You are on page 1of 17

A B C D E F G

1
2 Họ và tên : Nguyễn Bùi Hoài Mỹ
3 Lớp : K60MF2
4
5 Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau (chú ý trình bày đẹp):
6
7 TT Chủ hộ Hình thức sử dụng Chỉ số trước Chỉ số sau Điện tiêu thụ Tiền điện
8 1 Vân Sản xuất 150 500 350 VND 700,000
9 2 Bình Kinh doanh 115 200 85 VND 68,000
10 3 Khánh Tiêu dùng 60 150 90 VND 45,000
11 4 Doanh Sản xuất 400 600 200 VND 400,000
12 5 Lan Tiêu dùng 50 101 51 VND 25,500
13 6 Thu Tiêu dùng 20 50 30 VND 15,000
14 7 Quảng Kinh doanh 136 300 164 VND 131,200
15 Total
16
17 Chú ý: 1/ Tiền công tơ tính như sau : đơn vị: Tháng
18 Hình thức Thành tiền
19 Sản xuất VND 20,000
20 Kinh doanh VND 10,000
21 Tiêu dùng VND 5,000
22
23 2/ Giá điện :
24 Hình thức Thành tiền
25 Sản xuất VND 2,000
26 Kinh doanh VND 800
27 Tiêu dùng VND 500
28
29 3/ Tổng số tiền = Tiền điện + Tiền công tơ
H I J K L M
1
2 Mã số SV: 2115027053
3
4
5
6
7 Tiền công tơ Tổng số tiền
8 VND 20,000 VND 720,000 Loại Số hộ Tiền
9 VND 10,000 VND 78,000 Sản xuất 2 VND 1,140,000
10 VND 5,000 VND 50,000 Kinh doanh 2 VND 219,200
11 VND 20,000 VND 420,000 Tiêu dùng 3 VND 100,500
12 VND 5,000 VND 30,500
13 VND 5,000 VND 20,000
14 VND 10,000 VND 141,200
15 VND 1,459,700
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Họ và tên : Nguyễn Bùi Hoài Mỹ Mã số SV: 2115027053
Lớp : K60MF2
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau (chú ý trình bày đẹp):

TT Tên Ngày sinh Tuổi GT Toán Tin Trung bình Xếp thứ Xếp loại Học bổng
4 Bình 8/16/1977 45 Nam 9 10 9.6 1 Xuất sắc 200
10 Ngân 5/12/1975 47 Nữ 10 8 8.8 2 Giỏi 100
3 Vân 11/21/1970 52 Nữ 8 9 8.6 3 Giỏi 100
2 Bình 8/21/1974 48 Nữ 6 8 7.2 4 Khá 50
7 Anh 4/23/1968 54 Nam 9 6 7.2 4 Khá 50
5 Doanh 12/5/1976 46 Nam 5 8 6.8 6 Khá 50
9 Khánh 2/26/1971 51 Nam 6 7 6.6 7 Khá 50
1 Hùng 1/30/1978 44 Nam 4 7 5.8 8 TB 0
6 Loan 9/18/1977 45 Nữ 5 4 4.4 9 Kém -100
8 Thu 5/1/1973 49 Nữ 3 5 4.2 10 Kém -100

Chú ý : 1/ Tuổi tính đến ngày Hôm nay (đủ 365 ngày mới tính là 1 tuổi)
2/ Điểm trung bình tính như sau : Toán hệ số 2, Tin hệ số 3
3/ Xếp loại và Học bổng theo thang điểm sau :

Học bổng -100 0 50 100 200

Xếp loại Kém 5 TB 6,5 Khá 8 Giỏi 9,5 Xuất sắc

4/ Sắp xếp lại danh sách theo xếp thứ : xếp thứ 1 đứng trước rồi đến xếp thứ 2
Xếp Loại Điểm trung bình Học Bổng2
Kém <5 -100
TB 5 - 6.5 0
Khá 6.6 - 8 50
Giỏi 8.1 - 9.5 100
Xuất sắc <9.5 200

