Professional Documents
Culture Documents
1. Tính điểm trung bình(ĐTB) = (toán*2+văn*2+ngoại ngữ)/5. Làm tròn đến 2 chữ số thậ
2. Điền vào cột kết quả nếu ĐTB>=5 thì “ Đạt”, ngược lại “Trượt”
3. Tính điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất, xếp hạng.
4. Thêm cột Khen thưởng vào sau cột xếp hạng. Điền dữ liệu cho cột khen thưởng như sa
Khen
Kết quả Xếp hạng thưởng
Đạt 1 200,000
Đạt 2 100,000
Đạt 3
Đạt 9
Đạt 8
Đạt 5
Đạt 10
Đạt 4
Đạt 6
Trượt 12
Đạt 11 Trung
Đạt 7
m tròn đến 2 chữ số thập phân
ột khen thưởng như sau: hạng 1 thưởng 200.000, hạng 2 thưởng 100.000, còn lại không thưởng.
BÀI TẬP 5:
BẢNG KÊ HÀNG HÓA TỒN K
(QUÝ 3 NĂM 2000)
Số CT Tên hàng Khu vực Số lượng Đơn giá Trị giá Thuế
G50 Ghế đệm 1 100 235 23500 8%
G51 Ghế đôn 2 150 118 17700 5%
B50 Bàn gỗ 1 180 165 29700 8%
B54 Bàn dài 4 200 283 56600 0%
B55 Bàn bureau 1 320 112 35840 8%
G52 Ghế mây 2 450 229 103050 5%
G53 Ghế đẩu 3 200 220 44000 3%
G54 Ghế salon 1 270 196 52920 8%
B51 Bàn cắt 4 100 237 23700 0%
B52 Bàn mica 2 325 200 65000 5%
B53 Bàn tròn 3 235 245 57575 3%
NG KÊ KHU VỰC
Tổng cộng
153316.8
195037.5
104622.25
a vào những dữ liệu đã cho ở bảng chính và bảng phụ.
HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ NĂM 2014
Stt Số hợp đồng Tên hàng Ngày tháng Tên đại ly Số lượng Đơn giá
1 MS1201RH Rượu anh đào 12/01/2014 Minh sơn 12 120
2 HL2408VK Rượu Vodka 24/08/2014 Hoàng long 20 180
3 HL1204CN Chifons Cognac 12/04/2014 Hoàng long 20 240
4 TA3003RH Rượu anh đào 30/03/2014 Thống ân 50 120
5 SN2506VM Vang my 25/06/2014 Suối nghệ 35 90
6 HL0905CN Chifons Cognac 09/05/2014 Hoàng long 25 240
7 MS1007VK Rượu Vodka 10/07/2014 Minh sơn 50 180
8 TA0504VM Vang my 05/04/2014 Thống ân 45 90
BẢNG 1
Mã hàng RH VK CN VM
Tên hàng Rượu anh đào Rượu Vodka Chifons Cognac Vang my
Bảng 2
MS Minh sơn
SN Suối nghệ
HL Hoàng long
TA Thống ân
BẢNG THỐNG KÊ
Rượu
70
Vodka
Vang my 80
Thành tiền
1440 Mô tả:
- 2 ky tự đầu của mã hợp đồng là mã đại ly
3600 - 4 ky tự 3,4,5,6 của mã hợp đồng là ngày tháng
- 2 ky tự cuối của mã hợp đồng là Mã hàng
4800
6000 Yêu cầu:
1. Điền tên hàng dựa vào mã hàng ở BẢNG 1
3150
2. Điền ngày tháng( hiển thị theo dạng dd/mm/yyyy). VD: số HĐ
6000 MS1201RH thì ngày tháng là 12/10/2014
3. Điền tên đại ly dựa vào mã HĐ tra ở BẢNG 2
9000
4. Điền đơn giá dựa vào mã HĐ tra ở BẢNG 1. Nếu mặt hàng của
4050 đại ly "Hoàng Long" thì giảm 2%
5. Thành tiền= Đơn giá* Số lượng, nếu mặt hàng bán trước tháng
6 thì giảm 3%
6. Hoàn thành bảng thống kê theo mẫu
7. Lọc ra những mặt hàng là rượu Vodla, Vang my và có số lượng
>30
SỔ THEO DÕI CHO THUÊ BĂNG
Tổng ngày
Stt Tên khách Mã khách Ngày thuê Ngày trả Số tuần
thuê
1 Lan CA1TB 5/9/2013 5/21/2013 12 1
2 Hương NB2SL 5/8/2013 5/27/2013 19 2
3 Hoà HB9SB 5/10/2013 5/30/2013 20 2
4 Lý VB7TB 5/11/2013 6/12/2013 32 4
5 Nam TA2SL 5/10/2013 6/12/2013 33 4
6 Dương CA4SB 5/11/2013 6/12/2013 32 4
7 Hiền NA5TL 5/20/2013 6/22/2013 33 4
BẢNG THỐNG KÊ
SỐ BĂNG THUÊ THÀNH TIỀN
Thể loại Phim bộ Phim lẻ Phim bộ Phim lẻ
Cải lương 5 0 92.5 0.00
Ca nhạc 0 7 0.0 156.00
Tình cảm 0 2 0.0 52.00
Hoạt hình 9 0 43.0 0.00
Võ thuật 7 0 82.0 0.00
CHO THUÊ BĂNG ĐĨA
Đơn giá Đơn giá số băng Thành
Số ngày dư Thể loại Loại
tuần ngày thuê tiền
5 Cải lương Phim Bộ 14 2.5 1 $26.5
5 Ca nhạc Phim Lẻ 21 3 2 $57.0
6 Hoạt hình Phim Bộ 14 2.5 9 $43.0
4 Võ thuật Phim Bộ 17.5 3 7 $82.0
5 Tình cảm Phim Lẻ 10.5 2 2 $52.0
4 Cải lương Phim Bộ 14 2.5 4 $66.0
5 Ca nhạc Phim Lẻ 21 3 5 $99.0
Yêu cầu:
1. Tính số tuần và số ngày thuê băng của từng khách hàng
2. Xác định “thể loại” băng được thuê theo mã khách hàng ở bảng chính
3. Loại được căn cứ vào kí tự cuối cùng của mã khách : Biết L là phim lẻ, B là phim bộ
4. Số băng thuê: là kí tự thứ 3 của mã khách
5. Tiền trả= tiền tuần+tiền ngày
Nếu khách hàng thanh toán tiền trước(kí tự của mã khách là T) và có số băng thuê >4 thì đ
6. Định dạng cột tiền trả theo dạng Currency($) và không có số lẻ.
