You are on page 1of 8

2 ký tự thứ25,ký

6 tự cuối của Định dạng kiểu:


THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2008
của hóa đơnHóa đơn dd/mm/yyyy

STT Hóa đơn Ngày bán Tháng bán Ngày tháng Số lượng
1 TP300103 01 03 01/03/2008 30
2 DG241204 12 04 12/04/2008 24
3 DG151502 15 02 15/02/2008 15
4 MH181503 15 03 15/03/2008 18
5 MH282205 22 05 22/05/2008 28
6 CK202502 25 02 25/02/2008 20
7 CK232502 25 02 25/02/2008 23
8 TP252605 26 05 26/05/2008 25

* Trộn vùng A1-> H1 thành 1 ô


* Kẻ khung toàn bảng tính
* Định dạng nền, đổi màu chữ cho dòng tiêu đề cột (dòng thứ 2)
* Đánh số thứ tự cho bảng tính
* Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Ngày, nếu trùng thì xếp tăng dần theo Thành tiền
=Số lượng*đơn
2 ký tự thứ 3, 4
Định dạng kiểu: Định dạng theo giá
của hóa đơn, đối ra
2008
d/mm/yyyy
số
dạng 1,000 Đồng Định dạng thành
kiều 1,000 đồng

Đơn giá Thành tiền


1,400,000 đồng 42,000,000 đồng
5,500,000 đồng 132,000,000 đồng
5,500,000 đồng 82,500,000 đồng
4,700,000 đồng 84,600,000 đồng
4,700,000 đồng 131,600,000 đồng
7,500,000 đồng 150,000,000 đồng
7,500,000 đồng 172,500,000 đồng
1,400,000 đồng 35,000,000 đồng
- 2 ký tự thứ 4, 5
của Mã số là Năm
vào làm. =Số công*đơn giá
Ký tự thứ 2 và 3
Từ ký tự thứ 10 - 2 ký tự thứ 6, 7 USD*Tỷ giá
của mã số
BẢNG CHẤM CÔNG NHÂN VIÊN THÁNG 07 NĂM 2010
đến hết. Đối ra số
của Mã số là
Tháng vào làm.
Đổi ra số
Định dạng theo
dạng: 1,000 đồng
Hiển thị dưới
Tỷ giá 19100
dạng yyyy-mm
Năm tháng
STT Mã số Số công vào làm Đơn giá USD Thành tiền VNĐ
1 A189506DG175 175 1995-06 18 60,165,000 đồng
2 A279508KT95 95 1995-08 27 48,991,500 đồng
3 A169703KT9 9 1997-03 16 2,750,400 đồng
4 A299703DG156 156 1997-03 29 86,408,400 đồng
5 A329803KT80 80 1998-03 32 48,896,000 đồng
6 A219803DG150 150 1998-03 21 60,165,000 đồng
7 A379906KT89 89 1999-06 37 62,896,300 đồng
8 A439906DG123 123 1999-06 43 101,019,900 đồng
Tổng cộng: 471,292,500 đồng

* Trộn vùng A1-> H1 thành 1 ô


* Kẻ khung toàn bảng tính
* Định dạng nền, đổi màu chữ cho dòng tiêu đề cột (dòng thứ 2)
* Đánh số thứ tự cho bảng tính
* Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Năm tháng vào làm, nếu trùng thì xếp tăng dần theo Thực lãnh
=Số công*đơn giá =15%*thành tiền =Thành tiền
USD*Tỷ giá VNĐ VNĐ+Tiền thưởng
ÁNG 07 NĂM 2010
Định dạng theo
dạng: 1,000 đồng
Định dạng theo
dạng: 1,000 đồng
Định dạng theo
dạng: 1,000 đồng

