You are on page 1of 74

KẾT QUẢ THI CUỐI KHOÁ

Stt Tên HS Phái NS Toán Văn Ngoại ngữ ĐTB


1        Hoa Nữ 1986 10 8 9 9.00
2        Hương Nữ 1987 8 8.5 9 8.40
3        Nhung Nữ 1988 8 7.5 7 7.60
4        Tuấn Nam 1989 6.5 6 6 6.20
5        Hoàng Nam 1983 3.5 8.5 9 6.60
6        Hoài Nữ 1982 7 8.5 6 7.40
7        Hiền Nữ 1981 5.5 4.5 7.5 5.50
8        Nam Nam 1980 8.5 6.5 7.5 7.50
9        Dung Nữ 1984 9 6.5 5.5 7.30
10   Kiên Nam 1985 3.5 4.5 4.5 4.10
11   Mạnh Nam 1986 5 5 5.5 5.10
12   Long Nam 1983 6 7 8.5 6.90
TRUNG BÌNH 6.80
CAO NHẤT 9.00
THẤP NHẤT 4.10
Yêu cầu:

1.     Tính điểm trung bình(ĐTB) = (toán*2+văn*2+ngoại ngữ)/5. Làm tròn đến 2 chữ số thậ
2.     Điền vào cột kết quả nếu ĐTB>=5  thì “ Đạt”, ngược lại “Trượt”
3.     Tính điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất, xếp hạng.
4.     Thêm cột Khen thưởng vào sau cột xếp hạng. Điền dữ liệu cho cột khen thưởng như sa
Khen
Kết quả Xếp hạng thưởng
Đạt 1         200,000 
Đạt 2         100,000 
Đạt 3   
Đạt 9   
Đạt 8   
Đạt 5   
Đạt 10   
Đạt 4   
Đạt 6   
Trượt 12   
Đạt 11    Trung
Đạt 7   

m tròn đến 2 chữ số thập phân

ột khen thưởng như sau: hạng 1 thưởng 200.000, hạng 2 thưởng 100.000, còn lại không thưởng.
BÀI TẬP 5:
BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN K
(QUÝ 3 NĂM 2000)
Số CT Tên hàng Khu vực Số lượng Đơn giá Trị giá Thuế
G50 Ghế đệm 1 100 235 23500 8%
G51 Ghế đôn 2 150 118 17700 5%
B50 Bàn gỗ 1 180 165 29700 8%
B54 Bàn dài 4 200 283 56600 0%
B55 Bàn bureau 1 320 112 35840 8%
G52 Ghế mây 2 450 229 103050 5%
G53 Ghế đẩu 3 200 220 44000 3%
G54 Ghế salon 1 270 196 52920 8%
B51 Bàn cắt 4 100 237 23700 0%
B52 Bàn mica 2 325 200 65000 5%
B53 Bàn tròn 3 235 245 57575 3%

BẢNG THUẾ SUẤT BẢNG THỐNG KÊ KHU VỰC


Khu vực Thuế suất Khu vực Trị giá Thuế
1 8% 1 141960 8%
2 5% 2 185750 5%
3 3% 3 101575 3%
Yêu cầu: 429285

1. Hoàn thành cột “trị giá, thuế, tổng cộng và Bảng thống kê khu vực” dựa vào những dữ liệu đã ch


NG HÓA TỒN KHO
3 NĂM 2000)
Tổng cộng
25380
18585
32076 141960
56600 185750
38707.2
108202.5
45320
57153.6
23700
68250 Trung
59302.25

NG KÊ KHU VỰC
Tổng cộng
153316.8
195037.5
104622.25

a vào những dữ liệu đã cho ở bảng chính và bảng phụ.
HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ NĂM 2014
Stt Số hợp đồng Tên hàng Ngày tháng Tên đại ly Số lượng Đơn giá
1          MS1201RH Rượu anh đào 12/01/2014 Minh sơn 12 120
2          HL2408VK Rượu Vodka 24/08/2014 Hoàng long 20 180
3          HL1204CN Chifons Cognac 12/04/2014 Hoàng long 20 240
4          TA3003RH Rượu anh đào 30/03/2014 Thống ân 50 120
5          SN2506VM Vang my 25/06/2014 Suối nghệ 35 90
6          HL0905CN Chifons Cognac 09/05/2014 Hoàng long 25 240
7          MS1007VK Rượu Vodka 10/07/2014 Minh sơn 50 180
8          TA0504VM Vang my 05/04/2014 Thống ân 45 90

BẢNG 1
Mã hàng RH VK CN VM

Tên hàng Rượu anh đào Rượu Vodka Chifons Cognac Vang my

Đơn giá 120 180 240 90

Bảng 2

Mã đại ly Tên đại ly

MS Minh sơn
SN Suối nghệ
HL Hoàng long
TA Thống ân

BẢNG THỐNG KÊ

Tên hàng Tổng số lượng

Rượu
70
Vodka

Vang my 80
Thành tiền
1440 Mô tả:
- 2 ky tự đầu của mã hợp đồng là mã đại ly
3600 - 4 ky tự 3,4,5,6 của mã hợp đồng là ngày tháng
- 2 ky tự cuối của mã hợp đồng là Mã hàng
4800
6000 Yêu cầu:
1. Điền tên hàng dựa vào mã hàng ở BẢNG 1
3150
2. Điền ngày tháng( hiển thị theo dạng dd/mm/yyyy). VD: số HĐ
6000 MS1201RH thì ngày tháng là 12/10/2014
3. Điền tên đại ly dựa vào mã HĐ tra ở BẢNG 2
9000
4. Điền đơn giá dựa vào mã HĐ tra ở BẢNG 1. Nếu mặt hàng của
4050 đại ly "Hoàng Long" thì giảm 2%
5. Thành tiền= Đơn giá* Số lượng, nếu mặt hàng bán trước tháng
6 thì giảm 3%
6. Hoàn thành bảng thống kê theo mẫu
7. Lọc ra những mặt hàng là rượu Vodla, Vang my và có số lượng
>30
SỔ THEO DÕI CHO THUÊ BĂNG
Tổng ngày
Stt Tên khách Mã khách Ngày thuê Ngày trả Số tuần
thuê
1 Lan CA1TB 5/9/2013 5/21/2013 12 1
2 Hương NB2SL 5/8/2013 5/27/2013 19 2
3 Hoà HB9SB 5/10/2013 5/30/2013 20 2
4 Lý VB7TB 5/11/2013 6/12/2013 32 4
5 Nam TA2SL 5/10/2013 6/12/2013 33 4
6 Dương CA4SB 5/11/2013 6/12/2013 32 4
7 Hiền NA5TL 5/20/2013 6/22/2013 33 4

BẢNG GIÁ THUÊ


Mã Thể loại Giá ngày Giá tuần
C Cải lương 2.5 14
N Ca nhạc 3 21
T Tình cảm 2 10.5
H Hoạt hình 2.5 14
V Võ thuật 3 17.5

BẢNG THỐNG KÊ
SỐ BĂNG THUÊ THÀNH TIỀN
Thể loại Phim bộ Phim lẻ Phim bộ Phim lẻ
Cải lương 5 0 92.5 0.00
Ca nhạc 0 7 0.0 156.00
Tình cảm 0 2 0.0 52.00
Hoạt hình 9 0 43.0 0.00
Võ thuật 7 0 82.0 0.00
CHO THUÊ BĂNG ĐĨA
Đơn giá Đơn giá số băng Thành
Số ngày dư Thể loại Loại
tuần ngày thuê tiền
5 Cải lương Phim Bộ 14 2.5 1 $26.5
5 Ca nhạc Phim Lẻ 21 3 2 $57.0
6 Hoạt hình Phim Bộ 14 2.5 9 $43.0
4 Võ thuật Phim Bộ 17.5 3 7 $82.0
5 Tình cảm Phim Lẻ 10.5 2 2 $52.0
4 Cải lương Phim Bộ 14 2.5 4 $66.0
5 Ca nhạc Phim Lẻ 21 3 5 $99.0

Yêu cầu:
1.     Tính số tuần và số ngày thuê băng của từng khách hàng
2.     Xác định “thể loại” băng được thuê theo mã khách hàng ở bảng chính
3.     Loại được căn cứ vào kí tự cuối cùng của mã khách : Biết L là phim lẻ, B là phim bộ
4.     Số băng thuê: là kí tự thứ 3 của mã khách
5.     Tiền trả= tiền tuần+tiền ngày
Nếu khách hàng thanh toán tiền trước(kí tự của mã khách là T) và có số băng thuê >4 thì đ
6.     Định dạng cột tiền trả theo dạng Currency($) và không có số lẻ.

