Hồng Kong 25000 20000
HQ Hàn Quốc 27000 22000
VN Việt Nam 15000 10000
Yêu cầu:
1. Nhập liệu, định dạng bảng tính và lưu file theo mẫu MaSV_Ho va Ten.xlsx
2. Nơi đến: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã cước và Bảng 1 để điền giá trị thích hợp
Phương tiện: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã cước và Bảng 2 để điền giá trị thích hợp
3. Đơn giá cước: Dựa vào tên nước và Bảng 1 kết hợp với phương tiện để điền giá trị
4.Thành tiền: = Khối lượng*Đơn giá cước. Nếu gửi trước ngày 01/04/2023 thì giảm 5% thành tiền,
Còn lại không giảm.
Khuyến mãi: Nếu Nơi đến là Nhật Bản và có phương tiện là Máy bay thì ghi "Có ưu đãi", còn lại để trống
5. Lọc danh sách Nơi đến là Việt Nam và có khối lượng >300, copy xuống dưới bảng tính
6. Hoàn thành bảng thống kê thành tiền sau và vẽ đồ thị:
Nơi đến Máy bay Tàu hỏa
Nhật Bản
Hồng Kong
Hàn Quốc
Việt Nam
Thành tiền Khuyến mãi

01 02
Máy bay Tàu hỏa


0.5đ
m 5% thành tiền, 1đ

ưu đãi", còn lại để trống


0.5đ

THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2023

STT Mã hàng Tên hàng Loại hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá
1 NG1 4/15/2023 100
2 ST1 5/10/2023 50
3 NG2 5/15/2023 150
4 ST2 4/12/2023 60
5 RT1 3/25/2023 50
6 RT2 6/5/2023 80
7 NX1 6/25/2023 200
8 NX2 7/8/2023 250
9 LS1 7/15/2023 70
10 LS2 8/26/2023 90

Bảng 1 Bảng 2: Thống kê thành tiền


Đơn giá Tên hàng
Mã hàng Tên hàng
Loại 1 Loại 2 Nước giặt Ariel
NG Nước giặt Ariel 300,000 250,000 Nước xả Downy
ST Sữa tắm Lifebuoy 150,000 120,000 Nước lau sàn
RT Nước rửa tay Pursue 90,000 80,000
NX Nước xả Downy 240,000 210,000
LS Nước lau sàn 80,000 70,000

Yêu cầu:
1. Nhập và định dạng bảng tính theo mẫu, sau đó lưu tên: Mã SV_Họ tên_Câu 2.xlsx
2. Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong bảng 1
Loại hàng: Nếu ký tự cuối của mã hàng là 1 thì là "Loại 1", ngược lại là "Loại 2".
3. Đơn giá: Căn cứ vào tên hàng và loại hàng tra trong bảng 1
4. Thành tiền: = Số lượng*Đơn giá. Biết rằng:
Nếu hàng loại 1 bán sau tháng 5 thì giảm 5% (Số lượng*Đơn giá), còn lại không giảm.
5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, giảm dần theo Thành tiền
Lọc ra những mặt hàng có số lượng >100 và bán sau ngày 30/04/2023
6. Hoàn thành bảng 2 và vẽ biểu đồ so sánh thành tiền của các mặt hàng
Thành tiền

Thống kê thành tiền


Loại 1 Loại 2

0.5đ

0.5đ

You might also like