Loại Số lượng Điểm TB


Kém 2 4.3
TB 1 5.8
Khá 4 6.95
Giỏi 2 8.7
Xuất sắc 1 9.6
Họ và tên :Nguyễn Bùi Hoài Mỹ Mã số SV: 2115027053
Lớp : K60MF2
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau (chú ý trình bày đẹp):

Ngày Nhân viên Cửa hàng Mặt hàng Tiền nhập Phụ phí Tiền bán
4/9/1998 Chi Số 1 Mứt 100 1 101
30/8/1998 Chi Số 1 Bánh 100 2 102
20/8/1998 Hương Số 1 Kẹo 200 6 206
10/8/1998 Chi Số 1 Bánh 300 6 306
29/8/1998 Lan Số 1 Bánh 400 8 408
3/9/1998 Lan Số 1 Kẹo 600 18 618
3/9/1998 Nga Số 2 Kẹo 100 3 103
30/8/1998 Nga Số 2 Mứt 200 2 202
4/9/1998 Vân Số 2 Bánh 500 10 510
30/8/1998 Vân Số 2 Kẹo 500 15 515

Tháng Nhân viên Số lần bán Tiền bán


8 Chi 3 509
9 Nga 2 305

Chú ý : 1/ Phụ phí của các mặt hàng như sau :


- Bánh : 2% Tiền nhập
- Mứt : 1% Tiền nhập
- Kẹo : 3% Tiền nhập
2/ Tiền bán = Tiền nhập + Phụ phí
3/ Sắp xếp lại CSDL trên theo Cửa hàng, cùng Cửa hàng xếp Tiền bán giảm dần
Mã số SV: 2115027053
Họ và tên : Nguyễn Bùi Hoài Mỹ Mã số SV: 2115027053
Lớp : K60MF2
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau (chú ý trình bày đẹp):

TT Mã Tên hàng Ngày nhập Ngày bán Nhận xét Thành tiền Thuế Thưởng
1 B2 Giấy 5/12/1998 5/15/1998 Bán chạy 500 25 10
2 A1 Vải 1/7/1998 4/17/1998 Bán chậm 2000 20 0
3 D3 Xi măng 7/30/1998 9/28/1998 Bán được 6000 600 60
4 C2 Gạch 2/1/1998 12/1/1998 Bán chậm 1800 126 0
Tổng 771 70

Chú ý :
1/ Thuế : mã A là 1%, B là 5 %, C là 7 %, D là 10 % Thành tiền
2/ Nhận xét : căn cứ vào thời gian lưu kho như sau :
- dưới 30 ngày : Bán chạy
- từ 30 ngày đến 89 ngày : Bán được
- còn lai : Bán chậm
3/ Thưởng cho nhân viên bán hàng căn cứ vào nhận xét như sau :
- Bán chạy : thưởng 2% Thành tiền
- Bán được thưởng 1% Thành tiền
- Các trường hợp khác không được thưởng
4/ Giá thành bằng Thành tiền + Thuế + Thưởng
V: 2115027053

Giá thành
535
2020
6660
1926
11141
Họ và tên : Nguyễn Bùi Hoài Mỹ Mã số SV: 2115027053
Lớp : K60MF2
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau (chú ý trình bày đẹp):

TT Loại HĐ VNĐ Loại tiền cần đổi ra Số tiền đổi ra được


2 Thu VND 1,500,000 DM 150
3 Thu VND 1,800,000 FR 300
6 Thu VND 7,000,000 USD 500
1 Chi VND 1,400,000 USD 100
4 Chi VND 1,000,000 DM 100
5 Chi VND 2,400,000 FR 400
7 Chi VND 5,000,000 DM 500

Chú ý : 1/ Tỷ giá : USD VND 14,000


DM VND 10,000
FR VND 6,000

2/ Dùng công thức, điền giá trị vào bảng sau :


Loại Ngoại tệ Loại hoá đơn Số lượng hoá đơn Số tiền đổi ra được
USD Thu 1 500
Chi 1 100
FR Thu 1 300
Chi 1 400
DM Thu 1 150
Chi 2 600