Trung
im lẻ, B là phim bộ

 số băng thuê >4 thì được giảm 5% tiền thuê ngày lẻ
Yêu cầu:
1.     Xác định số giờ chuẩn của từng giáo viên căn cứ vào Mã ngạch và tra trong Bảng định mức.
2.     Tính Tổng cộng số tiết = Số tiết dạy + Số tiết kiêm nhiệm.
3.     Tính Số tiết vượt = Tổng cộng số tiết – Số tiết chuẩn nếu Tổng cộng số tiết > Số tiết chuẩn, ngượ
4.     Tính cột Thành tiền = Số tiết vượt * Đơn giá. Đơn giá được xác định căn cứ vào mã ngạch với gi

_(* #,##0.0_);_(* (#,##0.0);_(* "-"?_);_(@_)

BẢNG THANH TOÁN TIỀN VƯỢT GIỜ
Năm học 1995-1996

STT Họ và Tên mã ngạch Số tiết chuẩn Số tiết dạy


1 Mai Tuấn Hiệp 15.111 260                502.0 
2 Nguyễn Văn Hoa 15.110 280                112.0 
3 Hồ Ngọc Khanh 15.111 260                563.5 
4 Đỗ Kim Lê 15.111 260                628.5 
5 Trịnh Thị Nam 15.113 240                567.0 
6 Đỗ Văn Nhuận 15.110 280                500.0 
7 Lê Văn Quang 15.111 260                280.0 
8 Nguyễn Đoàn Sơn 15.111 260                336.0 
9 Nguyễn Minh Tân 15.111 260                576.5 
10 Lê Ngọc Thi 15.110 280                372.5 
11 Đinh Nhật Thuần 15.113 240                138.0 
12 Nguyễn Thanh Tuấn15.110 280                189.0 

Bảng định mức
Mã ngạch Số tiết chuẩn Đơn giá
15.110 280 30000
15.111 260 25000
15.113 240 20000
 tra trong Bảng định mức.

ng số tiết > Số tiết chuẩn, ngược lại Số tiết vượt =0.
nh căn cứ vào mã ngạch với giá trị cụ thể cho trong bảng định mức.

OÁN TIỀN VƯỢT GIỜ a
c 1995-1996 5

Số tiết Kiêm  Tổng cộng số 
Số tiết vượt Thành tiền Đơn giá
nhiệm tiết
28                530.0                 270.0     6,750,000.00  25000
140                252.0                       -                       -    30000
               563.5                 303.5     7,587,500.00  25000
               628.5                 368.5     9,212,500.00  25000
               567.0                 327.0     6,540,000.00  20000
42                542.0                 262.0     7,860,000.00  30000
56                336.0                   76.0     1,900,000.00  25000
140                476.0                 216.0     5,400,000.00  25000
42                618.5                 358.5     8,962,500.00  25000
42                414.5                 134.5     4,035,000.00  30000
               138.0                       -                       -    20000
               189.0                       -                       -    30000

Bảng thống kê
Mã ngạch Số tiết vượt Số tiền vượt
15.110 396.5 11895000
15.111 1592.5 39812500
15.113 327 6540000
BÀI TẬP 06:      CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU ÔTÔ AZ
Nước Lắp
Mã Hàng Tên Xe Ráp Giá Xuất Xưởng Thuế Giá Thành
FOESVN FORD ESCAPE VN 34.000 0.000 34.000
FOLAVN FORD LASER VN 21.500 0.000 21.500
FOLANB FORD LASER NB 23.000 2.300 25.300
MIJOVN MITSUBISHI JOLIE VN 20.000 0.000 20.000
MIJONB MITSUBISHI JOLIE NB 21.000 2.100 23.100
MIPAVN MITSUBISHI PAJERO VN 36.000 0.000 36.000

TOCAVN TOYOTA CAMRY VN 36.300 0.000 36.300


TOCONB TOYOTA COROLLA NB 21.500 2.150 23.650

TOZAVN TOYOTA ZACE VN 20.000 0.000 20.000

Bảng 1:
Bảng thống

Mã hiệu TO FO MI Nhãn Hiệu Số Lượng

Nhãn hiệu TOYOTA FORD MITSUBISHI TOYOTA

Lưu y: FORD
MITSUBIS
-         2 ký tự đầu trong Mã Hàng cho biết Mã hiệu. HI
-         ký tự 3,4 cho biết Mã loại.
-         2 ký tự cuối cho biết nước lắp ráp.
Yêu cầu:
1-    Nhập và định dạng bảng tính đã cho theo mẫu.

2-    Tên xe: Gồm hiệu xe và loại xe. Hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của Mã Hàng tra trong Bảng 1, l
 Mã Hàng tra trong Bảng 2 và được thể hiện như sau:
Vd: FOLA -> FORD LASER
3-    Nước lắp ráp: Căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã hàng, nếu VN thì ghi là Việt Nam,  nếu NB thì ghi
4-    Giá Xuất Xưởng: Căn cứ vào Mã Loại và Nước Lắp Ráp, dò tìm trong Bảng 2.
5-    Thuế: Nếu xe được lắp ráp ở Việt Nam thì không có thuế, ngược lại thuế bằng 10% của Giá xuất 
6-    Giá thành = Giá xuất xưởng + Thuế, định dạng dấu phân cách hàng nghìn.
7-    Thống kê số lượng và giá thành theo từng nhãn xe vào bảng thống kê trên.
8-    Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên xe.
Bảng 2:
Đơn Giá
Mã Loại Loại Xe (USD)
VN NB

Giá Thành CO COROLLA 20.5 21.5

CA CAMRY 36.3 37
ZA ZACE 20 22
LA LASER 21.5 23

ES ESCAPE 34 35
JO JOLIE 20 21
PA PAJERO 36 38

g tra trong Bảng 1, loại xe căn cứ vào ký tự thứ 3,4 trong

Nam,  nếu NB thì ghi là Nhật Bản.
2.
g 10% của Giá xuất xưởng.
LCB 540000 Định mức ngày công
Họ tên Phòng Chức vụ HSL
Hệ số
Mã NV Ngày công
Họ tên Phòng Chức vụ HSL PCCV

KT01 Hoàng Phương Kế toán PP 3.26 0.2 23


KT02 Đào Thiện Hải Kế toán NV 2.26 24
KT03 Vũ Tự Lân Kế toán NV 2.54 22
TV01 Nguyễn Nam Tài vụ GĐ 5.2 0.4 25
TV02 Phạm Bằng Tài vụ PP 3.98 0.3 29
TK01 Trần Anh Thống kê NV 2.98 30
TK02 Đỗ Bích Thuỷ Thống kê PGĐ 4.98 0.4 36
TK03 Đinh Quang Thống kê NV 2.98 24
TV03 Lê Anh Minh Tài vụ NV 1.78 25