Trung
im lẻ, B là phim bộ
số băng thuê >4 thì được giảm 5% tiền thuê ngày lẻ
Yêu cầu:
1. Xác định số giờ chuẩn của từng giáo viên căn cứ vào Mã ngạch và tra trong Bảng định mức.
2. Tính Tổng cộng số tiết = Số tiết dạy + Số tiết kiêm nhiệm.
3. Tính Số tiết vượt = Tổng cộng số tiết – Số tiết chuẩn nếu Tổng cộng số tiết > Số tiết chuẩn, ngượ
4. Tính cột Thành tiền = Số tiết vượt * Đơn giá. Đơn giá được xác định căn cứ vào mã ngạch với gi
_(* #,##0.0_);_(* (#,##0.0);_(* "-"?_);_(@_)
BẢNG THANH TOÁN TIỀN VƯỢT GIỜ
Năm học 1995-1996
Bảng định mức
Mã ngạch Số tiết chuẩn Đơn giá
15.110 280 30000
15.111 260 25000
15.113 240 20000
tra trong Bảng định mức.
ng số tiết > Số tiết chuẩn, ngược lại Số tiết vượt =0.
nh căn cứ vào mã ngạch với giá trị cụ thể cho trong bảng định mức.
OÁN TIỀN VƯỢT GIỜ a
c 1995-1996 5
Số tiết Kiêm Tổng cộng số
Số tiết vượt Thành tiền Đơn giá
nhiệm tiết
28 530.0 270.0 6,750,000.00 25000
140 252.0 - - 30000
563.5 303.5 7,587,500.00 25000
628.5 368.5 9,212,500.00 25000
567.0 327.0 6,540,000.00 20000
42 542.0 262.0 7,860,000.00 30000
56 336.0 76.0 1,900,000.00 25000
140 476.0 216.0 5,400,000.00 25000
42 618.5 358.5 8,962,500.00 25000
42 414.5 134.5 4,035,000.00 30000
138.0 - - 20000
189.0 - - 30000
Bảng thống kê
Mã ngạch Số tiết vượt Số tiền vượt
15.110 396.5 11895000
15.111 1592.5 39812500
15.113 327 6540000
BÀI TẬP 06: CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU ÔTÔ AZ
Nước Lắp
Mã Hàng Tên Xe Ráp Giá Xuất Xưởng Thuế Giá Thành
FOESVN FORD ESCAPE VN 34.000 0.000 34.000
FOLAVN FORD LASER VN 21.500 0.000 21.500
FOLANB FORD LASER NB 23.000 2.300 25.300
MIJOVN MITSUBISHI JOLIE VN 20.000 0.000 20.000
MIJONB MITSUBISHI JOLIE NB 21.000 2.100 23.100
MIPAVN MITSUBISHI PAJERO VN 36.000 0.000 36.000
Bảng 1:
Bảng thống
kê
Mã hiệu TO FO MI Nhãn Hiệu Số Lượng
Lưu y: FORD
MITSUBIS
- 2 ký tự đầu trong Mã Hàng cho biết Mã hiệu. HI
- ký tự 3,4 cho biết Mã loại.
- 2 ký tự cuối cho biết nước lắp ráp.
Yêu cầu:
1- Nhập và định dạng bảng tính đã cho theo mẫu.
2- Tên xe: Gồm hiệu xe và loại xe. Hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của Mã Hàng tra trong Bảng 1, l
Mã Hàng tra trong Bảng 2 và được thể hiện như sau:
Vd: FOLA -> FORD LASER
3- Nước lắp ráp: Căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã hàng, nếu VN thì ghi là Việt Nam, nếu NB thì ghi
4- Giá Xuất Xưởng: Căn cứ vào Mã Loại và Nước Lắp Ráp, dò tìm trong Bảng 2.
5- Thuế: Nếu xe được lắp ráp ở Việt Nam thì không có thuế, ngược lại thuế bằng 10% của Giá xuất
6- Giá thành = Giá xuất xưởng + Thuế, định dạng dấu phân cách hàng nghìn.
7- Thống kê số lượng và giá thành theo từng nhãn xe vào bảng thống kê trên.
8- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên xe.
Bảng 2:
Đơn Giá
Mã Loại Loại Xe (USD)
VN NB
CA CAMRY 36.3 37
ZA ZACE 20 22
LA LASER 21.5 23
ES ESCAPE 34 35
JO JOLIE 20 21
PA PAJERO 36 38
g tra trong Bảng 1, loại xe căn cứ vào ký tự thứ 3,4 trong
Nam, nếu NB thì ghi là Nhật Bản.
2.
g 10% của Giá xuất xưởng.
LCB 540000 Định mức ngày công
Họ tên Phòng Chức vụ HSL
Hệ số
Mã NV Ngày công
Họ tên Phòng Chức vụ HSL PCCV
Yêu cầu:
1 - Nhập và trình bày CSDL (cơ sở dữ liệu) trên và ghi vào ổ USB với tên File của mình
2 - Dùng hàm IF hoặc hàm dò tìm để điền tên phòng theo yêu cầu: Mã KT=Kế toán, TV=Tài vụ, TK=Thống
3 - Tính lương: = (HSL + Hệ số phụ PCCV) * LCB * ngày công / Định mức ngày công
4 - Phụ cấp CV: Giám đốc (GĐ), Phó giám đốc (PGĐ) thì 300000. Trưởng phòng (TP), Phó phòng (PP) thì
Với điều kiện : Nếu NC<=15 thì PCCV=0, nếu NC<ĐMNC thì 0.5 còn lại cho hưởng cả
5 - Tiền ăn ca: 10000 đ/ 1 ngày công đi làm
6 - Bảo hiểm = Lương CB* (nếu NC<=3 thì phải nộp 25%, nếu NC<=10 thì 20%, nếu NC<=15 thì 15%
Nếu NC<=20 thì 10% còn lại 6%)
7 - Tiền lĩnh = Lương + Phụ cấp - Bảo hiểm (XH+YT)
8 - Tính lương tháng trung bình của nhân viên từng phòng ban
9 - Lọc ra những cán bộ thuộc phòng Tài vụ có HSL >=3
10 - Lập bảng thống kê tính tiền lĩnh cho các phòng
11 - Vẽ đồ thị so sánh tổng tiền lĩnh của các phòng
Tong luongSo luong Luong trunTien linh
Ke toan
Tai vu
Thong ke
Định mức ngày công 22
KT TV
Kế toán Tài vụ
ủa mình
oán, TV=Tài vụ, TK=Thống kê ...
ngày công
g (TP), Phó phòng (PP) thì 200000. Nhân viên (NV) thì 0.
hưởng cả
%, nếu NC<=15 thì 15%
TK
Thống kê
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM THI HỌC SIN
năm
Stt họ tên Giới tính Mã điểm Khu vực Môn 1 Môn 2
sinh
Xếp loại
1 Kém
3.5 Yếu
5 TB
6.5 Khá
8 Giỏi
M THI HỌC SINH THI VÀO LỚP CHỌN
8 9.00 27 1 Giỏi 1 28
8 8.67 26 2 Giỏi 2 28
8 8.33 25 3 Giỏi 0.5 25.5
10 8.00 24 4 Giỏi 0.5 24.5
8 8.00 24 4 Giỏi 1 25
8 7.67 23 6 Khá 2 25
8 7.67 23 6 Khá 1 24
8 7.67 23 6 Khá 0.5 23.5
8 7.33 22 9 Khá 1 23
8 5.67 17 10 TB 2 19
"Khu vực " dựa vào ky tự đầu tiên của cột "Mã điểm"
a vào BẢNG ĐIỂM THEO MA
G XẾP LOẠI
u tiên cho từng học sinh dựa vào BẢNG ĐIỂM ƯU TIÊN
điều kiện như sau:
Điểm xét tuyển từ 26 trở lên thì Trúng tuyển A1
Điểm xét tuyển từ 24 trở lên và nhỏ hơn 26 thì Trúng tuyển A2
Điểm xét tuyển từ 25 trở lên thì Trúng tuyển A1
Điểm xét tuyển từ 23 trở lên và nhỏ hơn 25 thì Trúng tuyển A2
Điểm xét tuyển từ 25 trở lên thì Trúng tuyển A1
Điểm xét tuyển từ 24 trở lên và nhỏ hơn 26 thì Trúng tuyển A2
tuyển từ 22 trở lên và không thuộc các khu vực trên thì vào A3 còn lại không trúng tuyển
inh lớp A có năm sinh 1988
inh lớp B hoặc C và có tổng điểm >=25
cao xuống thấp. Nếu bằng nhau thì xếp theo tên, nếu trùng tên thì xếp theo giới tính
Yêu cầu:
1. Xác định cột Tên chợ căn cứ vào 2 ký tự cuối của số ĐKKD với giá trị cụ thể cho tr
2. Xác định cột tên hàng căn cứ vào mã hàng và tra trong bảng 2.
3. Tính cột tiền thuế = Vốn kinh doanh * Thuế suất. Trong đó thuế suất được xác định
4. Tính cột tiền phạt biết rằng nếu ngày đóng thực tế sau ngày hết hạn đóng thì mỗi ng
5. Tính cột thuế phải nộp = Tiền thuế + Tiền phạt (nếu có).
6. Xác định số thuế thu được của từng chợ vào Bảng thống kê.
7. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân c
8. Thiết lập điều kiện rút trích ra các hộ kinh doanh nộp thuế trễ hạn.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỘP THUẾ THÁNG 01/2000
BẢNG 1 Bảng 2
Mã chợ tên chợ Mã hàng Tên hàng
ML My long TP Thực phẩm
MX My xuyên GK Nước giải khát
MB My Bình MP My phẩm
BĐ Bình Đức VPP Văn phòng phẩm
BK Bình Khánh QA quần áo
ĐKKD với giá trị cụ thể cho trong bảng 1.