Tiền thưởng Thực lãnh


9,024,750 đồng 69,189,750 đồng
7,348,725 đồng 56,340,225 đồng
412,560 đồng 3,162,960 đồng
12,961,260 đồng 99,369,660 đồng
7,334,400 đồng 56,230,400 đồng
9,024,750 đồng 69,189,750 đồng
9,434,445 đồng 72,330,745 đồng
15,152,985 đồng 116,172,885 đồng
70,693,875 đồng
Dựa vào các ký
Mô tả : tự :
* 2 ký tự đầu cho * 4,5 cho biết
biết số lượng . tháng.
* Dự vào ký tự thứ Định dạng với đơn = Số lượng * Đơn
* Ký tự thứ 3 cho * 6,7 cho biết
3 và thể hiện có vị tính : Usd giá * Tỷ giá.
biết lọai hàng. năm.
Đánh số thứ tự THỐNG KÊ THÀNH TIỀN
nội dung " Hàng
* Ký tự 4,5 cho
lọai " ở trước :
* 8,9 cho biết
* Dựa vào 2 ký tự
đầu và chuyển
Ví dụ : 25 Usd
Định dạng thể hiện
đơn vị tính : VND
biết tháng.
Tỷ giá USD ngày.
Ví dụ : Hàng lọai - 14560 thành kiêu số.
* Ký tự 6,7 cho Và thể hiện định
STT Mã số Loạibiết năm. NgàyA tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền
dạng dd/MM/yyyy
* Ký tự 8,9 cho
1 10A120825 A biết ngày. 25/12/2008 Ví dụ : 10
Dựa vào các ký45 usd
10A120225 6,552,000 đồng
Mô tả : tự :
---> 25/12/2002
2 15A090230 A tự* 2 ký tự đầu30/09/2002
Đánh số thứ cho 15 biết 40 usd
* 4,5 cho 8,736,000 đồng
biết số lượng . tháng.
3 25B110208 B * Ký tự thứ 308/11/2002
* Dự vào ký tự thứ
cho 25 biết 23 usd
* 6,7 cho 8,372,000
Định dạng vớiđồng
đơn = Số lượng * Đơn
3 và thể hiện có vị tính : Usd giá * Tỷ giá.
4 30C100218 C biết lọai hàng.
18/10/2002 năm. 30 12 usdvào 2 ký5,241,600 đồng
nội dung " Hàng * Dựa tự Định dạng thể hiện
* Ký tự 4,5 cho * 8,9 cho biết
lọai " ở trước : đầu và chuyển
Ví dụ : 25 Usd đơn vị tính : VND
5 32A050224 A biết tháng. 24/05/2002
Ví dụ : Hàng lọai -
ngày. 32 30 usdkiêu số.
thành 13,977,600 đồng
* Ký tự 6,7 cho Và thể hiện định
A
6 40C060218 C biết năm. 18/06/2002 40 30 usd 17,472,000 đồng
dạng dd/MM/yyyy
* Ký tự 8,9 cho
7 45B110208 B biết ngày. 08/11/2002 Ví dụ : 45 25 usd
10A120225 16,380,000 đồng
8 45A070227 A 27/07/2002 ---> 25/12/2002
45 15 usd 9,828,000 đồng

* Trộn vùng A1-> G1 thành 1 ô


* Kẻ khung toàn bảng tính
* Định dạng nền, đổi màu chữ cho dòng tiêu đề cột (dòng thứ 2)
* Đánh số thứ tự cho bảng tính
* Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số Lượng, nếu trùng thì xếp giảm dần dần theo Thành Tiền
= Số lượng * Đơn
giá * Tỷ giá.
Định dạng thể hiện
đơn vị tính : VND

= Số lượng * Đơn
giá * Tỷ giá.
Định dạng thể hiện
đơn vị tính : VND
= Giờ kết thúc -
Giờ
= Giờ bắt
kếtđầu
thúc -
TÍNH TIỀN ĐẠI LÝ ĐIỆN THOẠI (Giờtính bằng
bắt đầu phút Qui
)
định : 1 Cuộc
(* tính
Địnhbằng
dạngphút
thể )
gọi
hiện đơn vị tính Qui =
"
3 phút
định : 1 Cuộc
* Định dạng thể
phút đơn
" gọivị Số gọi = 3 phút
STT Khách hàng Giở Bắt đầu Giớ Kết thúc Thời gian ( Phút ) Số cuộc
hiện tínhphút
" dư
1 Tú Kiệt 4:20 5:05 45 phút phút " 15 0
2 An Tuấn 10:12 11:05 53 phút 17 2
3 Trần Vũ 1:15 2:10 55 phút 18 1
4 Hoài Vi 8:10 9:10 60 phút 20 0
5 Lê Dung 12:03 13:10 67 phút 22 1
6 Bao Minh 5:20 7:00 100 phút 33 1
7 Đức Bình 10:00 12:00 120 phút 40 0
8 Anh Thư 7:15 9:20 125 phút 41 2

Tổng số cuộc gọi 206


Tổng thành tiền 168,800 đồng
Số khách hàng 8

* Trộn vùng A1-> I1 thành 1 ô


* Kẻ khung toàn bảng tính
* Định dạng nền, đổi màu chữ cho dòng tiêu đề cột (dòng thứ 2)
* Đánh số thứ tự cho bảng tính
* Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số Cuộc Gọi, nếu trùng thì xếp giảm dần dần theo Thành Tiền
= Số cuộc gọi *
800
= Số cuộc gọi *
Số phút còn thừa 800
Qui định : 1 Cuộc
sauphút
Số khi qui
cònđổi thời
thừa * Nếu số phút dư
gọi
Qui = 3 phút
định gian
: 1 Cuộc thành
sau khi qui số
đổicuộc
thời > 0 thìsố
* Nếu tính 1 cuộc.
phút dư
gọi = 3 phút gọi.
gian thành số cuộc *
> Định
0 thì dạng
tính 1thể
cuộc.
Thành
gọi.
tiền hiện
* đơn
Định vị tính
dạng thể :
12,000 đồng "VND"
hiện đơn vị tính :
14,400 đồng "VND"
15,200 đồng
16,000 đồng
18,400 đồng
27,200 đồng
32,000 đồng
33,600 đồng

You might also like