Yêu cầu:
1 - Nhập và trình bày CSDL (cơ sở dữ liệu) trên và ghi vào ổ USB với tên File của mình
2 - Dùng hàm IF hoặc hàm dò tìm để điền tên phòng theo yêu cầu: Mã KT=Kế toán, TV=Tài vụ, TK=Thống
3 - Tính lương: = (HSL + Hệ số phụ PCCV) * LCB * ngày công / Định mức ngày công
4 - Phụ cấp CV: Giám đốc (GĐ), Phó giám đốc (PGĐ) thì 300000. Trưởng phòng (TP), Phó phòng (PP) thì
Với điều kiện : Nếu NC<=15 thì PCCV=0, nếu NC<ĐMNC thì 0.5 còn lại cho hưởng cả
5 - Tiền ăn ca: 10000 đ/ 1 ngày công đi làm
6 - Bảo hiểm = Lương CB* (nếu NC<=3 thì phải nộp 25%, nếu NC<=10 thì 20%, nếu NC<=15 thì 15%
Nếu NC<=20 thì 10% còn lại 6%)
7 - Tiền lĩnh = Lương + Phụ cấp - Bảo hiểm (XH+YT)
8 - Tính lương tháng trung bình của nhân viên từng phòng ban
9 - Lọc ra những cán bộ thuộc phòng Tài vụ có HSL >=3
10 - Lập bảng thống kê tính tiền lĩnh cho các phòng
11 - Vẽ đồ thị so sánh tổng tiền lĩnh của các phòng

Tong luongSo luong  Luong trunTien linh
Ke toan
Tai vu
Thong ke
Định mức ngày công 22

Phụ cấp Bảo hiểm


lương ăn ca Tiền lĩnh
CV (XH+YT)

             1,953,327  200000 230000 32400    2,120,927 


             1,331,345  0 240000 32400    1,298,945 
             1,371,600  0 220000 32400    1,339,200 
             3,436,364  300000 250000 32400    3,703,964 
             3,046,582  200000 290000 32400    3,214,182 
             2,194,364  0 300000 32400    2,161,964 
             4,753,964  300000 360000 32400    5,021,564 
             1,755,491  0 240000 32400    1,723,091 
             1,092,273  0 250000 32400    1,059,873 

KT TV
Kế toán Tài vụ
ủa mình
oán, TV=Tài vụ, TK=Thống kê ...
ngày công
g (TP), Phó phòng (PP) thì 200000. Nhân viên (NV) thì 0.
hưởng cả

%, nếu NC<=15 thì 15%
TK
Thống kê
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM THI HỌC SIN

năm
Stt họ tên Giới tính Mã điểm Khu vực Môn 1 Môn 2
sinh

10 Tuấn Ngọc 1986 Nam B03 B 9 10


4 Hải Anh Nam A03 A 8 10
1984
6 Phạm Hải Nam C01 C 8 9
1985
9 Hoàng Lan Nữ C02 C 7 7
1984
5 Nguyễn Hà Nam B01 B 9 7
1986
1 Hoàng Anh Nam A01 A 8 7
1986
8 Hoàng Hải Nam B04 B 8 7
1982
7 Lê Hiếu Nam C03 C 8 7
1989
2 Trần Tuấn Nam B02 B 5 9
1988
3 Thu Phương Nữ A02 A 7 2
1988

BẢNG ĐIỂM THEO MA


Mã
điểm Môn 1 Môn 2 Môn 3 1. Điền thông tin vào cột "Khu vực " dựa vào ky tự đ
A01 8 7 8 2. Điền điểm các môn dựa vào BẢNG ĐIỂM THEO
A02 7 2 8 3. Xếp loại dựa vào BẢNG XẾP LOẠI
A03 8 10 8 4. Điền thông tin điểm ưu tiên cho từng học sinh dựa
B01 9 7 8 5. Xét tuyển chọn với các điều kiện như sau:
B02 5 9 8 - Học sinh thuộc khu vực A có:
B03 9 10 8
B04 8 7 8 - Học sinh thuộc khu vực B có:
C01 8 9 8
C02 7 7 10 - Học sinh thuộc khu vực C có:
C03 8 7 8
- Học sinh có điểm xét tuyển từ 22 trở lên và khôn
BẢNG THỐNG KÊ 6. Lọc ra danh sách học sinh lớp A có năm sinh 1988
Khu Giới tính 7. Lọc ra danh sách học sinh lớp B hoặc C và có tổng
vực Số hs
Khu
vực Số hs Nam Nữ 8. Sắp xếp bảng điểm từ cao xuống thấp. Nếu bằng n
A 1 9. Tính toán cho bảng thống kê.
B 0
C 1

BẢNG ĐIỂM ƯU TIÊN


Khu
A B C
vực
Điểm
ưu 2 1 0.5
tiên

Xếp loại
1 Kém
3.5 Yếu
5 TB
6.5 Khá
8 Giỏi
M THI HỌC SINH THI VÀO LỚP CHỌN

Điểm ưu Điểm xét


Môn 3 Trung bình Tổng điểm Xếp hạng Xếp loại Tuyển chọn
tiên tuyển

8 9.00 27 1 Giỏi 1 28
8 8.67 26 2 Giỏi 2 28
8 8.33 25 3 Giỏi 0.5 25.5
10 8.00 24 4 Giỏi 0.5 24.5
8 8.00 24 4 Giỏi 1 25
8 7.67 23 6 Khá 2 25
8 7.67 23 6 Khá 1 24
8 7.67 23 6 Khá 0.5 23.5
8 7.33 22 9 Khá 1 23
8 5.67 17 10 TB 2 19

"Khu vực " dựa vào ky tự đầu tiên của cột "Mã điểm"
a vào BẢNG ĐIỂM THEO MA
G XẾP LOẠI
u tiên cho từng học sinh dựa vào BẢNG ĐIỂM ƯU TIÊN
điều kiện như sau:
Điểm xét tuyển từ 26 trở lên thì Trúng tuyển A1
Điểm xét tuyển từ 24 trở lên và nhỏ hơn 26 thì Trúng tuyển A2
Điểm xét tuyển từ 25 trở lên thì Trúng tuyển A1
Điểm xét tuyển từ 23 trở lên và nhỏ hơn 25 thì Trúng tuyển A2
Điểm xét tuyển từ 25 trở lên thì Trúng tuyển A1
Điểm xét tuyển từ 24 trở lên và nhỏ hơn 26 thì Trúng tuyển A2
tuyển từ 22 trở lên và không thuộc các khu vực trên thì vào A3 còn lại không trúng tuyển
inh lớp A có năm sinh 1988
inh lớp B hoặc C và có tổng điểm >=25
cao xuống thấp. Nếu bằng nhau thì xếp theo tên, nếu trùng tên thì xếp theo giới tính
Yêu cầu:
1.     Xác định cột Tên chợ căn cứ vào 2 ký tự cuối của số ĐKKD với giá trị cụ thể cho tr
2.     Xác định cột tên hàng căn cứ vào mã hàng và tra trong bảng 2.
3.     Tính cột tiền thuế = Vốn kinh doanh * Thuế suất. Trong đó thuế suất được xác định 
4.     Tính cột tiền phạt biết rằng nếu ngày đóng thực tế sau ngày hết hạn đóng thì mỗi ng
5.     Tính cột thuế phải nộp = Tiền thuế + Tiền phạt (nếu có).
6.     Xác định số thuế thu được của từng chợ vào Bảng thống kê.
7.     Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân c
8.     Thiết lập điều kiện rút trích ra các hộ kinh doanh nộp thuế trễ hạn.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỘP THUẾ THÁNG 01/2000

SỐ ĐKKD Tên chợ Mã Hàng Tên hàng vốn kinh doanh

001/ML VPP             10,000,000 


001/BK QA             12,000,000 
002/BĐ TP               5,000,000 
004/MX MP             15,000,000 
004/MB GK             18,000,000 
002/ML QA             90,000,000 
002/MB GK             15,000,000 
003/BĐ MP             19,000,000 
002/BK VPP             48,000,000 
003/MX TP               7,000,000 

BẢNG 1 Bảng 2
Mã chợ tên chợ Mã hàng Tên hàng
ML My long TP Thực phẩm
MX My xuyên GK Nước giải khát
MB My Bình MP My phẩm
BĐ Bình Đức VPP Văn phòng phẩm
BK Bình Khánh QA quần áo
 ĐKKD với giá trị cụ thể cho trong bảng 1.
ng bảng 2.
ong đó thuế suất được xác định căn cứ vào mã hàng và tra trong bảng 2.
u ngày hết hạn đóng thì mỗi ngày trễ hạn phải chịu phạt 0,5% trên số tiền thuế, ngược lại, tiền phạt =0.
có).
ống kê.
c ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn.
p thuế trễ hạn.