ng bảng 2.
ong đó thuế suất được xác định căn cứ vào mã hàng và tra trong bảng 2.
u ngày hết hạn đóng thì mỗi ngày trễ hạn phải chịu phạt 0,5% trên số tiền thuế, ngược lại, tiền phạt =0.
có).
ống kê.
c ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn.
p thuế trễ hạn.
Ngày hết hạn Ngày đóng
tiền thuế Tiền phạt thuế phải nộp
đóng thuế thực tế
1/1/2000 1/1/2000
1/15/2000 1/19/2000
1/13/2000 1/15/2000
1/20/2000 1/25/2000
1/20/2000 1/29/2000
1/18/2000 1/17/2000
1/2/2000 1/9/2000
1/10/2000 1/10/2000
1/12/2000 1/15/2000
1/25/2000 1/26/2000
Bảng thống kê
Thuế suất Chợ Tổng Thuế
5% My long
3% My xuyên
10% My Bình
9% Bình Đức
8% Bình Khánh
BÀI TẬP 10
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH ĐĂNG KÍ DU LỊCH
GIỜ KHỞI
MA Đ.KÍ HÀNH CHUYẾN TUYẾN DL PHƯƠNG TIỆN
A-02HUE 9:55
B-03NTR 11:45
C-02DLA 7:40
B-02HUE 10:15
B-01NTR 11:45
C-02NTR 8:40
A-01DLA 14:10
C-03VTA 13:15
C-03VTA 9:01
Giá vé
Mã tuyến . Máy bay Tầu hỏa Du lịch
Bảng 2
Mã phương A B
tiện
Tên phương Máy bay Tầu hỏa
tiện
chuyến 1”, từ 9h01à12h thì ghi “chuyến 2”, còn lại thì ghi “chuyến 3”.
tìm ở bảng 2.
ơng tiện dò tìm ở bảng 1 để lấy giá vé.
thành kiểu số.
ương tiện Tầu hỏa.
C
Du lịch
BÀI TẬP 15:
ĐƠN GIÁ
THÁNG 2 THÁNG 3
118,000.00 115,000.00
235,000.00 245,000.00
3,200.00 3,200.00
8,800.00 8,500.00
15,000.00 13,000.00
88,000.00 80,000.00
105,000.00 110,000.00
2,900.00 2,900.00
2,200.00 2,100.00
3,200.00 3,100.00
THÀNH
TIỀN
600000
400000
1200000
137750
300000
17500
THÀNH
TIỀN
600000
400000
1200000
137750
300000
17500
MỤC NHÀ SẢN XuẤT
V T M
Việt Nam Thái Lan Malaysia
Thái Lan Malaysia
0 10
5 0
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10/2014
LƯƠNG NGÀY
STT HỌ TÊN MÃ SỐ MÃ LOẠI
CB CÔNG
1 Phạm Văn Bảo A1 6000 23 A
2 Trần Thị Dung C2 4800 25 C
3 Nguyễn Văn An D1 3900 28 D
4 Phạm Thị Châu B3 5200 24 B
5 Trương Quốc Hoà B3 5200 23 B
6 Trịnh Ngọc Lan C2 4800 25 C
7 Lê Hoàng Nam B3 5200 25 B
8 Nguyễn Thị Mai B2 5200 25 B
9 Lưu Thị Phúc A1 6000 22 A
10 Triệu Minh Quang D2 3900 28 D
Bảng tính hệ số
Số năm công tác
Mã loại 1 2 3
A 10 12 15
B 9 11 13
C 9 10 12
D 9 9 11
HÁNG 10/2014
SỐ NĂM
HỆ SỐ LƯƠNG PHỤ CẤP THỰC LÃNH
CÔNG TÁC
1 10 1,380,000 160000 1,540,000
2 10 1,248,000 200000 1,500,000
1 9 1,123,200 100000 1,500,000
3 13 1,622,400 300000 1,922,400
3 13 1,554,800 300000 1,854,800
2 10 1,248,000 200000 1,500,000
3 13 1,757,600 300000 2,057,600
2 11 1,487,200 200000 1,687,200
1 10 1,320,000 160000 1,500,000
2 9 1,123,200 200000 1,500,000
1. Tính mã loại theo ký tự bên trái của Mã số
2. Số năm công tác là ký tự bên phải của Mã Số
3. Tìm hệ số theo Mã loại
4. Lương= Hệ số*Lương CB*ngày công. Nếu ngày công>24
ngày thì số ngày công dư sẽ được tính gấp đôi
5. Tính phụ cấp
- Mỗi năm công tác được tính phụ cấp 100.000
- Nếu mã loại là A thì phụ cấp được cộng thêm 60.000
6. Thực lãnh tối thiểu phải là 1.500.000, nếu thực lãnh lớn hơn
hoặc bằng 1.500.000 thì thực lãnh=lương + phụ cấp
số
Mã Số
Nếu ngày công>24
đôi
100.000
g thêm 60.000
u thực lãnh lớn hơn
+ phụ cấp
Ngày diễn Ký hiệu Vở kịch Mã loại Số vé trên
38571 XH_BHCA Bông hồng cài áo Xã hội 120
38570 LS_BMVLC Bí mật vườn lệ chi Lịch sử 210
38569 VH_LV Lôi vũ Tác phẩm vă 300
38548 XH_BHCA Bông hồng cài áo Xã hội 150
38543 XH_DCHL Dạ cổ hoài lang Xã hội 210
38542 VH_LV Lôi vũ Tác phẩm vă 250
38541 LS_BMVLC Bí mật vườn lệ chi Lịch sử 300
38529 XH_BHCA Bông hồng cài áo Xã hội 150
38528 XH_DCHL Dạ cổ hoài lang Xã hội 220
38527 VH_LV Lôi vũ Tác phẩm vă 200
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã vở kịch Tên vở kịch Mã loại
BMVLC Bí mật vườn lệ chi LS
LV Lôi vũ VH
BHCA Bông hồng cài áo XH
DCHL Dạ cổ hoài lang
Mô tả:
2 ký tự đầu của cột ký hiệu là Mã loại, từ ký tự thứ 4 trở đ
Yêu cầu:
1. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự ngày diễn giảm dần, nếu trùng th
