You are on page 1of 13

BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH

HÌNH THỨC NHẬN TRẢ THỜI GIAN THUÊ TIỀN TIỀN PHẢI
MÃ SỐ TIỀN
THUÊ MÁY MÁY GIỜ PHÚT GIẢM TRẢ
01T 9:00 10:30
02I 9:05 11:00
03M 13:00 16:55
06T 14:15 18:00
09I 18:00 20:30
02I 10:30 15:30
01I 18:10 20:15
05M 17:00 17:15
08T 7:00 11:45
BẢNG 1 BẢNG THỐN
MÃ THUÊ I T M STT Máy Doanh thu
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 3500 01
Đơn giá/1 phút 100 50 20 02
03
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Check mail
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
G THỐNG KÊ
Số lần thuê trong ngày
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phòng F1 F2 F3
A B C
Lầu Giá 15 10 5
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B C
L1
L2
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Việt Nam và Anh ở tại khách sạn trong 10 ngày đầu
của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.

ĐK RÚT TRÍCH
FALSE
BẢNG THEO DÕI KHÁCH THUE PHÒNG

STT Tên khách Số phòng Ngày đến


1 Tuấn A01 01-01-98
2 Nam B01 15-01-98
3 Hải A01 20-01-98
4 Anh C02 15-01-98
5 Ngọc B02 25-01-98
6 Chung A02 01-01-98

Bảng giá thuê phòng (VNĐ)

Loại Giá theo ngày


A 750000
B 400000
C 250000 Số người thuê trong ngày 01/01/98
Tổng tiền cho thuê trong ngày 01/01/98
Danh s¸ch rót trÝch

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền thuê:
= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày
- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.
2. Tính tiền giảm
Nếu khách nào ở vào ngày 01/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.
3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm
4. Hãy cho biết:
- Tổng số người ở trong ngày 01/01/98
- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/98
5. Trích ra những người ở trong ngày 15, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
E PHÒNG

Ngày đi Tiền thu Tiền giảm Tiền phải trả


10-01-98 6750000 375000 6375000
15-01-98 400000 0 400000
25-01-98 3750000 0 3750000
20-01-98 1250000 0 1250000
30-01-98 2000000 0 2000000
30-01-98 21750000 375000 21375000

STT
1
6
2

y đi, Tiền phải trả.


Tên Tiền Tiền phải
Số phòng Ngày đến Ngày đi Tiền thu
khách giảm trả
Tuấn A01 01-01-98 10-01-98 6750000 375000 6375000
Chung A02 01-01-98 30-01-98 21750000 375000 21375000
Tỉ giá: 15,800
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
4 MDT 1/12/2005 x 45
8 MDT 1/28/2005 x 15
3 ML 1/3/2005 x 25
6 ML 1/6/2005 x 10
7 MPT 1/20/2005 x 50
2 MPT 1/2/2005 x 30
9 TL 1/17/2005 x 30
10 TL 1/20/2005 x 8
1 TV 1/18/2005 x 50
5 TV 1/5/2005 x 15
Tổng cộng:

BẢNG HÀNG HÓA:


Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ:

Mã Mã
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập
hàng hàng

TV Ti vi 200 220 TV
ML Máy lạnh 250 270 ML
MPT Máy photo 450 480 MPT
TL Tủ lạnh 280 300 TL
MDT Máy điện thoại 150 180 MDT

Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
17/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 02 đến 18 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.

6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 10 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
KHUYẾN
MÃI

MÃ MÃ
G KÊ: ĐK TV NHẬP ĐK ML NHẬP NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG

Tổng SL xuất 0 0 TV x TV x

MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
ML x ML x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
MPT x MPT x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
TL x TL x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
MDT x MDT x
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1
STT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Số tuần
1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 3/16/2001
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 3/20/2001
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 3/30/2001
4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001
5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 4/30/2001
6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 3/27/2001
7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 4/21/2001
8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 4/21/2001
9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 5/12/2001
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2001 4/27/2001

BIỂU GIÁ PHÒNG Yêu cầu:


Loại phòng Đơn giá tuần Đơn giá ngày 1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, b
L1A 260000 45000 Biết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ăn
L1B 250000 40000
L2A 210000 36000 2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột Đơn giá
L2B 190000 30000 biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tu

BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN 3. Lập công thức cho cột Đơn Giá Tuần
Mã phần ăn F1 F2 F3
Đơn giá 20000 35000 50000 4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột Đơn g
Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi
BẢNG THỐNG KÊ
Loại phòng Doanh thu 5. Lập công thức cho cột Đơn giá ngày
L1A 6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột t
L2A Tính Tiền phòng = Đơn giá tuần* Số Tuần + Đ
L1B 7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộn
L2B Nếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá
8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền P
9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phò
KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠN
Đơn giá tuần Số ngày lẻ Đơn giá ngày Tiền phòng Giảm giá Tổng cộng

thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn
cuối của Mã số là Mã Phần ăn

t Số Tuần vào bên trái cột Đơn giá tuần. Lập công thức cho cột số tuần,
là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)

thức cho cột Đơn Giá Tuần

t số ngày lẻ vào bên trái cột Đơn giá ngày. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
à số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần

thức cho cột Đơn giá ngày


m cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng
hòng = Đơn giá tuần* Số Tuần + Đơn giá ngày * Số ngày lẻ
t giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biết
y ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng
tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá
thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê

You might also like