Ngày hết hạn  Ngày đóng 
tiền thuế Tiền phạt thuế phải nộp
đóng thuế thực tế

1/1/2000 1/1/2000
1/15/2000 1/19/2000
1/13/2000 1/15/2000
1/20/2000 1/25/2000
1/20/2000 1/29/2000
1/18/2000 1/17/2000
1/2/2000 1/9/2000
1/10/2000 1/10/2000
1/12/2000 1/15/2000
1/25/2000 1/26/2000

Bảng thống kê
Thuế suất Chợ Tổng Thuế
5% My long
3% My xuyên
10% My Bình
9% Bình Đức
8% Bình Khánh
BÀI TẬP 10
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH ĐĂNG KÍ DU LỊCH
GIỜ KHỞI
MA Đ.KÍ HÀNH CHUYẾN TUYẾN DL PHƯƠNG TIỆN

A-02HUE 9:55
B-03NTR 11:45
C-02DLA 7:40
B-02HUE 10:15
B-01NTR 11:45
C-02NTR 8:40
A-01DLA 14:10
C-03VTA 13:15
C-03VTA 9:01

Giá vé
Mã tuyến . Máy bay  Tầu hỏa Du lịch

HUE Huế 500000 30000 120000


Nha 
NTR Trang 200000 100000 50000
DLA Đà lạt 180000 0 30000
VTA Vũng tầu 0 0 15000
Yêu cầu:
1.     Chuyến: nếu giờ khởi hành từ 7h à9h thì ghi “chuyến 1”, từ 9h01à12h thì g
2.     Tuyến du lịch: Dựa mã tuyến du lịch dò tìm ở bảng 1.
3.     Mã phương tiện: Căn cứ vào mã phương tiện dò tìm ở bảng 2.
4.     Giá vé: căn cứ vào mã tuyến du lịch và mã phương tiện dò tìm ở bảng 1 để lấ
5.     Số người: Dựa vào kí tự 3, 4 của Mã Đ.kí và đổi thành kiểu số.
6.     Thành tiền: Giá vé* số người, định dạng đơn vị đồng.
7.     Rút trích các tuyến du lịch đi Nha trang bằng phương tiện Tầu hỏa.
ĂNG KÍ DU LỊCH

GIÁ VÉ SỐ NGƯỜI THÀNH TIỀN

Bảng 2
Mã phương A B
tiện
Tên phương Máy bay  Tầu hỏa
tiện

chuyến 1”, từ 9h01à12h thì ghi “chuyến 2”, còn lại thì ghi “chuyến 3”.

 tìm ở bảng 2.
ơng tiện dò tìm ở bảng 1 để lấy giá vé.
 thành kiểu số.
ương tiện Tầu hỏa.
C

Du lịch
BÀI TẬP 15:

BẢNG KÊ CHI TIẾT HÓA ĐƠN BÁN HÀNG


MAHĐ TÊN HÀNG NHÀ SẢN XUẤT SỐ LƯỢNG

08V01 DÂY ĐIỆN ĐÔI 20 Việt Nam 27


02T02 QUẠT TRẦN Thái Lan 3
03M03 BÓNG ĐÈN TRÒN Malaysia 10
04T01 BÓNG ĐÈN NEON 0.6M Thái Lan 15
05M02 BÓNG ĐÈN NEON 1.2M Malaysia 10
06V03 NỒI CƠM ĐIỆN Việt Nam 5
07V01 BÀN ỦI ĐIỆN Việt Nam 10
08V02 DÂY ĐIỆN ĐÔI 20 Việt Nam 50
09T03 DÂY ĐIỆN ĐƠN 16 Thái Lan 80
10V01 DÂY ĐIỆN ĐƠN 20 Việt Nam 100
01M02 QUẠT BÀN Malaysia 10
02T03 QUẠT TRẦN Thái Lan 2
08V01 DÂY ĐIỆN ĐÔI 20 Việt Nam 21
04M02 BÓNG ĐÈN NEON 0.6M Malaysia 5
05T03 BÓNG ĐÈN NEON 1.2M Thái Lan 8
TỔNG
DANH MỤC HÀNG HÓA
ĐƠN GIÁ

MA HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH THÁNG 1


01 QUẠT BÀN BỘ 120,000.00
02 QUẠT TRẦN BỘ 240,000.00
03 BÓNG ĐÈN TRÒN CÁI 3,500.00
04 BÓNG ĐÈN NEON 0.6M CÁI 9,000.00
05 BÓNG ĐÈN NEON 1.2M CÁI 12,000.00
06 NỒI CƠM ĐIỆN BỘ 90,000.00
07 BÀN ỦI ĐIỆN CÁI 120,000.00
08 DÂY ĐIỆN ĐÔI 20 MÉT 3,000.00
09 DÂY ĐIỆN ĐƠN 16 MÉT 2,000.00
10 DÂY ĐIỆN ĐƠN 20 MÉT 3,000.00
1

MAHĐ TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ


01V01 QUẠT BÀN VIỆT NAM 5 120000
06V03 NỒI CƠM ĐIỆN VIỆT NAM 5 80000
07V01 BÀN ỦI ĐIỆN VIỆT NAM 10 120000
08V02 DÂY ĐIỆN ĐÔI 20 VIỆT NAM 50 2900
10V01 DÂY ĐIỆN ĐƠN 20 VIỆT NAM 100 3000
03V01 BÓNG ĐÈN TRÒN VIỆT NAM 5 3500

MAHĐ TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ


01V01 QUẠT BÀN VIỆT NAM 5 120000
06V03 NỒI CƠM ĐIỆN VIỆT NAM 5 80000
07V01 BÀN ỦI ĐIỆN VIỆT NAM 10 120000
08V02 DÂY ĐIỆN ĐÔI 20 VIỆT NAM 50 2900
10V01 DÂY ĐIỆN ĐƠN 20 VIỆT NAM 100 3000
03V01 BÓNG ĐÈN TRÒN VIỆT NAM 5 3500
DANH MỤC NHÀ SẢN Xu
THÀNH
ĐƠN GIÁ
TIỀN
MàSX
3000 76950 TÊN NHÀ SX
235000 705000
3200 32000
9000 135000 Việt Nam
15000 150000 QUẠT BÀN 0
80000 400000 QUẠT TRẦN 0
120000 1200000
2900 137750
2100 168000
3000 300000
118000 1180000
245000 490000
3000 59850
8800 44000
13000 104000

ĐƠN GIÁ

THÁNG 2 THÁNG 3
118,000.00 115,000.00
235,000.00 245,000.00
3,200.00 3,200.00
8,800.00 8,500.00
15,000.00 13,000.00
88,000.00 80,000.00
105,000.00 110,000.00
2,900.00 2,900.00
2,200.00 2,100.00
3,200.00 3,100.00
THÀNH
TIỀN
600000
400000
1200000
137750
300000
17500