2. Vở kịch: thể hiện theo dạng Tên vở kịch - Tên thể loại.
Biết rằng:Tên vở kịch dựa vào cột mã vở kịch tra trong BẢ
Tên thể loại dựa vào Mã loại tra trong BẢNG 2.VD: Ký h
3. Hãy cho biết tổng số ngày diễn các vở kịch thuộc thể loại Xã hộ
4. Tiền vé = (Số vé trên lầu *40,000) + (Số vé tầng trệt * 50,000)
5. Doanh thu = Tiền vé - (thù lao diễn viên + chi phí khác). Định d
6. Kết quả: ghi "lỗ" nếu doanh thu là số âm, ngược lại để trống.
7. Rút trích thông tin danh sách các ngày diễn có kết quả là "lỗ" h
8. lập bảng thống kê trong tháng 6 hoặc 8 theo mẫu trên.
Số vé tầng trệt Tiền vé Thù lao diễn viên Chi phí khác
150 12,300,000 10500000 6000000
280 22,400,000 12500000 9500000
400 32,000,000 6500000 8500000
210 16,500,000 10000000 7000000
310 23,900,000 10500000 8000000
350 27,500,000 10000000 8000000
350 29,500,000 13000000 10000000
200 16,000,000 10500000 7000000
290 23,300,000 12000000 8000000
300 23,000,000 10000000 8000000
BẢNG 2 BẢNG THỐNG KÊ
Tên thể loại Tên vở kịch Tiền vé
Lịch sử Bí mật vườn lệ chi 51,900,000
Tác phẩm văn học Lôi vũ 82,500,000
Xã hội
, từ ký tự thứ 4 trở đi của ký hiệu là Mã vở kịch
ảm dần, nếu trùng thì sắp xếp tăng dần theo cột ký hiệu.
Tên thể loại.
vở kịch tra trong BẢNG 1.
BẢNG 2.VD: Ký hiệu là "VH_LV" -> vở kịch là "Lôi vũ - Tác phẩm văn học".
thuộc thể loại Xã hội.
é tầng trệt * 50,000)
chi phí khác). Định dạng cột tiền vé và doanh thu có dạng 1,000.
gược lại để trống.
có kết quả là "lỗ" hoặc thù lao diễn viên trên 10 triệu.
o mẫu trên.
Doanh thu Kết quả
(4,200,000) Lỗ
400,000
17,000,000
(500,000) Lỗ
5,400,000
9,500,000
6,500,000
(1,500,000) Lỗ
3,300,000
5,000,000
NG KÊ
Doanh thu
6,900,000
31,500,000
ọc".
