You are on page 1of 2

BẢNG KÊ DOANH SỐ SỔ TAY

Mã hàng Số lượng Ngày bán Loại Đơn giá Giá bìa Thành tiền Thực thu Quà KM
B2-01 45 7/10/2020
B1-02 300 7/13/2020
S2-03 230 7/19/2020
SK-04 25 7/18/2020
MK-05 80 7/20/2020
S3-06 200 7/15/2020
M1-07 190 7/21/2020
M2-08 75 7/23/2020

BẢNG 1: LOẠI & ĐƠN GIÁ SỔ TAY BẢNG 2: GIÁ BÌA


Ký tự đầu Loại Đơn giá (đ) Loại bìa 1 2 3
S Nhỏ 35,000 Giá bìa 8,000 6,500 5,500
M Trung 45,000
B Lớn 60,000 BẢNG 3: THỐNG KÊ THEO LOẠI SỔ TAY
Loại sổ tay Nhỏ Trung Lớn
Tổng thu ? ? ?
1. Cột Loại dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và đối chiếu với Bảng 1
2. Đơn giá căn cứ vào ký tự đầu của Mã hàng và đối chiếu với Bảng 1
3. Giá bìa được xác định như sau:
Nếu ký tự cuối thứ 2 của Mã hàng là "K" thì Giá bìa được tính bằng 0.
Còn lại, căn cứ vào ký tự thứ 2 của Mã hàng (định dạng kiểu số) và đối chiếu với Bảng 2
4. Thành tiền = (Đơn giá + Giá bìa) * Số lượng
5. Thực thu được tính theo công thức sau:
Nếu số lượng >= 100 hay Ngày bán sau ngày 20/07 thì giảm 10% của Thành tiền
Còn lại được tính đúng bằng thành tiền
6. Quà KM được xác định:
Đánh dấu "X" cho mã hàng có Thực thu là lớn nhất (hàm MAX), còn lại để trống (dấu "")
7. Tính tổng thực thu cho các loại sổ tay và điền vào Bảng thống kê
8. Sử dụng tính năng Quick Analysis để phân tích dữ liệu cho cột thực thu
9. Sử dụng tính năng Pivot table để tính tổng số lượng hàng theo ngày bán

You might also like