THÀNH
TIỀN
600000
400000
1200000
137750
300000
17500
 MỤC NHÀ SẢN XuẤT

V T M
Việt Nam Thái Lan Malaysia

Thái Lan Malaysia
0 10
5 0
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10/2014
LƯƠNG  NGÀY 
STT HỌ TÊN MàSỐ MàLOẠI
CB CÔNG
1 Phạm Văn Bảo A1 6000 23 A
2 Trần Thị Dung C2 4800 25 C
3 Nguyễn Văn An D1 3900 28 D
4 Phạm Thị Châu B3 5200 24 B
5 Trương Quốc Hoà B3 5200 23 B
6 Trịnh Ngọc Lan C2 4800 25 C
7 Lê Hoàng Nam B3 5200 25 B
8 Nguyễn Thị Mai B2 5200 25 B
9 Lưu Thị Phúc A1 6000 22 A
10 Triệu Minh Quang D2 3900 28 D

Bảng tính hệ số
Số năm công tác
Mã loại 1 2 3
A 10 12 15
B 9 11 13
C 9 10 12
D 9 9 11
HÁNG 10/2014
SỐ NĂM 
HỆ SỐ LƯƠNG PHỤ CẤP THỰC LÃNH
CÔNG TÁC
1 10      1,380,000  160000       1,540,000 
2 10      1,248,000  200000       1,500,000 
1 9      1,123,200  100000       1,500,000 
3 13      1,622,400  300000       1,922,400 
3 13      1,554,800  300000       1,854,800 
2 10      1,248,000  200000       1,500,000 
3 13      1,757,600  300000       2,057,600 
2 11      1,487,200  200000       1,687,200 
1 10      1,320,000  160000       1,500,000 
2 9      1,123,200  200000       1,500,000 

1. Tính mã loại theo ký tự bên trái của Mã số
2. Số năm công tác là ký tự bên phải của Mã Số
3. Tìm hệ số theo Mã loại
4. Lương= Hệ số*Lương CB*ngày công. Nếu ngày công>24 
ngày thì số ngày công dư sẽ được tính gấp đôi
5. Tính phụ cấp
     - Mỗi năm công tác được tính phụ cấp 100.000
     - Nếu mã loại là A thì phụ cấp được cộng thêm 60.000
6. Thực lãnh tối thiểu phải là 1.500.000, nếu thực lãnh lớn hơn 
hoặc bằng 1.500.000 thì thực lãnh=lương + phụ cấp
số
Mã Số

Nếu ngày công>24 
đôi

100.000
g thêm 60.000
u thực lãnh lớn hơn 
+ phụ cấp
Ngày diễn Ký hiệu Vở kịch Mã loại Số vé trên 
38571 XH_BHCA Bông hồng cài áo Xã hội 120
38570 LS_BMVLC Bí mật vườn lệ chi Lịch sử 210
38569 VH_LV Lôi vũ Tác phẩm vă 300
38548 XH_BHCA Bông hồng cài áo Xã hội 150
38543 XH_DCHL Dạ cổ hoài lang Xã hội 210
38542 VH_LV Lôi vũ Tác phẩm vă 250
38541 LS_BMVLC Bí mật vườn lệ chi Lịch sử 300
38529 XH_BHCA Bông hồng cài áo Xã hội 150
38528 XH_DCHL Dạ cổ hoài lang Xã hội 220
38527 VH_LV Lôi vũ Tác phẩm vă 200

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã vở kịch Tên vở kịch Mã loại
BMVLC Bí mật vườn lệ chi LS
LV Lôi vũ VH
BHCA Bông hồng cài áo XH
DCHL Dạ cổ hoài lang

Mô tả:        
            2 ký tự đầu của cột ký hiệu là Mã loại, từ ký tự thứ 4 trở đ

Yêu cầu:        
1. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự ngày diễn giảm dần, nếu trùng th
2. Vở kịch: thể hiện theo dạng Tên vở kịch - Tên thể loại.
            Biết rằng:Tên vở kịch dựa vào cột mã vở kịch tra trong BẢ
            Tên thể loại dựa vào Mã loại tra trong BẢNG 2.VD: Ký h
3. Hãy cho biết tổng số ngày diễn các vở kịch thuộc thể loại Xã hộ
4. Tiền vé = (Số vé trên lầu *40,000) + (Số vé tầng trệt * 50,000)
5. Doanh thu = Tiền vé - (thù lao diễn viên + chi phí khác). Định d
6. Kết quả: ghi "lỗ" nếu doanh thu là số âm, ngược lại để trống.
7. Rút trích thông tin danh sách các ngày diễn có kết quả là "lỗ" h
8. lập bảng thống kê trong tháng 6 hoặc 8 theo mẫu trên.
Số vé tầng trệt Tiền vé Thù lao diễn viên Chi phí khác
150        12,300,000  10500000 6000000
280        22,400,000  12500000 9500000
400        32,000,000  6500000 8500000
210        16,500,000  10000000 7000000
310        23,900,000  10500000 8000000
350        27,500,000  10000000 8000000
350        29,500,000  13000000 10000000
200        16,000,000  10500000 7000000
290        23,300,000  12000000 8000000
300        23,000,000  10000000 8000000

BẢNG 2 BẢNG THỐNG KÊ
Tên thể loại Tên vở kịch Tiền vé
Lịch sử Bí mật vườn lệ chi          51,900,000 
Tác phẩm văn học Lôi vũ          82,500,000 
Xã hội

, từ ký tự thứ 4 trở đi của ký hiệu là Mã vở kịch

ảm dần, nếu trùng thì sắp xếp tăng dần theo cột ký hiệu.
Tên thể loại.
 vở kịch tra trong BẢNG 1.
 BẢNG 2.VD: Ký hiệu là "VH_LV" -> vở kịch là "Lôi vũ - Tác phẩm văn học".
 thuộc thể loại Xã hội.
é tầng trệt * 50,000)
chi phí khác). Định dạng cột tiền vé và doanh thu có dạng 1,000.
gược lại để trống.
 có kết quả là "lỗ" hoặc thù lao diễn viên trên 10 triệu.
o mẫu trên.
Doanh thu Kết quả
     (4,200,000) Lỗ
          400,000 
     17,000,000 
        (500,000) Lỗ
       5,400,000 
       9,500,000 
       6,500,000 
     (1,500,000) Lỗ
       3,300,000 
       5,000,000 

NG KÊ
Doanh thu
       6,900,000 
     31,500,000 

ọc".
Nhập dữ liệu sau đây vào bảng tính
STT Khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Tiền thuê
1 Nguyễn Công Thắng C01 1/1/2014 1/10/2014            2,000,000 
2 Trần Quỳnh Châu A01 1/15/2014 1/17/2014            1,500,000 
3 Nguyễn Văn Phúc B01 1/20/2014 1/25/2014            1,800,000 
4 Trinh Thanh Tài C02 1/15/2014 1/20/2014            1,200,000 
5 Bùi Đình Phúc B02 1/25/2014 1/30/2014            1,800,000 
6 Kiều Việt Đức A02 1/1/2014 1/30/2014          15,000,000 

Bảng giá thuê phòng 1. Dùng hàm công thức để tính toán những cột còn trống,
Loại Giá/ngày     - Tiền thuê= (số ngày đi - số ngày đến +1)* giá
A                           500,000      - Tiền giảm: Nếu ngày đến là ngày 15 thì được giảm 50
B                           300,000      - Tiền phải trả = Tiền thuê - tiền giảm
C                           200,000  2. Tính tổng số người đến thuê trong ngày 15/01/2014
3. Tính tổng số tiền thu được từ ngày 1 đến ngày 15/01/2
Tiền giảm Tiền phải trả
                  -         2,000,000 
        750,000          750,000 
                  -         1,800,000 
        600,000          600,000 
                  -         1,800,000 
                  -       15,000,000 