Nhập dữ liệu sau đây vào bảng tính
STT Khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Tiền thuê
1 Nguyễn Công Thắng C01 1/1/2014 1/10/2014 2,000,000
2 Trần Quỳnh Châu A01 1/15/2014 1/17/2014 1,500,000
3 Nguyễn Văn Phúc B01 1/20/2014 1/25/2014 1,800,000
4 Trinh Thanh Tài C02 1/15/2014 1/20/2014 1,200,000
5 Bùi Đình Phúc B02 1/25/2014 1/30/2014 1,800,000
6 Kiều Việt Đức A02 1/1/2014 1/30/2014 15,000,000
Bảng giá thuê phòng 1. Dùng hàm công thức để tính toán những cột còn trống,
Loại Giá/ngày - Tiền thuê= (số ngày đi - số ngày đến +1)* giá
A 500,000 - Tiền giảm: Nếu ngày đến là ngày 15 thì được giảm 50
B 300,000 - Tiền phải trả = Tiền thuê - tiền giảm
C 200,000 2. Tính tổng số người đến thuê trong ngày 15/01/2014
3. Tính tổng số tiền thu được từ ngày 1 đến ngày 15/01/2
Tiền giảm Tiền phải trả
- 2,000,000
750,000 750,000
- 1,800,000
600,000 600,000
- 1,800,000
- 15,000,000
án những cột còn trống, trong đó:
ày đến +1)* giá
gày 15 thì được giảm 50%
ng ngày 15/01/2014
gày 1 đến ngày 15/01/2014
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT QUÝ I/2014
Loại HĐ Ngày Mã Tên Loại
X 1/1/2014 TRBL-TB TEA Trung bình
N 1/15/2014 CBMT-TH COFFEE Thượng hạng
X 2/11/2014 TRBL-DB TEA Đặc biệt
X 2/17/2014 TRBL-TH TEA Thượng hạng
X 3/11/2014 CBMT-DB COFFEE Đặc biệt
N 3/20/2014 CBMT-TB COFFEE Trung bình
X 3/30/2014 CBMT-TH COFFEE Thượng hạng
BẢNG ĐƠN GIÁ XUẤT
TH DB TB
Loại hàng Thượng hạng Đặc biệt Trung bình
TEA 80,000 60,000 20,000
COFFEE 120,000 100,000 40,000
THỐNG KÊ
Tổng thành tiền
Tên hàng
Xuất Nhập
TEA 7,200,000 -
COFFEE 13,600,000 26,000,000
20,800,000 26,000,000
Coffee)
ng hạng, DB->Đặc biệt, TB->Trung bình)
ại HĐ X(Xuất) 15%
ng kê
BẢNG KÊ XUẤT NHẬP HÀNG
Nhập Xuất
NGÀY NGUỒN GỐC
STT MÃ HÀNG KHÁCH HÀNG
NHẬP/XUẤT NHẬP/XUẤT
BẢNG 1 BẢNG 2
MÃ TÊN HÀNG
B BỘT X BỘT
Đ ĐƯỜNG ĐƯỜNG
S SỮA SỮA
KHÁC HÀNG LẺ HÀNG LẺ
N BỘT
ĐƯỜNG
SỮA
HÀNG LẺ
BẢNG THỐNG KÊ
TÊN HÀNG BỘT ĐƯỜNG SỮA
SỐ LƯỢNG TỒN 300 800 200
Miêu tả: N: Xuất, X: Nhập, NN: Nhà nước, LD: Liên doanh, TN: Tư nhân, HTX: Hợp tác xã
Yêu cầu tính toán:
1/. Điền số thứ tự 001,002,003…
2/. Dựa vào các ký tự bên trái dấu "-" của mã hàng và bảng 2 tính nguồn gốc xuất nhập
3/. Dựa vào ký tự thứ nhất sau dấu "-" của mã hàng và bảng 1 để điền tên hàng
4/. Tính số lượng nhập: Nếu ký tự thứ 2 sau dấu "-" là "N" thì số lượng nhập là các ký tự số của mã hàng, ng
5/. Tính số lượng xuất: Nếu ký tự thứ 2 sau dấu "-" là "X" thì số lượng xuất là các ký tự số của mã hàng, ngư
6/. Dựa vào mã hàng và bảng 2 tính đơn giá
7/. Thành tiền = Số lượng (X/N) x Đơn giá x Hệ số trượt giá
Biết rằng: ngày lập bảng-ngày xuất nhập<=20 thì hệ số trượt giá là 1
ngày lập bảng-ngày xuất nhập<=45 thì hệ số trượt giá là 1.3
ngược lại hệ số trượt giá là 1.5
8/. Tạo thêm cột tồn kho và hoàn thiện bảng thống kê
9/. Trích các mẫu tin có tên hàng là bột và 2 ký tự đầu của mã hàng là "NN" hoặc có ngày xuất nhập là thứ n
10/. Vẽ đồ thị dạng Column để so sánh số lượng tồn của các mặt hàng
G KÊ XUẤT NHẬP HÀNG
Ngày lập bảng: 12/5/2013
BẢNG 2
NN LD TN HTX
14,550 13,580 13,095 12,901 Biết rằng: ngày lập bảng-ngày xuất n
12,610 11,640 11,655 10,691 ngày lập bảng-ngày xuất
10,670 10,085 10,700 9,021 ngược lại hệ số trượt giá
8,730 8,245 8,760 7,275
16,060 15,980 14,445 4,230
13,420 12,840 12,305 12,041
11,770 11,235 10,700 9,951
9,680 9,091 18,560 8,025
NHÀ NƯỚC LIÊN DOANH TƯ NHÂN HỢP TÁC XÃ
LINH TINH
0
HTX: Hợp tác xã
xuất nhập
là các ký tự số của mã hàng, ngược lại để trống.
à các ký tự số của mã hàng, ngược lại để trống.
hoặc có ngày xuất nhập là thứ năm hay thứ hai.
TỒN KHO
300
0
0
250
300
0
0
500
200
0
g: ngày lập bảng-ngày xuất nhập<=20 thì hệ số trượt giá là 1
ngày lập bảng-ngày xuất nhập<=45 thì hệ số trượt giá là 1.3
ngược lại hệ số trượt giá là 1.5
BÀI TẬP 19:
- Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên tay nghề hoặc đạt danh hiệu học sinh giỏi tùy theo kí tự thứ hai tí
tiên theo tay nghề bên trên.