2/ Sắp xếp lại Cơ sở dữ liệu trên theo từng loại tiền cần đổi ra,
trong cùng loại tiền xếp Hoá đơn Thu trước, Chi sau
Họ và tên : Nguyễn Bùi Hoài Mỹ Mã số SV: 2115027053
Lớp : K60MF2
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau (chú ý trình bày đẹp):

TT Tên GT Toán Tin Anh văn Điểm TB Xếp thứ Xếp loại Học bổng
1 Hùng Nam 4 7 5 5.7 8 TB 0
2 Bình Nữ 6 8 6 7.0 6 Khá 0
3 Vân Nữ 10 8 9 8.8 2 Giỏi 100
4 Bình Nam 9 10 7 9.2 1 Giỏi 100
5 Doanh Nam 5 9 8 7.5 4 Khá 50
6 Loan Nữ 5 4 6 4.7 10 Kém 0
7 Anh Nam 9 6 7 7.2 5 Khá 50
8 Thu Nữ 6 5 7 5.7 8 TB 0
9 Khánh Nam 5 9 5 7.0 6 Khá 0
10 Ngân Nữ 10 8 9 8.8 2 Giỏi 100

Xếp loại Số HS
Giỏi 3
Kém 1
Chú ý : 1/ Điểm TB lấy 1 số thập phân và tính như sau :
hệ số Toán là 2, hệ số Tin là 3, hệ số Anh văn là 1
2/ Xếp thứ theo Điểm TB
3/ Xếp loại căn cứ vào Điểm TB như sau :
- dưới 5 là Kém
- từ 5 đến 6.4 là TB
- từ 6.5 đến 7.9 là Khá
- từ 8 trở lên là Giỏi
4/ Học bổng căn cứ vào xếp thứ (không được tự gõ vào)
- từ thứ 1 đến thứ 3 là 100
- từ thứ 4 đến thứ 6 là 50
- các học sinh còn lại không được học bổng
5/ Sắp xếp lại danh sách trên theo Xếp thứ giảm dần
Những người cùng thứ bậc xếp người có điểm Tin cao hơn lên trước
Họ và tên : Nguyễn Bùi Hoài Mỹ Mã số SV: 2115027053
Lớp : K60MF2
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau (chú ý trình bày đẹp):

Bảng tính tiền điện tháng 12-1998


TT Chủ hộ Mã SD ĐMức Số cũ Số mới Điện tiêu thụ Tiền trong ĐMức
1 Vân SX 150 0 500 500 1,000,000
2 Bình KD 150 0 600 600 480,000
3 Khánh TD 100 0 150 150 75,000
4 Doanh SX 200 0 600 600 1,200,000
5 Lan TD 100 0 80 80 40,000
6 Thu TD 100 0 300 300 150,000
7 Quảng KD 150 0 120 120 96,000

Mã SD
SX
KD
TD

Chú ý: 1.a/ Giá điện trong định mức : Mã Giá/ số


SX 2000
KD 800
TD 500

b/ Tiền trong ĐMức = ĐMức x Giá trong ĐMức

2. a/ Giá điện vượt định mức :


Bằng giá trong ĐMức * (1+ Số lần vượt)
trong đó Số lần vượt = (Điện tiêu thụ - ĐMức)/ĐMức
b/ Tiền vượt ĐMức = Số vượt ĐMức x Giá vượt ĐMức

3/ Tiền phải trả = Tiền trong ĐMức + Tiền vượt ĐMức


SV: 2115027053

8
Tiền vượt ĐMức Tiền phải trả
3,333,333 4,333,333
1,920,000 2,400,000
112,500 187,500
3,600,000 4,800,000
32,000 72,000
450,000 600,000
76,800 172,800

Số hộ Tiền phải trả


2 9,133,333
2 2,572,800
3 859,500
Họ và tên :Nguyễn Bùi Hoài Mỹ Mã số SV: 2115027053
Lớp : K60MF2
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong các bảng sau (chú ý trình bày đẹp):
B¶ng l­¬ng th¸ng 9 - 1999