án những cột còn trống, trong đó:
ày đến +1)* giá
gày 15 thì được giảm 50%

ng ngày 15/01/2014
gày 1 đến ngày 15/01/2014
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT QUÝ I/2014
Loại HĐ Ngày Mã Tên Loại
X 1/1/2014 TRBL-TB  TEA  Trung bình
N 1/15/2014 CBMT-TH  COFFEE  Thượng hạng
X 2/11/2014 TRBL-DB  TEA  Đặc biệt
X 2/17/2014 TRBL-TH  TEA  Thượng hạng
X 3/11/2014 CBMT-DB  COFFEE  Đặc biệt
N 3/20/2014 CBMT-TB  COFFEE  Trung bình
X 3/30/2014 CBMT-TH  COFFEE  Thượng hạng

BẢNG ĐƠN GIÁ XUẤT
TH DB TB
Loại hàng Thượng hạng Đặc biệt Trung bình
TEA              80,000            60,000                  20,000 
COFFEE            120,000          100,000                  40,000 

Yêu cầu: 1. Dùng hàm để tính toán những cột còn trống


1. Dùng hàm để tính toán những cột còn trống
 Trong đó: - Ký tự đầu của mã chỉ tên hàng(T->Tea, C->Coffee)
                - 2 ký tự cuối của mã chỉ loại hàng(TH->Thượng hạng, DB->Đặc  biệt, TB->
                - Giá của loại HĐ N(Nhập) thấp hơn giá của loại HĐ X(Xuất) 15%
                - Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
2. Tính tổng thành tiền của các mặt hàng trong bảng thống kê
2. Tính tổng thành tiền của các mặt hàng trong bảng thống kê
Số lượng Đơn giá Thành tiền
100                 20,000        2,000,000 
50               120,000        6,000,000 
20                 60,000        1,200,000 
50                 80,000        4,000,000 
100               100,000      10,000,000 
500                 40,000      20,000,000 
30               120,000        3,600,000 

THỐNG KÊ
Tổng thành tiền
Tên hàng
Xuất Nhập
TEA            7,200,000                     -   
COFFEE          13,600,000      26,000,000 
         20,800,000      26,000,000 

Coffee)
ng hạng, DB->Đặc  biệt, TB->Trung bình)
ại HĐ X(Xuất) 15%

ng kê
BẢNG KÊ XUẤT NHẬP HÀNG
Nhập Xuất

NGÀY  NGUỒN GỐC 
STT MàHÀNG KHÁCH HÀNG
NHẬP/XUẤT NHẬP/XUẤT

4 TN-BN300 10/10/2013 Nhập TN


3 LD-BX150 11/7/2013 Xuất LD
2 NN-BX850 11/20/2013 Xuất NN
1 TN-GN250 11/25/2013 Nhập TN
2 HTX-ĐN300 11/15/2013 Nhập HTX
3 NN-ĐX170 10/12/2013 Xuất NN
4 LD-NX175 11/1/2013 Xuất LD
5 TN-ĐN500 11/25/2013 Nhập TN
6 HTX-SN200 11/5/2013 Nhập HTX
7 LD-SX130 10/25/2013 Xuất LD

BẢNG 1 BẢNG 2
MÃ TÊN HÀNG
B BỘT X BỘT
Đ ĐƯỜNG ĐƯỜNG
S SỮA SỮA
KHÁC HÀNG LẺ HÀNG LẺ
N BỘT
ĐƯỜNG
SỮA
HÀNG LẺ

BẢNG THỐNG KÊ
TÊN HÀNG BỘT ĐƯỜNG SỮA
SỐ LƯỢNG TỒN 300 800 200

Miêu tả: N: Xuất, X: Nhập, NN: Nhà nước, LD: Liên doanh, TN: Tư nhân, HTX: Hợp tác xã
Yêu cầu tính toán:
1/. Điền số thứ tự 001,002,003…
2/. Dựa vào các ký tự bên trái dấu "-" của mã hàng và bảng 2 tính nguồn gốc xuất nhập
3/. Dựa vào ký tự thứ nhất sau dấu "-" của mã hàng và bảng 1 để điền tên hàng
4/. Tính số lượng nhập: Nếu ký tự thứ 2 sau dấu "-" là "N" thì số lượng nhập là các ký tự số của mã hàng, ng
5/. Tính số lượng xuất: Nếu ký tự thứ 2 sau dấu "-" là "X" thì số lượng xuất là các ký tự số của mã hàng, ngư
6/. Dựa vào mã hàng và bảng 2 tính đơn giá
7/. Thành tiền = Số lượng (X/N) x Đơn giá x Hệ số trượt giá
Biết rằng: ngày lập bảng-ngày xuất nhập<=20 thì hệ số trượt giá là 1
                   ngày lập bảng-ngày xuất nhập<=45 thì hệ số trượt giá là 1.3
                   ngược lại hệ số  trượt giá là 1.5
8/. Tạo thêm cột tồn kho và hoàn thiện bảng thống kê
9/. Trích các mẫu tin có tên hàng là bột và 2 ký tự đầu của mã hàng là "NN" hoặc có ngày xuất nhập là thứ n
10/. Vẽ đồ thị dạng Column để so sánh số lượng tồn của các mặt hàng
G KÊ XUẤT NHẬP HÀNG
Ngày lập bảng: 12/5/2013

TÊN HÀNG SL XUẤT SL NHẬP ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN

BỘT 0 300                 14,445             6,500,250 


BỘT 150 0                 13,580             2,648,100 
BỘT 850 0                 14,550           12,367,500 
HÀNG LẺ 0 250                 18,560             4,640,000 
ĐƯỜNG 0 300                 12,041             3,612,300 
ĐƯỜNG 170 0                 12,610             3,215,550 
HÀNG LẺ 175 0                   8,245             1,875,738 
ĐƯỜNG 0 500                 12,305             6,152,500 
SỮA 0 200                   9,951             2,587,260 
SỮA 130 0                 10,085             1,704,365 

BẢNG 2
NN LD TN HTX
                 14,550                  13,580             13,095                  12,901  Biết rằng: ngày lập bảng-ngày xuất n
                 12,610                  11,640             11,655                  10,691                     ngày lập bảng-ngày xuất 
                 10,670                  10,085             10,700                    9,021                     ngược lại hệ số  trượt giá
                   8,730                    8,245               8,760                    7,275 
                 16,060                  15,980             14,445                    4,230 
                 13,420                  12,840             12,305                  12,041 
                 11,770                  11,235             10,700                    9,951 
                   9,680                    9,091             18,560                    8,025 
NHÀ NƯỚC LIÊN DOANH TƯ NHÂN HỢP TÁC XÃ

LINH TINH
0

HTX: Hợp tác xã

 xuất nhập

 là các ký tự số của mã hàng, ngược lại để trống.
à các ký tự số của mã hàng, ngược lại để trống.
hoặc có ngày xuất nhập là thứ năm hay thứ hai.
TỒN KHO

300
0
0
250
300
0
0
500
200
0

g: ngày lập bảng-ngày xuất nhập<=20 thì hệ số trượt giá là 1
      ngày lập bảng-ngày xuất nhập<=45 thì hệ số trượt giá là 1.3
      ngược lại hệ số  trượt giá là 1.5
BÀI TẬP 19:

ĐIỂM CHUẨN ĐIỂM HỌC BỔNG

Mã ngành Tên ngành Điểm tuyển Tên ngành SỬ


C Sử 22 Điểm 27
B Sinh 20
ĐIỂM TAY NGHỀ
A Lý 32
HOẶC ĐẠT DANH HIỆU KHÁC

ĐIỂM ƯU TIÊN THEO KHU VỰC Mã loại Tên loại


Điểm cộng Học sinh giỏi 
Mã khu vực Tên khu vực thêm 1 cấp toàn quốc
Học sinh giỏi 
VS Vùng sâu 1 2 cấp tỉnh
Đạt kì thi tay 
VX Vùng xa 2 3 nghề
MN Miền núi 3