3. Cho biết kết quả “đậu” hoặc “rớt” dựa trên tổng điểm và điểm chuẩn của từng ngành. Trong đó, kh
4. Xét học bổng cho từng thí sinh dựa vào điểm tổng cộng và bảng tiêu chuẩn học bổng tương ứng với
5. Tính tổng số thí sinh có trong danh sách.
6. Thống kê số thí sinh đạt theo từng ngành, tổng số thí sinh không đạt và số thí sinh được nhận học b
ĐIỂM HỌC BỔNG
SINH LÝ
25 37
NH
Ngành”
bảng điểm ưu tiên theo khu vực, ngược lại thì lấy 0.
giỏi tùy theo kí tự thứ hai tính từ trái trong mã số so với bảng điểm ưu
ủa từng ngành. Trong đó, không được phép có 1 cột điểm từ 3 điểm trở xuống.
uẩn học bổng tương ứng với từng ngành (chỉ xét cho những thí sinh có kết quả “đậu” mà thôi).
Dùng công cụ SUBTOTALS để tính tổng số lượng theo tên sản phẩm
bài này bôi đen bảng ( trừ tiêu đề) -> Data-> outline -> Subtotal là xong ạ
Tạo 1 file excel gồm 5 sheet. Lần lượt nhập các bảng dữ liệu sau đây vào các sheet
BẢNG TỔNG HỢP THUÊ BẢNG TỔNG HỢP THUÊ
PHÒNG QUÝ 1 PHÒNG QUÝ 2
SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ
101 60 vùng 1 101 56 vùng 2
102 45 102 74
103 70 103 23
104 81 104 34
105 73 105 59
201 40 201 45
202 78 202 23
203 57 203 82
204 42 204 14
205 61 205 32
301 38 301 78
302 42 302 12
303 57 303 12
304 69 304 15
401 32 401 62
402 38 402 32
403 29 403 25
404 45 404 27
Sử dụng công cụ Consolidate để tổng hợp số ngày thuê trong năm theo mẫu sau(kết quả lưu vào
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THUÊ TRONG NĂM
SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ mẫu SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ
101 172 101
102 234 102
103 192 103
104 145 104
105 257 105
201 108 201
202 146 202
203 208 203
204 155 204
205 156 205
301 229 301
302 157 302
303 206 303
304 177 304
401 153 401
402 107 402
403 123 403
404 152 404
BẢNG TỔNG HỢP THUÊ BẢNG TỔNG HỢP THUÊ
PHÒNG QUÝ 2 PHÒNG QUÝ 2
SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ SỐ PHÒNG SỐ NGÀY THUÊ
101 24 vùng 3 101 32 vùng 4
102 52 102 63
103 23 103 76
104 25 104 5
105 64 105 61
201 22 201 1
202 21 202 24
203 15 203 54
204 64 204 35
205 9 205 54
301 48 301 65
302 35 302 68
303 46 303 91
304 25 304 68
401 29 401 30
402 13 402 24
403 13 403 56
404 70 404 10
o mẫu sau(kết quả lưu vào sheet 5)
Ố NGÀY THUÊ
bước 1: yêu cầu học viên làm 4 bảng như trên
bước 2: kẻ bảng tính theo "mẫu", kết cấu giống với 4 bảng trên nhưng cột "Số ngày thu
bước 3: bôi đen vùng màu vàng-> Data-> Consolidate-> xuất hiện hộp thoại cosolidate
- ô "function"-> chọn hàm "sum" để tính tổng
-tại ô " reference": tích mũi tên bên cạnh quét Vùng 1 ( màu xanh)-> ấ
kích nút "Add" để thêm
- tương tự lại nhấn mũi tên-> quét Vùng 2 -> trở về -> kích "Add"……
- quét và thêm 4 vùng xong, nhấn ok là sẽ ra đáp án
rên nhưng cột "Số ngày thuê" để trắng số liệu.
ất hiện hộp thoại cosolidate
quét Vùng 1 ( màu xanh)-> ấn mũi tên để trở về->
-> trở về -> kích "Add"……tương tự đến hết 4 vùng
ra đáp án
Nhập bảng số liệu về khách hàng vay tiền như sau
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG VAY
STT Họ và Tên Ngày vay Tiền vay Thời hạn (tháng)
1 Nguyễn Ngọc Bình 4/28/2014 20,000,000 12
2 Châu Như Quỳnh 5/1/2014 30,000,000 12
3 Nguyễn Thị Trà My 5/9/2014 10,000,000 6
4 Hồ Ngân Hằng 5/11/2014 5,000,000 3
5 Trần Thị Thu Trang 5/13/2014 25,000,000 24
6 Trần Đức Phong 5/15/2014 30,000,000 12
7 Bùi Khánh Huyền 5/17/2014 5,000,000 3
8 Đỗ Tiên Duy 5/20/2014 10,000,000 6
9 Nguyễn Phi Hùng 5/21/2014 20,000,000 12
10 Phạm Hoàng Nam 5/24/2014 5,000,000 3
11 Vũ Thị Thuỳ Linh 5/26/2014 25,000,000 18
12 Trần Phương Nga 6/1/2014 10,000,000 3
13 Nguyễn Đức Hạnh 6/10/2014 60,000,000 12