TT Tên Mã CV Tiền 1 ngày Số ngày LV Phụ cấp CV Lương Thu nhập


10 Long BV 15,000 28 30,000 420,000 450,000
1 Tuấn GĐ 50,000 28 200,000 1,400,000 1,600,000
6 Nga NV 20,000 27 0 540,000 540,000
5 Chi NV 20,000 25 0 500,000 500,000
8 Hiền NV 20,000 25 0 500,000 500,000
2 Nga PGĐ 40,000 25 150,000 1,000,000 1,150,000
4 Vân PP 30,000 24 80,000 720,000 800,000
9 Lan PP 28,000 23 80,000 644,000 724,000
3 Quỳnh TP 35,000 27 100,000 945,000 1,045,000
7 Sơn TP 32,000 26 100,000 832,000 932,000

Chú ý : 1/ Tính Phụ cấp CV (chức vụ) như sau : Mã CV Phụ cấp
GĐ 200,000
PGĐ 150,000
TP 100,000
PP 80,000
NV 0
BV 30,000
2/ Lương = Tiền 1 ngày * Số ngày LV
Nếu Số ngày LV cao hơn Ngày công chuẩn (25 ngày) thì mỗi ngày vượt trội
tính bằng 2 ngày LV
3/ Thu nhập = Lương + Phụ cấp CV
4/ Sắp xếp lại CSDL trên theo mã CV,
trong mỗi nhóm Mã CV xếp người có thu nhập cao hơn lên trên
2115027053
Họ và tên : Nguyễn Bùi Hoài Mỹ Mã số SV: 2115027053
Lớp : K60MF2
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau (chú ý trình bày đẹp):

TT Mã hàng Tên hàng Ngày nhập Ngày bán Nhận xét Số Lượng Đơn giá Thành tiền

1 B2 Giấy 12/5/1998 15/5/1998 Bán chạy 100 5 500


? A1 Vải bông 7/1/1998 17/4/1998 Bán chậm 200 10 2,000
? D1 Xi măng 30/7/1998 28/9/1998 Bán được 300 20 6,000
? C2 Gạch 1/2/1998 1/12/1998 Bán chậm 120 15 1,800
? A2 Vải hoa 30/7/1998 28/9/1998 Bán được 400 15 6,000
? B1 Bìa 12/5/1998 15/5/1998 Bán chạy 50 10 500
Total 16,800

Chú ý :
1/ Nếu thời gian lưu kho <=30 ghi nhận xét : Bán chạy
- Nếu 30 <thời gian lưu kho <=90 ghi nhận xét : Bán được
- Nếu thời gian lưu kho >90 ghi nhận xét : Bán chậm
2/ Thuế = Hệ số thuế x Thành tiền. Hệ số thuế cho ở bảng sau :
Bảng hệ số thuế

Mã 1 2
A 1.50% 1%
B 6% 5%
C 10% 8%
D 15% 12%

3/ Giá thành bằng Thành tiền + Thuế


: 2115027053

Giá thành Hệ số thuế Thuế phải trả

525 5% 25
2,030 2% 30
6,900 15% 900
1,944 8% 144
6,060 1% 60
530 6% 30
17,989 1,189
Họ và tên : Nguyễn Bùi Hoài Mỹ Mã số SV: 2115027053
Lớp : K60MF2
Dùng công thức điền giá trị vào các ô có dấu ? trong bảng sau (chú ý trình bày đẹp):

TT Loại HĐ Loại Ngoại tệ Số tiền Tỷ giá Quy ra VNĐ


1 Chi USD 100 14,000 1,400,000
2 Thu DM 1,500 10,000 15,000,000
3 Thu FR 3,000 6,000 18,000,000
4 Chi DM 1,000 10,000 10,000,000
5 Chi FR 4,000 6,000 24,000,000
6 Thu USD 500 14,000 7,000,000
7 Chi DM 500 10,000 5,000,000

Chú ý : 1/ Tỷ giá : USD DM FR


14,000 10,000 6,000

2/ Dùng công thức, điền giá trị vào bảng sau :

Loại Ngoại tệ Loại hoá đơn Số tiền Quy ra VNĐ


USD Thu 1 7,000,000
Chi 1 1,400,000
FR Thu 1 18,000,000
Chi 1 24,000,000
DM Thu 1 15,000,000
Chi 2 15,000,000

You might also like