KẾT QỦA TUYỂN SINH


Điểm
Mã số Họ tên Ngành Tổng điểm
Sinh Sử Ly
A1VS001 Huy Phong Ly 5 5 8 30
B2VS102 Hoàng Nhã Sinh 4 5 7 20
C3MN111 Thanh Thế Sử 6 6 6 28
B2007 Ngọc Lam Sinh 3 8 8 22
A1VX102 Kim Chi Ly 8 5 9 36
B1205 Phong Lan Sinh 3 4 9 19
A3VX3801 Hoàng Hà Ly 3 2 8 24
C2109 Thành Tứ Sử 2 4 6 18
A2VS002 Huy Trần Ly 5 3 4 19
C1901 Thế Khanh Sử 3 7 4 24

THỐNG KÊ KẾT QUẢ TUYỂN SINH


Tổng số thí sinh dự thi: 10
Sử Sinh Lý
Số thí sinh đạt từng ngành: 3 3 4
Tổng số thi sinh không đạt: 2 2 3
Số thí sinh được nhận học bổng 1 0 0
Yêu cầu:
1. Dựa vào mã số thí sinh và bảng điểm chuẩn để điền tên ngành cho cột “Ngành”
2. Tính tổng điểm thí sinh đạt được biết rằng:
Tổng điểm = tổng 3 cột điểm + điểm ưu tiên theo khu vực + điểm ưu tiên tay nghể hoặc đạt các danh h
Trong đó:
- Thí sinh thi ngành nào thì thì cột điểm ngành đó sẽ được tính hệ số 2.
- Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên theo khu vực nếu có mã số trùng với bảng điểm ưu tiên theo khu v

- Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên tay nghề hoặc đạt danh hiệu học sinh giỏi tùy theo kí tự thứ hai tí
tiên theo tay nghề bên trên.

3. Cho biết kết quả “đậu” hoặc “rớt” dựa trên tổng điểm và điểm chuẩn của từng ngành. Trong đó, kh
4. Xét học bổng cho từng thí sinh dựa vào điểm tổng cộng và bảng tiêu chuẩn học bổng tương ứng với
5. Tính tổng số thí sinh có trong danh sách.
6. Thống kê số thí sinh đạt theo từng ngành, tổng số thí sinh không đạt và số thí sinh được nhận học b
ĐIỂM HỌC BỔNG

SINH LÝ
25 37

IỂM TAY NGHỀ


ẠT DANH HIỆU KHÁC

Điểm cộng thêm

Kết quả Học bổng

Rớt Không nhận


Đậu Không nhận
Đậu Nhận
Rớt Không nhận
Đậu Không nhận
Rớt Không nhận
Rớt Không nhận
Rớt Không nhận
Rớt Không nhận
Rớt Không nhận

NH
Ngành”

ay nghể hoặc đạt các danh hiệu khác

bảng điểm ưu tiên theo khu vực, ngược lại thì lấy 0.

giỏi tùy theo kí tự thứ hai tính từ trái trong mã số so với bảng điểm ưu

ủa từng ngành. Trong đó, không được phép có 1 cột điểm từ 3 điểm trở xuống.
uẩn học bổng tương ứng với từng ngành (chỉ xét cho những thí sinh có kết quả “đậu” mà thôi).

số thí sinh được nhận học bổng


Nhập bảng số liệu chi tiết hàng xuất như sau
STT MA SP TÊN SP NGÀY BÁN SỐ LƯỢNG
1 B001 Bàn gỗ 5/4/2014 10
10 B001 Bàn gỗ 5/11/2014 6
Bàn gỗ Total 16
2 B002 Bàn sắt 5/4/2014 2
15 B002 Bàn sắt 5/17/2014 4
Bàn sắt Total 6
3 B005 Bàn Formica 5/5/2014 3
11 B005 Bàn Formica 5/15/2014 19
Bàn Formica Total 22
4 B006 Ghế nhựa 5/5/2014 15
12 B006 Ghế nhựa 5/15/2014 25
16 B006 Ghế nhựa 5/19/2014 30
Ghế nhựa Total 70
5 B007 Ghế mây 5/5/2014 5
17 B007 Ghế mây 5/21/2014 10
Ghế mây Total 15
6 C101 Ghế nệm 5/8/2014 2
13 C101 Ghế nệm 5/15/2014 3
18 C101 Ghế nệm 5/27/2014 6
Ghế nệm Total 11
7 C102 Tủ kính 5/8/2014 1
19 C102 Tủ kính 5/30/2014 1
Tủ kính Total 2
8 C103 Tủ gỗ 5/9/2014 5
14 C103 Tủ gỗ 5/15/2014 1
Tủ gỗ Total 6
Grand Total 148
9 C104 Tủ sắt 5/9/2014 1

Dùng công cụ SUBTOTALS để tính tổng số lượng theo tên sản phẩm
bài này bôi đen bảng ( trừ tiêu đề) -> Data-> outline -> Subtotal là xong ạ
Tạo 1 file excel gồm 5 sheet. Lần lượt nhập các bảng dữ liệu sau đây vào các sheet
BẢNG TỔNG HỢP THUÊ  BẢNG TỔNG HỢP THUÊ 
PHÒNG QUÝ 1 PHÒNG QUÝ 2
SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ
101 60 vùng 1 101 56 vùng 2
102 45 102 74
103 70 103 23
104 81 104 34
105 73 105 59
201 40 201 45
202 78 202 23
203 57 203 82
204 42 204 14
205 61 205 32
301 38 301 78
302 42 302 12
303 57 303 12
304 69 304 15
401 32 401 62
402 38 402 32
403 29 403 25
404 45 404 27

Sử dụng công cụ Consolidate để tổng hợp số ngày thuê trong năm theo mẫu sau(kết quả lưu vào
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THUÊ TRONG NĂM
SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ mẫu SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ
101 172 101
102 234 102
103 192 103
104 145 104
105 257 105
201 108 201
202 146 202
203 208 203
204 155 204
205 156 205
301 229 301
302 157 302
303 206 303
304 177 304
401 153 401
402 107 402
403 123 403
404 152 404
BẢNG TỔNG HỢP THUÊ  BẢNG TỔNG HỢP THUÊ 
PHÒNG QUÝ 2 PHÒNG QUÝ 2
SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ
101 24 vùng 3 101 32 vùng 4
102 52 102 63
103 23 103 76
104 25 104 5
105 64 105 61
201 22 201 1
202 21 202 24
203 15 203 54
204 64 204 35
205 9 205 54
301 48 301 65
302 35 302 68
303 46 303 91
304 25 304 68
401 29 401 30
402 13 402 24
403 13 403 56
404 70 404 10

o mẫu sau(kết quả lưu vào sheet 5)

Ố NGÀY THUÊ
bước 1: yêu cầu học viên làm 4 bảng như trên
bước 2: kẻ bảng tính theo "mẫu", kết cấu giống với 4 bảng trên nhưng cột "Số ngày thu
bước 3: bôi đen vùng màu vàng-> Data-> Consolidate-> xuất hiện hộp thoại cosolidate
- ô "function"-> chọn hàm "sum" để tính tổng
-tại ô " reference": tích mũi tên bên cạnh quét Vùng 1 ( màu xanh)-> ấ
kích nút "Add" để thêm
- tương tự lại nhấn mũi tên-> quét Vùng 2 -> trở về -> kích "Add"……
- quét và thêm 4 vùng xong, nhấn ok là sẽ ra đáp án
rên nhưng cột "Số ngày thuê" để trắng số liệu.
ất hiện hộp thoại cosolidate

quét Vùng 1 ( màu xanh)-> ấn mũi tên để trở về-> 

 -> trở về -> kích "Add"……tương tự đến hết 4 vùng
 ra đáp án
Nhập bảng số liệu về khách hàng vay tiền như sau
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG VAY
STT Họ và Tên Ngày vay  Tiền vay  Thời hạn (tháng)
1 Nguyễn Ngọc Bình 4/28/2014   20,000,000  12
2 Châu Như Quỳnh 5/1/2014   30,000,000  12
3 Nguyễn Thị Trà My 5/9/2014   10,000,000  6
4 Hồ Ngân Hằng 5/11/2014     5,000,000  3
5 Trần Thị Thu Trang 5/13/2014   25,000,000  24
6 Trần Đức Phong 5/15/2014   30,000,000  12
7 Bùi Khánh Huyền 5/17/2014     5,000,000  3
8 Đỗ Tiên Duy 5/20/2014   10,000,000  6
9 Nguyễn Phi Hùng 5/21/2014   20,000,000  12
10 Phạm Hoàng Nam 5/24/2014     5,000,000  3
11 Vũ Thị Thuỳ Linh 5/26/2014   25,000,000  18
12 Trần Phương Nga 6/1/2014   10,000,000  3
13 Nguyễn Đức Hạnh 6/10/2014   60,000,000  12
14 Phạm Quang Thành 6/25/2014     5,000,000  6