14 Phạm Quang Thành 6/25/2014 5,000,000 6
Sử dụng công cụ Pivot Table để liệt kê từng ngày, mối ngày liệt kê họ tên khách hàng với thời hạn va
bước 1: kích chuột vào ô màu đỏ ( vị trí muốn đặt kết quả lọc) -> Insert ->pivotable -> xuất
tại ô "Table/Range" ( bảng or vùng cần lọc): tích mũi tên và quét b
-> chọn existing Worksheet -> location( vị trí muốn đặt kết quả lọc)
bước 2: xuất hiện bảng pivotable field list
- report filter( báo cáo kết quả lọc) : kéo mục "Ngày vay" từ trên " Choose fields to add to
- column labels( lọc theo cột): kéo mục " thời hạn vay" vào
- row Lables (lọc theo hàng): kéo mục " họ và tên" vào
- values( giá trị cần lọc): kéo mục "tiền vay" vào….. Nó hiện lên là " Sum of tiền vay" tron
Nếu ko hiện hàm Sum ở ô này thì làm theo hướng dẫn sau:
Ngày vay - all -
Sum - Tiền vay Thời hạn (tháng)
Họ và Tên 3 6
Bùi Khánh Huyền 5,000,000
Châu Như Quỳnh
Đỗ Tiên Duy ###
Hồ Ngân Hằng 5,000,000
Nguyễn Đức Hạnh
Nguyễn Ngọc Bình
Nguyễn Phi Hùng
Nguyễn Thị Trà My ###
Phạm Hoàng Nam 5,000,000
Phạm Quang Thành 5,000,000
Trần Đức Phong
Trần Phương Nga 10,000,000
Trần Thị Thu Trang
Vũ Thị Thuỳ Linh
n khách hàng với thời hạn vay Total Result 25,000,000 ###
> Insert ->pivotable -> xuất hiện cửa sổ
n lọc): tích mũi tên và quét bảng dữ liệu của bài (cả tiêu đề) -> tích trở về
n( vị trí muốn đặt kết quả lọc)-> tự chọn vị trí -> nhấn ok
THỐNG KÊ LƯỢNG THỐNG KÊ LƯỢNG
HÀNG NHẬP HÀNG NHẬP
Mã sản phẩm Tháng 04 Mã sản phẩm Tháng 05
BC 735 BP 550
SH 450 CH 750
KG 380 MB 300
MH 200 MH 550
XL 500 XL 850
THỐNG KÊ LƯỢNG HÀNG NHẬP
Mã sản phẩm Tháng 04 Tháng 05 Tháng 06
BC 735
SH 450
KG 380
BP 550
SP 150
CK 950
BN 600
CH 750 350
MB 300
MH 200 550
XL 500 850 250
bước 1: kích chuột vào ô màu vàng (hoặc ô bất kỳ)-> Data-> Consolidate-> xuất hiện hộp thoại coso
- ô "function"-> chọn hàm "sum" để tính tổng
-tại ô " reference": tích mũi tên bên cạnh quét Bảng 1 ( màu hồng, cả tiêu đề)-> ấn mũi tên
để trở về-> kích nút "Add" để thêm
- tương tự lại nhấn mũi tên-> quét Bảng 2 -> trở về -> kích "Add"……tương tự đến hết 3bảng
u đề)-> ấn mũi tên
ương tự đến hết 3bảng
và bên trái -> ok là xong
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG VAY
Thời hạn
STT Họ và Tên Ngày vay Tiền vay
(tháng)
1 Nguyễn Ngọc Bình 4/28/2014 20,000,000 12
2 Châu Như Quỳnh 5/1/2014 30,000,000 12
3 Nguyễn Thị Trà My 5/9/2014 10,000,000 6
4 Hồ Ngân Hằng 5/11/2014 5,000,000 3
5 Trần Thị Thu Trang 5/13/2014 25,000,000 24
6 Trần Đức Phong 5/15/2014 30,000,000 12
7 Bùi Khánh Huyền 5/17/2014 5,000,000 3
8 Đỗ Tiên Duy 5/20/2014 10,000,000 6
9 Nguyễn Phi Hùng 5/21/2014 20,000,000 12
10 Phạm Hoàng Nam 5/24/2014 5,000,000 3
11 Vũ Thị Thuỳ Linh 5/26/2014 25,000,000 18
12 Trần Phương Nga 6/1/2014 10,000,000 3
13 Nguyễn Đức Hạnh 6/10/2014 60,000,000 12
14 Phạm Quang Thành 6/25/2014 5,000,000 6
Sử dụng công cụ Pivot Table để liệt kê từng ngày, mối ngày liệt kê họ tên khách hàng với thời hạn va
Ngày vay - all -
Sum - Tiền vay Thời hạn (tháng)
Họ và Tên 3 6 12 18
Bùi Khánh Huyền 5,000,000
Châu Như Quỳnh 30,000,000
Đỗ Tiên Duy ###
Hồ Ngân Hằng 5,000,000
Nguyễn Đức Hạnh 60,000,000
Nguyễn Ngọc Bình 20,000,000
Nguyễn Phi Hùng 20,000,000
Nguyễn Thị Trà My ###
Phạm Hoàng Nam 5,000,000
Phạm Quang Thành 5,000,000
Trần Đức Phong 30,000,000
Trần Phương Nga 10,000,000
Trần Thị Thu Trang
Vũ Thị Thuỳ Linh ###
Total Result 25,000,000 ### ### ###
(empty)
n khách hàng với thời hạn vay và số tiền vay có dạng sau
24 Total Result
5,000,000
30,000,000
10,000,000
5,000,000
60,000,000
20,000,000
20,000,000
10,000,000
5,000,000
5,000,000
30,000,000
10,000,000
### 25,000,000
25,000,000
### 260,000,000