Sử dụng công cụ Pivot Table để liệt kê từng ngày, mối ngày liệt kê họ tên khách hàng với thời hạn va

 bước 1: kích chuột vào ô màu đỏ ( vị trí muốn đặt kết quả lọc) -> Insert ->pivotable -> xuất 
tại ô  "Table/Range" ( bảng or vùng cần lọc): tích mũi tên và quét b
-> chọn existing Worksheet -> location( vị trí muốn đặt kết quả lọc)

bước 2: xuất hiện bảng pivotable field list
- report filter( báo cáo kết quả lọc) : kéo mục "Ngày vay" từ trên " Choose fields to add to
- column labels( lọc theo cột): kéo mục " thời hạn vay" vào
- row Lables (lọc theo hàng): kéo mục " họ và tên" vào
- values( giá trị cần lọc): kéo mục "tiền vay" vào….. Nó hiện lên là " Sum of tiền vay" tron
Nếu ko hiện hàm Sum ở ô này thì làm theo hướng dẫn sau:
Ngày vay - all -

Sum -  Tiền vay  Thời hạn (tháng)
Họ và Tên 3 6
Bùi Khánh Huyền                5,000,000 
Châu Như Quỳnh
Đỗ Tiên Duy ###
Hồ Ngân Hằng                5,000,000 
Nguyễn Đức Hạnh
Nguyễn Ngọc Bình
Nguyễn Phi Hùng
Nguyễn Thị Trà My ###
Phạm Hoàng Nam                5,000,000 
Phạm Quang Thành   5,000,000 
Trần Đức Phong
Trần Phương Nga              10,000,000 
Trần Thị Thu Trang
Vũ Thị Thuỳ Linh
n khách hàng với thời hạn vay  Total Result 25,000,000 ###

> Insert ->pivotable -> xuất hiện cửa sổ
n lọc): tích mũi tên và quét bảng dữ liệu của bài (cả tiêu đề) -> tích trở về
n( vị trí muốn đặt kết quả lọc)-> tự chọn vị trí -> nhấn ok

n " Choose fields to add to report" xuống

ên là " Sum of tiền vay" trong ô Values.


theo hướng dẫn sau:
kích chuột
12 18 24 Total Result
5,000,000
  30,000,000  30,000,000
10,000,000
5,000,000
  60,000,000  60,000,000
  20,000,000  20,000,000
  20,000,000  20,000,000
10,000,000
5,000,000
5,000,000
  30,000,000  30,000,000
10,000,000
### 25,000,000
### 25,000,000
### ### ### 260,000,000
Tạo file excel bao gồm 4 sheet chứa 4 bảng như sau:

THỐNG KÊ LƯỢNG  THỐNG KÊ LƯỢNG 
HÀNG NHẬP HÀNG NHẬP
Mã sản phẩm Tháng 04 Mã sản phẩm Tháng 05
BC 735 BP 550
SH 450 CH 750
KG 380 MB 300
MH 200 MH 550
XL 500 XL 850

THỐNG KÊ LƯỢNG HÀNG NHẬP
Mã sản phẩm Tháng 04 Tháng 05 Tháng 06
BC 735
SH 450
KG 380
BP 550
SP 150
CK 950
BN 600
CH 750 350
MB 300
MH 200 550
XL 500 850 250

Tháng 04 Tháng 05 Tháng 06


BC 735
SH 450
KG 380
BP 550
SP 150
CK 950
BN 600
CH 750 350
MB 300
MH 200 550
XL 500 850 250
THỐNG KÊ LƯỢNG 
HÀNG NHẬP
Mã sản phẩm Tháng 06
SP 150
CK 950
BN 600
CH 350
XL 250

bước 1: kích chuột vào ô màu vàng (hoặc ô bất kỳ)-> Data-> Consolidate-> xuất hiện hộp thoại coso
- ô "function"-> chọn hàm "sum" để tính tổng
-tại ô " reference": tích mũi tên bên cạnh quét Bảng 1 ( màu hồng, cả tiêu đề)-> ấn mũi tên 
để trở về-> kích nút "Add" để thêm
- tương tự lại nhấn mũi tên-> quét Bảng  2 -> trở về -> kích "Add"……tương tự đến hết 3bảng

-> kích chuột vào ô top row và left colum để giữ nguyên đc tiêu đề trên và bên trái -> ok là xong


e-> xuất hiện hộp thoại cosolidate

u đề)-> ấn mũi tên 

ương tự đến hết 3bảng

 và bên trái -> ok là xong
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG VAY
Thời hạn 
STT Họ và Tên Ngày vay  Tiền vay 
(tháng)
1 Nguyễn Ngọc Bình 4/28/2014   20,000,000  12
2 Châu Như Quỳnh 5/1/2014   30,000,000  12
3 Nguyễn Thị Trà My 5/9/2014   10,000,000  6
4 Hồ Ngân Hằng 5/11/2014     5,000,000  3
5 Trần Thị Thu Trang 5/13/2014   25,000,000  24
6 Trần Đức Phong 5/15/2014   30,000,000  12
7 Bùi Khánh Huyền 5/17/2014     5,000,000  3
8 Đỗ Tiên Duy 5/20/2014   10,000,000  6
9 Nguyễn Phi Hùng 5/21/2014   20,000,000  12
10 Phạm Hoàng Nam 5/24/2014     5,000,000  3
11 Vũ Thị Thuỳ Linh 5/26/2014   25,000,000  18
12 Trần Phương Nga 6/1/2014   10,000,000  3
13 Nguyễn Đức Hạnh 6/10/2014   60,000,000  12
14 Phạm Quang Thành 6/25/2014     5,000,000  6

Sử dụng công cụ Pivot Table để liệt kê từng ngày, mối ngày liệt kê họ tên khách hàng với thời hạn va

Ngày vay - all -

Sum -  Tiền vay  Thời hạn (tháng)
Họ và Tên 3 6 12 18
Bùi Khánh Huyền                5,000,000 
Châu Như Quỳnh   30,000,000 
Đỗ Tiên Duy ###
Hồ Ngân Hằng                5,000,000 
Nguyễn Đức Hạnh   60,000,000 
Nguyễn Ngọc Bình   20,000,000 
Nguyễn Phi Hùng   20,000,000 
Nguyễn Thị Trà My ###
Phạm Hoàng Nam                5,000,000 
Phạm Quang Thành   5,000,000 
Trần Đức Phong   30,000,000 
Trần Phương Nga              10,000,000 
Trần Thị Thu Trang
Vũ Thị Thuỳ Linh ###
Total Result 25,000,000 ### ### ###
(empty)

n khách hàng với thời hạn vay và số tiền vay có dạng sau

24 Total Result
5,000,000
30,000,000
10,000,000
5,000,000
60,000,000
20,000,000
20,000,000
10,000,000
5,000,000
5,000,000
30,000,000
10,000,000
### 25,000,000
25,000,000
### 260,000,000

You might also like